Làm thế nào để phỏng vấn thành công?

pdf 27 trang cucquyet12 3341
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Làm thế nào để phỏng vấn thành công?", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdflam_the_nao_de_phong_van_thanh_cong.pdf

Nội dung text: Làm thế nào để phỏng vấn thành công?

  1. CÂU LẠC BỘ HỖ TRỢ HỌC SINH & SINH VIÊN TRÍ TUỆ VIỆT Địa chỉ:58A/42, ĐƯỜNG 3/2, P.HƯNG LỢI, Q.NINH KIỀU, TPCT SĐT liên hệ: 0939.630.389 – 0918.734.724 Vòng phỏng vấn luôn đóng vai trò quyết định đến sự thành công của các ứng viên khi tham gia tuyển dụng vào các doanh nghiệp nói chung và ngân hàng nói riêng. Bên cạnh những kiến thức chuyên môn thì các kỹ năng và sự am hiểu về các vấn đề mà một buổi phỏng vấn đòi hỏi cũng là rất quan trọng, quyết định đến sự thành công của các ứng viên. Tuy nhiên, thực tế cho thấy có phần đông ứng viên chưa hiểu biết nhiều về các kỹ năng cũng như những đòi hỏi cơ bản đó. Đặc biệt là các bạn sinh viên mới ra trường, chưa có kinh nghiệm xin việc nên gặp rất nhiều khó khăn. Trước vấn đề trên, nhằm giúp các bạn ứng viên và nhất là các bạn sinh viên mới ra trường có thể hiểu biết về kỹ năng phỏng vấn, Trung tâm xin giới thiệu quyển tài liệu “CÁCH THỨC PHỎNG VẤN VÀO NGÂN HÀNG – DOANH NGHIỆP” với mong muốn đây là công cụ hữu ích giúp cho các bạn có thể gặt hái được thành công. Tập tài liệu sẽ giúp các bạn giải quyết các vấn đề nan giải xoay quanh mộtcuộc phỏng vấn như: Cách làm một bộ hồ sơ xin việc ấn tượng. Cách chuẩn bị tham gia phỏng vấn: trang phục, cử chỉ, thái độ Cách có thể trả lời các câu hỏi phỏng vấn để có thể thành công Sao đây là phần khái quát nội dung các câu hỏi phỏng vấn cũng như những đòi hỏi đối với các ứng viên để có một buổi phỏng vấn thành công. Các vấn đề nêu dưới đây sẽ được trả lời đầy đủ và chi tiết trong tập tài liệu “CÁCH THỨC PHỎNG VẤN VÀO NGÂN HÀNG – DOANH NGHIỆP”. Rất mong quý đọc giả đón xem. Xin chân thành cám ơn! Trân Trọng
  2. GIÁ TRỊ CỐT LÕI Tài liệu “CÁCH THỨC PHỎNG VẤN VÀO NGÂN HÀNG – DOANH NGHIỆP” trong thời gian qua đã được đọc giả đánh giá rất cao và rất nhiều ứng viên đã xin việc thành công khi nghiên cứu tài liệu này. Sự thành công đó có được là do việc biên soạn nội dung tài liệu dựa trên căn cứ thực tiễn: - Thứ nhất: Sự tư vấn của lãnh đạo tại các ngân hàng về quá trình, cách trả lời phỏng vấn. - Thứ hai: Kinh nghiệm của các ứng viên đã thành công trong quá trình xin việc. - Thứ ba: Phân tích, tổng hợp từ các đề thi, tài liệu của các ngân hàng qua các năm. Việc biên soạn dựa trên các cuộc thăm dò ý kiến của các đối tượng liên quan giúp cho các ứng viên biết được mà có thể chuẩn bị, đáp ứng tốt các yêu cầu, đòi hỏi của nhà tuyển dụng; từ đó có thể gặt hái được thành công. Đây chính là giá trị cốt lõi của quyển tài liệu. CÁC NGUỒN TÀI LIỆU TỔNG HỢP 1) Kỳ thi tuyển dụng vào Ngân hàng Nông Nghiệp & Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) các năm 2010, 2011 2) Kỳ thi tuyển dụng vào Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB), Chi nhánh Thăng Long, Chi nhánh Đà Nẵng, Chi nhánh Hà Nội, Chi nhánh Hải Phòng các năm 2009, 2010, 2011, 2012 3) Kỳ thi tuyển dụng vào Ngân hàng TMCP Phương Nam (SouthernBank) 4) Kỳ thi tuyển dụng vào Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank) các năm 2009, 2010, 2012 5) Kỳ thi tuyển dụng vào Ngân hàng TMCP Nhà Hà Nội (Habubank) năm 2009, 2010, 2011 6) Kỳ thi tuyển dụng vào Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) năm 2010, 2011 7) Kỳ thi tuyển dụng vào Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB) 8) Kỳ thi tuyển dụng vào Ngân hàng TMCP Đại Dương (OceanBank) năm 2010, 2011 9) Kỳ thi tuyển dụng vào Ngân hàng TMCP An Bình (AnbinhBank) năm 2010, 2011 10) Kỳ thi tuyển dụng vào Ngân hàng TMCP Đông Á (DongABAnk) năm 2010, 2011 11) Đề thi tuyển dụng vào Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh vượng (VPBank) năm 2007, 2009, 2010, 2011 12) Đề thi tuyển dụng vào Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (Seabank) năm 2009, 2010, 2011 13) Đề thi tuyển dụng vào Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) năm 2009, 2011 14) Đề thi tuyển dụng vào Ngân hàng TMCP Bắc Á (NASB) năm 2009, 2010 15) Kỳ thi tuyển dụng vào HSBC, JP Morgan Chase, Bank of America Và nhiều kỳ thi, tài liệu, sách báo, giáo trình, thông tin tham khảo khác!
  3. MỤC LỤC PHẦN 1: CHUẨN BỊ CHO MỘT CUỘC PHỎNG VẤN Chương 1: Trang phục phỏng vấn Chương 2: Cử chỉ, thái độ khi phỏng vấn Chương 3: Những chú ý PHẦN 2: NHỮNG LỜI KHUYÊN CHO CUỘC PHỎNG VẤN ĐẦU TIÊN PHẦN 3: CÂU HỎI PHỎNG VẤN CHUNG Chương 1: Hỏi về thông tin cá nhân Chương 2: Hỏi về quá trình công tác Chương 3: Hỏi về vị trí ứng tuyển PHẦN 4: CÂU HỎI PHỎNG VẤN NGHIỆP VỤ Chương 1: Câu hỏi vị trí giao dịch viên Chương 2: Câu hỏi nghiệp vụ tín dụng Chương 3: Câu hỏi vị trí Kế toán ngân hàng / Kế toán nội bộ Chương 4: Câu hỏi vị trí Thanh toán quốc tế Chương 4: Câu hỏi vị trí Thẩm định và Tái thẩm định Chương 5: Câu hỏi vị trí Pháp chế và Kiểm soát tín dụng PHẦN 5: HƯỚNG DẪN CÁCH VIẾT CV, THƯ XIN VIỆC VÀ THƯ CẢM ƠN PHẦN 6: MÔ TẢ CÔNG VIỆC CÁC VỊ TRÍ TRONG NGÂN HÀNG ( PHẦN 5 VÀ PHẦN 6 ĐƯỢC VIẾT CHI TIẾT TRONG PHIÊN BẢN ĐẦY ĐỦ) PHỤ LỤC SÁCH PHỤ LỤC 1: NGUYÊN TẮC PHỐI MÀU CHO TRANG PHỤC PHỤ LỤC 2: 7 GIAI ĐOẠN CỦA MỘT DOANH NGHIỆP PHỤ LỤC 3: CÁCH LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN PHỤ LỤC 4: MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA NGÂN HÀNG
  4. PHẦN 2: MẸO PHỎNG VẤN ĐẦU CÔNG VIỆC Lời dẫn : “Cuộc sống của chúng ta là sự tiếp nối của những kỳ thi, những điều cần phải cố gắng phấn đấu và vươn lên, chẳng có chặng đường nào trải thảm đỏ hoa hồng cho chúng ta bước. Chẳng có thất bại đầu tiên cũng như thành công sau cùng, bạn hãy cứ tâm niệm điều này. Hãy cứ bình tĩnh, tự tin, chuẩn bị mọi thứ và cố gắng hết sức mình” PHẦN 3: CÂU HỎI MÀ CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG THƯỜNG HỎI Chương 1: Hỏi về thông tin cá nhân Danh sách câu hỏi Khả năng hỏi 1. Hãy giới thiệu đôi điều về bạn 95% 2. Ở trường bạn thích học môn nào nhất và tại sao? 10% 3. Ở trường bạn không thích học môn nào nhất và tại sao? 10% 4. Điểm trung bình ở lớp đại học của bạn là bao nhiêu? 6% 5. Xem hồ sơ của bạn, tôi thấy có một số môn học bạn không đạt kết quả 15% cao. Bạn có thể nói nguyên nhân?
