Module mầm non 14: Phương pháp tư vấn về giáo dục mầm non cho các tổ chức xã hội - Nguyễn Thị Quyên

pdf 50 trang Hùng Dũng 02/01/2024 720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Module mầm non 14: Phương pháp tư vấn về giáo dục mầm non cho các tổ chức xã hội - Nguyễn Thị Quyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmodule_mam_non_14_phuong_phap_tu_van_ve_giao_duc_mam_non_cho.pdf

Nội dung text: Module mầm non 14: Phương pháp tư vấn về giáo dục mầm non cho các tổ chức xã hội - Nguyễn Thị Quyên

  1. NGUYỄN THỊ QUYÊN – LƯƠNG THỊ BÌNH MODULE mn 14 ph−¬ng ph¸p T− vÊn vÒ gi¸o dôc mÇm non cho c¸c tæ chøc x· héi TƯ VẤN VỀ GIÁO DỤC MẦM NON CHO CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI | 161
  2. A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN Giáo dc mm non (GDMN) là bc hc mang c tính xã hi hoá cao, thc hin có hiu qu quyn c chm sóc giáo dc ca tr em la tui này, cn thit có s tham gia và phi hp cht ch gia nhà trng — gia ình — xã hi. S phi kt hp gia gia ình, nhà trng và xã hi to nên s liên kt gia trng/lp mm non, cha m và cng ng, nhm chia s kinh nghim, h tr ln nhau trong quá trình chm sóc — giáo dc (CS — GD) tr, áp ng kp thi nhng nhu cu phát trin ca tr v các mt: th cht, tinh thn, nhn thc, tình cm, thm m, ngôn ng, giao tip ng x, giáo dc cá bit to các iu kin ti u cho vic thc hin có hiu qu mc tiêu CS — GD tr. Các t chc xã hi nói riêng, cng ng xã hi nói chung có vai trò rt quan trng trong hot ng CS — GD tr mm non. Các t chc xã hi ti a phng to môi trng vn hoá, xã hi, kinh t, o c, pháp lut thun li cho hot ng CS — GD tr; góp phn m bo cho tr phát trin toàn din v th cht, tình cm, trí tu, thm m, hình thành nhng yu t u tiên ca nhân cách; tác ng trc tip ti tng gia ình, giúp và cùng h thc hin tt các ch trng ca ng và Nhà nc trong công tác bo v CS — GD tr em. Chm sóc và giáo dc tr em c trng mm non chia s trách nhim vi gia ình và cng ng thúc y và to iu kin ti u cho vic chm sóc và giáo dc tr em. Lut Giáo dc ã quy nh: Nhà trng có trách nhim ch ng phi hp vi gia ình và xã hi thc hin mc tiêu, nguyên lí giáo dc. Vì vy, vic tuyên truyn, ph bin, tham mu, t vn cho các t chc xã hi v GDMN là mt trong nhng nhim v ca giáo viên mm non. Tài liu này nhm hng dn, h tr giáo viên mm non t bi dng tip cn vi công tác t vn nói chung, t vn cho các t chc xã hi nói riêng. ây là mt trong nhng ni dung cn thit ã c B Giáo dc và ào to khng nh trong công tác bi dng thng xuyên, phát trin ngh nghip, nâng cao trình ca i ng giáo viên mm non. Module T vn v giáo dc mm non cho các t chc xã hi là mt module t hc có hng dn. Các ni dung hc tp c thit k theo mt cu trúc thng nht ngi hc d dàng tip cn. Các hot ng trong tng 162 | MODULE MN 14
  3. vn dn dt ngi hc i t nhng kinh nghim ã có n tip thu nhng cái mi bng cách t nghiên cu và so sánh vi thông tin c cung cp trong phn thông tin phn hi, ng thi trao i, tho lun vi các ng nghip. Nhng thông tin phn hi c cung cp xuyên sut trong tài liu nhm giúp ngi hc t so sánh và nhn thy c nhng tin b ca mình trong quá trình bi dng thng xuyên. Nhng bài tp phát trin k nng trong phn thc hành giúp ngi hc áp dng nhng iu ã hc vào thc t công tác t vn cho các t chc xã hi v công tác chm sóc giáo dc tr. Trong các module trc ã phân tích hot ng t vn ca giáo viên mm non v chm sóc, giáo dc mm non cho các bc cha m. Vn t ra là: “ hot ng CS — GD tr trong trng mm non t kt qu, GVMN cn làm gì thc hin tt nhim v t vn v giáo dc mm non cho các t chc xã hi?” B. MỤC TIÊU I. MỤC TIÊU CHUNG Module này nhm bc u trang b cho giáo viên mm non mt s kin thc và k nng t vn v giáo dc mm non cho các t chc xã hi, góp phn nâng cao hiu qu công tác phi hp gia nhà trng, gia ình và xã hi thc hin mc tiêu, nguyên lí giáo dc. II. MỤC TIÊU CỤ THỂ Sau khi nghiên cu module này, bn cn t c các mc tiêu sau: 1. Về kiến thức: Nm c nhng vn c bn v mc tiêu, ni dung và phng pháp t vn v giáo dc mm non cho các t chc xã hi. 2. Về kĩ năng: La chn ni dung, vn dng c phng pháp t vn cho các t chc xã hi phù hp vi i tng t vn và iu kin thc t. 3. Về thái độ: Nhit tình và kiên trì trong công tác t vn v giáo dc mm non cho các t chc xã hi. Có ý thc cp nht thông tin nâng cao hiu qu hot ng t vn. TƯ VẤN VỀ GIÁO DỤC MẦM NON CHO CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI | 163
  4. C. NỘI DUNG Hot ng t vn v GDMN cho các t chc xã hi là mt quá trình có nh hng trong mi quan h tng tác gia ngi t vn (GVMN) và ngi c t vn (cán b ca các t chc xã hi), trong ó GVMN s dng s nhn thc và kin thc ca mình v GDMN, nhm giúp ngi c t vn nâng cao nhn thc, m rng hiu bit v GDMN, giúp h có kh nng t chc thc hin vai trò trách nhim ca mình góp phn nâng cao cht lng CS — GD tr mm non. Trc khi tìm hiu v các ni dung ca module này, bn nên nghiên cu k module MN10, c bit là phn khái nim v t vn. Trong module này chúng ta s không tho lun sâu v khái nim t vn mà chúng ta dành thi gian nghiên cu, tho lun v nhng ni dung chính ca module. C th là nhng ni dung sau: Phn Ni dung Thi gian Vai trò, trách nhim ca các t chc xã hi i vi I 1 tit s phát trin GDMN II Ni dung t vn v GDMN cho các t chc xã hi 9 tit Phng pháp, hình thc t vn v GDMN cho các III 2 tit t chc xã hi Thc hành t vn v GDMN cho các t chc xã IV 2 tit hi V Kim tra, ánh giá toàn b module 1 tit 164 | MODULE MN 14
  5. PHẦN I. VAI TRÒ, TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC MẦM NON (1 tiết) Hoạt động 1. Tìm hiểu vai trò tư vấn của giáo viên mầm non Bn tìm c nhng tài liu v t vn cho các t chc xã hi v giáo dc mm non, hoc chia s vi ng nghip tr li câu hi sau: Vì sao giáo viên mm non phi thc hin công tác t vn cho các t chc xã hi? Bn hãy i chiu ni dung va vit vi nhng thông tin di ây và t iu chnh ni dung tr li câu hi. THÔNG TIN PHẢN HỒI Chúng tôi tin rng vi vn kinh nghim thc t trong quá trình công tác ti trng mm non a phng, bn và các ng nghip có th a ra nhiu ý kin gii thích vì sao GVMN phi thc hin công tác t vn cho các t chc xã hi. Tuy nhiên, chúng tôi vn mun a ra mt s thông tin bn tham kho. Giáo viên mm non cn phi thc hin công tác t vn cho các t chc xã hi là vì: TƯ VẤN VỀ GIÁO DỤC MẦM NON CHO CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI | 165
  6. 1. Nhiệm vụ của trường mầm non và của giáo viên mầm non được quy định trong các văn bản pháp quy của Nhà nước (Luật Giáo dục, Điều lệ Trường mầm non, ) iu 93 Lut Giáo dc 2005 quy nh v t rách nhim ca nhà trng: Nhà trng có trách nhim ch ng phi hp vi gia ình và xã hi thc hin mc tiêu, nguyên lí giáo dc. iu 46 iu l Trng mm non quy nh v trách nhim ca nhà trng cn phi hp vi c quan, các t chc chính tr — xã hi và cá nhân có liên quan nhm: — Tuyên truyn ph bin kin thc khoa hc nuôi dy tr cho cha m và cng ng; thc hin phòng bnh, khám sc kho nh kì cho tr em trong nhà trng, nhà tr, nhóm tr, lp mu giáo c lp. — Huy ng các ngun lc ca cng ng chm lo s nghip GDMN; góp phn xây dng c s vt cht; xây dng môi trng giáo dc lành mnh, an toàn; to iu kin nâng cao cht lng nuôi dng, chm sóc và giáo dc tr em. iu 35 iu l Trng mm non quy nh giáo viên có nhiêm v thc hin các ngha v công dân, các quy nh ca pháp lut và ca ngành, các quy nh ca nhà trng, quyt nh ca hiu trng. Nh vy, vic thc hin công tác t vn cho các t chc xã hi v giáo dc mm non là mt trong nhng nhim v ca GVMN do hiu trng thay mt nhà trng giao phó. 2. Việc tăng cường sự phối hợp giữa các ban ngành, tổ chức, đoàn thể xã hội góp phần thúc đẩy sự phát triển giáo dục mầm non khc phc nhng khó khn thách thc t ra cho giáo dc mm non hin nay nh kinh phí u t còn quá hn hp so vi yêu cu phát trin, c s vt cht trang thit b trng lp còn lc hu và thiu thn c bit nhng vùng khó khn, giáo viên thiu, cht lng giáo dc toàn din còn có quá nhiu chênh lch gia các vùng lãnh th, nhn thc v nuôi dy con cái mt cách khoa hc ca i b phn các cha m tr vùng khó khn còn hn ch thì các c s GDMN cn phi tng cng t chc các hot ng t vn, to c mi liên kt phi hp gia các ban ngành, t chc, oàn th xã hi tuyên truyn ph bin kin thc CS — GD tr cho các bc cha m, tác ng mnh m vào ý thc ca xã hi làm 166 | MODULE MN 14
  7. thay i v nhn thc, v cách làm giáo dc ca mi thành phn trong toàn xã hi, nhm phát trin s nghip giáo dc nói chung, giáo dc mm non nói riêng mt cách nhanh, mnh, hiu qu và bn vng. 3. Các tổ chức xã hội có nhu cầu tìm hiểu về giáo dục mầm non nhằm thực hiện vai trò, trách nhiệm đối với sự phát triển giáo dục mầm non Các t chc xã hi ti a phng bao gm các t chc chính tr, kinh t xã hi nh: Hi Ph n, oàn Thanh niên, Mt trn T quc, Hi Khuyn hc, Hi Cu chin binh, Hi Ngi cao tui, Ban i din ph huynh, Hi Nông dân, Các t chc xã hi có vai trò quan trng trong vic to môi trng vn hoá, xã hi, kinh t, o c, pháp lut, to iu kin thun li cho trng mm non trong công tác CS — GD tr. Trong quá trình t chc hot ng, các t chc xã hi có nhu cu tìm hiu v giáo dc mm non có c s khoa hc, c s pháp lí nhm tác ng trc tip ti tng gia ình, giúp và cùng gia ình, nhà trng thc hin tt các ch trng chính sách ca ng và Nhà nc trong công tác bo v, chm sóc và giáo dc tr em. Hoạt động 2. Tìm hiểu vai trò của các tổ chức xã hội trong phát triển giáo dục mầm non Bn trao i ý kin cùng ng nghip và bng hiu bit ca bn thân hãy vit và suy ngh ca mình tr li câu hi sau: Các t chc xã hi có vai trò trách nhim nh th nào trong phát trin giáo dc mm non ti a phng? TƯ VẤN VỀ GIÁO DỤC MẦM NON CHO CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI | 167
