Nội dung ôn tập môn Bào chế 1

pdf 35 trang Miên Thùy 02/04/2025 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nội dung ôn tập môn Bào chế 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfnoi_dung_on_tap_mon_bao_che_1.pdf

Nội dung text: Nội dung ôn tập môn Bào chế 1

  1. NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN BÀO CHẾ 1 LỚP DSCQ 20 T9-2019 C©u 1 : Mục đích của phương pháp sao, NGOẠI TRỪ: A. Thay đổi tính vị, tăng tính ấm, giảm tính hàn B. Giảm độc tính, dễ bào thái C. Tăng hiệu lực điều trị D. Làm khô, diệt men mốc dễ bảo quản C©u 2 : Giai đoạn quan trọng nhất quyết định thể chất của viên tròn điều chế bằng phương pháp chia viên: A. Làm đều viên B. Làm thành đũa C. Tạo khối dẻo D. Sửa viên C©u 3 : Dụng cụ dùng để điều chế dung dịch thuốc có hoạt chất bay hơi, thăng hoa: A. Bình cầu, bình nón B. Bình cầu, cốc có mỏ C. Bình nón, bình định mức D. Cốc có mỏ, ly có chân C©u 4 : Dùng chất nào sau đây để hòa tan Calci glycerophosphat: A. Natri benzoat B. Natri sulfat C. Natri salicylat D. Acid citric C©u 5 : Tá dược trơn là Aerosil, Cap- O – Sil được dùng tỷ lệ so với hạt khô: A. 1% - 3% B. 0,01 - 0,05% C. 0,5 - 1% D. 0,1 - 0,5% C©u 6 : Tẩm nước đồng tiện vào dược liệu có tác dụng: A. Dẫn thuốc vào gan B. Dẫn thuốc vào máu C. Dẫn thuốc vào thận D. Dẫn thuốc vào tỳ C©u 7 : Các cách chế biến sau đây là đơn giản, NGOẠI TRỪ: A. Làm khô B. Sao, tẩm C. Làm sạch D. Phân loại C©u 8 : Thao tác sau đây là SAI khi tiến hành đo độ cồn: A. Nhúng nhiệt kế để xác định nhiệt độ của B. Cho cồn vào ống đong cách miệng ống đong cồn, đọc ngay nhiệt độ 5cm C. Nhúng cồn kế vào, cho cồn kế nổi tự do, đọc D. Khi dùng xong lấy dụng cụ ra lau khô và cho độ cồn vào hộp C©u 9 : Cách sử dụng pipet sau đây LÀ SAI: A. Dùng ngón tay cái bịt đầu ống hút để giữ B. Hút chất lỏng quá vạch cần lấy chất lỏng C. Chọn pipet có dung tích gần với thể tích D. Điều chỉnh đến vạch cần lấy muốn lấy C©u 10 : Dược chất bền với nhiệt và ẩm thích hợp với phương pháp điều chế: A. Xát hạt từng phần B. Xát hạt khô C. Xát hạt ướt D. Dập trực tiếp C©u 11 : Dùng tủ sấy để khử khuẩn: A. Bao bì ống tiêm thủy tinh B. Dụng cụ pha chế C. Bao bì trực tiếp chứa đựng thuốc D. Dược chất và dung môi C©u 12 : Dạng thuốc gồm 1 hoặc nhiều dược liệu thảo mộc đã được chế biến, phân liều khi dùng có thể chế thành dịch hãm thay nước uống, đó là dạng: A. Rượu thuốc B. Trà thuốc C. Cao thuốc D. Thuốc thang