  5. 6. Bạn đánh giá như thế nào về khả năng giao 8% tiếp ứng xử của bản thân? 7. Sau khi đọc xong CV của bạn, tôi có một chút thắc mắc: “Dựa vào đâu mà bạn nói rằng bạn có 65% Kỹ năng giao tiếp tốt?” 8. Có khi nào có một người không có ấn tượng tốt với bạn nhưng nhờ vào khả năng giao tiếp của 35% mình bạn đã thay đổi cách nhìn nhận của người đó không? 9. Khó khăn của bạn khi trình bày trước đám 12% đông là gì? 10. Bạn đã từng thất bại bao giờ chưa? Hãy kể về 15% thất bại lớn nhất mà bạn đã trải qua? 11. Bạn đã bao giờ gặp điều gì bất hạnh chưa? 12% Lúc đó bạn suy nghĩ như thế nào? 12. Bạn đã học được gì từ những sai lầm? (Câu hỏi tương tự: - Hãy mô tả một tình huống khó khăn bạn từng gặp phải và cách bạn đã xử trí? 20% - Rắc rối lớn nhất mà bạn từng gặp phải trong đời là gì, và bạn đã làm gì để giải quyết nó ổn thỏa?) 13. Hãy mô tả một tình huống khó khăn bạn từng gặp phải và cách bạn đã xử trí? (Câu hỏi tương tự: 20% - Rắc rối lớn nhất mà bạn từng gặp phải trong đời là gì, và bạn đã làm gì để giải quyết nó ổn thỏa?) 14. Bạn định nghĩa như thế nào là “Thành công”? 17% 15. Bạn có dám đối mặt với những thử thách, khó 11% khăn không? 16. Điều gì thường khiến bạn do dự, khó xử nhất? 15% 17. Bạn có những sở thích gì? 20% 18. Bạn có thích đọc sách không? Cuốn sách gần 5% nhất mà bạn đọc là cuốn sách nào?
  6. 19. Bạn có lý tưởng sống không? Đó là gì? 8% 20. Thần tượng của bạn là ai? 8% 21. Theo bạn điều gì là quan trọng hơn cả: Tiền bạc hay Địa vị? Tại sao? 4% 22. Điểm mạnh nhất của bạn là gì? 20% 23. Điểm yếu nhất của bạn là gì? 20% 24. Bạn thích điều gì nhất? 14% 25. Bạn ghét điều gì nhất? 14% 26. Bạn ghét điều gì nhất trong cuộc sống và 14% trong công việc? 27. Điều gì khiến bạn tự hào nhất về bản thân? 12% 28. Điều gì khiến bạn thất vọng nhất về bản thân? 12% 29. Bạn thích màu gì? Và tại sao? 5% 30. Nếu được ví mình như một loài hoa. Bạn thích là loài hoa gì? 2% 31. Nếu được trở thành một loài vật. Bạn muốn mình là con vật nào? 2% 32. Khi ra các quyết định quan trọng, bạn thường tham khảo ý kiến của ai? 6% 33. Khi làm việc nhóm bạn thường đảm nhận vị 7% trí nào, trưởng nhóm hay thành viên? 34. Theo bạn cá nhân phải tôn trọng tập thể hay 6% tập thể phải vì cá nhân? 35. Bạn còn có những năng khiếu nào không? 35% 36. Nếu chỉ chọn 1 (một) từ diễn tả về bản thân 5% mình. Bạn sẽ nói gì? 37. Nếu bạn có đủ tiền bạc, ai đó khuyên bạn nên 8% nghỉ sớm, bạn có đồng ý không? 38. Bạn có quen ai làm việc tại ngân hàng chúng 70% tôi không?
  7. Chương 2: Hỏi về quá trình công tác (Ở những câu hỏi về quá trình làm việc trước đây, tốt hơn hết là bạn hãy trả lời thành thật với nhà tuyển dụng. Bởi chỉ có sự thành thật mới giúp bạn có được một sự nghiệp vững chắc và có được cảm tình từ người tuyển dụng. Bạn đừng cố gắng che giấu hay phóng đại quá mức bởi họ là những người chuyên nhìn người và luôn có cách để thăm dò mức độ thành thực của bạn.) Danh sách câu hỏi Khả năng hỏi 1. Bạn đã làm gì ở công việc trước đây? 85% 2. Tại sao bạn rời bỏ công việc cũ? (Câu hỏi tương tự: 60% - Tại sao bạn lại thôi việc?) 3. Vì sao bạn muốn thay đổi công việc? 60% 4. Vì sao bạn lại muốn thay đổi nhiều nơi làm việc như vậy? 50% 5. Bạn nghĩ gì về ông chủ cũ? 15% 6. Theo bạn người lãnh đạo cần có những phẩm chất gì? (Câu hỏi tương tự: 7% - Bạn muốn cấp trên của mình sẽ là người như thế nào?) 7. Hãy kể về ông chủ tồi nhất mà bạn đã gặp? 5% 8. Bạn đã bao giờ gặp khó khăn khi làm việc với người quản lý 8% chưa? 9. Bạn đã có những kỹ năng công việc nào? 40% 10. Bạn thích gì hay không thích gì ở công việc cũ? 20% 11. Hãy kể về những thành tích nổi trội của bạn ở công việc cũ? 10% 12. Ông chủ cũ của bạn đã nhận xét gì về bạn? 5% 13. Đồng nghiệp cũ của bạn đã nhận xét gì về bạn? 5% 14. Bạn đã thuyết phục được bao nhiêu người làm theo bạn? 5% 15. Lương của bạn trước đây là bao nhiêu? 35% TẤT CẢ CÁC CÂU HỎI TRÊN SẼ ĐƯỢC TRẢ LỜI TRONG PHIÊN BẢN ĐẦY ĐỦ CỦA SÁCH
  8. Chương 3: Hỏi về vị trí ứng tuyển (Trước khi ứng tuyển vào một vị trí, bạn cần tìm hiểu rõ về nội dung công việc của vị trí đó để tiện đàm phán về lương, hỏi han chế độ làm việc và trả lời những câu hỏi của nhà tuyển dụng. Để hiểu rõ về Mô tả công việc các vị trí bạn hãy xem ở Phần 6 của sách. Những câu hỏi phỏng vấn dưới đây rất hay gặp khi bạn xin việc ở bất cứ đâu, câu trả lời nêu bên dưới mỗi câu hỏi là những ý chính, bạn có thể thêm thắt hoặc cá nhân hoá nó thành của bạn dựa trên những hiểu biết về công việc mà bạn đã xem qua ở Phần 6!) Danh sách câu hỏi Khả năng hỏi 1. Vì sao bạn chọn vị trí này? 80% 2. Vì sao chúng tôi nên tuyển bạn? 40% 3. Theo hồ sơ thì bạn là người có rất nhiều kinh nghiệm làm việc, 40% vậy tại sao bạn lại chọn vị trí công việc này? 4. Tại sao bạn lại muốn ứng tuyển vào ngân hàng chúng tôi? 45% 5. Bạn biết đến ngân hàng MB chúng tôi như thế nào? 20% 6. Bạn hiểu “Ngân hàng” là gì? 15% 7. Vì sao bạn muốn làm việc tại ngân hàng chúng tôi? 30% 8. Bạn đã biết gì về môi trường làm việc ở đây? 35% 9. Bạn đã biết gì về vị trí công việc này chưa? 40% 10. Khi tìm việc thì những điều gì bạn sẽ quan tâm đến? 15% 11. Bạn nghĩ rằng mình có thể làm tốt những công việc gì? 18% 12. Bạn có kinh nghiệm nào liên quan đến vị trí này không? 20% 13. Nguyên tắc làm việc của bạn là gì? 18% 14. Theo bạn công việc này đòi hỏi những kỹ năng gì? 35% 15. Theo bạn công việc này đòi hỏi những tố chất gì? 35% 16. Bạn xử lý sự căng thẳng và áp lực công việc như thế nào? 20% 17. Động lực nào để bạn làm tốt công việc? 15% 18. Điều gì làm bạn mất tập trung trong công việc? 15% 19. Đây có phải là nghề mà bạn thực sự mong muốn và quyết tâm 20% theo đuổi?
