Nội dung ôn tập môn Bào chế 2

pdf 29 trang Miên Thùy 02/04/2025 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nội dung ôn tập môn Bào chế 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfnoi_dung_on_tap_mon_bao_che_2.pdf

Nội dung text: Nội dung ôn tập môn Bào chế 2

  1. NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN BÀO CHẾ 2 LỚP DSCQ 19 + DSVLVH 13 T10- 2019 C©u 1 : Phương ph|p l{m trong n{o KHÔNG DÙNG cho siro thuốc: A. Giấy lọc dày có thớ to B. Vải lọc C. Dùng lòng trắng trứng D. Dùng bột giấy lọc C©u 2 : Để điều chế cồn Long n~o 10% dùng độ cồn là bao nhiêu: A. 900 B. 800 C. 600 D. 700 C©u 3 : Giai đoạn n{o sau đ}y quyết định sự đồng đều của dược chất trong t| dược khi điều chế thuốc mỡ: A. Điều chế t| dược B. Phối hợp dược chất v{o t| dược C. Đóng gói thuốc mỡ D. Kiểm nghiệm thành phẩm C©u 4 : Dùng glycerin làm dung môi cho thuốc tiêm với tỷ lệ n{o sau đ}y: A. 15% B. 10% C. 20% D. 5% C©u 5 : Sau 1 thời gian bảo quản tỷ trọng của siro đơn điều chế theo phương ph|p nóng: A. 1,25/1050C B. 1,23/1050C C. 1,26/1050C D. 1,32/1050C C©u 6 : Dầu Parafin l{ t| dược cho thuốc mỡ trong trường hợp điều chỉnh thể chất và: A. L{m trơn v{ l{m mịn thuốc mỡ B. Nghiền mịn c|c dược chất rắn C. Để nâng nhiệt độ nóng chảy của thuốc mỡ D. Để dễ bắt dính lên da và niêm mạc C©u 7 : Điều chế siro thuốc có dược chất l{ dược liệu: Lấy dịch chiết dược liệu từ c|c phương ph|p chiết xuất Hòa tan với : A. Siro đơn B. Đường theo tỷ lệ điều chế siro nguội C. Siro đun nóng D. Đường theo tỷ lệ điều chế siro nóng C©u 8 : Đặc điểm tiêu chuẩn chất lượng của thuốc tiêm: A. Phải là loại thuốc không màu trong suốt B. Là loại thuốc không màu hoặc có màu của hoạt chất C. Dạng dung dịch có thể có tạp chất cơ học D. Dễ bay hơi, không được có chất gây sốt C©u 9 : Hỗn dịch: ZnSO4 + Pb (CH3COO)2 + nước cất được điều chế theo phương ph|p: A. Tạo tủa do thay đổi dung môi B. Ph}n t|n cơ học C. Dạng bột hay cốm D. Tạo tủa do phản ứng trao đổi ion C©u 10 : Điều chế siro thuốc có hoạt chất là hóa chất dễ tan thì lấy hóa chất hòa tan với: A. Dung môi rồi cho đường vào khuấy kỹ B. Siro đơn C. Đường theo tỷ lệ điều chế siro nguội D. 1 lượng dung môi tối thiểu rồi cho vào siro đơn C©u 11 : Chất n{o sau đ}y thường được dùng để làm giảm quá trình sa lắng của hỗn dịch: A. Các dẫn chất của cellulose B. Siro đơn C. Chất bảo quản D. Nước cất C©u 12 : Dung dịch Ringer bền vững trong môi trường có pH: A. 6 - 8,5 B. 5 -7,5 C. 3 -4,5 D. 7 -9,5 C©u 13 : Tạp chất n{o sau đ}y tan được trong cồn có trong dịch chiết: A. Chất nhựa B. Pectin