  2. C©u 13 : Chất nào sau đây KHÔNG PHẢI là chất tăng độ nhớt trong thuốc nhỏ mắt: A. MC B. HPMC C. Alcol polyvinic D. Alcol phenyl etylic C©u 14 : Bồ hoàng sao đen có tác dụng: A. Lưu thông máu huyết B. Cầm máu C. An thần D. Gây tiêu chảy C©u 15 : Để cho lớp màu của viên bao đường đồng nhất và bền nên dùng chất màu : A. Tan trong siro đơn B. Không tan trong siro đơn C. Dưới dạng hỗn dịch D. Dưới dạng dung dịch C©u 16 : Thành phần nào sau đây KHÔNG xếp vào dạng thuốc: A. Kỹ thuật bào chế B. Dược chất C. Bao bì D. Tá dược C©u 17 : Dung dịch thuốc được dùng nhiều trong điều trị là dạng thuốc thích hợp cho trẻ em và người lớn tuổi là do: A. Tác dụng nhanh B. Phân liều dễ chính xác hơn C. Uống dung dịch ít kích ứng hơn dạng thuốc D. Dễ nuốt hơn viên nén, viên nang cứng rắn C©u 18 : Theo qui định của DĐVN độ ẩm của thuốc cốm KHÔNG được quá: A. 7% B. 5% C. 9% D. 10% C©u 19 : Natri thiosulfat đóng vai trò gì trong thuốc nhỏ mắt: A. Tăng độ nhớt B. Điều chỉnh pH C. Bảo quản D. Chống oxy hóa C©u 20 : Bước nào sau đây KHÔNG THUỘC chu kỳ dập viên của máy tâm sai: A. Nạp nguyên liệu B. Dập viên C. Loại bột bám vào viên nén D. Đẩy viên ra khỏi cối C©u 21 : Sau khi cân đã thăng bằng, đặt 2 quả cân có khối lượng bằng nhau vào 2 bên đĩa cân, đòn cân vẫn thăng bằng, xê dịch quả cân trong đĩa cân, cân vẫn thăng bằng đó là cân: A. Tin B. Đúng C. Tốt D. Nhạy C©u 22 : Độ cồn biểu kiến là độ cồn đọc được trên alcol kế ở nhiệt độ sau, NGOẠI TRỪ: A. 150C B. 100C C. 200C D. 250C C©u 23 : Cách sử dụng ống đếm giọt: cầm ống nhỏ giọt thẳng đứng và : A. Cho chảy chậm từng giọt B. Đầu ống chạm vào dụng cụ đựng C. Cho chảy vào dụng cụ đựng D. Cho chảy nhanh vào dụng cụ đựng C©u 24 : Dùng Avicel kết hợp với tinh bột trong viên nén Paracetamol có vai trò: A. Tăng khả năng chịu nén vì là phương pháp B. Là tá dược độn dập thẳng C. Làm viên rã nhanh, rã mịn D. Tá dược dính C©u 25 : Chất diện hoạt được dùng trong nang khoảng: A. 0,05 – 0,1% B. 1 – 5% C. 0,5 – 1% D. 0,1 – 0,5% C©u 26 : Công thức T = B – 0,4 (t – 15) trong đó t là:
  3. A. Nhiệt độ lúc đo B. Độ cồn thực C. Độ cồn biểu kiến D. Thời gian lúc đo C©u 27 : Thuốc nhỏ mắt trong thành phần có chứa dược chất là thuốc kháng khuẩn: A. Không cần thêm chất sát khuẩn B. Chỉ cần thêm chất tăng độ nhớt C. Chỉ cần điều chỉnh môi trường D. Cũng cần thêm chất sát khuẩn C©u 28 : Chất nào sau đây KHÔNG PHẢI là chất chống oxy hóa dùng trong thuốc nhỏ mắt: A. Natr thiosulfat B. Natri methasulfit C. Natri sulfit D. Natri sulfat C©u 29 : Phân liều thuốc bột bằng cách cân áp dụng trong trường hợp: A. Pha chế theo đơn B. Có dược chất là chất độc C. Có dược chất không phải là chất độc D. Sản xuất với số lượng lớn C©u 30 : Người đề ra chủ trương “Nam dược trị nam nhân”: A. Nguyễn Bá Tĩnh B. Lê Hữu Trác C. Chu văn An D. Nguyễn Đình Chiểu C©u 31 : Thời gian tan rã của hoàn hồ: A. 30 phút B. 60 phút C. 120 phút D. 90 phút C©u 32 : Trong đơn thuốc bột kép, khi nghiền bột đơn phải bắt