  8. Bn hãy i chiu ni dung va vit vi nhng thông tin di ây và t iu chnh ni dung tr li câu hi. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Các quy định trong các văn bản pháp luật Mô hình hot ng ca các c s GDMN Vit Nam và trên th gii u cho thy rng GDMN gn cht vi các sinh hot ca cng ng, cn s tham gia và phi hp ca các t chc xã hi, gia ình và cng ng. Trong ó giáo dc là u mi liên kt các ngành khác nhm thc hin có hiu qu công tác CS — GD tr, còn các t chc xã hi khác có vai trò, trách nhim tham gia tích cc vào công tác phát trin GDMN. Hin pháp ca nc Cng hoà Xã hi Ch ngha Vit Nam và nhiu vn bn quy phm pháp lut khác có liên quan n tr em u th hin rõ quan im nht quán ca ng và Nhà nc ta v trách nhim ca gia ình, xã hi và Nhà nc trong vic bo v, chm sóc và giáo dc tr em (Lut Giáo dc, Lut Bo v, Chm sóc và Giáo dc Tr em, ). ng thi, nhiu vn bn pháp quy ca Nhà nc cng quy nh rõ vai trò, trách nhim ca các c quan t chc, các lc lng xã hi trong công tác bo v chm sóc và giáo dc tr em, c bit i vi tr mm non. Các t chc xã hi không nhng chu trách nhim t chc thc hin ng li, ch trng ca ng, chính sách và pháp lut ca Nhà nc v phát trin kinh t — xã hi, bo v, chm sóc và giáo dc tr em, m bo vic thc hin y quyn ca tr em mà theo quy nh còn có trách nhim to ln trong vic phi hp vi gia ình, thc hin công tác tuyên truyn, vn ng nhm to nên phong trào ca toàn xã hi trong vic phát trin phúc li xã hi cho tr em, tham gia cung cp các dch v chm sóc, tr giúp tr em, bo m v s lng và cht lng ca dch v ó. T tháng 6/2004, Quc hi ã sa i Lut Bo v, Chm sóc và Giáo dc Tr em nhm tng cng tính hiu lc, làm rõ trách nhim ca Chính 168 | MODULE MN 14
  9. ph, các b, ban ngành và các t chc trong vic bo v, chm sóc và giáo dc tr em. Lut nêu rõ U ban Dân s, Gia ình và Tr em (CPFC) 1 có trách nhim giúp Chính ph qun lí chung trong lnh vc bo v, chm sóc và giáo dc tr em. CPFC phi hp vi các b, ban ngành và các t chc bo v, chm sóc và giáo dc tr em. B Giáo dc và ào to, B Y t, B Vn hoá — Thông tin, B Lao ng, Thng binh và Xã hi và các c quan, t chc khác có chc nng qun lí nhà nc thc hin vic bo v, chm sóc và giáo dc tr em theo s phân công ca Chính ph. U ban Nhân dân các cp có trách nhim bo v, chm sóc và giáo dc tr em a phng. 2. Vai trò, trách nhiệm của các tổ chức xã hội đối với sự phát triển giáo dục mầm non Mi t chc xã hi có trách nhim thc hin nhim v tu theo phm vi chc nng, nhim v, s trng, nng lc riêng, iu quan trng là mi thành viên trong t chc ó phi t giác tham gia mt cách có hiu qu nht vào công tác tuyên truyn phát trin GDMN. Hi Ph n: Hi Liên hip Ph n Vit Nam là t chc chính tr — xã hi tp hp rng rãi các tng lp ph n. Hi có chc nng vn ng, t chc, hng dn ph n thc hin ch trng ca ng và tham gia qun lí nhà nc. Hi Ph n ti a phng có vai trò, trách nhim: — Nâng cao nhn thc và nng lc ca ph n, ca nhân dân h tham gia tích cc vào vic t chc, qun lí thc hin các hot ng CS—GD tr, huy ng các gia ình a tr trong tui n lp, n các c s giáo dc mm non. GDMN không mang tính bt buc i vi ngi hc, do ó t l huy ng tr n lp ph thuc vào nhn thc ca cng ng và gia ình. Các ngun lc bo m cho tr c CS — GD ti các c s GDMN hu ht do các cha m óng góp. Vì vy cn tuyên truyn, vn ng các gia ình và các thành viên trong cng ng thy c tm quan trng ca vic CS — GD tr t sm (t khi lt lòng — thm chí t trong bng m) ng viên, khuyn 1 . Ngày 8/8/2007, U ban Dân s, Gia ình và Tr em gii th theo Quyt nh s 1001/Q—TTg, và chuyn các chc nng ca U ban này sang các b có liên quan: B Y t, B Vn hoá — Th thao và Du lch và B Lao ng Thng binh và Xã hi. TƯ VẤN VỀ GIÁO DỤC MẦM NON CHO CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI | 169
  10. khích các gia ình t nguyn a con em n gi và tham gia y ngha v óng góp v vt cht và tinh thn theo yêu cu ca các c s GDMN và tip cn vi các dch v GDMN công lp và ngoài công lp. iu ó s em li li ích cho con cái ng thi to iu kin thun li cho ngi ph n thc hin quyn bình ng ca mình. — Vn ng hi viên cùng i ng giáo viên mm non thc hin công tác ph bin kin thc và k nng nuôi dy tr di 6 tui cho các bc cha m và cng ng (cho tr n cht dinh dng, cách ch bin các ba n dinh dng cho tr t thc phm sn có ca gia ình, a phng; a tr i tiêm chng các bnh truyn nhim nguy him; theo dõi biu tng trng phát hin tr còi xng, suy dinh dng hoc béo phì; m bo an toàn v th cht và tâm lí cho tr; bit cách phòng tránh các bnh thông thng nh: tiêu chy, viêm ng hô hp ). Vn ng các ban ngành, các t chc kinh t, u t c s vt cht thit b cho GDMN. — T chc phát thanh các vn v: các kin thc khoa hc nuôi dy tr, tình hình tr mm non n trng, hot ng ca trng mm non, — T chc các bui nói chuyn v các chuyên chm sóc sc kho và giáo dc tr cho cha m và cng ng. — Tham gia t chc mt s hi thi “Nuôi con kho, dy con ngoan”, hi thi “Ông bà, cha m mu mc, con cháu hiu tho”, — Tham gia t chc câu lc b: “Câu lc b n thanh niên”, “Câu lc b không sinh con th ba”, “Câu lc b n công nhân nhà tr”. Khuyn khích các bà m tng lai (n thanh niên chun b thành lp gia ình) hc tp các kin thc và k nng làm m; t chc sinh hot, vui chi, tuyên truyn v nuôi con kho, dy con ngoan, lch tiêm chng cho tr em con n công nhân nhp c, — H tr các nhóm tr gia ình, nhóm lp mm non t thc. — a tiêu chí ca hot ng tuyên truyn GDMN vào thành mt trong các ch tiêu thi ua ca các chi hi và có hình thc khen thng kp thi i vi nhng n v làm tt. * Hi Khuyn hc là t chc t nguyn ca nhng ngi tâm huyt vi s nghip "trng ngi" tích cc tham gia xã hi hoá giáo dc, góp sc phn u cho phong trào "toàn dân hc tp, toàn dân tham gia làm giáo dc" nhm nâng cao dân trí, ào to nhân lc, bi dng nhân tài cho t nc. 170 | MODULE MN 14
  11. Ti a phng, Hi Khuyn hc là mt trong nhng t chc nòng ct thúc y hot ng xã hi hoá GDMN: — Vi v trí vai trò ca mình, Hi Khuyn hc phi hp vi các t chc khác (Hi Ph n, Mt trn T quc, oàn Thanh niên, ) tuyên truyn ng viên toàn xã hi tích cc óng góp v vt cht và tinh thn nhm phát trin giáo dc mm non, to iu kin cho mi tr em la tui mm non c n trng, mi tr c hng ch chính sách ca Nhà nc chm lo cho tr th; góp phn nâng cao cht lng cuc sng ca i ng cán b giáo viên mm non nhm khuyn khích h t chc thc hin tt hot ng CS — GD tr. — Hi viên tham gia vi t cách là báo cáo viên, tuyên truyn viên trong vic ph bin kin thc và k nng nuôi dy tr di 6 tui cho các bc cha m và cng ng. — Vn ng các bc cha m và cng ng tích cc tham gia các bui hc tp hoc hng ng các hot ng khác ca công tác tuyên truyn ph bin kin thc và k nng CS — GD tr di 6 tui. — Vn ng hi viên tham gia trong vic huy ng tr n trng lp mu giáo, h tr công tác t chc hot ng ca các nhóm tr gia ình, nhóm lp mm non t thc. — Tham gia t chc các hi thi “Ông bà, cha m mu mc, con cháu hiu tho” — T chc phát ng mt s phong trào “Gia ình hiu hc”, “Dòng h khuyn hc”, * Mt trn T quc Vit Nam: Mt trn T quc Vit Nam là mt b phn trong h thng chính tr ca nc Cng hoà Xã hi Ch ngha Vit Nam. ây là t chc ngoi vi ca ng Cng sn Vit Nam, tp hp các oàn th không trc thuc ng. Mt trn T quc Vit Nam ngày nay là t chc liên minh chính tr, liên hip t nguyn ca t chc chính tr, các t chc chính tr — xã hi, t chc chính tr — xã hi — ngh nghip, các t chc xã hi, các t chc xã hi — ngh nghip, các cá nhân tiêu biu trong các giai cp, các tng lp xã hi, các dân tc, các tôn giáo, ngi Vit Nam nc ngoài. Lut Bo v, Chm sóc và Giáo dc Tr em quy nh v vai trò trách nhim ca các t chc xã hi trong s nghip GDMN, ti khon 1 iu 34 quy nh trách nhim ca Mt trn T quc Vit Nam và các t chc thành viên nh sau: TƯ VẤN VỀ GIÁO DỤC MẦM NON CHO CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI | 171
  12. a) Tuyên truyn giáo dc oàn viên, hi viên và nhân dân chp hành tt pháp lut v tr em; b) Vn ng gia ình, xã hi thc hin tt vic bo v, chm sóc, giáo dc tr em; c) Chm lo quyn li ca tr em, giám sát và chp hành pháp lut v tr em, a ra nhng kin ngh cn thit i vi các c quan nhà nc hu quan thc hin nhng nhim v ó; ngn nga nhng hành vi xâm phm quyn và li ích hp pháp ca tr em. * oàn Thanh niên Cng sn H Chí Minh oàn Thanh niên Cng sn H Chí Minh là t chc chính tr — xã hi ca thanh niên Vit Nam do ng Cng sn Vit Nam lãnh o và rèn luyn. oàn phi hp vi các c quan nhà nc, các oàn th và t chc xã hi, các tp th lao ng và gia ình chm lo giáo dc, ào to và bo v thanh thiu nhi; t chc cho oàn viên, thanh niên tích cc tham gia vào vic qun lí nhà nc và xã hi. Ti a phng, oàn Thanh niên Cng sn H Chí Minh tham gia: — T chc phát ng phong trào óng góp công sc lao ng xây dng c s vt cht cho các c s GDMN, làm chi, dùng hc tp cho tr mm non. — Tuyên truyn ph bin kin thc CS — GD tr cho các bc cha m và cng ng; h tr t chc các bui tuyên truyn; ng viên các thành viên ca mình tham d các bui ph bin kin thc; — T chc “Câu lc b tin hôn nhân”: Cùng trao i, ph bin v các kin thc liên quan n hôn nhân, gia ình, chm sóc ph n mang thai, — T chc “Câu lc b gia ình tr”: Cùng chia s kinh nghim xây dng gia ình hnh phúc, ph bin v các kin thc, k nng v chm sóc sc kho sinh sn, chm sóc giáo dc con cái. * Hi Nông dân và các t chc khác (Hi Cu chin binh, Hi Ngi cao tui, ) to thành mt lc lng hùng hu, rng khp ng h tích cc cho s nghip phát trin GDMN ca a phng. Vn ng hi viên tham gia huy ng tr n trng mu giáo, h tr công tác t chc hot ng ca các nhóm tr gia ình, nhóm lp mm non t thc. Tham mu vi chính quyn a phng to iu kin cp t có mt bng phù hp vi nhu cu ca trng mm non, có t làm VAC b sung cht dinh dng trong ba n hàng ngày cho tr, to môi trng xanh, sch, p. 172 | MODULE MN 14