  2. C. Chất nhầy D. Gôm C©u 14 : Thuốc mỡ n{o sau đ}y thuộc hệ ph}n t|n đồng thể: A. Bột nhão Lasar, Darier B. Mỡ Benzosali, Tetracyclin C. Mỡ Menthol, Metyl slalicylat D. Mỡ Benzosali, bột nhão Lasar C©u 15 : Tính lượng NaCl cần pha 100 ống/5ml dung dịch NaCl đẳng trương: A. 4,5g B. 45g C. 0,45g D. 0,045g C©u 16 : Ý n{o sau đ}y KHÔNG PHẢI l{ ưu điểm của bơ Cacao: A. Thích hợp với c|c nước nhiệt đới B. Phối hợp được với nhiều dược chất C. Dịu da, niêm mạc nơi đặt D. Tan chảy ở nhiệt độ thân nhiệt C©u 17 : Chọn chất nhũ hóa để tạo nhũ tương D/N: A. Gelatin B. Span C. Lanolin D. Sáp ong C©u 18 : Thành phần n{o sau đ}y KHÔNG CÓ trong th{nh phần của t| dược nhũ tương khan: A. Dầu B. Nước C. Chất nhũ hóa D. C|c dược chất C©u 19 : Chất gây thấm được dùng trong điều chế hỗn dịch: A. Vaselin B. Sáp Ong C. Gôm Arabic D. Bentonit C©u 20 : Dược chất để điều chế thuốc đặt có tính acid hoặc base yếu thì được hấp thu qua trực tràng: A. Chậm B. Thay đổi C. Không thay đổi D. Nhanh C©u 21 : Lượng dược chất trong thuốc đặt được hấp thu vào hệ tuần ho{n chung qua đường tĩnh mạch chủ dưới là khoảng: A. 100% B. 50 - 70% C. 40 - 50% D. 50 - 60% C©u 22 : Dùng phương ph|p n{o sau đ}y để chế cao thuốc có dược liệu là hoa, lá mỏng manh: A. Ngâm B. Hầm C. Sắc D. Hãm C©u 23 : Nếu lượng đường trong siro đơn > 65% thì: A. Đường bị kết tinh B. Không có hiện tượng gì C. Nấm mốc phát triển D. Siro bị vẩn đục, bị chua C©u 24 : Phenol kết hợp với menthol, acid salicylic, long n~o đó l{ tương kỵ: A. Tạo thành hỗn hợp rắn B. Phân lớp C. Kết tủa D. Tạo thành hỗn hợp eutecti C©u 25 : Dùng cồn có độ cồn bao nhiêu để điều chế cồn Mã tiền từ cao lỏng Mã tiền: A. 700 B. 600 C. 900 D. 800 C©u 26 : Thuốc đạn dùng để đặt: A. Niệu đạo B. Âm đạo C. Tất cả các hốc tự nhiên của cơ thể D. Trực tràng C©u 27 : Hỗn dịch Cánh kiến được điều chế theo phương ph|p: A. Tạo tủa do phản ứng trao đổi B. Dạng bột hoặc cốm
  3. C. Ph}n t|n cơ học D. Tạo tủa do thay đổi dung môi C©u 28 : Để tr|nh cho dược chất trong thuốc tiêm bị thủy phân khi tiệt khuẩn ở nhiệt độ cao nên dùng: A. Lecitin B. Creatinin C. Propylen glycol D. Ethanol C©u 29 : Đ}y l{ những đặc điểm của dung môi l{ nước, NGOẠI TRỪ: A. Diện hòa tan rộng B. Thích hợp cho phương ph|p ngấm kiệt C. Dễ thấm v{o dược liệu D. Có nhiệt độ sôi cao C©u 30 : Dạng thuốc cho tác dụng dược lý chậm nhất: A. Hỗn dịch thuốc B. Dung dịch thuốc C. Potio thuốc D. Nhũ dịch thuốc C©u 31 : Dung môi là cồn 90 - 950 dùng để chiết xuất dược liệu n{o sau đ}y: A. Có hoạt chất dễ tan trong cồn B. Có hoạt chất dễ bị thủy phân trong môi trường nước C. Có hoạt chất dễ bị thủy phân trong cồn D. Có hoạt chất dễ bay hơi C©u 32 : Nhiệt độ thích hợp để điều chế siro Iodotanic: A. 800C B. 600C