  9. 20. Bạn mong đợi điều gì ở vị trí ứng tuyển này? 24% 21. Bạn kỳ vọng gì ở cấp trên của mình? 20% 22. Bạn mong muốn làm việc trong một môi trường như thế nào? (Câu hỏi tương tự: 26% - Công việc lý tưởng của bạn là gì?) 23. Có khó khăn nào cản trở bạn trong công việc này không? 15% 24. Những điều gì làm bạn lo lắng khi làm một công việc? 18% 25. Bạn thường không thích làm việc với những người như thế nào? 15% 26. Bạn cần thời gian bao lâu để thích nghi với công việc? 18% 27. Theo bạn nền tảng trong công việc và các mối quan hệ là điều 20% gì? 28. Bạn có thích tính kỷ luật không? Vì sao? 20% 29. Bạn đề cao yếu tố nào nhất trong công việc: kỷ luật, trung thực, 20% tự do? 30. Bạn thích làm việc trong môi trường kỷ luật về giờ giấc hay tự 15% do thời gian? 31. Bạn có khả năng làm việc trong môi trường căng thẳng, áp lực 28% hay không? 32. Bạn có sẵn sàng làm ngoài giờ không? 30% 33. Bạn có sẵn sàng đi công tác xa gia đình không? 30% 34. Nếu ngân hàng mở phòng giao dịch ở rất xa và đang thiếu người, 34% bạn có chấp nhận đi không? 35. Nếu chỉ được lựa chọn giữa gia đình hoặc công việc thì bạn sẽ 35% chọn gì? 36. Trong trường hợp đột xuất phải làm việc vào ngày nghỉ, bạn có 38% đồng ý không? 37. Theo bạn ai là người trả lương cho bạn? 25% 38. Bạn có sẵn sàng đặt quyền lợi của ngân hàng trên quyền lợi cá 28% nhân hay không? 39. Nếu trong trường hợp lựa chọn giữa quyền lợi của khách hàng 28% và quyền lợi của ngân hàng thì bạn sẽ chọn bên nào?
  10. 40. Bạn có sẵn lòng khi bị cắt giảm lương không? (Câu hỏi tương tự: “Bạn có sẵn lòng thử việc với một mức lương 25% thấp hơn mong muốn khi vào đây không?”) 41. Nếu ngân hàng chỉ trả cho bạn mức lương thấp ko như mong 28% muốn của bạn, bạn có chấp nhận làm không? 42. Ngân hàng đang cần đầu tư vào 1 dự án có tính chiến lược, nên 25% có thể vẫn chưa tăng lương cho bạn, liệu bạn có chấp nhận không? 43. Bạn yêu cầu mức lương như thế nào thì sẽ chấp nhận làm việc? (Câu hỏi tương tự: 50% - Bạn đề nghị mức lương ra sao? - Hãy cho chúng tôi biết mức lương mong muốn của bạn?) 44. Bạn có đặt mục tiêu cho buổi phỏng vấn này không? 45% 45. Ngoài xin việc ở đây bạn còn đang nộp hồ sơ ở những nơi nào? 60% 46. Bạn có câu hỏi nào cho chúng tôi không? 80% 47. Nếu được trúng tuyển vị trí này, bạn sẽ nghĩ sao? (Câu hỏi tương tự: 30% - Bạn hãy nêu kế hoạch công việc nếu được trúng tuyển vị trí này.) 48. Bạn sẽ làm gì nếu không trúng tuyển vào đây? 30% 49. Rất tiếc, chúng tôi không thể tuyển bạn được! (Câu hỏi tương tự: 28% - Bạn nghĩ sao nếu bạn thất bại trong buổi phỏng vấn này?) 50. Theo bạn trong cuộc phỏng vấn hôm nay tỷ lệ thành công của 25% bạn là bao nhiêu? [ TẤT CẢ CÁC CÂU HỎI TRÊN SẼ ĐƯỢC TRẢ LỜI TRONG PHIÊN BẢN ĐẦY ĐỦ CỦA SÁCH ]
  11. PHẦN 4: CÂU HỎI PHỎNG VẤN NGHIỆP VỤ Chương 1: Câu hỏi vị trí giao dịch viên Danh sách câu hỏi Khả năng hỏi KIẾN THỨC CHUNG 1. Giao dịch viên cần có những kỹ năng gì? Kỹ năng nào là quan 80% trọng nhất? 2. Bằng cách nào bạn sẽ lôi kéo khách hàng sử dụng sản phẩm của 60% ngân hàng mình? 3. Bạn sẽ liên hệ với khách hàng để tiếp thị sản phẩm/dịch vụ của 35% ngân hàng qua những kênh nào? 4. Khách hàng đang sử dụng một thẻ ATM của ngân hàng X, nếu bạn tiếp thị khách hàng này mở thêm thẻ ATM của ngân hàng mình 40% thì bạn sẽ làm thế nào? 5. Có 3 người cùng đến rút tiền gấp đó là: 1 người già, 1 trẻ em, 1 28% người tàn tật. Bạn sẽ xử lý theo thứ tự như thế nào? 6. Một khách hàng đến quỹ nộp tiền và không theo dõi quá trình kiểm đếm của nhân viên quỹ, sau khi nhân viên quỹ kiểm tiền thì thấy thiếu một tờ và thông báo cho khách hàng biết nhưng khách hàng không chịu nhận tiền của mình thiếu vì đó là bó tiền vừa rút từ ngân 30% hàng khác mang đến ngân hàng nộp, sau khi NV quỹ giải thích mà khách hàng không đồng ý nên đã lập biên bản nhưng khách hàng không ký. Nếu bạn là nhân viên quỹ thì sẽ giải quyết ra sao để rút kinh nghiệm. 7. Có 1 khách hàng sau khi lĩnh tiền tại NH về từ sáng, đã ký giấy nhận tiền. Nhưng đến cuối ngày họ quay lại và nói số tiền GDV đưa không đủ. GDV có kiểm quỹ thì thấy không thừa quỹ, GDV giải thích 25% nhưng khách hàng đã to tiếng và cương quyết là chưa nhận đủ tiền. Vì số tiền này nhỏ nên GDV này đành xử lý bằng cách lấy tiền túi đưa cho khách hàng và để cho họ ra về. H ỏi: 1- Bạn nhận xét như thế nào về cách xử lý của GDV này? 2- Cách xử lý này có ảnh hưởng gì đến ngân hàng không? 3- Em sẽ xử lý tình huống này như thế nào?