  13. PHẦN II. NỘI DUNG TƯ VẤN VỀ GIÁO DỤC MẦM NON CHO CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI (9 tiết) II.1. KHÁI NIM V MC TIÊU VÀ NI DUNG T VN V GIÁO DC MM NON CHO CÁC T CHC XÃ HI Hoạt động 1. Tìm hiểu mục tiêu tư vấn về giáo dục mầm non cho các tổ chức xã hội Theo bn, mc tiêu t vn v giáo dc mm non cho các t chc xã hi là gì ? Bn hãy chia s vi ng nghip, liên h vi thc t và vit ra suy ngh ca mình di ây. Bn i chiu ni dung va vit và nhng thông tin di ây b sung, hoàn thin ni dung tr li câu hi. THÔNG TIN PHẢN HỒI Thc hin tt công tác t vn v GDMN cho các t chc xã hi s to nên s phi hp ng thun gia nhà trng và xã hi, góp phn phát trin bc hc GDMN nhm thc hin mc tiêu chung, hình thành và phát trin nhng nét nhân cách u tiên hng n s phát trin toàn din tr. Hot ng t vn v GDMN cho các t chc xã hi nhm mc tiêu: 1) áp ng nhu cu cn t vn ca các t chc xã hi ti a phng v GDMN; 2) Nâng cao nhn thc ca các t chc xã hi v GDMN, v quyn tr em, trách nhim bo v tr em trong giai on hin nay; 3) Tng cng s h tr phát trin GDMN phù hp vi vai trò trách nhim ca các t chc xã hi. TƯ VẤN VỀ GIÁO DỤC MẦM NON CHO CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI | 173
  14. Hoạt động 2. Xác định nội dung tư vấn về giáo dục mầm non cho các tổ chức xã hội Theo bn, cn da trên nhng cn c nào xác nh ni dung t vn v GDMN cho các t chc xã hi? (Hãy lit kê nhng ni dung GDMN có th t vn cho các t chc xã hi.) Bn hãy ghi vào v hc tp ca bn và chia s vi ng nghip, liên h vi thc t, sau ó i chiu vi thông tin phn hi b sung, iu chnh và hoàn thin kt qu hot ng ca bn. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Những căn cứ để xác định nội dung tư vấn về giáo dục mầm non cho các tổ chức xã hội — Cn c vào vai trò và trách nhim ca các t chc xã hi i vi GDMN. — Cn c vào nhu cu cn c t vn v GDMN ca tng t chc xã hi. — Cn c vào trách nhim ca nhà trng mm non phi hp vi c quan, các t chc chính tr — xã hi c quy nh ti Lut Giáo dc và iu l Trng mm non. 2. Nội dung tư vấn về giáo dục mầm non cho các tổ chức xã hội V GDMN có rt nhiu ni dung, tuy nhiên t vn cho các i tng làm vic trong các t chc xã hi bn có th la chn mt s ni dung phù hp. la chn ni dung t vn trc ht bn cn tìm hiu i tng thuc t chc xã hi nào? i tng có nhu cu t vn v vn 174 | MODULE MN 14
  15. gì? (iu này có th xác nh rõ thông qua phng pháp iu tra phng vn — xem phn: Phng pháp, hình thc t vn v GDMN cho các t chc xã hi). 2.1. Một số nội dung cụ thể chuyên sâu của giáo dục mầm non cần tư vấn cho các tổ chức xã hội i vi nhng ni dung c th chuyên sâu liên quan n hot ng CS — GD tr mm non nh: — c im phát trin ca tr la tui mm non: s phát trin ca b não tr nh, các nhu cu c bn ca tr la tui này. — Kin thc và k nng chm sóc, nuôi dng tr: cách chm sóc sc kho, dinh dng (ch bin thc phm, khu phn n), cách chm sóc khi tr m, bo v an toàn cho tr, cách phòng bnh, — Phng pháp giáo dc, kí ch thí ch s phá t tri n c a tr nh : phát trin ngôn ng, tình cm — xã hi, nhn thc, rèn nn np, thói quen, các quy tc hành vi, k nng sng, cách chi vi tr, Trong module này, chúng tôi không i sâu phân tích nhng ni dung trên. Bn có th nghiên cu k các ni dung này trong các module nh MN10, MN11 và MN12. 2.2. Một số nội dung liên quan đến những vấn đề chung của giáo dục mầm non cần tư vấn cho các tổ chức xã hội Trong module này chúng tôi ch yu cp n mt s ni dung liên quan n nhng vn chung nh mt s quy nh ca Lut Giáo dc liên quan n GDMN; chính sách ca ng và Nhà nc v phát trin GDMN; Chúng tôi hi vng rng nhng ni dung này có th góp phn to c s pháp lí các t chc xã hi thc hin vai trò nhim v ca mình i vi s phát trin GDMN ca a phng. C th là nhng ni dung sau ây: Ni dung t vn 1. Mt s vn v GDMN c quy nh trong Lut Giáo dc: Mt s ni dung liên quan n GDMN c quy nh trong Lut Giáo dc; V trí, vai trò ca GDMN Ni dung t vn 2. Quyn tr em và bo v tr em: Quyn và bn phn ca tr em; Quy nh pháp lut bo v tr em: Công c Quc t v Quyn tr em; Lut Giáo dc; Lut Bo v, Chm sóc và Giáo dc Tr em; TƯ VẤN VỀ GIÁO DỤC MẦM NON CHO CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI | 175
  16. Ni dung t vn 3. Ch trng chính sách ca ng và Nhà nc v phát trin GDMN : án phát trin GDMN giai on 2010 — 2015; án ph cp GDMN cho tr mu giáo 5 tui; Thông t hng dn h tr n tra cho tr 5 tui; Mt s vn bn khác quy nh v chính sách nhm phát trin GDMN. Trên ây là mt s ni dung chính mà các bn là nhng GVMN cn nghiên cu và nm vng, ng thi kt hp vi ni dung ca các module nh MN10, MN11 và MN12 có th thc hin công tác t vn cho các t chc xã hi. Tuy nhiên, bn cng có th xut thêm nhng ni dung mà bn thy cn thit phi nghiên cu phù hp vi công tác t vn cho các t chc xã hi ti a phng mình. Sau ây chúng ta s cùng nhau nghiên cu, tho lun tng ni dung t vn nêu trên. II.2. CÁC NỘI DUNG TƯ VẤN CỤ THỂ II.2.1. Ni dung t vn 1. MT S VN V GIÁO DC MM NON C QUY NH TRONG LUT GIÁO DC Hoạt động 1. Tìm hiểu những nội dung liên quan đến giáo dục mầm non được quy định trong Luật Giáo dục Nhng ni dung liên quan n GDMN c quy nh trong Lut Giáo dc là nhng ni dung gì? 176 | MODULE MN 14
  17. Bn hãy ghi vào v hc tp ca bn và chia s vi ng nghip, liên h vi thc t, sau ó i chiu vi thông tin phn hi b sung, iu chnh và hoàn thin kt qu hot ng ca bn. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Một số nội dung liên quan đến giáo dục mầm non được quy định trong Luật Giáo dục 1.1. Luật Giáo dục ngày 2/12/1998 chính thc tha nhn GDMN là mt b phn ca h thng giáo dc quc dân, “nuôi dng, chm sóc và giáo dc tr em t 3 tháng n 6 tui”. Mc ích ca GDMN là giúp tr phát trin v th cht, tình cm, trí tu và thm m, to ra các yu t u tiên nh hng n vic hình thành nhân cách và chun b cho tr vào lp mt. Lut Giáo dc nêu rõ, có ba loi dch v trong giáo dc mm non: — Nhà tr và nhóm tr nhn tr t 3 tháng tui n 3 tui. — Các trng, lp mu giáo nhn tr t 3 — 6 tui. — Trng mm non là s kt hp gia nhà tr và mu giáo; nhn tr t 3 tháng tui n 6 tui. 1.2. Luật Giáo dục sửa đổi (2005): phù hp vi tình hình KT — XH trong thi kì mi, ngày 14/7/2005 Lut Giáo dc sa i c ban hành (thay th Lut Giáo dc nm 1998) và có hiu lc thi hành t 01 tháng 01 nm 2006 ã to c s pháp lí tip tc xây dng và phát trin nn giáo dc nc nhà trong thi kì công nghip hoá, hin i hoá. i vi GDMN, mt trong nhng vn mi ca Lut Giáo dc 2005 tp trung ch yu ti chng III, iu 48. Nhà trng trong h thng quc dân: V loi hình trng: Lut Giáo dc 2005 quy nh v loi hình giáo dc, ch gm: trng công lp, trng dân lp, trng t thc. Nh vy, theo quy nh này c s GDMN bán công không còn tn ti, loi hình bán công s c chuyn sang trng công lp, trng dân lp hoc trng t thc, tu iu kin thc t ti a phng. V loi hình c s giáo dc dân lp: iu 48 Lut Giáo dc 2005 quy nh rng c s dân lp do cng ng dân c c s thành lp, u t xây dng và m bo kinh phí hot ng. Ngh nh s 75/2006/N—CP ngày 02/8/2006 ca Chính ph quy nh chi tit và hng dn thi hành mt s iu ca Lut Giáo dc 2005 ã m ra kh nng gii quyt bt cp trong TƯ VẤN VỀ GIÁO DỤC MẦM NON CHO CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI | 177
  18. chuyn i các loi hình GDMN bng khái nim mi v c s dân lp , bao gm nhng im quan trng nh sau: — C s giáo dc dân lp do cng ng dân c c s thành lp, u t xây dng c s vt cht và m bo kinh phí hot ng không vì mc ích li nhun. Cng ng dân c cp c s gm t chc và cá nhân ti thôn, bn, p, xã, phng, th trn (Tuy nhiên, cho n nay khái nim “cng ng dân c cp c s” còn cha rõ ràng, cn phi xác nh ch th qun lí cho phù hp tip tc duy trì các c s GDMN) . — C s giáo dc dân lp hot ng trên c s t ch, t chu trách nhim v tài chính, nhân lc và c chính quyn a phng h tr. — Ch tch U ban Nhân dân cp huyn quyt nh cho phép thành lp c s giáo dc dân lp, UBND cp xã trc tip qun lí c s giáo dc dân lp. Ngh nh nêu rõ “ C s giáo dc dân lp hot ng trên c s t ch, t chu trách nhim v tài chính, nhân lc và c chính quyn a phng h tr”. Nh vy, các c s mm non khi chuyn sang loi hình dân lp vn tip tc c chính quyn h tr c v mt kinh phí, ây là mt vn c bit quan trng i vi các c s dân lp trong thi gian u chuyn i và là mt hng m các a phng tu iu kin ca mình ch ng h tr cho các c s mm non chuyn t bán công sang dân lp có th tránh khi s khng hong tan rã và có th tn ti, tip tc phát trin. Nhng vn t ra là phi xác nh rõ chính quyn a phng là t cp nào? (cp tnh/thành ph, qun/huyn hay ch xã/phng); Nu ch c h tr t ngân sách xã, phng thì rt khó khn vì nhiu nm nay, ngân sách xã phng h tr cho giáo dc mm non là rt hn ch. V chính sách u ãi ca Nhà nc i vi trng dân lp, t thc: Lut Giáo dc 2005 dành riêng Mc 4, t iu 65—68, nói v chính sách u ãi i vi trng dân lp, t thc. iu 48 quy nh: trng dân lp, t thc c Nhà nc bo m kinh phí thc hin chính sách i vi ngi hc. iu này th hin tính nht quán trong ch trng ca Nhà nc ta: to iu kin mi tr em c hng nn giáo dc công bng, tiên tin. 178 | MODULE MN 14
  19. Tuy nhiên, thc t hin nay vn còn tn ti s bt bình ng trong u t ca Nhà nc cho tr mm non i vi các c s công lp và ngoài công lp, Nhà nc ch u t cho tr trong các trng công lp mà cha u t cho tr thuc khu vc ngoài công lp. ây là mt vn cn có hng gii quyt nhm phát trin GDMN ngoài công lp theo ch trng ca Nhà nc. 1.3. Luật Giáo dục sửa đổi 2009: Lut Giáo dc sa i, b sung mt s iu ca giáo dc (GD) c Quc hi thông qua ngày 25/11/2009 và có hiu lc t ngày 1/7/2010. Ni dung sa i, b sung ã tp trung gii quyt mt s vn bc xúc hin nay, trong ó có nhng ni dung nh: Quy nh vic ph cp GDMN cho tr em 5 tui, to c s pháp lí Nhà nc tip tc tng u t có hiu qu và nâng cao cht lng GDMN nói chung và tr em 5 tui nói riêng, c bit vùng min núi và các vùng kinh t, xã hi còn nhiu khó khn; B sung các quy nh v yêu cu công khai tiêu chun cht lng giáo dc, kim nh cht lng giáo dc và xác nh rõ ni dung qun lí nhà nc v kim nh cht lng giáo dc; Thc hin ph cp thâm niên cho i ng nhà giáo và cán b qun lí giáo dc, Hoạt động 2. Tìm hiểu vị trí, vai trò của giáo dục mầm non đối với sự phát triển kinh tế - xã hội đất nước V trí và vai trò ca GDMN i vi s phát trin kinh t — xã hi ca t nc? (Bn hãy vit ra suy ngh, hiu bit ca mình) TƯ VẤN VỀ GIÁO DỤC MẦM NON CHO CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI | 179