C. > 1000C D. < 500C C©u 33 : Hệ đệm acetic/ acetat trong thuốc tiêm được dùng với nồng độ: A. 2 – 4% B. 1 – 2% C. 2 – 5% D. 1 – 3% C©u 34 : Dạng thuốc n{o sau đ}y khi pha chế xong KHÔNG cần phải lọc: A. Thuốc dùng ngoài B. Potio dung dịch C. Thuốc dùng trong D. Potio hỗn dịch C©u 35 : Thành phần nào KHÔNG CÓ trong siro thuốc: A. Dược chất B. Saccharose C. Nước cất D. Saccharin C©u 36 : T| dược thuốc mỡ n{o sau đ}y l{ loại t| dược th}n nước: A. Vaselin B. Specmaceti C. Carbopol D. Lanolin C©u 37 : Yếu tố sinh học KHÔNG LÀM ảnh hưởng sự hấp thu của thuốc đặt: A. Niêm dịch trực tràng B. Niêm dịch dạ dày C. Sự co bóp của trực tràng D. Hệ tĩnh mạch của trực tràng C©u 38 : Điều chế potio với dược chất là cao mềm, cao đặc: Hòa tan cao v{o : A. Một ít siro đun nóng, glycerin đun nóng B. Chất trung gian thích hợp C. Chất dẫn đun nóng D. Chất dẫn, siro gôm rồi nghiền kỹ C©u 39 : Dung môi dùng để điều chế Potio thuốc: A. Nước cất, dầu thực vật B. Nước cất C. Nước cất, nước cất thơm, nước khử khóang D. Alcol etylic C©u 40 : Điều chế Potio thuốc có dược chất l{ dược liệu là hoa, lá thì tỷ lệ giữa dược liệu v{ nước là: A. 6% B. 2% C. 4% D. 10% C©u 41 : Nồng độ đường trong siro thuốc đúng với qui định là: A. 54 - 64% B. 64 - 65% C. 44 - 54% D. > 65%
  4. C©u 42 : Điều chế cồn thuốc bằng phương ph|p ng}m lạnh theo nguyên tắc sau, NGOẠI TRỪ: A. Dược liệu có hoạt chất tan nhanh B. Đậy kín để tr|nh bay hơi C. Nhiệt độ phòng D. Thời gian ngâm kéo dài C©u 43 : Điều chế 100ml siro đơn theo phương ph|p nóng, lượng đường cần lấy là: A. 84,48g B. 165g C. 100g D. 48,84g C©u 44 : Dùng Lactose để pha loãng cao thuốc n{o sau đ}y: A. Cao mềm B. Cao lỏng C. Cao đặc D. Cao khô C©u 45 : Dùng bột dược liệu qua cỡ r}y bao nhiêu để chiết xuất bằng phương ph|p ng}m lạnh: A. 710/250 B. 355/180 C. 1400/355 D. 125/90 C©u 46 : Dùng phương ph|p nặn để điều chế thuốc đặt áp dụng trong trường hợp: A. Có t| dược th}n nước B. Dược chất không bền ở nhiệt độ cao C. Khi cần điều chế với số lượng lớn D. Có t| dược khó tìm C©u 47 : Nhũ tương N/D có nghĩa l{: A. D l{ tướng nội B. D l{ môi trường phân tán C. Có thể tiêm tĩnh mạch D. N l{ tướng ngoại C©u 48 : Hóa chất n{o sau đ}y KHÔNG NÊN pha th{nh dung dịch nồng độ: A. Urotropin B. Protargon C. Cloral hydrat D. Muối alcaloid C©u 49 : Chất n{o sau đ}y có trong th{nh phần của hỗn dịch thuốc: A. Chất gây phân tán B. Chất trung gian hòa tan C. Chất chống oxy hóa D. Hệ đệm C©u 50 : Lanolin ngậm nước là loại t| dược: A. Nhũ hóa B. Th}n nước C. Nhũ tương chưa ho{n chỉnh D. Nhũ tương ho{n chỉnh C©u 51 : Chất n{o sau đ}y KHÔNG CÓ khả năng hấp phụ trong tương kỵ vật lý: A. Kaolin