đầu nghiền từ dược chất: A. Có tỷ trọng nặng B. Có khối lượng lớn C. Có khối lượng nhỏ D. Khó nghiền mịn C©u 33 : Kỹ thuật sắc thuốc có tác dụng bồi bổ cơ thể: A. Sắc nhanh với nước vừa đủ ngập dược liệu B. Lúc đầu dùng lửa to sau lửa nhỏ C. Trong quá trình sắc nếu cạn nước nên thêm D. Mỗi thang chỉ nên sắc 1 lần nước vào C©u 34 : Thạch tín được chế bằng phương pháp: A. Thủy phi B. Thăng hoa C. Nung D. Chưng cách thủy C©u 35 : Nhiệt độ thích hợp để điều chế thuốc nhỏ mắt Cloramphenicol 0,4% A. 1000C B. 500C C. 400C D. 800C C©u 36 : Dùng tá dược nào sau để điều chế viên tròn bằng phương pháp bồi viên: A. Siro đơn B. Hồ tinh bột C. Cao lỏng dược liệu D. Mật ong C©u 37 : Trong công thức viên nén có nhiều hoạt chất có độ ổn định khác nhau được áp dụng phương pháp nào sau đây để điều chế: A. Dập trực tiếp B. Xát hạt khô C. Xát hạt từng phần D. Xát hạt ướt C©u 38 : Dùng chất thân nước nào sau đây để hòa tan cafein 7% A. Acid benzoic B. Acid citric C. Natri sulfat D. Natri benzoat C©u 39 : Nhằm làm tròn góc cạnh của viên nén và giảm bớt độ dày của lớp bao nên tiến hành khoảng 8 – 10 lớp bao. Đó là giai đoạn: A. Bao màu B. Bao cách ly nhân C. Bao nền D. Bao nhẵn
  4. C©u 40 : Khi dùng thuốc thang chữa bệnh, cần kiêng: A. Thức ăn có vị chua, mặn B. Thức ăn tanh, lạnh C. Nước uống có tính lợi tiểu D. Thức ăn có tác dụng bổ dưỡng C©u 41 : Đặc điểm của trà thuốc: A. Có tỷ lệ hoạt chất cao hơn thuốc thang B. Dược liệu cấu trúc mỏng manh thích hợp cho bào chế trà thuốc C. Trà hòa tan có tỷ lệ hoạt chất thấp trà gói D. Trà thuốc chỉ dùng bằng cách hãm C©u 42 : Nước cất thơm là loại nước cất: A. Chứa các dược chất bay hơi, thăng hoa B. Chỉ chứa các chất có tác dụng dược lý riêng C. Chỉ được điều chế bằng cách hòa tan tinh D. Bảo hòa tinh dầu, điều chế bằng cách cất dầu vào nước kéo hơi nước với dược liệu C©u 43 : Cân phân tích là cân: A. Thường được dùng trong kiểm nghiệm B. Có 2 cánh tay đòn không bằng nhau C. Sai số < 1mg D. Có độ nhạy cao C©u 44 : Giai đoạn cuối cùng của kỹ thuật điều chế thuốc bột đơn: A. Trộn bột kép B. Rây C. Chia liều D. Đóng gói, dán nhãn C©u 45 : Tính d của chất lỏng > 1 áp dụng công thức: d = A. 145 /(145 – n) B. 145 / (135 – n) C. 145 / (135 + n) D. 145 /(145 + n) C©u 46 : Cách phân liều thuốc bột ước lượng bằng mắt được áp dụng, NGOẠI TRỪ: A. Bào chế ở qui mô nhỏ B. Bào chế ở các cơ sở sản xuất lớn C. Pha chế theo đơn D. Bột thuốc không chứa chất độc C©u 47 : Các dược liệu thảo mộc được điều chế bằng chiết xuất ra các dịch chiết sau đó cô đặc, sấy phun sương tạo bột đó là dạng thuốc: A. Chế phẩm bào chế B. Trà hòa tan C. Trà gói D. Trà túi lọc C©u 48 : Màng lọc Polycarbonat – Polyester thu được dung dịch: A. Trong suốt B. Vô khuẩn C. Không vô khuẩn D. Không trong suốt C©u 49 : Loại polymer nào được dùng để bao tạo màng bảo vệ: A. CAP B. Eudragit L C. HPMC D. Eudragit S C©u 50 : Trong điều chế thuốc bột kép, dược chất độc, mạnh nhỏ hơn bao nhiêu thì dùng bột nồng độ: A. 0,0005g B. 0,05g C. 0,005g D. 0,5g C©u 51 : Độ cồn đo được là 500 ở 200C, độ cồn thực sẽ là: A. 480 B. 500 C. 520 D. 540 C©u 52 : Đánh giá tiêu chuẩn chất lượng của viên nén theo DĐVN, NGOẠI TRỪ: A. Định lượng B. Độ hòa tan C. Độ bóng của viên D. Độ đồng đều về khối lượng C©u 53 : Khi pha chế thuốc bột phải chú ý gì nếu trong công thức có chứa dược chất độc có khối lượng từ 50mg trở xuống:
  5. A. Cho dược chất độc vào cối trước B. Sử dụng bột nồng độ C. Cho dược chất độc vào sau cùng D. Lót dưới cối 1 khối lượng dược chất khác C©u 54 : Đặc điểm nào sau đây đúng với tá dược: A. Không có tác dụng dược lý riêng B. Là chất chính không thể thiếu trong công thức C. Là tác nhân tạo tác động sinh học D. Trơ về mặt hóa học C©u 55 : Các dược chất bị biến đổi ở nhiệt độ cao dùng phương pháp khử khuẩn: A. Nhiệt gián đoạn B. Tia cực tím C. Luộc sôi D. Dùng hơi nước nén C©u 56 : Độ đồng đều của thuốc cốm khi đóng gói sai lệch KHÔNG được quá (±): A. 1% B. 5% C. 9% D. 10% C©u 57 : Sao với Hoạt thạch được áp dụng cho dược liệu: A. Có tinh dầu B. Dẻo, dễ dính C. Rắn chắc D. Mỏng manh C©u 58 : Cân quang có độ nhạy: A. 1 – 5mg B. 1 – 5g C. 5 – 10g D. 5 – 10mg C©u 59 : Để nghiền tán các dược chất là thảo mộc, động vật, khoáng vật dùng cối chày: A. Kim loại B. Sứ C. Mã não D. Thủy tinh C©u 60 : Nhiệt độ thích hợp để sấy viên tròn: A. 50 – 600C B. 30 – 400C C. 40 – 500C D. 1000C C©u 61 : Phải cho đèn cực tím hoạt động ít nhất là bao nhiêu trước khi pha chế: A. 30 phút B. 60 phút C. 20 phút D. 90 phút C©u 62 : Sắc thuốc thang, mà trong thành phần có dược liệu chứa tinh dầu: A. Cho vào cùng với các dược liệu khác nhưng B. Khi sắc gần xong mới cho dược liệu có tinh cần đậy kín dầu vào C. Phải tiến hành sắc riêng và hướng dẫn cách D. Cho dược liệu có tinh dầu vào trước và đậy dùng nắp kỹ C©u 63 : Ý nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với ưu điểm của viên nén: A. Được chia liều tương đối chính xác B. Dễ che dấu mùi vị khó chịu của thuốc C. Diện tích tiếp xúc của dược chất với môi D. Thể tích gọn nhẹ, bảo quản lâu trường hòa tan được tăng lên C©u 64 : Nhược điểm của phương pháp ép trên khuôn cố định khi điều chế viên nang mềm: A. Trang thiết bị phức tạp B. Năng suất không cao C. Kéo dài thời gian D. Phân phối thuốc không đều, hư hỏng cao C©u 65 : Cách điều chế khối gelatin dùng cho nang mềm sau khi lọc: A. Bào chế vỏ nang nhanh B. Ngâm gelatin trong cho trương nở C. Đun sôi để dễ hòa tan glycerin D. Để yên 1 – 2 giờ C©u 66 : Dụng cụ để hòa tan các chất tan ở nhiệt độ thường: A. Ly có chân B. Cối chày