  20. Bn hãy ghi vào v hc tp ca bn và chia s vi ng nghip, liên h vi thc t, sau ó i chiu vi thông tin phn hi b sung, iu chnh và hoàn thin kt qu hot ng ca bn. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Vị trí của giáo dục mầm non: Giáo dc mm non là ngành hc thuc h thng giáo dc quc dân, thu nhn tr t 3 — 72 tháng tui chm sóc giáo dc; t nn móng u tiên cho vic hình thành, phát trin nhân cách tr và chun b nhng tin cn thit cho tr bc vào hc ph thông. m bo hài hoà gia nuôi dng — chm sóc và giáo dc, phù hp vi s phát trin tâm sinh lí ca tr em, giúp tr phát trin c th cân i, kho mnh, nhanh nhn, bit kính trng, yêu mn, l phép vi ông bà, cha m, thy giáo, cô giáo và ngi trên; yêu quý anh ch em, bn bè; tht thà, mnh dn, hn nhiên, yêu thích cái p, ham hiu bit, thích i hc. GDMN thc hin nhim v hng dn cho các bc cha m nhng kin thc khoa hc v nuôi dy tr. Kt hp cht ch vi gia ình, cng ng, các t chc xã hi trong vic chm sóc giáo dc tr. 2. Vai trò của giáo dục mầm non 2.1. Vai trò của giáo dục mầm non trong chiến lược nguồn lực con người Trong chin lc xây dng ngun lc con ngi, giáo dc mm non có vai trò khá c bit. Các nhà giáo dc coi thi kì phát trin ca con ngi giai on mm non là thi kì “vàng” ca cuc i mi con ngi. Ch tch H Chí Minh ã tng ch rõ: “Vì li ích mi nm trng cây, vì li ích trm nm trng ngi”. Liên hip quc ã khng nh: “Tr em hôm này là th gii ngày mai”. Tt c u là nhng thông ip nhc nh chúng ta mt cách trc tip rng u t cho s phát trin ca tr em hôm nay tc là chúng ta ã u t cho mai sau. 180 | MODULE MN 14
  21. V c s khoa hc, nhiu nhà nghiên cu ã khng nh tm quan trng ca giai on t 0 — 6 tui trong quá trình phát trin ca i ngi: Tc tng trng ca não nhanh nht là tr t 0 — 3 tui. tui này din ra quá trình miêlin hoá các si dây thn kinh, phân hoá v cu to và chc phn gia các t bào v não. Nng lc t duy tru tng gn lin vi s phát trin vn t. Vn t phát trin thun li nht tr 2 — 3 tui. T nhng tri thc v sinh hc phát trin ca tr em t ra vn là cn nhn thc úng v trí ca GDMN trong chin lc con ngi, nu không trong giáo dc s có nhng iu quá mun hoc b l c hi, sau ó mun bù p cng không c. nhn mnh hn v tm quan trng ca GDMN i vi phát trin ca xã hi cng nh vai trò ca cng ng xã hi i vi giáo dc mm non, TS. Robert. G. Myer ã nói: “Ti sao phi u t vào chng trình chm sóc phát trin tr th t nhng nm nh tui, coi ây là mt phn chin lc c bn? Bi vì cng nh trc khi xây dng mt toà nhà, ta cn xây cho nó mt nn tng bng á vng chc có toàn b công trình kin trúc ó, trc khi mt em bé vào trng tiu hc cng cn cho nó mt nn tng tng t. Chính gia ình, cng ng và nhng giá tr vn hoá cng ng là nhng nhân t to nên nn tng ó. Do ó t lúc lt lòng cho n lúc 6 tui, tr em cn c u t và h tr phát trin th cht, tinh thn và hiu bit xã hi. Vic giáo dc tr em trong nhng nm hc nhà trng có thành công hay không mt phn ln tu thuc vào nhng tng á làm nn, to c nhng nm phát trin tr th sau này”. Ti Hi ngh th gii v “Giáo dc cho mi ngi” ti Thái Lan tháng 3/1990 ã th hin sâu sc nhn thc: S phát trin ca tr mm non to nn tng cho vic hc tp tiu hc và óng góp cho xã hi trong cuc sng sau này. Hi ngh còn nhn mnh rng vic hc tp phi c bt u t khi tr mi sinh. 2.2. Giáo dục mầm non và vấn đề giải phóng phụ nữ, góp phần giữ vững sự ổn định xã hội Vit Nam, phát trin GDMN không ch góp phn gii phóng ph n, rút ngn s cách bit gia tr em vùng khó và tr em thành th, mà còn góp phn vào công cuc xoá ói gim nghèo, gi vng s n nh xã hi. Trong xã hi, ph n luôn có mt ví trí c bit quan trng. Ngày nay ph n c hng nhiu ch chính sách u tiên tho áng ca Nhà TƯ VẤN VỀ GIÁO DỤC MẦM NON CHO CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI | 181
  22. nc. Tuy nhiên, nhng vùng kinh t kém phát trin, ph n vn còn gp nhiu khó khn trong i sng. Thêm vào ó nhng tp tc lc hu càng làm cho ngi ph n thêm thit thòi trong vic hng th các phúc li gia ình và xã hi: sinh nhiu con, nuôi con ln là trách nhim ca ngi ph n, công vic gia ình và lao ng sn xut làm ra ca ci vt cht nuôi sng gia ình cng không thoát khi bàn tay ca ngi ph n. Ngi ph n không c tip xúc nhiu vi bên ngoài xã hi, ít c nm bt các thông tin. Nhng tp tc, thói quen nuôi con lc hu làm cho a tr yu ui càng làm cht lên ngi ph n nhng gánh nng khôn lng. Phát trin GDMN s to iu kin cho ngi ph n, c bit là ngi m yên tâm hn trong công tác, sn xut, hiu bit hn v nhng kin thc nuôi dy con cái, c hng nhiu hn nhng phúc li t phía gia ình cng nh c hi óng góp cho xã hi. iu ó góp phn ci thin v th ca ngi ph n, to s bình ng gia ngi ph n và nam gii và góp phn gi vng n nh xã hi. khc phc nhng khó khn thách thc t ra cho GDMN hin nay nh kinh phí u t còn quá hn hp so vi yêu cu phát trin, c s vt cht trang thit b trng lp còn lc hu và thiu thn, c bit nhng vùng khó khn, giáo viên thiu, cht lng giáo dc toàn din còn có quá nhiu chênh lch gia các vùng lãnh th, nhn thc v nuôi dy con cái mt cách khoa hc ca i b phn các cha m tr vùng khó khn còn hn ch thì cn phi to c mi liên kt phi hp gia các ban ngành, t chc, oàn th xã hi tuyên truyn ph bin kin thc CS — GD tr cho các bc cha m. ó là mt vn cp thit hn bao gi ht th ch hoá ch trng y mnh xã hi hoá giáo dc ca ng và Nhà nc, tác ng mnh m vào ý thc ca xã hi làm thay i v nhn thc, v cách làm giáo dc ca mi thành phn trong toàn xã hi, nhm phát trin s nghip giáo dc nói chung, GDMN nói riêng mt cách nhanh, mnh, hiu qu và bn vng. Nh vy có th khng nh rng GDMN, vi s c gng n lc ca mình ã góp phn m rng s nghip gii phóng ph n, t nn tng c s cho s phát trin ngun lc lao ng ca xã hi trong tng lai. 182 | MODULE MN 14
  23. II.2.2. Ni dung t vn 2. QUYN TR EM VÀ BO V TR EM Hoạt động 1. Tìm hiểu các quyền và bổn phận của trẻ em Tr em có nhng quyn và bn phn nào? (Bn hãy nh li và vit ra mt cách ngn gn). Bn hãy c nhng thông tin di ây hiu thêm quyn và bn phn ca tr. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Các quyền cơ bản của trẻ em Quyn ca tr em c Liên hp quc quy nh trong Công c Quc t v Quyn tr em. Công c c thông qua và m cho các nc kí, phê chun và gia nhp theo Ngh quyt 44/25 ngày 20/11/1989 ca i Hi ng Liên hp quc và có hiu lc t ngày 2/9/1990 theo iu 49 ca Công c. Vit Nam là nc th hai trên th gii và là nc th nht châu Á ã kí Công c Quc t v Quyn tr em vào tháng 2/1991. Trong phm vi ca Công c này, tr em có ngha là mi ngi di 18 tui, tr trng hp lut pháp áp dng vi tr em ó quy nh tui thành niên sm hn. Mc ích ca Công c là to iu kin cho tr em phát trin toàn din v tt c các mt th cht, tinh thn, trí tu, o c và xã hi. Tr em là nhóm i tng cha có kh nng t chm sóc, t áp ng các nhu cu ca mình và t bo v bn thân nên cn s quan tâm, chm sóc, TƯ VẤN VỀ GIÁO DỤC MẦM NON CHO CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI | 183
  24. bo v ca ngi ln. Quy nh v các quyn và trách nhim chm sóc, bo v và giáo dc tr các em phát trin toàn din, tr thành nhng công dân tt ã c a vào các vn bn pháp lut mà mi ngi u có trách nhim thc hin. 1.1. Bốn nguyên tắc chính về thực hiện quyền trẻ em — Bình ng, không phân bit i x: Mi tr em không phân bit gii tính, dân tc, tôn giáo, giàu nghèo, u phi c i x nh nhau, không phân bit. — Vì li ích tt nht ca tr: Trong khi xem xét, gii quyt vn liên quan n tr cn phi quan tâm n li ích ca tr, không c t li ích ca tr em sau li ích ca ngi ln. — Vì s sng còn và phát trin ca tr: Trong bt c hoàn cnh nào, không c xy ra các vn nguy him ti tính mng, s sng còn và phát trin ca tr em. — Tôn trng tr em: Tr em c bày t ý kin, quan im v nhng vn có tác ng n tr, nhng quan im ca tr phi c tôn trng ( nhà, trng, toà án, ) mt cách thích áng, phù hp vi tui và trng thành ca tr. 1.2. Bốn nhóm quyền trẻ em được quy định trong Công ước — Nhóm quyn sng còn: Do tr em là nhng cá th còn non nt v c th cht ln tinh thn, không th t nuôi sng c bn thân mình nên trong Công c khái nim “bo m s sng còn” ca tr em c m rng không ch bao gm vic m bo không b tc ot v tính mng, mà còn bao gm vic m bo cho tr em c cung cp cht dinh dng và s chm sóc y t mc cao nht. Tt c các quyn tr em nào liên quan n vn này thuc phm vi nhóm quyn c sng còn ca tr. Nhóm quyn sng còn bao gm: tr em có quyn c sng, tn ti; quyn có giy khai sinh, quc tch; quyn c sng chung vi cha m và c chm sóc. — Nhóm quyn c phát trin: Công c a ra mt cách nhìn toàn din v s phát trin ca tr em, không ch v th cht mà còn v trí tu, tình cm, o c và xã hi. Tt c nhng quyn ca tr em tác ng n quá trình này c coi là thuc nhóm quyn c phát trin. Nhóm quyn này c th hin ch yu qua ba mt chính: cung cp cht dinh dng (phát trin th cht); giáo dc (phát trin v trí tu); và cung cp các iu 184 | MODULE MN 14