B. Glucose C. Nhôm hydroxyd D. Tinh bột C©u 52 : Khi uống insulin bị dịch cơ thể phá hủy gọi l{ tương kỵ: A. Vật lý B. Bào chế C. Hóa học D. Dược lý C©u 53 : Phương ph|p điều chế thuốc đặt: A. Ép nóng, ngâm cồn B. Sấy đông khô C. Đun chảy đổ khuôn D. Ép nguội, chưng cất C©u 54 : Loại Đường n{o sau đ}y được tạo ra khi điều chế siro đơn bằng phương ph|p nóng: A. Lactose B. Glucose C. Saccharose D. Polysaccharid C©u 55 : Điều chế Potio có dược chất là gỗ, thân, rễ thì tỷ lệ giữa dược liệu v{ nước: A. 2% B. 4% C. 6% D. 10% C©u 56 : Glycerin KHÔNG ĐƯỢC dùng trong trường hợp nào sau đ}y để: A. Tăng độ tan của các chất ít tan B. Pha thuốc dùng ngoài
  5. C. Tăng độ mềm dẻo của viên nang cứng D. Giữ ẩm trong các chế phẩm mỹ phẩm C©u 57 : Điều chế cồn Mã tiền từ cao lỏng Mã tiền bằng phương ph|p: A. Hãm B. Ngấm kiệt C. Hòa tan D. Ngâm lạnh C©u 58 : Khi sử dụng 100ml nước phối hợp với lượng đường thích hợp để điều chế siro đơn theo phương ph|p nguội thì khối lượng siro đơn thu được là bao nhiêu: A. 280g B. 180g C. 265g D. 212g C©u 59 : H{m lượng alcaloid toàn phần trong cao lỏng Canh-ki-na: A. 0,5% B. 3,5% C. 2,5% D. 1,6% C©u 60 : Dạng thuốc n{o sau đ}y ở dạng lỏng, s|nh, lượng đường chiếm 54% - 64% A. Hỗn dịch B. Nhũ tương C. Siro thuốc D. Potio thuốc C©u 61 : Dung dịch nồng độ có c|c dược chất bền vững có thể bảo quản tối đa l{: A. 2 tháng B. 3 tháng C. 6 tháng D. 1 tháng C©u 62 : Ý n{o sau đ}y KHÔNG ĐÚNG với nhược điểm của vaselin: A. Khả năng hút nước kém B. Hút được dịch tiết do vết thương C. Trơn nhờn khó rửa sạch D. Giải phóng hoạt chất chậm C©u 63 : Dùng bột dược liệu qua cỡ r}y bao nhiêu để chiết xuất bằng phương ph|p ngấm kiệt: A. 180/90 B. 710/250 C. 355/180 D. 180/125 C©u 64 : Thường phối hợp với t| dược kh|c để làm thuốc mỡ đặc v{ tăng nhiệt độ nóng chảy lên: A. Vaselin B. Lanolin C. Parafin D. Dầu cá C©u 65 : Cho công thức: Atropin base và dầu lạc trung tính. Trong đó Atropin: A. Với dầu gây phân lớp B. Kết tủa trong dầu C. Gây hấp phụ D. Tan được trong dầu C©u 66 : Lượng đường để điều chế siro đơn bằng phương ph|p nóng: A. 265g/100ml nước B. 156g/100ml nước C. 180g/ 100ml nước D. 165g/ 100ml nước C©u 67 : Điều chế cao thuốc dùng phương ph|p h~m đối với dược liệu: A. Hoạt chất dễ hòa tan B. Có cấu trúc mỏng manh C. Có hoạt chất không bay hơi D. Có cấu trúc rắn chắc C©u 68 : Loại cao n{o sau đ}y có h{m lượng dung môi từ 1- 5% A. Cao lỏng B. Cao đặc C. Cao mềm D. Cao khô C©u 69 : Các chất sau đ}y KHÔNG DÙNG để đẳng trương trong thuốc tiêm: A. Natri clorid B. Natri sulfat C. Clorobutanol D. Glucose C©u 70 : Là hệ phân tán dị thể được tạo bởi 2 chất lỏng KHÔNG đồng tan: A. Thuốc đặt B. Thuốc mỡ C. Nhũ tương D. Hỗn dịch