  12. CÁCH THỨC PHỎNG VẤN VÀO NGÂN HÀNG [MỤC LỤC] 8. KH gọi điện đến ngân hàng mắng về lỗi mà giao dịch viên nhầm lẫn gây ra, bạn không hề biết về lỗi của giao dịch viên. Bạn sẽ xử lý 25% tình huống này như thế nào? 9. Khi có 1 khách VIP đến ngân hàng rút toàn bộ số tiền gửi để sang ngân hàng khác với mức lãi suất cao hơn, em sẽ làm thế nào để 45% giữ vị khách đó lại? 10. Khi KH đến giao dịch tại quầy giao dịch của em, em có nói 15% chuyện với khách không? Câu đầu tiên em bắt chuyện với họ sẽ là gì? 11. Ngoài ứng tuyển ở ngân hàng MB bạn còn ứng tuyển ở ngân 70% hàng nào nữa không? 12. Nếu có cả 3 ngân hàng cùng gọi điện đến (trong đó có cả MB) 50% mời em đi làm việc thì em sẽ chọn ngân hàng nào? 13. Lạm phát là gì? Lạm phát có ảnh hưởng gì tới hoạt động kinh 10% doanh của ngân hàng? KIẾN THỨC NGHIỆP VỤ 14. Có bao nhiêu loại tài khoản ngân hàng mà bạn biết? 10% 15. Trong hệ thống kế toán ngân hàng tài khoản có mấy loại: 7, 8, 9, 6% 10? 16. Trong báo cáo kết quả kinh doanh (báo cáo thu nhập) của một 20% ngân hàng, theo bạn chỉ tiêu nào là quan trọng nhất? Vì sao? 17. Sự khác biệt giữa Doanh thu và Thu nhập là gì? 10% 18. Cổ tức là gì? Có những loại cổ tức nào? 10% 19. Vì sao một đồng tiền hôm nay lại có giá hơn một đồng ngày mai? 12% 20. Séc là gì? 18% 21. Phân biệt giữa séc và hối phiếu? 18% 22. Bạn có biết gì về “Tiền nhựa” hay không? 22%
  13. Chương 2: Câu hỏi nghiệp vụ tín dụng Danh sách câu hỏi Khả năng hỏi KIẾN THỨC CHUNG 1. Bạn hiểu như thế nào về công việc của một nhân viên tín dụng? 90% 2. Theo bạn nhân viên tín dụng cần có những tố chất nào? Tố chất 70% nào là quan trọng nhất? 3. Ngoài ứng tuyển ở ngân hàng MB bạn còn ứng tuyển ở ngân hàng 30% nào nữa không? 4. Lạm phát là gì? Lạm phát có ảnh hưởng gì tới hoạt động kinh 15% doanh của ngân hàng? 5. Theo bạn trong tình hình kinh tế xã hội hiện nay (lạm phát, ngân hàng đang gặp khó khăn), nếu là một nhân viên tín dụng bạn sẽ tập 28% trung vào các đối tượng khách hàng nào là chủ yếu? 6. Là NVTD, bạn sẽ phát triển khách hàng mới như thế nào? 45% 7. Làm thế nào để vừa đảm bảo tăng trưởng tín dụng theo kế hoạch của ngân hàng đặt ra cho bạn (là nhân viên tín dụng) vừa đảm bảo an 32% toàn cho vốn vay? 8. CAMEL là phương pháp đánh giá tổng thể về hoạt động ngân 30% hàng. Phương pháp này xem xét đến những nhóm chỉ tiêu nào? 9. Lĩnh vực hoạt động (sản xuất, kinh doanh) nào bạn ưu tiên trong 20% việc tìm kiếm khách hàng của bạn? Vì sao? 10. Hãy nêu những loại hình rủi ro chính trong hoạt động ngân hàng? 48% Rủi ro đạo đức là gì? 11. Những dấu hiệu đối với một khách hàng có biểu hiện chây ỳ và không có khả năng thanh toán là gì? Đối với trường hợp này, cán bộ tín 45% dụng sẽ có trách nhiệm gì và xử lý như thế nào? KIẾN THỨC NGHIỆP VỤ A. Luật 12. Theo Luật các TCTD, giới hạn cho vay đối với một khách hàng 12% được quy định như thế nào? 13. Theo Luật các TCTD, giới hạn cho vay đối với nhóm khách hàng 13% được quy định như thế nào? 14. Ngân hàng có được phép cho vay để đảo nợ không? 8% 15. Hãy nêu những quy định pháp luật về tín dụng và em biết? QĐ 24% 457 quy định điều gì? 16. Lợi ích của việc đăng ký giao dịch bảo đảm tài sản là gì? 16% 17. Một tài sản thế chấp có thể đảm bảo cho nhiều nghĩa vụ hay 12% không?
  14. 18. Nếu có 1 khách hàng đến vay vốn, mà khách hàng đó làm ở Sở Tư Pháp, quen thân với công chứng, khách hàng đó yêu cầu đưa hồ sơ cho công chứng ký mà không cần phải có mặt để ký vì bên công chứng biết 10% rõ về người đó. Nếu bạn là CBTD thì có đồng ý cho công chứng ký như vậy không? Bạn có đồng ý để công chứng ký hồ sơ mà không cần có mặt khách hàng không? 19. Một doanh nghiệp có nhà xưởng sản xuất tại một Khu công nghiệp, có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Khu công nghiệp và 19% muốn dùng tài sản đó để thế chấp vay vốn ngân hàng. Vậy ngân hàng có thể chấp nhận tài sản thế chấp đó không? Tại sao? B. Cho vay 20. Quy trình tín dụng thường có những bước nào? 21% 21. Vì sao các ngân hàng thường ưu tiên cho vay các khách hàng cũ 16% hơn là cho vay khách hàng mới? 22. Vì sao ngân hàng “ngại” cho vay các DN có quy mô nhỏ? 15% 23. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau sẽ 14% khác nhau do phụ thuộc vào yếu tố gì? 24. Khi thẩm định cho vay một khách hàng bạn sẽ xem xét đến những 55% vấn đề nào? 25. Khi thẩm định cho vay đối với một nhu cầu vay vốn của một 42% doanh nghiệp, bạn quan tâm đến những khía cạnh nào? 26. Nên cho vay doanh nghiệp ở lĩnh vực nào? Ở thời điểm nào? 33% 27. Khi thẩm định cho vay khách hàng cá nhân thì điều gì là quan 65% trọng nhất? 28. Em biết những loại sản phẩm tiết kiệm nào tại ngân hàng? 30% 29. Khách hàng có một sổ tiết kiệm 1 tỷ đồng gửi kỳ hạn 1 tháng, đến ngày 20 khách hàng có nhu cầu xin rút tiền vì mục đích cá nhân? Em sẽ 35% 30.tư vấKhin gì thchoẩm khách định hàng?cho vay khách hàng doanh nghiệp thì điều gì là 65% quan trọng nhất? 31. Một doanh nghiệp buôn bán sắt thép, tài sản thế chấp là 1 tỷ đồng, 52% theo quy định chỉ được vay 70% tức được vay 700 triệu nhưng DN có 32.nhu Vìcầ usao vay các 1 t ỷngân. Sau hàngkhi th phẩmả iđ ịphânnh thì tích thấ ytình doanh hình nghi tàiệ pchính rất tố khácht, khả 26% hàng trước khi cho vay?
  15. 33. Ngân hàng thường cho vay ngắn hạn để tài trợ cho những nhu cầu 22% nào? Nguồn trả nợ của các món vay ngắn hạn thường là gì? 34. Ngân hàng thường cho vay trung dài hạn để tài trợ cho những nhu 18% cầu nào? Nguồn trả nợ của các món vay trung dài hạn là gì? 35. Khi định giá một tài sản bảo đảm, bạn thường căn cứ vào những 70% yếu tố nào? 36. Tài sản bảo đảm cho món vay cần phải đáp ứng những điều kiện 58% gì? 37. Tính lỏng của một tài sản được xác định bởi những yếu tố nào? 37% 38. Cho vay thấu chi là gì? Đặc điểm của loại hình này? 12% 39. Có những hình thức cho vay tài trợ xuất khẩu nào hiện nay mà bạn 30% biết? Hãy nêu đặc điểm của chúng? 40. Có những hình thức cho vay tài trợ nhập khẩu nào hiện nay mà 30% bạn biết? Hãy nêu đặc điểm của chúng? 41. Có những hình thức chiết khấu chứng từ xuất khẩu nào? 20% 42. Có những hình thức bảo đảm tiền vay nào mà bạn biết? 25% 43. Thế chấp tài sản là gì? Thế chấp TS dùng để vay vốn ngân hàng là 20% gì? Những loại tài sản nào thường được đem ra để thế chấp? 44. Cầm cố tài sản là gì? Cầm cố TS để vay vốn ngân hàng là gì? 20% Những loại tài sản nào thường được đem ra để cầm cố? 45. Cầm cố tài sản khác gì với việc thế chấp tài sản? 20% 46. Phân biệt giữa cho thuê tài chính và cho thuê hoạt động? 15% 47. Các nguyên nhân của rủi ro tín dụng từ phía khách hàng là gì? 28% 48. Phân biệt giữa các hình thức Khoanh nợ, Giãn nợ và Đảo nợ? 32% 49. Thế nào là ân hạn nợ? Trong thời gian ân hạn khách hàng có phải 32% trả lãi không? 50. Thế nào là gia hạn nợ? Gia hạn nợ khác gì so với ân hạn nợ? 34% 51. Khoản nợ như thế nào được gọi là nợ khó đòi? Những nguyên 30% nhân và biểu hiện của khoản nợ khó đòi? 52. Khi bạn làm 1 hồ sơ thấy rủi ro rất cao, không thể cho vay nhưng 80% giám đốc lại yêu cầu bắt buộc phải cho vay thì bạn xử lý như thế nào?