  25. kin vui chi, gii trí, sinh hot vn hoá, ngh thut. Nhóm quyn này bao gm: tr em có quyn c phát trin, c chm sóc dinh dng, sc kho phát trin v th lc; chm sóc, giáo dc, c i hc phát trin v nhn thc, có hiu bit, trí tu. — Nhóm quyn c bo v: Khái nim “bo v tr em” không dng li vic ngn nga s xâm hi v th cht và tinh thn vi tr em mà còn bao gm c vic ngn nga và khc phc nhng iu kin bt li i vi cuc sng tr em. Theo Công c, nhóm quyn này bao gm các quyn ca tr em c bo v khi các hình thc bóc lt, xâm hi, sao nhãng, b mc, phân bit i x và c bo v trong các trng hp c bit khó khn nh b tách khi môi trng gia ình, trong chin tranh hay thiên tai, — Nhóm quyn c tham gia: Nhóm quyn này bao gm tt c các quyn giúp tr em có th biu t di mi hình thc nhng ý kin, quan im ca bn thân v các vn liên quan n cuc sng ca tr. Có ba yêu cu trong vic thc hin nhóm quyn này, ó là: giúp tr có iu kin tip nhn thông tin; giúp tr c biu t ý kin, quan im; tôn trng, lng nghe và xem xét ý kin, quan im ca tr. Cn hiu rng, s phân chia thành các quyn c th vào bn nhóm quyn ca tr nh vy ch mang tính tng i. Vì bn nhóm quyn này có mi liên h vi nhau, b sung cho nhau và không th tách ri. Các mt ca i sng tr em c cp n trong tng nhóm quyn có liên quan cht ch và nh hng ln nhau. Ví d, quyn c cung cp cht dinh dng có liên quan trc tip n quyn c sng còn và quyn c phát trin, nhng cng liên quan n quyn c bo v. Chúng ta thy rng, mt trong nhng quyn c bn ca tr em ó là quyn c chm sóc, quyn c hc tp, quyn c vui chi. Do ó vic tìm ra phng thc phát trin GDMN, c bit là nâng cao cht lng GDMN nông thôn, vùng sâu, vùng khó khn là mt trong nhng nhim v cp bách ca ngành hc Mm non, nhm thc hin quyn c bn ca tr em, ng thi góp phn rút ngn khong cách hng th GDMN gia tr em các vùng vi các iu kin, môi trng sng khác nhau. Tuy vy trong thc t hin nay, mc tr em c hng th GDMN rt chênh lch gia vùng thành th và vùng nông thôn, gia các tng lp xã hi, gia ngi giàu và ngi nghèo, gia các vùng KT—XH khác nhau, gia tr bình thng và tr chm phát trin, tr có gia ình và tr vô gia c, TƯ VẤN VỀ GIÁO DỤC MẦM NON CHO CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI | 185
  26. 2. Bổn phận của trẻ em 2.1. Một số bổn phận của trẻ em Quyn luôn i ôi vi trách nhim, bn phn. Bn phn ca tr là nhng vic tr phi làm theo o lí, quy nh phù hp vi la tui ca mình. Lut Bo v, Chm sóc và Giáo dc Tr em ban hành nm 1991 và sa i nm 2004 da trên 5 iu Bác H dy thiu niên nhi ng, phù hp vi nhng giá tr vn hoá, o c ca ngi Vit Nam ã quy nh bn phn ca tr nh sau: Yêu quý, kính trng và hiu tho vi ông bà, cha m; kính trng thy cô giáo; l phép vi ngi ln, thng yêu em nh, oàn kt vi bn bè; giúp ngi già yu, ngi khuyt tt, ngi gp hoàn cnh khó khn theo kh nng ca mình. Chm ch hc tp, gi gìn v sinh, rèn luyn thân th, thc hin trt t công cng và an toàn giao thông, gi gìn ca công, tôn trng tài sn ca ngi khác. Yêu lao ng, giúp gia ình làm nhng vic phù hp sc mình. Sng khiêm tn, trung thc và có o c, tôn trng pháp lut; tuân theo ni quy ca nhà trng; thc hin np sng vn minh, gia ình vn hoá; tôn trng, gi gìn bn sc vn hoá dân tc. Yêu quê hng, t nc, yêu ng bào, có ý thc xây dng, bo v T quc và oàn kt quc t. 2.2. Những điều trẻ không được làm iu 22 Lut Bo v, Chm sóc và Giáo dc Tr em quy nh nhng iu tr em không c làm. Nhng quy nh này không nhm rn e, trng tr tr mà ch nhm giáo dc cho tr hiu và tránh xa các hành vi xu, trái pháp lut và có ý thc vi hành ng ca mình. C th nhng iu tr em không c làm là: — Không c t ý b hc, b nhà sng lang thang. — Không c xâm phm tính mng, thân th, nhân phm, danh d, tài sn ca ngi khác; gây ri trt t công cng. — Không c ánh bc, s dng ru bia, thuc lá, cht kích thích khác có hi cho sc kho. 186 | MODULE MN 14
  27. — Không c trao i, s dng vn hoá phm có ni dung kích ng bo lc, i tru, s dng chi hoc trò chi có hi cho s phát trin lành mnh. Quan h gia ngi ln và tr em là mi quan h hai chiu, nh hng ln nhau: Ngi ln (cha m, thy cô, ) có trách nhim thc hin các quyn ca tr, nhng ngc li, tr cng phi có trách nhim làm tròn bn phn ca mình vi ngi ln, vi gia ình, nhà trng, xã hi. Vic tr làm tt các bn phn cng góp phn làm cho mi quan h cha m — con cái, thy — trò tr nên gn gi, thân thin, d hp tác hn. Hoạt động 2. Tìm hiểu các văn bản pháp luật bảo vệ quyền của trẻ em Nhng quy nh v bo v tr em có trong nhng vn bn pháp lut nào? (Bn hãy lit kê tên các vn bn pháp lut mà bn bit). Bn hãy c nhng thông tin di ây có thêm thông tin v nhng vn bn pháp lut bo v quyn tr em. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Luật Giáo dục (2005) — iu 72 quy nh nhà giáo phi tôn trng nhân cách ca ngi hc, i x công bng vi ngi hc, bo v các quyn, li ích chính áng ca ngi hc. — iu 75 quy nh nhà giáo không c có các hành vi xúc phm danh d, nhân phm, xâm phm thân th ca ngi hc. — iu 118 quy nh ngi nào có mt trong nhng hành vi xâm phm nhân phm, thân th nhà giáo; ngc ãi, hành h ngi hc thì tu theo tính cht, mc vi phm mà b x lí k lut, x pht vi phm hành chính hoc truy cu trách nhim hình s; nu gây thit hi thì phi bi thng theo quy nh ca pháp lut. TƯ VẤN VỀ GIÁO DỤC MẦM NON CHO CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI | 187
  28. 2. Luật Bảo vệ, Chăm sóc và Giáo dục Trẻ em (2004) — iu 7 quy nh nghiêm cm các hành vi hành h, ngc ãi, làm nhc, xâm phm tính mng, thân th, nhân phm, danh d ca ngi khác và áp dng bin pháp có tính cht xúc phm, h thp danh d, nhân phm hoc dùng nhc hình i vi tr em vi phm pháp lut; 3. Luật Hôn nhân và Gia đình (2006) — iu 34 quy nh cha m không c phân bit i x gia các con, ngc ãi, hành h, xúc phm con cái. — iu 107 quy nh ngi nào hành h, ngc ãi, xúc phm danh d, nhân phm ông, bà, cha, m, v, chng, con và các thành viên khác trong gia ình tu theo tính cht, mc vi phm mà b x lí hành chính hoc b truy cu trách nhim hình s, nu gây thit hi thì phi bi thng. II.2.3. Ni dung t vn 3. MT S CH TRNG, CHÍNH SÁCH CA NG VÀ NHÀ NC V PHÁT TRIN GIÁO DC MM NON Hoạt động 1. Tìm hiểu Đề án phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2010 – 2015 Bn hãy c án phát trin GDMN giai on 2010 — 2015 và chia s vi ng nghip tr li câu hi sau. Mt s im chính trong án phát trin GDMN giai on 2010 — 2015? Bn hãy i chiu ni dung va vit vi nhng thông tin di ây tng thêm hiu bit v án này. 188 | MODULE MN 14
  29. THÔNG TIN PHẢN HỒI Phát trin GDMN là quan im, chính sách nht quán ca ng và Nhà nc ta t trc n nay. My chc nm qua, chính sách này vn là si ch xuyên sut trong các vn kin i hi ng và c th ch hoá bng Lut Giáo dc và hàng lot các vn bn di lut nhm phát trin GDMN. i vi i tng t vn là các t chc xã hi bn cn nghiên cu mt s chính sách ca Nhà nc mi ra trong thi gian gn ây và hin ang c chú trng thc hin ti các a phng. Ngày 23/6/2006, Th tng Chính ph ã ban hành Quyt nh s 149/2006/Q—TTg phê duyt án "Phát trin giáo dc mm non giai on 2006 — 2015". án nhm mc tiêu: — ào to, bi dng, nâng cao cht lng i ng giáo viên mm non, phn u có 80% giáo viên t chun trình ào to nm 2010 và 100% nm 2015, trong ó có 8% t trình trên chun nm 2010 và 15% nm 2015, — Cng c, m rng mng li trng, lp, nâng t l tr di 3 tui n nhà tr, nhóm tr t 15% nm 2005 lên 20% nm 2010 và t 30% nm 2015, tr t 3 n 5 tui n lp mu giáo t 58% nm 2005 lên 67% nm 2010 và t 75% nm 2015, tr 5 tui n lp mu giáo t 92% nm 2005 lên 95% nm 2010 và 99% nm 2015 — Nâng t l các c s giáo dc mm non t chun quc gia t 9% nm 2005 lên 20% vào nm 2010 và 50% vào nm 2015 — i vi các vùng có iu kin kinh t xã hi c bit khó khn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa, vùng biên gii, hi o: nâng t l tr t 3 n 5 tui n lp mu giáo t 43% nm 2005 lên 55% nm 2010 và t 62% nm 2015. Phn u t l tr 5 tui các vùng này n lp mu giáo t bng t l chung ca toàn quc — Nâng cht lng nuôi dng, chm sóc, giáo dc tr trong các c s GDMN. ây cn to iu kin cho tr phát trin t duy, sáng to thông qua hc tp, vui chi và làm quen vi cách hc mi. Chú ý n vn dinh dng và an toàn cho tr. Phn u t l tr t chun phát trin là 80% vào nm 2010 và 95% vào nm 2015, gim t l tr suy dinh dng TƯ VẤN VỀ GIÁO DỤC MẦM NON CHO CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI | 189
  30. các c s giáo dc mm non xung 12% vào nm 2010 và di 10% vào nm 2015. — Tng t l các bc cha m có con la tui mm non c cung cp và áp dng kin thc, k nng c bn v nuôi dng, chm sóc, giáo dc tr, và t 70% vào nm 2010 và 90% vào nm 2015. Hoạt động 2. Tìm hiểu những điểm chính của Đề án giáo dục mầm non cho trẻ mẫu giáo 5 tuổi Nhng im chính ca án Ph cp GDMN cho tr mu giáo 5 tui? Bn hãy ghi vào v hc tp ca bn và chia s vi ng nghip nhng thu hoch hot ng nghiên cu ca bn. Bn c nhng thông tin di ây tng thêm hiu bit v án ph cp GDMN cho tr mm non 5 tui. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Một số vấn đề chính trong Đề án Ph cp giáo dc mm non cho tr em 5 tui Ngày 9/2/2010, Chính ph ban hành Quyt nh s 239/Q—TTg phê duyt án Ph cp GDMN cho tr em 5 tui giai on 2010 — 2015 . án PCGDMN cho tr em 5 tui vi mc tiêu cng c, m rng mng li trng, lp, bo m n nm 2015 có 95% s tr em trong tui nm tui c hc 2 bui/ngày; n nm 2015 có 100% tr ti các c s 190 | MODULE MN 14
  31. giáo dc mm non c hc chng trình giáo dc mm non mi, chun b tt tâm th cho tr vào hc lp 1; 100% giáo viên dy mm non nm tui t chun trình ào to vào nm 2010, phn u n nm 2015 có 50% giáo viên t trình t cao ng s phm mm non tr lên, 80% giáo viên t chun ngh nghip mc khá án gm 4 d án: Xây dng phòng hc, phòng chc nng theo quy nh ca iu l trng mm non; mua sm trang thit b, chi; ào to, bi dng giáo viên và h tr tr em nghèo; xây dng trng mm non t chun quc gia cho 86 huyn khó khn. Tng cng h tr và u tiên u t các vùng có iu kin kinh t — xã hi c bit khó khn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa, hi o, biên gii theo hng xây dng các trng mm non công lp kiên c, t chun, bo m hu ht tr em nm tui c n trng, lp mm non thc hin chm sóc, giáo dc 2 bui/ngày, mt nm hc. tng cng huy ng tr 5 tui n lp, i vi tr em sinh sng các xã biên gii, núi cao, hi o và các xã có iu kin KT — XH c bit khó khn, m côi c cha ln m không ni nng ta hoc b tàn tt, khuyt tt, có khó khn v kinh t; cha m thuc din h nghèo thì s c Nhà nc h tr 120.000/tháng (mt nm hc 9 tháng) duy trì ba n tra ti trng; tr em có hoàn cnh khó khn hc ti các trng mm non t thc c nhà nc h tr mt phn hc phí. i vi GVMN, lc lng nòng ct thc hin thành công án Ph cp giáo dc mm non cho tr em nm tui, Nhà nc s h tr ngân sách thc hin tr lng cho giáo viên và cán b qun lí các c s GDMN theo thang bng lng và nâng lng theo nh kì. 2. Tính khả thi của Đề án Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi — Tuy các a phng u a ra l trình và quyt tâm thc hin án, nhng nm hc u tiên (2010 — 2011) thc hin ph cp cho tr 5 tui, khó khn nht chính là nhiu ni ang ng trc mi lo thiu ch hc. Vn thiu trng, thiu phòng hc không ch xy ra vùng sâu, xa, vùng nông thôn khó khn, mà c thành ph ln. Ví d: Hà Ni có 827 trng mm non, 10.868 nhóm, lp nhng mi ch áp ng ch hc cho 26% s tr nhà tr và 86,3% tr mu giáo. — Bên cnh c s vt cht, yu t i ng nhà giáo óng vai trò quan trng quyt nh s thành công ca án. Trong tng s 18.000 giáo viên hin TƯ VẤN VỀ GIÁO DỤC MẦM NON CHO CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI | 191