  6. C©u 71 : Điều chế Potio có dược chất là cồn thuốc: Cho cồn thuốc v{o : A. Đường rồi khuấy kỹ, thêm chất dẫn sau B. Siro trộn kỹ trước khi thêm chất dẫn C. Đường c|t dược dụng D. Siro trộn kỹ sau khi thêm chất dẫn C©u 72 : Chất n{o sau đ}y l{m tăng độ tan của Calci glycerophosphat: A. Natri benzoat B. Acid citric C. Acid benzoic D. Natri clorid C©u 73 : Khi pha chế có dược chất rắn KHÔNG tan cần phải khắc phục bằng c|c c|ch sau đ}y, NGOẠI TRỪ: A. Thay đổi dung môi B. Thay dược chất khác C. Thay thế bằng dẫn chất dễ tan D. Tăng lượng dung môi C©u 74 : Đặc điểm của thuốc đạn: A. Có đường kính 8 - 10 mm B. Chỉ cho tác dụng toàn thân C. Chỉ cho tác dụng tại chỗ D. Hình cầu C©u 75 : Kỹ thuật điều chế thuốc mỡ gồm c|c bước sau, cho biết bước nào quyết định đến chất lượng của thuốc mỡ: A. Điều chế t| dược B. Đóng gói d|n nh~n C. Kiểm nghiệm thành phẩm D. Phối hợp dược chất v{o t| dược C©u 76 : Dạng thuốc mỡ thường gặp nhất: A. Kem bôi da B. Thuốc mỡ đặc C. Thuốc mỡ mềm D. Gel C©u 77 : Dược liệu có chất nhày, tinh bột KHÔNG áp dụng với dung môi là cồn thấp độ để chiết xuất bằng phương ph|p ng}m kiệt vì: A. L{m trương nở, dung môi khó thấm B. Dễ lên men, khó bảo quản C. Giảm sự chênh lệch độ cồn D. Dịch chiết loãng C©u 78 : Nhược điểm của cồn thuốc điều chế bằng phương ph|p hòa tan: A. Cồn thuốc thu được có mùi vị không đặc B. Cồn thuốc thu được sẽ đục trưng C. Điều chế kéo dài thời gian D. Cồn thuốc thu được khó bảo quản C©u 79 : Benzyl benzoate dùng làm chất dẫn cho thuốc tiêm nhằm mục đích: A. Tăng độ tan của các hormone steroid B. Kéo dài thời gian bảo quản C. Tăng độ ổn định của alkaloid D. Làm giảm sự kích ứng khi tiêm C©u 80 : Các vấn đề sau đ}y l{ nhược điểm của Sol khí, NGOẠI TRỪ: A. Dễ gây cháy nổ khi tiếp xúc với nhiệt B. Phân liều kém chính xác C. Kỹ thuật sản xuất phức tạp D. Phải sử dụng đúng đường dùng C©u 81 : Khi sử dụng 300ml nước phối hợp với lượng đường thích hợp để điều chế siro đơn bằng phương ph|p nguội, khối lượng siro thu được: A. 365g B. 540g C. 280g D. 840g C©u 82 : Ý n{o sau đ}y KHÔNG PHẢI ưu điểm của nhũ tương: A. Cho phép phối hợp nhiều hoạt chất với B. Làm phong phú thêm dạng thuốc nhau với t| dược C. Nhũ tương D/N có thể tiêm tĩnh mạch D. Hấp thu hoàn toàn cho tác dụng nhanh C©u 83 : Ý n{o sau đ}y l{ ưu điểm của hỗn dịch thuốc: A. Thích hợp cho dược chất không tan trong tá B. Hạn chế tác dụng toàn thân