  6. C. Cốc có mỏ D. Bình cầu C©u 67 : Thang thuốc bổ, thuốc giải cảm nên uống vào lúc, NGOẠI TRỪ: A. Đói B. Sau khi ăn C. Trước khi đi ngủ D. Sáng sớm C©u 68 : Tá dược nào sau đây có vai trò đảm bảo độ cứng cho viên: A. Tá dược rã B. Tá dược độn C. Tá dược dính D. Tá dược trơn C©u 69 : Tá dược trơn dùng để đóng thuốc vào nang với tỷ lệ: A. 1 – 5% B. 0,1 – 0,5% C. 0,05 – 0,1% D. 0,5 – 1% C©u 70 : Tá dược dính lỏng dịch thể PVP trong viên nén có nồng độ: A. 1 - 3% B. 10 - 20 % C. 3 - 15% D. 5 - 10% C©u 71 : Dạng dung dịch nào sau đây cần phải cho thêm chất đẳng trương: A. Thuốc bôi ngoài da B. Siro thuốc C. Thuốc uống D. Thuốc nhỏ mắt C©u 72 : Độ ẩm của hoàn nước, hoàn hồ theo qui định của DĐVN vào khoảng: A. 5% B. 10% C. 9% D. 12% C©u 73 : Tính d của chất lỏng < 1 áp dụng công thức: d = A. 145 /(135 + n) B. 145/ (145 – n) C. 145 /(145 + n) D. 145 /(135 – n) C©u 74 : Giai đoạn tạo khối dẻo là quan trọng nhất trong điều chế viên tròn bằng phương pháp chia viên khi tá dược dính nhiều quá, NGOẠI TRỪ: A. Viên bị dính vào nhau B. Viên bị biến dạng trong quá trình bảo quản C. Bề mặt viên sẽ không bóng D. Viên dính vào đồ bao gói C©u 75 : Giai đoạn nào sau đây KHÔNG có trong qui trình điều chế thuốc bột đa liều: A. Sơ chế dược liệu B. Phân liều, đóng gói C. Rây D. Tán thành bột C©u 76 : Đặc điểm của thuốc thang: A. Chỉ dùng bằng cách ngâm rượu B. Dung môi dùng cho thuốc thang là nước và rượu C. Chỉ dùng bằng cách sắc D. Nên uống thuốc thang sau khi đã để nguội C©u 77 : Trong kỹ thuật bào chế thuốc bột, giai đoạn nào sau đây ảnh hưởng đế liều lượng điều trị: A. Trộn bột kép B. Chia liều C. Nghiền bột đơn D. Kiểm nghiệm C©u 78 : Mục đích của việc ngâm dược liệu: A. Tăng tác dụng B. Làm mềm và giảm độc tính C. Dễ dàng chiết xuất D. Loại bỏ mùi vị khó chịu C©u 79 : Độ ẩm trong hoàn mật theo qui định KHÔNG được quá: A. 10% B. 9% C. 15% D. 5% C©u 80 : V2 = C1V1 / C2 là công thức để pha loãng khi cồn pha xong có độ cồn cao hơn độ cồn muốn pha. Trong đó:
  7. A. V1 là thể tích cồn mới pha cao hơn B. V2 là thể tích cồn pha xong có độ cồn cao hơn độ cồn muốn pha C. C2 là độ cồn thực của cồn cao độ pha sai D. C1 là độ cồn thực của cồn cao độ cần lấy để pha C©u 81 : Độ ẩm trong thuốc bột KHÔNG được quá: A. 5% B. 9% C. 12% D. 10% C©u 82 : Ý nào sau đây KHÔNG THUỘC nguyên tắc lọc: A. Không được hao hụt B. Trong C. Vô khuẩn D. Nhanh C©u 83 : DĐVN qui định tỷ lệ cắn khô trong nước cất KHÔNG được vượt quá: A. 0,1% B. 0,001% C. 0,01% D. 0,0001% C©u 84 : Để xác định khối lượng 1 vật ở cân, nên lấy quả cân: A. Tùy