  32. có, còn ti 10.000 ngi là giáo viên ngoài biên ch (chim 54%), 7.500 giáo viên cha có trình ào to t chun. Phn ln GVMN c ào to chp vá, qua nhiu loi hình ào to, nng lc còn hn ch. Gii pháp tình th nhm thc hin mc tiêu án "Ph cp giáo dc mm non cho tr 5 tui giai on 2010 — 2015" là các a phng t m rng hình thc xã hi hoá giáo dc bng cách khuyn khích ngi dân m trng, lp t thc; tìm kinh phí, ngun tài tr cho phát trin h thng GDMN; y mnh công tác tuyên truyn, ph bin án trong các cp, ngành, xã hi. Hoạt động 3. Tìm hiểu những vấn đề chính trong Thông tư hướng dẫn hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em 5 tuổi ở cơ sở giáo dục mầm non Bn c k Thông t hng dn h tr n tra cho tr em 5 tui các c s GDMN do B Giáo dc — ào to ban hành tr li câu hi: Nhng vn chính trong Thông t hng dn h tr n tra cho tr em nm tui c s GDMN? Bn chia s vi ng nghip và c nhng thông tin di ây hiu rõ ni dung Thông t này . THÔNG TIN PHẢN HỒI Thông t Liên tch 29/2011/TTLT—BGDT—BTC hng dn chi h tr n tra cho tr em nm tui c s GDMN theo quy nh ti Quyt nh 239/Q—TTg phê duyt án ph cp GDMN cho tr em nm tui giai on 2010 — 2015. 192 | MODULE MN 14
  33. Thông t Liên tch hng dn thc hin chi h tr n tra cho tr em 5 tui các c s GDMN. Mc h tr là 120.000 ng/tháng/cháu, c hng theo thi gian hc thc t, nhng không quá 9 tháng/nm hc. Theo Thông t, có ba i tng tr 5 tui các c s GDMN c chi h tr n tra. Th nht, tr có cha m thng trú ti các xã biên gii, núi cao, hi o và các xã có iu kin kinh t — xã hi c bit khó khn theo vn bn quy nh ca các c quan nhà nc có thm quyn. Th hai, tr m côi c cha ln m, không ni nng ta hoc b tàn tt, khuyt tt có khó khn v kinh t. Th ba, tr có cha m thuc din h nghèo theo quy nh hin hành ca Nhà nc, không thuc các xã quy nh i vi i tng th nht. Tin h tr n tra cho tr mu giáo 5 tui c chi tr hai ln trong nm: ln u, chi tr bn tháng vào tháng 10 hoc tháng 11 hàng nm; ln hai, chi tr 5 tháng vào tháng 3 hoc tháng 4 hàng nm. i vi c s mm non công lp, c s GDMN là c quan chu trách nhim thc hin vic chi tr. i vi c s mm non ngoài công lp, phòng GD&T là c quan chu trách nhim thc hin vic chi tr. C quan chi tr thng nht vi ban i din cha m tr quyt nh mt trong hai phng thc: chi tr trc tip bng tin mt cho cha m hoc gi li lo ba n tra cho tr. Liên B cng quy nh, các i tng c hng chính sách h tr tin n tra theo quy nh ca Thông t này, ng thi ang c hng các chính sách khác cùng tính cht thì ch c hng chính sách có ch u ãi cao nht. PHẦN III. PHƯƠNG PHÁP TƯ VẤN VỀ GIÁO DỤC MẦM NON CHO CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI (2 tiết) Hoạt động 1. Phương pháp tư vấn về giáo dục mầm non cho các tổ chức xã hội Trong module trc bn ã tìm hiu v phng pháp t vn cho các i tng là các bc cha m có con trong tui mm non. Vy theo bn nu t vn cho i tng là nhng ngi làm vic trong các t chc xã hi thì: TƯ VẤN VỀ GIÁO DỤC MẦM NON CHO CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI | 193
  34. — Bn s dùng nhng phng pháp gì? — Phng pháp nào là ch yu? Bn hãy gii thích vì sao bn li dùng nhng phng pháp ó? Bn trao i vi các ng nghip và c k thông tin di ây tng thêm hiu bit v phng pháp t vn CS — GDMN cho các t chc xã hi. Bn hãy dành 1 tit (45 phút) cho hot ng này. THÔNG TIN PHẢN HỒI Bn ã c nghiên cu các phng pháp t vn cho i tng là các bc cha m tr mm non trong các module trc. Trong module này, bn s nghiên cu mt s phng pháp t vn v GDMN cho các t chc xã hi, các i tng này không cùng v trí, vai trò trách nhim i vi GDMN nh các bc cha m. Vì vy các phng pháp la chn t vn phi phù hp i tng này. 1. Phương pháp điều tra, phỏng vấn có th thc hin công tác t vn v GDMN cho các t chc xã hi có hiu qu, ngi GVMN cn dành thi gian tìm hiu nhu cu t vn v GDMN ca các t chc xã hi thông qua hot ng iu tra, phng vn các i tng có nhu cu cn c t vn. Mi t chc, thm chí là mi cá nhân ca t chc xã hi có nguyn vng, nhu cu tìm hiu v các vn khác nhau ca GDMN, tu thuc vào kinh nghim, vn sng, nng lc nm bt vn , iu kin công tác, trách nhim vai trò ca mình i vi GDMN, 194 | MODULE MN 14
  35. Trong quá trình iu tra, phng vn, bc u ngi GVMN t vn giúp ngi c t vn nhn ra mình là ai, thuc t chc xã hi nào, mình ang phi thc hin vai trò, trách nhim gì i vi GDMN, ang trong hoàn cnh nào, có th mnh, im yu nào trong khi thc hin trách nhim ca mình, ã s dng nhng bin pháp nào cho tình hung ca mình, ti sao cha có kt qu, còn cn phi tìm hiu vn gì v GDMN. Trên c s thu hiu hoàn cnh ca mình, ngi c t vn phi cân nhc, la chn bin pháp và vn nào phù hp nht cho bn thân mình yêu cu c t vn. Nh vy, trc khi thc hin công tác t vn bn có càng nhiu nhng thông tin t ngi cn c t vn s càng t c hiu qu cao trong hot ng t vn. Cn c vào phn ln hoc toàn b thông tin ó mà bn có c cái nhìn toàn din v vn quan tâm và t ó a ra nhng t vn có ý ngha. Công c thu thp thông tin nh th bao gm các phiu iu tra, phng vn. Bc tip theo bn cn thc hin là: Sau khi có thông tin t hot ng iu tra, phng vn tìm hiu nhu cu t vn v GDMN ca các t chc xã hi, bn cn nghiên cu la chn nhng ni dung v GDMN phù hp vi nhu cu ca i tng t vn. 2. Phương pháp toạ đàm (thng s dng khi t vn cá nhân/nhóm nh — tham kho các module MN10, MN11, MN12). 3. Phương pháp thảo luận nhóm (thng s dng khi t vn nhóm ln — tham kho các module MN10, MN11, MN12). Hoạt động 2. Tìm hiểu hình thức tư vấn về giáo dục mầm non cho các tổ chức xã hội Trong module trc bn ã tìm hiu v hình thc t vn cho các i tng là các bc cha m có con trong tui mm non. Vy theo bn nu t vn cho i tng là nhng ngi làm vic trong các t chc xã hi thì: Bn s dng nhng hình thc t vn nào? TƯ VẤN VỀ GIÁO DỤC MẦM NON CHO CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI | 195
  36. Bn trao i vi các ng nghip và c nhng thông tin di ây tng thêm hiu bit v các hình thc t vn v CS — GD mm non cho các t chc xã hi. THÔNG TIN PHẢN HỒI Các hot ng t vn cho các t chc xã hi có th c t chc thông qua nhiu hình thc khác nhau. Cn c mc ích, ni dung yêu cu ca i tng c t vn, các iu kin hot ng nh v trí, không gian, s lng ngi tham d, bn có th la chn và phi hp mt s hình thc nh sau: 1. T vn trc tip cá nhân/nhóm nh (lãnh o/i din t chc xã hi) Các lãnh o hoc là ngi i din ca các t chc xã hi có th yêu cu c t vn v mt vn gì ó v GDMN. Lúc ó ngi GVMN phi làm vic trc tip vi mt hoc vi mt nhóm nh (2 — 3 ngi). 2. T vn nhóm Hot ng t vn có th t chc cho mt t chc xã hi (Hi ph n/oàn thanh niên, ) hoc vi mt s t chc xã hi vi s lng ln (t 4 — 5 ngi tr lên). 3. T vn thông qua t chc các cuc hp/hi ngh, hi tho, báo cáo chuyên , T chc các cuc hp/hi ngh, hi tho, báo cáo chuyên , liên hoan, hi thi kin thc v chm sóc, giáo dc tr là c hi tt các t chc xã hi nhn c nhiu thông tin v GDMN mt cách t nhiên. Tuy nhiên hình thc này s tng tác gia t vn viên và các i tng b hn ch. 4. T vn qua th, in thoi Hình thc này rt tin li và kp thi nhng tn kém và s tng tác gia ngi t vn và ngi c t vn b hn ch trong vic s dng ngôn ng c th và s tng tác vi nhau. 196 | MODULE MN 14
  37. 5. T vn qua phng tin thông tin i chúng (ài phát thanh, tivi, báo chí, ) Các ài phát thanh, truyn hình a phng và trung ng truyn hình các bui t vn v GDMN c quay trc tip; hoc nhng kch bn, nhng câu chuyn, nhng cun phim v hot ng chm sóc, giáo dc tr. Hình thc này d thu hút bi hình nh p, âm thanh hp dn. Tuy vy hình thc này có nhc im: nhiu ni không có in, thiu phng tin thc hin hình thc này. Ngi nghe khó theo dõi c toàn b ni dung ca ch ; S tng tác gia ngi t vn và ngi c t vn b hn ch. 6. T vn qua trang web: Hình thc t vn này phù hp vi các i tng có iu kin s dng mng, h có th trao i kinh nghim, tranh lun nhau v các vn liên quan n GDMN. PHẦN IV. THỰC HÀNH TƯ VẤN VỀ GIÁO DỤC MẦM NON CHO CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI (3 tiết) Hoạt động 1. Bài tập thực hành 1 Bn hãy thit k mt bui t vn cho cán b Hi Ph n xã/phng v chính sách ca Nhà nc i vi tr mm non 5 tui nhm huy ng tr 5 tui ra lp có hiu qu. Bn hãy cùng trao i vi ng nghip và ghi vào v hc tp. THÔNG TIN PHẢN HỒI 1. Bài tập thực hành 1. Lập kế hoạch tư vấn cho cán bộ Hội Phụ nữ xã/phường về chính sách của Nhà nước đối với trẻ mầm non 5 tuổi nhằm huy động trẻ 5 tuổi ra lớp có hiệu quả. 1.1. Để thực hiện bài tập thực hành bạn cần làm những việc sau — c li các phn ni dung liên quan n t vn v GDMN cho các t chc xã hi, c bit là phn ni dung v “ án Ph cp giáo dc mm non cho tr em 5 tui giai on 2010 — 2015”; Thông t liên tch 29/2011/TTLT—BGDT—BTC hng dn chi h tr n tra cho tr em nm tui c s GDMN; Quyn tr em và bo v tr em. TƯ VẤN VỀ GIÁO DỤC MẦM NON CHO CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI | 197
