Những tiến bộ trong điều trị tim bẩm sinh cho trẻ sơ sinh tại TP. HCM - Vũ Minh Phúc
Bạn đang xem tài liệu "Những tiến bộ trong điều trị tim bẩm sinh cho trẻ sơ sinh tại TP. HCM - Vũ Minh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- nhung_tien_bo_trong_dieu_tri_tim_bam_sinh_cho_tre_so_sinh_ta.pdf
Nội dung text: Những tiến bộ trong điều trị tim bẩm sinh cho trẻ sơ sinh tại TP. HCM - Vũ Minh Phúc
- Hội thảo Chu sinh - Sơ sinh, ngày 24 tháng 11 năm 2012 NỘI DUNG NHỮNG TIẾN BỘ TRONG ĐIỀU TRỊ TIM BẨM SINH 1. Những tiến bộ trong điều trị nội khoa CHO TRẺ SƠ SINH TẠI TP. HCM 2. Những tiến bộ trong thông tim can thiệp 3. Những tiến bộ trong phẫu thuật tim PGS. TS. Vũ Minh Phúc ĐHYD TP. HCM 4. Những tiến bộ trong điều trị loạn nhịp tim 1 2 1. NHỮNG TIẾN BỘ TRONG 1. NHỮNG TIẾN BỘ TRONG ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA • Đóng ống ĐM bằng thuốc • Mở ống ĐM bằng thuốc −Còn ống ĐM đơn thuần −TBS lệ thuộc ống ĐM: HLH, AS, CoA, −Ibuprofen uống (syrup) IAA, PS, PAtr, TOF, TGA, TAtr 10 – 5 – 5 mg/kg/ngày (3 ngày) −Prostaglandin E1 (PGE1) −CCĐ: suy thận, xuất huyết, giảm tiểu TTM 0,01-0,1mcg/kg/phút cầu, viêm ruột hoại tử, vàng da −Tác dụng phụ: hạ HA, giảm thông khí, −Trẻ sơ sinh đủ tháng . đường kính ống < 3,5 mm
- Hội thảo Chu sinh - Sơ sinh, ngày 24 tháng 11 năm 2012 7 1. NHỮNG TIẾN BỘ TRONG 1. NHỮNG TIẾN BỘ TRONG ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA • Điều trị tăng áp ĐMP tồn tại • Điều trị tăng áp ĐMP tồn tại − Giảm kháng lực và áp lực mạch phổi − Giảm kháng lực và áp lực mạch phổi • O2, NCPAP, HFO • O2, NCPAP, HFO • Kiềm hô hấp • Kiềm hô hấp • Thuốc dãn mạch máu phổi: Illoprost, NO, • Thuốc dãn mạch máu phổi: Illoprost, NO, Bonsentan Bonsentan − Điều trị RLCN cơ tim: Dopamin, Dobutamin, lợi − Điều trị RLCN cơ tim: Dopamin, Dobutamin, lợi tiểu, digoxin tiểu, digoxin − Ổn định BN và điều trị: toan máu, hạ đường − Ổn định BN và điều trị: toan máu, hạ đường huyết, hạ calcium, magnesium máu, đa HC, sốt huyết, hạ calcium, magnesium máu, đa HC, sốt Milrinone 2. NHỮNG TIẾN BỘ TRONG PGE1 SMOOTH CELL PG PGI2 THÔNG TIM CAN THIỆP ac pde III Dobuta B2 ATP cAMP inactive AMP Isoprote Sixtasentan ET A Bonsentan • Đặt stent giữ ỐĐM: TBS lệ thuộc ỐĐM Vasodilation Vasoconstriction ET-1 • Đóng ỐĐM (lớn, đơn thuần) bằng dụng cụ ETB Bonsentan • Nong van ĐMP, ĐMC bằng bóng trong hẹp van ĐMP, ĐMC GTP cGMP inactive GMP ++ Ca A1 NO NOr gc pde V • Phá vách liên nhĩ bằng bóng (BAS): TGA, Nitroprusside Sildenafil Bonsentan Calcium Tolazoline PAtr, TAtr, TAPVR Nitroglycerin blockers PGI2 E ETB NDOTHELIAL • Bít dò cửa chủ, dò động-tĩnh mạch não NO ET-1 CELL L-citrullin L-arginine ATP B2 NO synthetase
- Hội thảo Chu sinh - Sơ sinh, ngày 24 tháng 11 năm 2012 Đóng PDA bằng dụng cụ Amplatzer Đóng ống ĐM bằng coil PFM coil Nong van ĐMP bằng bóng Nong van ĐMC bằng bóng Hoán vị đại động mạch (Transposition of Great Arteries = TGA BAS Đặt stent giữ ống ĐM
- Hội thảo Chu sinh - Sơ sinh, ngày 24 tháng 11 năm 2012 3. NHỮNG TIẾN BỘ TRONG PHẪU THUẬT TIM • Phẫu thuật được các tật TBS nặng ở SS – Đóng ỐĐM lớn đơn thuần – Hẹp eo ĐMC (CoA), đứt đoạn ĐMC (IAA) – Hoán vị đại ĐM (TGA), bất thường hồi lưu TMP hoàn toàn (TAPVR) – Không lỗ van 3 lá, không lỗ van ĐMP, TOF – Thất phải 2 đường ra (DORV) Phẫu thuật sữa chữa Đứt đoạn cung ĐMC Phẫu thuật sửa chữa Glenn shunt trong TBS bất thường hồi lưu TMP hoàn toàn nhóm tim 1 thất
- Hội thảo Chu sinh - Sơ sinh, ngày 24 tháng 11 năm 2012 Blablock-Taussig shunt 4. NHỮNG TIẾN BỘ TRONG Tứ chứng Fallot – Không lỗ van ĐMP ĐIỀU TRỊ LOẠN NHỊP TIM Pace maker vĩnh viễn cho loạn nhịp chậm: – Block nhĩ thất hoàn toàn – Block xoang nhĩ – Hội chứng QT dài