  7. dược C. Hạn chế được mùi vị khó chịu của thuốc D. Cho tác dụng kéo dài C©u 84 : Creatinin, niacinamid, lecitin là các chất l{m tăng độ tan của: A. C|c dược chất khó tan B. Cafein C. Các steroid ở dạng alcol tự do D. Các muối Calci glycerophosphat C©u 85 : Cồn Benladon điều chế từ dược liệu Benladon bằng phương ph|p: A. Ngâm lạnh B. Hòa tan C. Ngâm nhỏ giọt D. Sắc C©u 86 : Thời gian tốt nhất để thuốc đạn chuyển sang dạng lỏng phóng thích hoạt chất đối với t| dược thân dầu là: A. 40 phút B. 30 phút C. 50 phút D. 60 phút C©u 87 : Phương ph|p làm khô cao thuốc tốt nhất: A. Sấy áp suất giảm, nhiệt độ 500C C. Sấy trong tủ sấy, nhiệt độ 1000C D. Sấy áp suất tăng, nhiệt độ > 500C C©u 88 : Dùng phương ph|p ng}m lạnh áp dụng cho dược liệu n{o để điều chế cao thuốc: Dược liệu có : A. Hoạt chất bay hơi B. Hoạt chất bị phân hủy ở nhiệt độ cao C. Cấu trúc rắn chắc D. Cấu trúc mỏng manh C©u 89 : Dùng phương ph|p n{o sau đ}y để điều chế cao thuốc có hoạt chất ít tan ở nhiệt độ thường và bị phân hủy ở nhiệt độ cao: A. Ngâm B. Sắc C. Hãm D. Hầm C©u 90 : Lượng đường để điều chế siro đơn bằng phương ph|p nguội: A. 280g/100ml nước B. 165g/100ml nước C. 265g/100ml nước D. 180g/100ml nước C©u 91 : Điều chế 100ml siro đơn bằng phương ph|p nóng, lượng nước cần lấy: A. 47,52ml B. 65ml C. 49,30ml D. 100ml C©u 92 : Khi điều chế cao khô, nếu tỷ lệ hoạt chất trong cao, cao hơn qui định thì phải pha loãng với: A. Lactose B. Cao mềm C. Glycerin D. Cao đặc C©u 93 : Cao Sao v{ng được điều chế bằng phương ph|p: A. Trộn đều B. Hòa tan C. Nhũ hóa trực tiếp D. Trộn đều nhũ hóa C©u 94 : Dung môi để điều chế cao lỏng Lạc tiên: A. Nước B. Cồn C. Nước acid hóa D. Ether C©u 95 : Để cao thuốc KHÔNG bị khét khi cô cao ta cần chú ý: A. Cô dịch chiết đậm đặc trước B. Cần khuấy trộn liên tục C. Nên tiến hành cô cách thủy D. Dụng cụ cô phải rộng và sâu C©u 96 : Khi tiến hành cô cao phải tiến hành theo nguyên tắc sau, NGOẠI TRỪ: A. Dụng cụ cô phải có chiều sâu cao B. Thời gian cô ngắn C. Khuấy trộn liên tục khi cô D. Cô ở nhiệt độ thấp
  8. C©u 97 : Ý n{o sau đ}y KHÔNG LÀ nhược điểm của t| dược th}n nước để điều chế thuốc mỡ: A. Dễ bị mất nước và trở nên khô cứng trong B. Không bền vững quá trình bảo quản C. Dễ bị nấm mốc, vi khuẩn phát triển D. Trơn nhờn khó rửa sạch C©u 98 : DĐVN qui định dược chất độc, mạnh KHÔNG điều chế dạng thuốc hỗn dịch vì: A. Tác dụng quá mạnh B. Dược chất trong chất dẫn bị tách lớp khó phân liều C. Dược chất khó hòa tan đều ảnh hưởng phân D. Đề phòng tai biến do ngộ độc có thể xảy ra liều C©u 99 : Nên lọc siro thuốc lúc: A. Đóng chai B. Siro nguội C. Tùy thích D. Siro còn nóng C©u 100 : H{m lượng cồn tối thiểu là bao nhiêu trong một thuốc dạng lỏng để có tác dụng bảo quản: A. 50% B. 40% C. 30% D. 20% C©u 101 : Ý n{o sau đ}y KHÔNG PHẢI ưu điểm của Witepsol: A. Nhiệt độ đông đặc lớn B. Chảy lỏng ở