  38. — Lp k hoch t vn cho cán b Hi Ph n xã/phng v chính sách ca Nhà nc i vi tr mm non 5 tui (k hoch bao gm: mc ích, ni dung, thi gian, tài liu và iu kin cn chun b, phng pháp và hình thc t vn). 1.2. Ví dụ gợi ý về kế hoạch tư vấn cho cán bộ Hội Phụ nữ xã/phường — Mc ích t vn: Cng c, b sung thông tin v chính sách ca Nhà nc i vi tr mm non 5 tui và cung cp t liu các cán b ph n có c s t chc vn ng tr 5 tui ra lp. — Ni dung t vn: Chính sách ca Nhà nc i vi tr mm non 5 tui; cách tuyên truyn các bc cha m nhm huy ng tr 5 tui ra lp. — Thi gian t vn: 1 bui. — Tài liu cn chun b: “ án Ph cp giáo dc mm non cho tr em 5 tui giai on 2010 — 2015”; Thông t Liên tch 29/2011/TTLT—BGDT— BTC hng dn chi h tr n tra cho tr em nm tui c s GDMN; Công c Quc t v Quyn tr em. tit kim thi gian, chun b cho bui t vn, bn có th phát cho mi cán b ph n mt b tài liu, ngh h nghiên cu và tìm hiu vn mà h cn c t vn. Trong khi t vn bn a ra các câu hi tìm hiu xem các i tng c t vn ã nm c nhng gì v vn ó. Bn b sung thêm và mô t chính xác nhng iu mà h còn thiu, cn bit, cn c t vn. — Phng pháp: Nu s lng ít (1 — 3 ngi) thì s s dng phng pháp to àm cá nhân/nhóm nh di hình thc t vn trc tip. Nu s lng ông thì có th s dng phng pháp tho lun nhóm di hình thc t vn nhóm. Ví d: Cách tuyên truyn các bc cha m nhm huy ng tr 5 tui ra lp. Mt bui n thm gia ình tr nhm huy ng tr 5 tui n lp. Cán b ph n t gii thiu (mình là ai, thuc t chc nào, lí do gp mt gia ình, ) . To không khí thân mt, gn gi gia ngi nói và ngi nghe Tìm hiu xem các bc cha m có nguyn vng cho tr 5 tui n lp không? Nu “có” thì khuyn khích gia ình chun b tâm th cho tr n trng. 198 | MODULE MN 14
  39. Nu “không” hoc còn “lng l, cha quyt”, phi tìm ra các lí do cn tr các bc cha m không mun cho con ti trng nh hng cho ni dung tuyên truyn, thuyt phc các bc cha m cho tr n trng. Tu tng trng hp, la chn các ni dung phù hp vi hoàn cnh tuyên truyn gii thích: v ch trng chính sách ca Nhà nc i vi tr nhm huy ng 100% tr 5 tui n trng; v quyn ca tr em c hc hành, c phát trin; v vai trò trách nhim ca gia ình trong công tác phi hp vi nhà trng và xã hi nhm thc hin quyn ca tr em và nâng cao cht lng chm sóc, giáo dc tr, Hoạt động 2. Bài tập thực hành 2 Bn hãy thit k mt bui t vn cho cán b Hi Khuyn hc xã/phng v chính sách ca Nhà nc i vi các c s GDMN. Bn hãy cùng trao i vi ng nghip và ghi vào v hc tp. THÔNG TIN PHẢN HỒI 2. Bài tập thực hành 2. Lập kế hoạch tư vấn cho cán bộ Hội Khuyến học xã/phường về chính sách của Nhà nước đối với các cơ sở giáo dục mầm non (chính sách đối với đội ngũ cán bộ giáo viên, ưu đãi thuế, đất xây dựng trường, ). 2.1. Để thực hiện bài tập thực hành bạn cần làm những việc sau — c li các phn ni dung liên quan n t vn v GDMN cho các t chc xã hi, c bit là phn ni dung v v trí vai trò ca GDMN i vi s phát trin KT — XH ca t nc; các loi hình c s GDMN c quy nh trong Lut Giáo dc; “ án phát trin GDMN giai on 2010 — 2015”; v công tác xã hi hoá GDMN (trong phn Ph lc) — Lp k hoch t vn cho cán b Hi Khuyn hc xã/phng v chính sách ca Nhà nc i vi các c s GDMN (k hoch bao gm: mc ích, ni dung, thi gian, tài liu và iu kin cn chun b, phng pháp và hình thc t vn). 2.2. Ví dụ gợi ý về kế hoạch tư vấn cho cán bộ Hội Khuyến học xã/phường — Mc ích t vn: Cng c, b sung thông tin v chính sách ca Nhà nc i vi các c s GDMN và cung cp t liu các cán b Hi Khuyn hc có c s t chc vn ng toàn dân tham gia h tr các c s GDMN v TƯ VẤN VỀ GIÁO DỤC MẦM NON CHO CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI | 199
  40. vt cht và tinh thn, kin ngh vi Nhà nc các bin pháp phát trin giáo dc mm non áp ng yêu cu ca giai on KT — XH mi. — Ni dung t vn: Chính sách ca Nhà nc i vi các c s GDMN; cách tuyên truyn vn ng toàn dân tham gia h tr các c s GDMN. — Thi gian t vn: 1 bui. — Tài liu cn chun b phn ni dung v v trí vai trò ca GDMN i vi s phát trin KT — XH ca t nc; các loi hình c s GDMN c quy nh trong Lut Giáo dc; v công tác xã hi hoá GDMN; “ án phát trin GDMN giai on 2010 — 2015”; tit kim thi gian, chun b cho bui t vn, bn có th phát cho mi cán b Hi khuyn hc mt b tài liu, ngh h nghiên cu và tìm hiu vn mà h cn c t vn. Trong khi t vn bn a ra các câu hi tìm hiu xem các i tng c t vn ã nm c nhng gì v vn ó. Bn b sung thêm và mô t chính xác nhng iu mà h còn thiu, cn bit, cn c t vn. — Phng pháp: Nu s lng ít (1 — 3 ngi) thì s s dng phng pháp to àm cá nhân/nhóm nh di hình thc t vn trc tip. Nu s lng ông thì có th s dng phng pháp tho lun nhóm di hình thc t vn nhóm. Ví d v cách tuyên truyn vn ng toàn dân tham gia h tr các c s GDMN (thông qua hình thc tuyên truyn ti nhà hoc các bui hp thôn bn, phi hp vi chính quyn, oàn th ti a phng nhm t hiu qu thit thc và phù hp vi phong tc, tp quán). T chc mt bui hp thôn bn nhm tuyên truyn vn ng toàn dân tham gia h tr các c s GDMN v vt cht và tinh thn. Cán b Hi Khuyn hc t gii thiu (mình là ai, thuc t chc nào, lí do t chc bui hp thôn bn, ) . To không khí thân mt, gn gi gia ngi nói và ngi nghe. ngh mi ngi tham gia cuc hp cho ý kin v: — Vai trò ca c s GDMN ti a phng i vi s phát trin kinh t — xã hi ca thôn bn? — V nhng hn ch, khó khn ca c s mm non (iu kin c s vt cht, 200 | MODULE MN 14
  41. quy mô áp ng nhu cu tr n trng, s lng và cht lng i ng cán b giáo viên, vic thc hin ch chính sách ca Nhà nc i vi c s GDMN, i vi tr em, i vi cán b giáo viên, ). — V nhng bin pháp kh thi, nhng óng góp mà ngi dân thôn bn có th h tr cho GDMN a phng Tu tng trng hp, la chn các ni dung phù hp vi hoàn cnh tuyên truyn gii thích: v ch trng chính sách ca Nhà nc i vi các c s GDMN; v quyn ca tr em c hc hành, c phát trin; v vai trò trách nhim ca xã hi trong công tác phi hp vi nhà trng và gia ình nhm thc hin quyn ca tr em và nâng cao cht lng chm sóc, giáo dc tr, Cui bui hp nên nhc li và nhn mnh n mt s vn chính ã c mi ngi thng nht trong cuc hp (các bin pháp kh thi, nhng óng góp mà ngi dân thôn bn có th h tr cho GDMN a phng). Hot ng tip theo thc hin s thng nht ó s do lãnh o thôn chu trách nhim t chc và kp thi báo cáo kt qu lên Hi khuyn hc xã/ phng. Lu ý: Trong lúc t vn cho các i tng, k nng cn thit nht, quan trng nht là k nng lng nghe. Bn không nên phê bình, ch trích, ánh giá i tng trong sut bui nói chuyn, mà nên lng nghe và chia s ý kin ca h. Nu bn cm thy vn mà i tng a ra vt quá kh nng ca mình thì ng bao gi c a ra nhng li gii thích mt cách n gin, d dàng hoá vn . Nu không a ra c li gii thích phù hp thì bn nên nhanh chóng tìm ti s giúp ca Ban giám hiu, các bn ng nghip, các chuyên gia có cách x lí tình hung phù hp nht. 3. Ví dụ về hoạt động thực tế tại một địa phương MT S KINH NGHIM Phi hp vi các t chc xã hi nhm phát trin GDMN ti tnh Hoà Bình. Tng kt kt qu thc hin nhim v hc kì I nm hc 2011 — 2012 ca ngành hc GDMN, S GD&T Hoà Bình, phòng GDMN ã có mt s kinh nghim trong vic phi hp vi các t chc xã hi nhm phát trin GDMN ca a phng, c th nh sau: TƯ VẤN VỀ GIÁO DỤC MẦM NON CHO CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI | 201
  42. 1) Ni dung phi hp vi các t chc xã hi * i vi Hi Liên hip Ph n — Tham gia ý kin vi Hi ng giáo dc; Ban ch o ph cp giáo dc, chng mù ch nói chung và Ban ch o GDMN nói riêng; Ban ch o xây dng trng chun quc gia; Ban ch o các Hi thi; Ban ch o phòng chng suy dinh dng; Ban ch o án 5 triu bà m — Thc hin vn ng hi viên có con trong tui a con n trng và óng góp cho con n ti trng. — T chc hng dn phng pháp nuôi dy con theo khoa hc: cách ch bin món n cht dinh dng, m bo v sinh an toàn thc phm, thc hin thao tác chm sóc v sinh thân th, v sinh môi trng sng cho tr. — Hng dn cha m chun b các vn cho tr chun b i hc: K nng t chm sóc bn thân, k nng s dng ting Vit, k nng c vit, k nng làm quen vi toán, k nng xã hi — Phi hp vi nhà trng trong vic la chon, su tm ni dung, hc liu, làm dùng phc v cho vic thc hin chng trình GDMN theo ch . — Vn ng các doanh nghip, cá nhân ng h trng mm non xây dng trng chun quc gia: Vt liu, ngày công san lp mt bng, ng h cây cnh, cây hoa. — Tham gia lao ng, tham gia làm vn rau sch ca trng mm non. * i vi Hi Khuyn hc — Tham gia thành viên Hi ng giáo dc các cp. — Vn ng ngun lc chm lo cho n nhng i tng giáo viên, hc sinh khó khn nhng vt khó có kt qu dy — hc cao. — Vn ng các t chc, cá nhân xây dng xã hi hc tp; T vn v các vn liên quan n phát trin giáo dc i phng. — Tham gia tng quà, tng tin, khen thng nhng tp th, cá nhân có thành tích cao. 202 | MODULE MN 14
  43. * i vi Mt trn T quc — Tham gia ý kin phát trin giáo dc vi Hi ng Nhân dân các cp. — Là thành viên trong Ban Vn hoá — xã hi ca tnh, tham gia giám sát các hot ng giáo dc phn ánh vi Tnh u, Hi ng Nhân dân, UBND và vi s, ngành liên quan. * i vi oàn Thanh niên — Phi hp quan tâm n hot ng, thc hin các chính sách cho thiu niên, nhi ng. — Phi hp t chc ngày l, tt và ngày công theo xut ca giáo dc. 2) Kt qu t c Các chính sách ca tnh v giáo dc c quan tâm thc hin nh: giáo viên mm non c hng lng theo ngch bc và tng lng theo nh kì. Các hot ng giáo dc c phát trin mnh: nh t l huy ng tr em n trng cao (42% tui 0 — 2 tui; 97% tr 3 — 5 tui), tr c n bán trú (5 tui 100%, trên 98% tr 0 — 2 tui, 82% tui 3 — 5 tui); T l suy dinh dng gim di 7%. C s vt cht, thit b c quan tâm u t khang trang, sch p n vùng sâu, vùng khó khn. Nhiu nhà trng có môi trng xanh — sch — p. Trng chun quc gia tng 5 trng trong nm hc 2011 — 2012. Nhn thc ca các ngành các cp v giáo dc rt tt, vì vy ã ng h phát trin giáo dc mt cách có trách nhim, tp trung trí tu. 3) Bài hc kinh nghim — Các hot ng trng tâm ca giáo dc mm non cn có s tham gia chính thc ca các t chc xã hi. — Phân công nhim v c th, phù hp vi tng t chc xã hi. — Tuyên truyn nâng cao nhn thc ca ngi ng u các t chc xã hi v giáo dc mm non, mi h tham gia vào các hot ng kim tra, giám sát c s GDMN h hiu, góp ting nói chung vi ngành giáo dc a ra nhng xut v nhng vn cp bách, nhng vn thúc y giáo dc mm non phát trin. TƯ VẤN VỀ GIÁO DỤC MẦM NON CHO CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI | 203