  16. C. Bảo lãnh 53. Bảo lãnh là gì? Bảo lãnh ngân hàng là gì? Hãy nêu các loại bảo 30% lãnh ngân hàng mà bạn biết ở Việt Nam? 54. Khi nào nghĩa vụ bảo lãnh của TCTD với khách hàng chấm dứt? 20% 55. Loại bảo lãnh nào phổ biến nhất ở Việt Nam. Đặc điểm của bảo 25% lãnh đó? 56. Trong ngành xây dựng cơ bản thường có những loại bảo lãnh ngân 20% hàng nào và khi nào cần phát hành loại bảo lãnh đó? 57. Vì sao cần có bảo lãnh dự thầu trong ngành xây dựng cơ bản? 10% D. Kế toán và Phân tích BCTC 58. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp phản ánh những điều gì? 35% 59. Bảng cân đối kế toán của một doanh nghiệp là gì? 30% 60. Các khoản doanh thu khác của DN bao gồm những khoản nào? 25% 61. Doanh nghiệp giấu lỗ hoặc giấu lãi bằng cách nào? 30% 62. Thế nào là dòng vốn và thế nào là dòng tiền? 22% 63. Phần chi phí trả lãi vay được tính vào dòng tiền nào của doanh nghiệp trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ lập theo phương pháp trực 22% tiếp? 64. Khấu hao là gì? Có những cách tính khấu hao nào? 22% 65. Tài sản cố định vô hình là gì? TSCĐ vô hình có phải tính khấu hao 25% không? Có những cách tính khấu hao nào? 66. Tài sản cố định là gì? Những tiêu chuẩn nào ghi nhận một tài sản 25% là TSCĐ? 67. Tài khoản lưỡng tính là gì? Bạn biết những tài khoản lưỡng tính 25% nào? 68. Số dư Có và dư Nợ của TK 131 phản ánh điều gì? 24% 69. Số dư Có và dư Nợ của TK 331 phản ánh điều gì? 24% 70. Nợ phải trả là gì? 25% 71. Vốn lưu động là gì? Đặc điểm của nó? 25% 72. Có những chỉ tiêu nào đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động? 30% 73. Có những hình thức tài trợ vốn lưu động nào? Hình thức nào là tối 10% ưu với 1 DN? 74. Chi phí cố định là gì? Chi phí biến đổi là gì? 16%
  17. 75. Vốn cố định là gì? Đặc điểm của nó? 16% 76. Vốn chủ sở hữu là gì? 17% 77. Khi nào doanh thu bán hàng của doanh nghiệp được ghi nhận? 22% 78. Vòng quay Vốn lưu động là gì? 18% 79. Vì sao cần phân tích các hệ số tài chính của doanh nghiệp khi cho 38% vay? Có những loại hệ số tài chính nào? 80. Hệ số thử Axit là gì? Ý nghĩa của hệ số này? 12% 81. Đòn bẩy tài chính là gì? Công thức tính của hệ số này? Vì sao 30% người ta nói đây là một “con dao hai lưỡi”? 82. Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ cho vay phản ánh điều gì? 30% 83. Tỷ lệ tối đa của nguồn vốn ngắn hạn Ngân hàng thương mại được 35% cho vay trung và dài hạn là bao nhiêu? E. Tài trợ dự án 84. Mục tiêu của việc phân tích, thẩm định dự án? 30% 85. Mục đích cơ bản của các NHTM khi tiến hành thẩm định tài chính 30% của dự án là gì? 86. Thẩm định tài chính của dự án có tác dụng gì? 35% 87. Nếu có 2 dự án bằng nhau về NPV thì ta sẽ chọn dự án nào? 28% 88. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ là gì? 28% 89. Dòng tiền của dự án cần được xác định dựa trên những nguyên tắc 20% nào? 90. Cách xác định dòng tiền thuần của dự án đầu tư? 20% 91. Vì sao sau khi tính dòng tiền của dự án thì Khấu hao phải được 24% cộng vào Lợi nhuận sau thuế? F. Thanh toán quốc tế 92. Hãy nên tên những chứng từ thông thường trong một bộ chứng từ 18% thương mại? 93. Các phương thức thanh toán quốc tế phổ biến? Phương thức nào là 25% có lợi nhất cho nhà xuất khẩu? 94. Đứng trên phương diện của người nhập khẩu, phương thức thanh 25% toán nào là có lợi nhất? Vì sao? 95. Các phương tiện dùng để thanh toán trong giao dịch ngoại thương 20% gồm những loại nào? Đặc điểm của chúng?
  18. 96. Có mấy loại nhờ thu. Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, 25% loại hình thanh toán nào có lợi cho nhà xuất khẩu. Vì sao? 97. Các loại L/C mà bạn biết? Loại L/C nào phổ biết nhất trong 25% thương mại quốc tế? 98. Loại L/C nào là ít rủi ro nhất đối với nhà xuất khẩu. Vì sao? 25% 99. L/C giáp lưng là gì? L/C điều khoản đỏ là gì? 18% 100. Khi phát hành 1 L/C (ký quỹ dưới 100%) là ngân hàng phát hành 23% đang cấp tín dụng cho nhà nhập khẩu? Đúng hay sai? Giải thích? 101. Bộ chứng từ hoàn hảo là gì? Nếu bộ chứng từ không có ghi chú 40% “Clean” thì có được coi là Bộ chứng từ hoàn hảo hay không? [ TẤT CẢ CÁC CÂU HỎI TRÊN SẼ ĐƯỢC TRẢ LỜI TRONG PHIÊN BẢN ĐẦY ĐỦ CỦA SÁCH ] Chương 3: Câu hỏi vị trí Kế toán ngân hàng / Kế toán nội bộ Danh sách câu hỏi Khả năng hỏi KIẾN THỨC CHUNG 1. Theo bạn để làm tốt vị trí một nhân viên kế toán ngân hàng 60% thì sẽ cần những tố chất gì? Cái nào là quan trọng nhất? 2. Vì sao một ngân hàng có quy mô vốn lớn thường dễ tạo ra 15% nhiều lợi nhuận hơn so với một ngân hàng quy mô nhỏ? 3. Các NHTM Việt Nam có được phép tham gia và hoạt động 10% kinh doanh trên thị trường chứng khoán hay không? 4. Nếu bạn là một kế toán, khi tổng giám đốc yêu cầu trốn thuế 20% thì bạn sẽ làm thế nào? KIẾN THỨC NGHIỆP VỤ 5. Hãy nêu những nguyên tắc định khoản cơ bản? 25% 6. Kế toán có những nguyên tắc cơ bản nào? 30% 7. Kế toán có những yêu cầu cơ bản nào? 30% 8. Hãy phân loại các tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán 35% ngân hàng? 9. Bảng cân đối kế toán của một ngân hàng phản ánh điều gì? 15% 10. Yêu cầu khi lập bảng cân đối kế toán của ngân hàng là gì? 28% 11. Báo cáo kết quả kinh doanh của ngân hàng phản ánh điều gì? 20% Yêu cầu khi lập báo cáo là gì? 12. Kế toán ngân hàng giống và khác gì so với kế toán doanh 25% nghiệp?