thân nhiệt C. Dịu niêm mạc nơi đặt D. Phối hợp được với nhiều dược chất C©u 102 : Đặc điểm của Vaselin: A. Hút được dịch do vết thương tiết ra B. Ngấm qua da tốt nhưng độ dính kém C. Ngấm qua da kém, giải phóng hoạt chất D. Điều chỉnh thể chất tăng độ đặc cho thuốc chậm mỡ C©u 103 : Một loại t| dược có tác dụng làm dịu da và niêm mạc mạnh nhất trong các loại dầu: A. Dầu Thuốc phiện B. Dầu Mè C. Dầu Lạc D. Dầu Dừa C©u 104 : Thành phần n{o sau đ}y giúp cho hỗn dịch hình thành và ổn định: A. Chất gây thấm B. Chất chống oxy hóa C. Chất làm ngọt D. Chất bảo quản C©u 105 : Tương kỵ trong bào chế: A. Chỉ xảy ra trong quá trình pha chế B. Chỉ xảy ra trong quá trình bảo quản C. Xảy ra tuỳ thuộc vào dạng thuốc, nồng độ D. Chỉ xảy ra trong quá trình sử dụng và tính chất riêng biệt C©u 106 : Tocoferol là chất chống oxy hóa trong thuốc tiêm dầu với nồng độ: A. 0,01 – 0,05% B. 0,05 – 0,075% C. 0,5 – 1% D. 0,05 – 0,06% C©u 107 : Yếu tố nào sau đ}y của t| dược thuốc mỡ KHÔNG ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc mỡ: A. Khả năng bắt dính lên da và niêm mạc B. Thể chất C. Tính tan chảy D. Có pH kiềm C©u 108 : Để chiết xuất hoạt chất trong Lô hội dùng cồn n{o sau đ}y: A. 300 B. 600 C. 700 D. 900 C©u 109 : Nồng độ đường trong siro đơn l{ 64% theo: A. Khối lượng/ thể tích B. Thể tích/ thể tích C. Thể tích/ khối lượng D. Khối lượng/ khối lượng
  9. C©u 110 : Cho công thức Q = 0,033 x S x D A. Q l{ lượng nước cần thêm vào B. Q l{ lượng siro đậm đặc C. S l{ lượng nước cần pha loãng D. D l{ độ Baume đúng độ C©u 111 : Ý n{o sau đ}y l{ ưu điểm của hỗn dịch thuốc: A. Hạn chế tác dụng tại chỗ B. Làm phong phú thêm dạng thuốc C. Cho tác dụng nhanh D. Thích hợp cho c|c dược chất dễ tan C©u 112 : Lecitin là chất nhũ hóa thích hợp cho: A. Hỗn dịch B. Thốc mỡ C. Thuốc dùng ngoài D. Thuốc tiêm C©u 113 : Siro đơn điều chế bằng phương ph|p nóng v{ nguội có tỷ trọng: A. Giống nhau ở 100C B. Không giống nhau ở bất cứ nhiệt độ nào C. Không giống nhau ở 200C D. Giống nhau ở 200C C©u 114 : Bao bì thủy tinh kiềm thích hợp cho thuốc tiêm: A. Là dạng dầu B. Có pH kiềm C. Có pH trung tính D. Có pH khác nhau C©u 115 : KHÔNG DÙNG phương ph|p n{o sau điều chế cao thuốc có dung môi l{ nước: A. Hãm B. Hầm C. Sắc D. Ngâm nhỏ giọt C©u 116 : Cao thuốc n{o sau đ}y có hoạt chất bằng hoạt chất có trong dược liệu: A. Cao đặc B. Cao mềm C. Cao lỏng D. Cao khô C©u 117 : Nồng độ đường trong siro đơn l{: A. 64% B. 54% C. 45% D. 65% C©u 118 : Có 5 lít siro đơn đo được 1,33 ở 200C, tính lượng nước cần pha lo~ng để có siro đúng nồng độ: A. 350ml B. 181ml C. 180ml D. 218ml C©u 119 : Trong dung dịch chống đông v{ bảo quản máu