  44. D. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ Nu bn nm c mc tiêu, ni dung, phng pháp t vn v GDMN cho các t chc xã hi, bn có c s lp k hoch t vn có hiu qu. có c kt qu ó, bn cn bit cách t nghiên cu các ni dung trong module nhm nh hng công tác t vn v GDMN cho các t chc xã hi ti a phng, thc hin tt nhim v c giao. Bài tp t ánh giá Bn hãy ánh du x vào nhng ô thích hp bng sau theo cách la chn phù hp vi ý kin ca bn v nhng ni dung trong module. Nu ý kin ánh giá ca bn là “cha ”, bn hãy trao i vi ng nghip và ghi nhng iu cn b sung vào v hc tp. y Cha TT Ni dung 1 Mc tiêu module 2 Thi gian Ni dung module 1) Vai trò, trách nhim ca các t chc xã hi i vi s phát trin GDMN 2) Mc tiêu t vn v GDMN cho các t chc xã hi 3 3) Ni dung t vn v GDMN cho các t chc xã hi 4) Phng pháp và hình thc t vn v GDMN cho các t chc xã hi 5) Thc hành t vn v GDMN cho các t chc xã hi 204 | MODULE MN 14
  45. PH LC TÀI LIU B SUNG 1. Các nhóm quyn tr em c quy nh trong Lut Bo v, Chm sóc và Giáo dc Tr em. 2. Bn nhóm quyn tr em trong Công c Quc t c chia nh hn thành 10 nhóm c th trong Lut Bo v, Chm sóc và Giáo dc Tr em nm 2004: — Quyn c khai sinh và có quc tch (iu 11). — Quyn c chm sóc, nuôi dng (iu 12). — Quyn c chung sng vi cha m (iu 13). — Quyn c tôn trng, bo v tính mng, thân th, nhân phm và danh d (iu 14). — Quyn c chm sóc sc kho (iu 15). — Quyn c hc tp (iu 16). — Quyn vui chi, gii trí, hot ng vn hoá, vn ngh, th dc, th thao, du lch (iu 17). — Quyn c phát trin nng khiu (iu 18). — Quyn có tài sn (iu 19). — Quyn c tip cn thông tin, bày t ý kin và tham gia hot ng xã hi (iu 20). 3. Mt s vn bn quy nh v chính sách nhm phát trin GDMN Quyt nh s 45/2001/Q—BGD&T ca B trng B GD&T v vic công nhn trng mm non t chun quc gia Ngày 26/12/2001 B trng B GD&T ã có Quyt nh s 45/2001/Q—BGD&T v vic công nhn trng mm non t chun quc gia giai on 2001—2005, và phù hp vi phát trin ca ngành hc trong giai on mi, ngày 16/7/2008 Quyt nh Ban hành Quy ch công nhn trng mm non t chun quc gia s 36/2008/Q— BGD&T ra i thay th cho quyt nh 45/2001/Q—BGD&T vi 5 tiêu TƯ VẤN VỀ GIÁO DỤC MẦM NON CHO CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI | 205
  46. chun quan trng nhm xây dng hoàn thin mô hình trng mm non vi các iu kin cht lng phù hp vi giai on phát trin hin ti. Quyt nh này ã thu hút s quan tâm ca lãnh o chính quyn các cp i vi tt c các c s mm non, to nên hot ng thi ua sôi ni, tích cc gia các tnh và gia các trng ti tt c các loi hình trong vic u t nâng cao cht lng c s vt cht và nâng cao cht lng công tác ca i ng CBQL, GVMN. Thông t s 07/2011/TT—BGDT v Quy nh tiêu chun ánh giá cht lng giáo dc trng mm non MN ca B GD&T (có hiu lc t ngày 3/4/2011) Ngày 17 tháng 02 nm 2011 B Giáo dc và ào to ban hành Thông t s 07/2011/TT—BGDT v quy nh tiêu chun ánh giá cht lng giáo dc trng mm non. Theo ó, các trng mm non s c ánh giá cht lng thông qua 5 tiêu chun sau: — Tiêu chun v t ch c và qun lí nhà trng. — Tiêu chu n cá n b qu n lyí, giá o viên và nhân viên. — Tiêu chun v c s vt cht. — Tiêu chun v quan h gia nhà tr ng, gia ình và xã hi. — Tiêu chun v kt qu chm sóc, giáo dc tr. ây là công c trng mm non t ánh giá nhm nâng cao cht lng giáo dc và công khai vi xã hi v thc trng CLGD ca trng; giúp c quan có thm quyn ánh giá, công nhn nhà trng t tiêu chun cht lng giáo dc . Thông t s 17/2011/TT—BGDT v Quy nh Chun hiu trng trng mm non (có hiu lc thi hành k t ngày 02 tháng 6 nm 2011) B GD&T ban hành Thông t s 17/2011/TT—BGDT v Quy nh Chun hiu trng trng mm non, áp dng i vi hiu trng trng mm non, trng mu giáo, nhà tr thuc h thng giáo dc quc dân. t chun, hiu trng trng mm non phi áp ng c 4 tiêu chun bao gm: Phm cht chính tr, o c ngh nghip; Nng lc chuyên môn, nghip v s phm; Nng lc qun lí trng mm non; 206 | MODULE MN 14
  47. Nng lc t chc phi hp vi gia ình tr, cng ng và xã hi. Bn tiêu chun này c c th hoá bng 19 tiêu chí vi thang im ti a là 190 im. Chun hiu trng là cn c hiu trng t ánh giá và t xây dng k hoch bi dng, hc tp, rèn luyn nhm không ngng nâng cao phm cht chính tr, o c ngh nghip; nng lc chuyên môn và nghip v s phm; nng lc lãnh o, qun lí nhà trng mm non và nng lc t chc, phi hp vi gia ình tr và xã hi; Là m cn c c quan qun lí giáo dc ánh giá, xp loi hiu trng phc v công tác s dng, b nhim, min nhim, ào to, bi dng và xut, thc hin ch , chính sách i vi hiu trng; Là m cn c các c s ào to, bi dng nhà giáo và cán b qun lí giáo dc i mi ni dung, phng pháp ào to, bi dng nhm nâng cao nng l c lã nh o, qu n lí c a hiu trng. 4. Thc trng công tác xã hi hoá giáo dc mm non ti a phng 4.1. Mt s vn v xã hi hoá giáo dc mm non Khái nim xã hi hoá giáo dc c dùng trong nhiu lnh vc, vi nhiu ý ngha, ây chúng ta hiu khái nim xã hi hoá giáo dc vi ngha ph bin nht là lôi cun toàn xã hi làm giáo dc, tt c cho giáo dc và giáo dc cho mi ngi. Xã hi hoá giáo dc là xây dng cng ng trách nhim ca các tng lp nhân dân, to ra nhiu ngun lc làm giáo dc, m ra con ng làm giáo dc không ch thun tuý trong nhà trng mà phi kt hp các lc lng giáo dc: nhà trng, gia ình, xã hi to ra môi trng giáo dc tt nht, thun li cho vic thc hin các mc tiêu giáo dc. Xã hi hoá giáo dc là s a dng hoá các hình thc giáo dc, các loi trng lp, m rng các c hi hc tp và tham gia ch ng, bình ng vào s nghip phát trin giáo dc. T cách hiu nh trên cho thy, xã hi hoá s nghip giáo dc là t tng mang tm chin lc lâu dài ca ng và Nhà nc. Công bng ây phi hiu c v mt hng th ln s cng hin, óng góp cho giáo dc, cho xã hi theo kh nng thc t ca ngi dân, ca tng a TƯ VẤN VỀ GIÁO DỤC MẦM NON CHO CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI | 207
  48. phng và ca c cng ng. Hiu nh th càng cho thy xã hi hoá không có ngha là gim nh mà là tng cng chc nng qun lí ca Nhà nc , và t ây t ra vn òi hi Nhà nc phi i mi c ch qun lí theo hng dân ch hoá bng h thng chính sách, vn bn pháp quy phù hp m bo cho giáo dc phát trin theo úng nh hng XHCN. Giáo dc mm non là bc hc u tiên trong h thng giáo dc quc dân, c Lut Giáo dc quy nh v mc tiêu, ni dung, phng pháp CS—GD, nhng li cha mang tính bt buc. Do ó, kt qu phát trin GDMN a phng và cht lng thc hin các hot ng giáo dc trong các c s GDMN ph thuc rt nhiu vào nhn thc và hành ng ca các cp lãnh o ng, chính quyn t Trung ng n a phng, ca cng ng, t chc xã hi, ca cha m tr v vai trò ca GDMN i vi s phát trin ngun nhân lc. ng thi còn ph thuc vào tình hình phát trin KT — XH ca chính a phng ó. Vì vy, quán trit úng n ch trng XHH giáo dc nói chung, XHHGDMN nói riêng là vn sng còn tip tc phát trin GDMN áp ng yêu cu mi ca bc hc. 4.2. Kinh nghim thc hin công tác XHHGDMN Kinh nghim cho thy, vic xây dng cng ng trách nhim và trin khai có hiu qu các hot ng phi hp gia nhà trng — gia ình — các t chc xã hi a phng là thu hút toàn dân tham gia vào công tác CS — GD tr, góp phn nâng cao cht lng công tác bo v — chm sóc — giáo dc tr em, phát trin GDMN, thc hin tt công tác XHHGDMN ti cng ng. Công tác vn ng, tuyên truyn v vai trò GDMN và ph bin kin thc nuôi dy con theo khoa hc c y mnh, c thc hin sâu rng n tng gia ình, cng ng, xã hi là cách làm xã hi hoá phù hp, có hiu qu i vi GDMN. Thc t cho thy: nhng ni ng b c s quan tâm, có ch trng úng, cùng vi ó là s phi hp ch o trin khai cht ch, kp thi ca lãnh o chính quyn các cp trên nguyên tc: bàn bc công khai, tp trung dân ch, vi phng châm "dân bit, dân bàn, dân làm, dân kim tra" thì công tác xã hi hoá GDMN ni ó t kt qu tt. Nhng a phng có phong trào XHHGDMN t kt qu tt là nhng ni, mà ó 208 | MODULE MN 14
  49. hàng nm i hi giáo dc các cp, c bit i hi giáo dc cp xã c a phng chú ý, quan tâm t chc. thc hin XHHGDMN thun li, trc ht bn thân các c s GDMN phi có trách nhim trin khai các hot ng giáo dc có cht lng và ch ng thc hin tt các nhim v CS — GD tr trong nhà trng. Uy tín và cht lng ca trng mm non ngày càng c nâng lên là ng lc thúc y thc hin tt công tác XHHGDMN a phng. Chính sách phát trin GDMN, chính sách ãi ng i vi giáo viên MN a phng thích hp s là ngun ng viên, khuyn khích, giáo viên trong các c s GDMN không ngng tham gia tích cc vào công tác t bi dng, nâng cao trình chuyên môn và y mnh cht lng CS — GD, ging dy trong nhà trng. Ngun ngân sách (dù không ln) ca nhà nc i vi GDMN ngoài công lp là òn by tinh thn khuyn khích mi ngi dân phn khi cùng tham gia vào s nghip phát trin GDMN a phng. TƯ VẤN VỀ GIÁO DỤC MẦM NON CHO CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI | 209
  50. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Hin pháp nc CHXHCN Vit Nam — nm 1992. 2. H Chí Minh, Nói chuyn v nhim v giáo dc thiu niên nhi ng, ngày 12.12.1959, NXB Giáo dc, Hà Ni, 1960. 3. Quc hi nc CHXNCN Vit Nam, Lut Giáo dc, NXB Chính tr Quc gia, Hà Ni, 2005. 4. B Giáo dc và ào to, Ch th v công tác tng cng s phi hp gia nhà trng, gia ình và xã hi trong công tác giáo dc tr em, hc sinh, sinh viên, 2008. 5. B Giáo dc và ào to, Chng trình Giáo dc mm non , NXB Giáo dc Vit Nam, 2009. 6. Quyt nh s 149/2006/Q—TTg ngày 23 tháng 6 nm 2006 phê duyt án phát trin giáo dc mm non giai on 2006 — 2015. 7. Quyt nh s 239/Q—TTg ngày 9 tháng 2 nm 2010 phê duyt án ph cp giáo dc mm non cho tr em nm tui giai on 2010 — 2015. 8. Ngh quyt ca Chính ph s 05/2005/NQ—CP v y mnh xã hi hoá các hot ng giáo dc, y t, vn hoá và th dc th thao. 9. Thông t liên tch s 29/2011/TTLT—BGDT—BTC ngày 15/7/2011 Hng dn thc hin chi h tr n tra cho tr em 5 tui. 10. Phng pháp k lut tích cc , T chc PLAN ti Vit Nam, 2009. 11. K nng tham vn cho ngi cha thành niên vi phm pháp lut, GS.TS. Trn Th Minh c, 2010. 12. Tài liu tp hun lp ào to ging viên v công tác tham vn , Hà Ni 2002, y ban Bo v và Chm sóc tr em Vit Nam, UNICEF. 13. Vin Nghiên cu Tr em trc tui hc — B GD&T, S tay hun luyn dùng cho báo cáo viên c s, Hà Ni, 1993. 14. Webtretho. 210 | MODULE MN 14