ý B. Từ nhỏ đến lớn dần C. Không bắt buộc theo nguyên tắc nào D. Từ lớn đến nhỏ dần C©u 85 : Tác dụng KHÔNG ĐÚNG với chất tăng độ nhớt trong thuốc nhỏ mắt: A. Cản trở tốc độ rút và rửa trôi thuốc đã nhỏ B. Kéo dài thời gian lưu thuốc ở vùng trước vào mắt giác mạc C. Giúp các tiểu phân dược chất phân tán đồng D. Đảm bảo cho dược chất bền vững và không nhất và ổn định của hỗn dịch gây xót mắt C©u 86 : Cân nào sau đây có 2 cánh tay đòn KHÔNG bằng nhau: A. Cân đồng hồ B. Cân đĩa C. Cân quang D. Cân phân tích C©u 87 : Cách bảo quản cân: A. Để cân cố định, bằng phẳng, vững chắc, ở B. Khi di chuyển cân phải nhẹ nhàng, đĩa cân trạng thái nghỉ thăng bằng C. Dính chất kiềm dùng NaHCO3 để lau D. Dính acid dùng acid boric để lau C©u 88 : Cách qui đổi ra độ cồn thực: Nếu độ cồn : A. < 560 thì tiến hành tra bảng B. < 650 thì tiến hành theo công thức C. > 650 thì tiến hành tra bảng D. > 560 thì tiến hành theo công thức C©u 89 : Thứ tự pha chế thuốc nhỏ mắt: A. Cân đong, hòa tan, tiệt khuẩn, lọc, đóng B. Cân đong, hòa tan, lọc, đóng chai, tiệt khuẩn chai, kiểm nghiệm C. Hòa tan, lọc, đóng chai, tiệt khuẩn, dán D. Hòa tan, điều chỉnh thể tích, lọc, tiệt khuẩn, nhãn, kiểm nghiệm đóng chai C©u 90 : Khi rây bột cần phải: A. Sấy khô nguyên liệu B. Cho nhiều bột lên rây C. Chà sát mạnh lên rây D. Lắc rây thật mạnh C©u 91 : Tá dược không thể thiếu khi dập viên nén ở tất cả các phương pháp: A. Tá dược độn B. Tá dược rã C. Tá dược trơn bóng D. Tá dược màu C©u 92 : Mục đích của việc chế biến thuốc đông dược, NGOẠI TRỪ: A. Thay đổi tính năng, tác dụng điều trị B. Giúp cho việc tán bột, chiết xuất ra hoạt
  8. chất càng tinh khiết C. Loại bỏ độc tính, tác dụng phụ của thuốc D. Để ổn định và bảo quản dược liệu lâu dài hơn C©u 93 : Nếu chất lỏng quá 10% so với chất rắn có trong thuốc bột: nên khắc phục bằng cách : A. Thêm bột trơ và chú thích lượng bột trơ đó B. Thêm bột trơ có tác dụng hút và chú thích lượng bột trơ C. Tăng lượng chất rắn có trong công thức D. Loại bớt dung môi bằng cách cô đặc lại C©u 94 : Chỉ ra CÂU SAI trong nguyên tắc trộn bột kép: A. Cho dược chất có khối lượng ít nhất vào cối B. Cho vào trước dược chất có tỷ trong nhẹ, trước, các chất có khối lượng nhiều hơn vào dược chất có tỷ trong nặng cho vào sau sau C. Khối lượng mỗi lần thêm vào bằng khối D. Không dùng dược chất lỏng có khối lượng lượng bột có sẵn trong cối quá 10% so với dược chất rắn C©u 95 : Khi điều chế viên tròn có tá dược dính là cồn, dấm, dịch chiết dược liệu gọi là: A. Viên cao B. Viên nước C. Viên dấm D. Viên cồn C©u 96 : Phương pháp xát hạt khô còn gọi là phương pháp: A. Xát hạt đặc biệt B. Dập trực tiếp C. Dập kép D. Xát hạt từng phần C©u 97 : Giai đoạn khó