chất n{o thường gây lóc thủy tinh trong dung dịch: A. Natri citrat B. Glucose C. Acid citric D. Nước cất C©u 120 : Pha 15 lít glucose 20%, ngậm 3% nước, lượng glucose khan: A. 1256,7g B. 3092,8g C. 2037,8g D. 3094,0g C©u 121 : Tỷ trọng của siro đơn ở 200C: A. 1,26 B. 1,32 C. 1,33 D. 1,3 C©u 122 : Các chất sau đ}y dùng để bảo quản trong thuốc tiêm, NGOẠI TRỪ: A. Phenol B. Benzal koniumclorid C. Alcol phenyl etylic D. Alcol benzylic C©u 123 : Chất phụ n{o sau đ}y KHÔNG CÓ trong thuốc tiêm dung dịch: A. Chất l{m tăng độ tan B. Chất nhũ hóa C. Chất bảo quản D. Đệm pH C©u 124 : Cơ sở pha chế thuốc tiêm phải đạt yêu cầu n{o sau đ}y:
  10. A. GMP B. GSP C. GLP D. GPP C©u 125 : Phương ph|p hòa tan n{o sau đ}y l{ phương ph|p hòa tan đơn giản: A. Dùng hỗn hợp dung môi B. Dùng chất trung gian hòa tan C. Hòa tan tạo dẫn chất dễ tan D. Hòa tan ở nhiệt độ nóng C©u 126 : Chất n{o sau đ}y tạo màu cho thủy tinh: A. CaO, PbO B. B2O3 C. Carbon v{ lưu huỳnh D. SiO2 C©u 127 : Khi phối hợp dầu Thầu dầu với nước có chất nhũ hóa được chế phẩm thuộc dạng bào chế nào sau đ}y: A. Hỗn dịch B. Potio C. Nhũ tương D. Dung dịch C©u 128 : C|c ý sau đ}y l{ nhược điểm của dung môi nước, NGOẠI TRỪ: A. Gây thủy phân 1 số hoạt chất B. Có nhiệt độ sôi cao C. Có độ nhớt cao D. Dịch chiết khó bảo quản C©u 129 : Một loại dầu, mỡ có độ nhớt cao, mùi khó chịu, tan trong cồn: A. Dầu phộng B. Dầu Mè C. Dầu Thầu dầu D. Mỡ heo C©u 130 : Nhũ dịch xổ dầu Thầu dầu được tiến h{nh như sau: A. Cho gôm đ~ nghiền v{o tướng nội B. Cho nước v{o gôm để hòa tan C. Cho dầu Thầu dầu v{o tướng ngoại D. Dùng lực gây phân tán C©u 131 : Chất n{o sau đ}y l{ t| dược th}n nước cho thuốc mỡ: A. Specmaceti B. HPMC C. Sáp Ong D. Lanolin C©u 132 : Hoạt chất của thuốc đặt được hấp thu v{o m|u qua tĩnh mạch chủ dưới l{ 50% khi được đặt ở: A. Tĩnh mạch trực tràng trên B. Tĩnh mạch trực tr{ng dưới C. Tĩnh mạch cửa D. Tĩnh mạch trực tràng giữa C©u 133 : Khi điều chế cồn Quế phải dùng bột Quế ở dạng: A. Rất mịn B. Thô vừa C. Thô D. Mịn vừa C©u 134 : Dạng thuốc mỡ n{o sau đ}y có h{m lượng chất rắn > 40%: A. Thuốc mỡ mềm B. Thuốc mỡ đặc C. Kem bôi da D. Gel C©u 135 : Chất nhũ hóa n{o sau đ}y tạo nhũ tương D/N: A. Sáp Ong B. Lanolin C. Tween D. Bentonit C©u 136 : Ý n{o sau đ}y KHÔNG ĐÚNG đặc điểm thuốc tiêm truyền: A. Có thể dùng chất bảo quản B. Phải tuyệt đối vô khuẩn C. Đóng trong chai, lọ với thể tích lớn D. Dung môi l{ nước cất vô khuẩn C©u 137 : Thành phần nào KHÔNG CÓ trong dạng thuốc hồ nước: A. Kẽm oxyd B. Glycerin v{ nước C. Ether và Cloroform D. Calci carbonat C©u 138 : Bột nhão Lasar có hỗn hợp tá dược: A. Glycerin v{ nước B. Lanolin và Vaselin