  19. 13. Kho bạc là gì? 10% 14. Trái phiếu là gì? 15% 15. Trái khoán là gì? 10% 16. Sự khác nhau giữa cổ phiếu và trái phiếu là gì? 15% 17. Phân biệt sự khác nhau giữa trái phiếu, tín phiếu và kỳ 15% phiếu? 18. Phân biệt sự khác nhau giữa hối phiếu, thương phiếu và chấp 15% phiếu? 19. Lãi thấu chi là gì? 30% 20. Lãi dự thu, lãi dự chi là gì? 35% 21. Người nước gửi tiền tiết kiệm bằng ngoại tệ tại ngân hàng thì 35% ngân hàng sẽ chi trả tiền gốc, lãi bằng loại tiền nào? [ TẤT CẢ CÁC CÂU HỎI TRÊN SẼ ĐƯỢC TRẢ LỜI TRONG PHIÊN BẢN ĐẦY ĐỦ CỦA SÁCH ] Chương 4: Câu hỏi vị trí Thanh toán quốc tế 1. Tỷ giá hối đoái là gì? Các loại ngoại hối quy định trong Quy 20% chế quản lý ngoại hối của NHNN? 2. Chuyên chở hàng hoá bằng đường sắt. Các toa tàu được nối với cùng một đoàn tầu. Thư tín dụng quy định “partial shipments not allowed”. Hàng hoá được chuyên chở trên ba toa xe, mỗi toa 60 tấn và trong cùng một ngày, theo cùng một tuyến đường sắt, cùng một nơi dỡ hàng xuồng bởi cùng một đoàn tầu. Người chuyên chở đã phát hành ba vận tải đơn đường sắt khác nhau. Hỏi theo quy định của UCP 500 1993 ICC: 25% Liệu các toa xe có thể coi là những phương tiện vận tải khác nhau không? Liệu Ngân hàng phát hành có từ chối tiếp nhận các vận tải đơn đường sắt đó vì L/C đã quy định “partial shipment not allowed”? 3. “Freight forwarder” là gì? Vì sao cần “Freight forwarder” 25% trong thương mại quốc tế?
  20. A. CHUYỂN TIỀN 4. Phương thức chuyển tiền (Remittence) là gì? Đặc điểm và 40% trường hợp áp dụng? B. GHI SỔ 5. Phương thức thanh toán ghi sổ (Open Account) là gì? Đặc điểm 30% và trường hợp áp dụng? 6. Nêu quy trình của phương thức thanh toán ghi sổ (Open 25% Account)? C. TÍN DỤNG CHỨNG TỪ 7. Transferable L/C là gì? Dùng trong trường hợp nào? Các mô hình 25% chuyển nhượng L/C? 8. Một L/C yêu cầu Người hưởng lợi xuất trình “Clean on Board” Bill of Lading. Ngân hàng phát hành kiểm tra chứng từ đã phát hiện ra rằng trên Bill of Lading xuất trình đã xoá chữ “Clean”, do đó ngân hàng phát hành cho rằng Bill of Lading này là 30% “Unclean”, nên đã từ chối tiếp nhận chứng từ và trả lại người xuất trình. Hỏi ngân hàng làm như vậy là đúng hay sai, biết rằng L/C này có ghi là tham chiếu UCP 500 1993 ICC? 9. Trình bày các quy trình nghiệp vụ thanh toán bằng L/C nhập khẩu theo tập quán của các NHTM Việt Nam. Vai trò của chi nhánh của các NHTM trong quy trình nghiệp vụ thanh toán này như thế 30% nào. Nếu chi nhánh được ngân hàng phát hành chỉ định là ngân hàng trả tiền (Paying bank) cho người hưởng lợi L/C thì có trái gì với UCP 500 1993 ICC không? 10. Thư tín dụng thương mại (Commercial Letter of Credit) là gì? Tính chất của L/C thương mại? Trong buôn bán thông qua trung 35% gian, người ta thường sử dụng loại L/C nào? 11. L/C giáp lưng (Back to back L/C) là gì? Đặc điểm và trường 35% hợp áp dụng? 12. L/C điều khoản đỏ (Red Clause L/C) là gì? Đặc điểm và trường 35% hợp áp dụng? D. NHỜ THU 13. Có những loại nhờ thu nào? Phương thức nào được áp dụng phổ 40% biến? Vì sao? [ TẤT CẢ CÁC CÂU HỎI TRÊN SẼ ĐƯỢC TRẢ LỜI TRONG PHIÊN BẢN ĐẦY ĐỦ CỦA SÁCH ]
  21. Chương 5: Câu hỏi vị trí Thẩm định và Tái thẩm định Danh sách câu hỏi Khả năng hỏi KIẾN THỨC NGHIỆP VỤ 1. Khi thẩm định một khách hàng, bạn sẽ quan tâm đến những vấn 60% đề nào? 2. Thẩm định h ồ sơ pháp lý của doanh nghiệp, bạn sẽ chú trọng đến 30% những vấn đề gì? 3. Thẩm định tình hình hoạt động s ản xu ất kinh doanh của doanh 40% nghiệp, bạn sẽ quan tâm đến những vấn đề nào? 4. Thẩm định tình hình tài chính của khách hàng, bạn sẽ xem xét 38% những vấn đề nào? 5. Khi thẩm định một tài sản bảo đảm là bất động s ả n, bạn sẽ quan 68% tâm đến những vấn đề nào? 6. Khi thẩm định một tài sản bảo đảm là máy móc, thiết bị, phương 35% ti ện vận t ải, bạn sẽ quan tâm đến những vấn đề nào? 7. Khi thẩm định một tài sản bảo đảm là hàng hoá, bạn sẽ quan tâm 22% đến những vấn đề nào? 8. Khi thẩm định một tài sản bảo đảm là s ổ ti ết ki ệm / gi ấ y t ờ có 16% giá, bạn sẽ quan tâm đến những vấn đề nào? 9. Khi thẩm định một tài sản bảo đảm là s ố dư tài khoản, vàng b ạc, 10% đá quý, ngoại t ệ, bạn sẽ quan tâm đến những vấn đề nào? 10. Khi xác định giá trị của một tài sản bảo đảm là b ất động s ản, bạn 45% sẽ định giá bằng cách nào? 11. Khi xác định giá trị của một tài sản bảo đảm là động s ản, bạn sẽ 38% định giá bằng cách nào? 12. Khách hàng là một cá nhân có nhu cầu vay vốn tại ngân hàng? 32% Bạn sẽ yêu cầu khách hàng chuẩn bị những hồ sơ nào? 13. Khách hàng là một cá nhân có nhu cầu vay góp v ốn vào một 8% công ty khác? Bạn sẽ yêu cầu khách hàng chuẩn bị những hồ sơ nào? 14. Khách hàng là một tổ chức có nhu cầu xin vay h ạ n m ức tại ngân 24% hàng? Bạn sẽ yêu cầu khách hàng chuẩn bị những hồ sơ nào? 15. Khách hàng là một tổ chức có nhu cầu xin cấp b ả o lãnh tại ngân 16% hàng? Bạn sẽ yêu cầu khách hàng chuẩn bị những hồ sơ nào?