thực hiện khi điều chế viên tròn bằng phương pháp bồi viên: A. Bồi thành viên B. Lựa chọn tá dược C. Gây nhân D. Sấy viên C©u 98 : Kỹ thuật sao cháy được tiến hành như sau: A. Cho dược liệu vào đảo chậm B. Khi dược liệu bốc khói, đậy nắp, tắt lửa, để nguội C. Dùng lửa to, để chảo cho nóng D. Khi dược liệu bốc khói, rút lửa, để nguội C©u 99 : Vai trò của tá dược độn trong viên nén: A. Giúp cho viên dễ rã B. Tăng khả năng chịu nén C. Đảm bảo khối lượng của viên D. Dễ dập viên C©u 100 : Tá dược trơn Magnesi stearat chiếm tỷ lệ so với hạt khô: A. 2% B. 0.1 – 0,5% C. 1% D. 3% C©u 101 : Ở nhiệt độ tối thiểu là bao nhiêu thì các vi khuẩn gây bệnh bị tiêu diệt: A. 600C B. 300C C. 800C D. 700C C©u 102 : Siro đơn, dung dịch PVP, dung dịch CMC được dùng trong thuốc cốm có tác dụng: A. Độn B. Dính C. Điều hương, vị D. Rã C©u 103 : Là dạng thuốc rắn gồm các hạt nhỏ khô tơi có độ mịn xác định chứa 1 hay nhiều dược chất đó là dạng thuốc: A. Cốm B. Bột C. Viên tròn D. Viên nang C©u 104 : Thành phần nào sau đây KHÔNG CÓ trong thành phần của dạng thuốc: A. Dược chất B. Các chất phụ
  9. C. Dung môi D. Bao bì thứ cấp C©u 105 : Ý nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với ưu điểm của viên nén: A. Người bệnh dễ sử dụng và nhận biết tên B. Dễ đầu tư sản xuất lớn, giảm giá thành thuốc C. Thích hợp cho các trường hợp cấp cứu D. Phạm vi sử dụng rộng C©u 106 : Dùng nồi hấp Autoclave để khử khuẩn ở nhiệt độ và thời gian: A. 1210C/ 15 phút B. 1000C/ 15 phút C. 1200C/ 20 phút D. 1220C/ 20 phút C©u 107 : Bột mịn là bột mà có không ít hơn 95% phần tử qua được cỡ rây 180 và KHÔNG quá 40% qua được cỡ rây số: A. 125 B. 90 C. 45 D. 135 C©u 108 : Nhược điểm của saccarose dùng làm tá dược độn cho viên nén: A. Không đảm bảo độ bền cơ học B. Dễ bị nấm mốc C. Khi dập viên dễ dính chày trên D. Bề mặt viên không bóng C©u 109 : Các chất sau đây dùng để làm tăng độ dẻo dai, đàn hồi của màng bao, NGOẠI TRỪ: A. TEC B. PEG C. HPC D. Glycerin C©u 110 : Trong tất cả các loại thuốc bột, loại thuốc bột nào thường được điều chế nhiều nhất: A. Thuốc bột dùng ngoài B. Thuốc bột để uống C. Thuốc bột để tiêm D. Thuốc bột đóng nang C©u 111 : Thời gian tan rã của viên hòa tan: A. 30 phút B. 5 phút C. 3 phút D. 15 phút C©u 112 : Thuốc thang được cấu tạo theo nguyên lý của y học cổ truyền trong đó vị thuốc có tác dụng điều trị bệnh chính được gọi là vị: A. Sứ B. Quân C. Tá D. Thần C©u 113 : Ý nào sau đây KHÔNG LÀ nhược điểm của dung dịch thuốc: A. Dược chất kém ổn định B. Là môi trường thuận lợi cho nấm mốc phát triển C. Bệnh nhân tự chia liều nên kém chính xác D. Dược chất hấp thu chậm C©u 114 : Ý nào sau đây KHÔNG phải mục tiêu của môn bào chế: A. Nghiên cứu qui