  22. 16. Công ty A có nhu cầu thanh toán TT tr ả trướ c. Bạn sẽ yêu cầu 19% khách hàng bổ sung những hồ sơ để thực hiện nghiệp vụ này? 17. Công ty B có nhu cầu thanh toán TT tr ả sau. Bạn sẽ yêu cầu 14% khách hàng bổ sung những hồ sơ để thực hiện nghiệp vụ này? 18. Khách hàng vay mở L/C ký qu ỹ dướ i 100% thì sẽ cần những hồ 15% sơ gì? 19. Khách hàng vay mở L/C ký qu ỹ 100% thì sẽ cần những hồ sơ 15% gì? 20. Công ty TNHH Quang Minh đang có các nhu cầu sử dụng dịch vụ của Ngân hàng và bạn đã nhận được hồ sơ chi tiết, bao gồm: Mở L/C số tiền tương đương 15 tỷ đồng (ký quỹ 10%); Vay món số tiền 05 tỷ đồng nhằm mục đích bổ sung vốn lưu động; Cấp hạn mức số tiền 50 tỷ đồng mục đích bổ sung vốn lưu 24% động; Cấp 01 bảo lãnh dự thầu số tiền 25 tỷ đồng cho công trình X; Trong trường hợp phải trình hồ sơ riêng lẻ theo từng nhu cầu, bạn hãy nêu thứ tự trình duyệt hồ sơ một cách phù hợp nhất và giải thích lý do? 21. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp gồm những loại báo cáo 18% nào? Trình tự các bước lập các báo cáo này? 22. Phân tích chỉ số tài chính Doanh nghiệp thường phân tích những 60% nhóm chỉ số nào? Cách tính từng chỉ số và ý nghĩa của từng chỉ số? 23. Hạn mức tín dụng là gì? Hãy nêu các cách xác định hạn mức tín 35% dụng mà bạn biết? 24. Để đánh giá hiệu quả tài chính dự án, cán bộ thẩm định có thể sử dụng các chỉ tiêu nào để đánh giá. Theo bạn nên chọn chỉ tiêu nào 30% trong số những chỉ tiêu đó? 25. Yếu tố quan trọng nhất trong phân tích 5C đối với khách hàng 60% doanh nghiệp? 26. Sử dụng tài sản bảo đảm hình thành từ vốn vay hiện nay có 25% những vướng mắc khó khăn gì? 27. Tại sao nợ xấu của Ngân hàng thương mại Việt nam lại thấp hơn so với đánh giá của các tổ chức quốc tế? Nợ xấu có phải là tiêu thức 25% đánh giá độ rủi ro và xếp hạng tổ chức tín dụng không? [ TẤT CẢ CÁC CÂU HỎI TRÊN SẼ ĐƯỢC TRẢ LỜI TRONG PHIÊN BẢN ĐẦY ĐỦ CỦA SÁCH ]
  23. Chương 6: Câu hỏi vị trí Pháp chế và Kiểm soát tín dụng Danh sách câu hỏi Khả năng hỏi KIẾN THỨC NGHIỆP VỤ A. Vị trí Kiểm soát tín dụng 1. Thực tế hiện nay, việc nhận tài sản bảo đảm thường gặp những 70% rủi ro nào? 2. Hồ sơ tài sản bảo đảm là bất độ ng s ản bao gồm những giấy tờ 30% nào? 3. Hồ sơ tài sản bảo đảm là động s ản bao gồm những giấy tờ nào? 30% 4. Hồ sơ tài sản bảo đảm là gi ấ y t ờ có giá bao gồm những giấy tờ 20% nào? 5. Hồ sơ tài sản bảo đảm là quyền đòi nợ , các kho ản ph ải thu bao 25% gồm những giấy tờ nào? 6. Hồ sơ tài sản bảo đảm là bảo lãnh/ u ỷ thác v ốn của bên thứ ba 15% gồm những giấy tờ nào? 7. Những dấu hiệu cảnh báo nào có thể giúp nhà quản lý ngân hàng 20% nhận biết được khoản vay có vấn đề? 8. Giao dịch cầm cố tài sản, thế chấp tài sản có hiệu lực từ thời 30% điểm nào? 9. Trường hợp một khoản vay được bảo đảm bằng nhiều tài sản thì trên hợp đồng bảo đảm có cần ghi tỷ lệ bảo đảm/giá trị bảo đảm của 15% từng tài sản không? 10. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là gì? Quy định của NHNN về tỷ lệ này 30% hiện nay là bao nhiêu? 11. Doanh nghiệp có tư cách pháp nhân và tư cách pháp lý từ khi 45% nào? 12. Trường hợp một văn bản ủy quyền không ghi thời hạn ủy quyền 45% thì thời hạn ủy quyền được xác định như thế nào?
  24. B. Vị trí Pháp chế 13. Tình hu ống: Ông Nam vay ngân hàng 5 tỷ đồng, thời hạn vay 12 tháng, lãi trả hàng tháng, gốc trả cuối kỳ, ngày giải ngân 01/01/2011. TSBĐ là quyền sử dụng đất đứng tên Lương Thị Huyền, vợ ông Lộc trị giá 10 tỷ đồng. Hợp đồng thế chấp tài sản bảo đảm tiền vay về mặt pháp lý đảm bảo đầy đủ thủ tục. Sau khi vay ông Sơn không trả được nợ để phát sinh nợ xấu, Ngân hàng kiểm tra lại hồ sơ bảo đảm thì phát hiện ông Sơn đã ký mạo danh chữ ký của vợ là bà Lương Thị Huyền trên Hợp đồng thế chấp để được Phòng Công 15% chứng, chứng thực. Hỏi: 1- Sai phạm ở khâu nào? Ai đã sai? Vì sao? 2- Các biện pháp xử lý? 3- Các biện pháp phòng ngừa? 14. Tình huống: Ông Nguyễn Tiến Quyết vay Ngân hàng 12 tỷ đồng, thời hạn vay 12 tháng, lãi trả hàng tháng, gốc trả 02 kỳ 50% mỗi kỳ, ngày giải ngân 01/01/2010. TSBĐ là quyền sử dụng đất của vợ chồng ông Quyết trị giá 20 tỷ đồng. Hợp đồng thế chấp tài sản bảo đảm tiền vay đã được hai bên là Ngân hàng cùng ông Quyết và vợ ông Quyết ký nhưng không Công chứng, chứng thực, đồng thời TSBĐ cũng không đăng ký giao dịch bảo đảm. Sau giải ngân, Ngân 15% hàng phát hiện sai sót nên kiên quyết buộc ông Hoạch trả lại vốn vay nhưng ông Hoạch không trả. Trao đổi với Công an thì được trả lời trường hợp này nếu tiến hành điều tra thì phải xử lý cán bộ Ngân hàng trước. Do đó, Ngân hàng không chuyển cho Công an và nếu khởi kiện dân sự thì cũng sẽ nhận được phúc đáp là cho vay không có tài sản bảo đảm do hợp đồng thế chấp vô hiệu. Hỏi: 1- Sai phạm ở khâu nào? Ai đã sai? Vì sao? 2- Các biện pháp xử lý? 3- Các biện pháp phòng ngừa? 15. Tình huống: Bà Hoàng Lan vay Ngân hàng 8 tỷ đồng, thời hạn vay 12 tháng, lãi trả hàng tháng, gốc trả cuối kỳ, ngày giải ngân 01/01/2009. TSBĐ trị giá 10 tỷ đồng của bố mẹ ủy quyền lại cho bà Mai đem thế chấp ngân hàng, thời hạn ủy quyền ghi trong Hợp đồng ủy quyền là 18 tháng kể từ ngày 01/12/2008. Hết thời hạn ủy quyền 15% (01/5/2010) bà Lan không trả được nợ gốc và một phần lãi. Ngân hàng khởi kiện dân sự thì Tòa án thông báo thời hạn hợp đồng ủy quyền đã quá hạn nên Hợp đồng thế chấp tài sản vô hiệu. Chuyển hồ sơ sang Công an thì được trả lời là không có dấu hiệu hình sự.
  25. 16. Công ty TNHH X chỉ có hai thành viên. Một thành viên là người đại diện theo pháp luật của công ty bị mất thì ai là người đại diện 20% Công ty X đứng ra giao dịch? 17. Công ty TNHH một thành viên Y (Công ty Y) là công ty hạch toán độc lập, chủ sở hữu là Công ty Z. Vậy Công ty Y có thẩm quyền 20% quyết định việc vay vốn của Công ty Y không? 18. Công ty TNHH A có đơn vị phụ thuộc là Chi nhánh B. Hiện nay, Chi nhánh B có nhu cầu vay vốn tại ngân hàng. Vậy, Chi nhánh B có 20% được coi là một khách hàng độc lập không? Ngân hàng có thể cho vay đối với khách hàng là Chi nhánh B không? 19. Một khách hàng vay vốn theo hợp đồng hạn mức tín dụng có thời hạn cấp hạn mức là 12 tháng (kể từ ngày 01/3/2011 đến ngày 29/02/2012), thời hạn mỗi khoản vay theo khế ước nhận nợ không 25% quá 04 tháng. Vậy đến ngày 14/01/2012 SHB có thể cho khách hàng nhận nợ theo khế ước mới là 06 tháng không? 20. Vietinbank phát hành thư bảo lãnh cho khách hàng tham gia dự thầu xây dựng cho một dự án sử dụng trên 30% vốn nhà nước. Hiệu lực của thư bảo lãnh là 150 ngày kể từ ngày đóng thầu (15/11/2011). Khách hàng đã tham gia dự thầu và trúng thầu theo thông báo của 25% bên mời thầu (ngày 30/12/2011). Vậy Vietinbank có thể giải tỏa bảo lãnh dự thầu trước thời hạn (vào ngày15/01/2012) khi khách hàng chưa nộp bảo lãnh thực hiện hợp đồng cho bên mời thầu được không? 21. Trong thời kỳ hôn nhân, Ông A được thừa kế của bố mẹ đẻ một căn nhà và đất. Hiện ông A đã làm thủ tục sang tên trên sổ đỏ (chỉ ghi 20% tên ông A). Vậy nếu ông A thế chấp cănnhà đó để vay vốn của TCTD thì có cần người vợ cùng ký vào hợp đồng thế chấp không? 22. Vợ chồng ông A và bà B lập di chúc chung để lại di sản là quyền sử dụng đất cho người con của mình là ông C. Ngày 01/01/2012, ông A chết (bà B còn sống), trên cơ sở di chúc chung của vợ chồng ông A và bà B, ngày 15/01/2012, ông C đến ngân hàng vay vốn và muốn thế 20% chấp quyền sử dụng đất được thừa kế này. Hỏi trường hợp này, ngân hàng có được nhận thế chấp quyền sử dụng đất theo đề nghị của ông C không? 23. Khách hàng là Công ty cổ phần có nhà xưởng được xây dựng trên 06 lô đất liền nhau. Các lô đất này do 06 thành viên góp vốn vào công ty (theo biên bản góp vốn giữa các thành viên) nhưng trên Sổ 25% Đỏ vẫn đứng tên các thành viên. Vậy Công ty cần những thủ tục gì để thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu trên để vay vốn tại TCTD? 24. Khách hàng A và B đứng tên trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được cấp năm 2009. A và B đăng ký kết hôn năm 2010. Năm 2011, A và B có nhu cầu thế chấp tài sảnđể vay vốn tại TCTD. 25% Việc A và B ký trên hợp đồng thế chấp với tư cách là bên thế chấp có phù hợp với quy định của pháp luật không?
  26. 25. Quyền sử dụng đất được cấp năm 2004 cho hộ gia đình có 03 thành viên gồm: 02 vợ chồng (ông A, bà B) và 01 người con là anh C. Năm 2011, Anh C chết (không để lại di chúc), tại thời điểm chết 28% anh C đã có vợ. Hiện tại các bên vẫn chưa chia di sản thừa kế đối với quyền sử dụng đất của anh C, hỏi khi thế chấp quyền sử dụng của hộ gia đình nêu trên có phải được sự đồng ý của vợ anh C không? 26. Seabank và các thành viên của hộ gia đình cần ký phụ lục hợp đồng thế chấp (tài sản thế chấp là nhà đất của hộ gia đình), nhưng tại thời điểm ký thì hộ gia đình đã có thêm 1 thành viên đủ 15 tuổi. 22% Vậy, thành viên đủ 15 tuổi này có cần ký vào phụ lục hợp đồng thế chấp không? 27. Ông Nguyễn Văn A hiện đang vay vốn tại MSB, nay ông Nguyễn Văn A cải chính hộ tịch, đổi tên thành Nguyễn Quang B. 28% Trường hợp này, việc cải chính hộ tịch có làm thay đổi quyền và nghĩa vụ của khách hàng với MSB không? 28. Thời hạn hiệu lực của Thư bảo lãnh thanh toán do Oceanbank phát hành là 30 ngày. Tuy nhiên, ngày hiệu lực cuối cùng của thư bảo lãnh trùng với ngày nghỉ cuối tuần, ngày lễ. Vậy thời hạn thực hiện 28% nghĩa vụ bảo lãnh của Oceanbank có chấm dứt vào ngày nghỉ, ngày lễ đó không? 29. Khách hàng là Công ty ABC thế chấp một Quyền sử dụng đất để vay mua một chiếc xe ô tô để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh 16% là cho thuê xe du lịch. Sau đó, công ty ABC lại phát sinh nhu cầu vay một món ngắn hạn nữa tại ngân hàng và muốn dùng chiếc xe ô tô này làm tài sản bảo đảm cho món vay tiếp theo. Vậy chiếc xe ô tô này có được sử dụng để thế chấp tiếp cho món vay mới không? Cần phải chú ý điều gì trong trường hợp này? 30. Ông A là chủ sở hữu căn hộ chung cư X, hiện nay ông A đang chịu hình phạt tù trong trại giam. Vậy ông A có được dùng tài sản là 14% căn hộ chung cư X thế chấp ngân hàng để bảo đảm cho nghĩa vụ vay vốn của bà B hay không? Danh sách các vị trí 1. Giao dịch viên 2. Kiểm soát viên giao dịch 3. Nhân viên thủ quỹ 4. Nhân viên TTQT 5. NV nghiên cứu PTSP 6. NV chăm sóc KH 7. NV PT & Hỗ trợ KD 8. NV Kinh doanh ngoại tệ 9. Nhân viên tín dụng 10. Nhân viên thẩm định 11. Nhân viên marketing 12. Nhân viên tin học 13. Nhân viên pháp chế 14. Nhân viên xử lý nợ 15. Nhân viên nhân sự 16. Nhân viên lễ tân 17. NV văn thư lưu trữ 18. NV KT, kiểm toán nội bộ 19. NV Kế toán tài chính 20. Nhân viên nguồn vốn
  27. CÁCH THỨC LIÊN HỆ ĐẶT MUA TÀI LIỆU CÂU LẠC BỘ HỖ TRỢ HỌC SINH & SINH VIÊN TRÍ TUỆ VIỆT Giá tài liệu: 200.000 VNĐ/Quyển SĐT liên hệ: 0939.630.389 - 0918.734.724 Giảm giá 50% cho sinh viên Đặt mua: - Liên hệ trực tiếp tại Trung tâm theo địa chỉ: 58A/42, ĐƯỜNG 3/2, P.HƯNG LỢI, Q.NINH KIỀU, TPCT - Thông qua chuyển khoản/ nộp tiền theo hướng dẫn số điện thoại hotline: 0939.630.389 – 0918.734.724 - Vì số tiền không nhiều nên phiền bạn chuyển khoản trước và Trung tâm sẽ gửi ngay bản mềm vào mail mà bạn đã đăng ký hoặc chỉ định. - Số tài khoản giao dịch: + Ngân hàng AGRIBANK + Ngân hàng SACOMBANK + Họ tên: Đỗ Hoàng Tân + Họ tên: Nguyễn Hoàng Tuấn + Số tài khoản: 1800205082927 + Số tài khoản: 070026422181 + Số ĐT: 0918.734.724 + Số ĐT: 0939.630.389 XÁC NHẬN THÔNG TIN KHI MUA TÀI LIỆU QUA CHUYỂN KHOẢN Có 2 cách như sau: 1) NẾU NỘP TIỀN MẶT: Nội dung nộp tiền bạn ghi: “Họ tên của bạn” + “nộp vào TK”. Sau đó nhắn tin cho Trung tâm qua số điện thoại hotline. Họ tên đầy đủ của bạn & Email 2) NẾU CHUYỂN KHOẢN: Bạn nhắn tin cho Trung tâm 4 số cuối TK chuyển tiền, Họ tên đầy đủ của bạn & Email Ngay sau khi chuyển khoản/ nộp tiền; bạn hãy nhắn đến số ĐT: 0939.630.389 – 0918.734.724 TÀI LIỆU SẼ ĐƯỢC GỬI CHO BẠN TRONG VÒNG 12H SAU KHI CHUYỂN KHOẢN