trình chế biến, bào chế các B. Nghiên cứu dạng bào chế đảm bảo tính hiệu dạng thuốc nghiệm, không độc hại C. Tìm cho mỗi hoạt chất 1 dạng thuốc thích D. Xây dựng ngành bào chế Việt Nam khoa hợp cho việc điều trị học, hiện đại C©u 115 : Thuốc nang là hình thức trình bày: A. Đặc biệt của cốm thuốc B. Đặc biệt của thuốc bột C. Của nhiều dạng bào chế khác nhau D. Đặc biệt của dung dịch thuốc C©u 116 : Pha 500ml cồn 600 từ cồn 900 và cồn 300 nhưng khi kiểm tra lại độ cồn là 540 vậy số ml cồn 900 cần phải lấy cồn 900 để có cồn 600 A. 100ml B. 150ml C. 110ml D. 140ml
  10. C©u 117 : Khi đóng thuốc bột vào nang KHÔNG DÙNG tá dược nào sau: A. Tá dược trơn B. Tá dược rã C. Tá dược dính D. Tá dược độn C©u 118 : Tài liệu làm cơ sở cho việc pha chế, kiểm nghiệm chất lượng thuốc: A. DĐVN B. Các sách bào chế C. Sổ tay bào chế D. Các tài liệu về định tính, định lượng C©u 119 : Để tránh cảm giác khó chịu khi bôi xoa thuốc bột nên dùng bột loại: A. Thô vừa, thô B. Mịn hoặc rất mịn C. Mịn hoặc mịn vừa D. Từ thô vừa đế rất mịn C©u 120 : Dùng tia UV để khử khuẩn: A. Bầu không khí phòng pha chế B. Thành phẩm C. Dụng cụ pha chế D. Nguyên liệu C©u 121 : Giai đoạn nào là giai đoạn đầu tiên khi tiến hành bao đường cho viên: A. Bao nền B. Bao nhẵn C. Bao cách ly nhân D. Bao màu C©u 122 : Thuốc mỡ tra mắt thường tốt hơn thuốc nhỏ mắt vì: A. Sử dụng thuận tiện mọi lúc mọi nơi B. Dễ bảo quản hơn ít bị nhiễm khuẩn hơn khi sử dụng C. Không bị bị pha loãng bởi nước mắt D. Thời gian tiếp xúc của thuốc với niêm mạc mắt kéo dài C©u 123 : Cân kép so sánh khối lượng của vật với khối lượng của: A. Quả cân ở 2 bên cánh tay đòn B. Bì ở cùng bên cánh tay đòn C. Bì ở 2 bên cánh tay đòn D. Quả cân ở cùng bên cánh tay đòn C©u 124 : Khi hòa tan Long não dùng hỗn hợp dung môi nào sau: A. Nước – glycerin B. Không có hệ dung môi nào đúng C. Cồn – glycerin D. Nước – cồn C©u 125 : 1ml nước ở 150C tương ứng với khi dùng ống đếm giọt chuẩn: A. 20 giọt B. 40 giọt C. 30 giọt D. 10 giọt C©u 126 : Bình cầu được dùng để: A. Dùng để điều chế thuốc có hoạt chất bay B. Đong thể tích với lượng dung môi lớn hơi, thăng hoa C. Dùng để hòa tan D. Dùng để chưng cất tinh dầu trong sản xuất đại trà C©u 127 : Dung dịch thuốc được lọc bởi: A. Giấy lọc xếp nếp B. Bông gòn không thấm nước C. Bông thủy tinh D. Giấy lọc không xếp nếp C©u 128 : Khi trộn bột phải theo nguyên tắc sau: Cho bột có A. Tỷ trọng nặng vào cối trước B. Khối lượng ít vào cối sau C. Khối lượng nhiều vào cối trước D. Tỷ trọng nhẹ vào cối sau C©u 129 : Nhược điểm của thuốc thang: A. Không dùng được trong trường hợp cấp B. Không tích hợp cho trẻ em cứu C. Cách điều chế phức tạp D. Không thích hợp cho việc điều trị bệnh cấp