Nội dung ôn tập môn Dược liệu

pdf 42 trang Miên Thùy 02/04/2025 30
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nội dung ôn tập môn Dược liệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfnoi_dung_on_tap_mon_duoc_lieu.pdf

Nội dung text: Nội dung ôn tập môn Dược liệu

  1. NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN DƯỢC LIỆU LỚP DSCQ 20 T9-2019 C©u 1 : Xác định alcaloid là loại gì, ta dùng phản ứng: A. Phản ứng tạo màu B. Phản ứng tạo tủa với thuốc thử chung của alcaloid C. Phản ứng toả khí D. Thử độ tan C©u 2 : Được dùng chữa đau dạ dày do thừa acid dịch vị, chữa còi xương chậm lớn: A. Mai mực B. Cây Khôi C. Dạ cẩm D. Cam thảo C©u 3 : Lá cây Muồng trâu có chứa, NGOẠI TRỪ: A. Emodin B. Aloe – emodin C. Rhein D. Reserpin C©u 4 : Rheum sp. là tên khoa học của cây : A. Khôi B. Thảo quyết minh C. Đại hoàng D. Muồng trâu C©u 5 : Cặp dược liệu nào sau đây có cùng họ Trúc đào: A. Sừng dê hoa vàng, Trúc đào B. Trạch tả, Cỏ tranh C. Mộc thông, Sắn dây D. Trúc đào, Cỏ gấu C©u 6 : Ý nào sau đây đúng với tính chất của dầu mỡ: A. Có độ nhớt cao B. Tỷ trọng > 1 C. Ít tan trong nước D. Bay hơi ở nhiệt độ thường C©u 7 : Nuciferin là alcaloid có nhiều trong: A. Liên diệp B. Liên tâm C. Liên thạch D. Liên phòng C©u 8 : Dược liệu nào sau đây KHÔNG THUỘC nhóm chữa bệnh phụ nữ: A. Ích mẫu B. Hạ khô thảo C. Bạch đồng nữ D. Cỏ mực C©u 9 : Bộ phận dùng là lá. Công dụng chữa đau dạ dày, tá tràng, ợ chua do thừa dịch vị là dược liệu có tên gọi: A. Dạ cẩm B. Cửu khổng C. Lá lốp D. Cây khôi C©u 10 : Tanin là những hợp chất hữu cơ: A. Có nguồn gốc từ động vật, thực vật B. Có cấu trúc là polyphenol C. Có vị đắng chát D. Tan được trong dung môi hữu cơ C©u 11 : Cây Khôi thuộc họ: A. Đơn nem B. Hoa môi C. Thanh thất D. Đậu C©u 12 : Chất nào sau đây là kháng sinh thực vật: A. Cafein B. Wedelolacton C. Ephedrin D. Cocain C©u 13 : Lạc tiên có bộ phận dùng nào sau đây: A. Toàn cây B. Toàn cây trừ rễ C. Lá hoa D. Rễ C©u 14 : Chuyên trị chứng kinh phong, sốt cao co giật, ho suyễn chọn:
  2. A. Quy tỳ hoàn B. Ngưu hoàng hoàn C. Trấn kinh hoàn D. Phì nhi cam tích hoàn C©u 15 : Nhựa cánh kiến, nhựa Thông được dùng để: A. Chữa mất ngủ B. Chữa ho C. Chữa táo bón D. Chữa cảm cúm C©u 16 : Đặc điểm thực vật KHÔNG ĐÚNG cây Xuyên khung: A. Thân rỗng có nhiều khía dọc B. Lá mọc sole kép 2 lần lông chim C. Hoa tự tán kép D. Quả bế đôi C©u 17 : Thu hái lá cây vào thời điểm: A. Cây sắp hoặc bắt đầu ra hoa B. Cây đã ra hoa C. Cây chưa ra hoa D. Cây có quả C©u 18 : Tên khoa học của dược liệu Kinh giới: A. Chrysanthenum indicum B. Ocimum sanctum C. Elsholtzia ciliata D. Blumea balsamifera C©u 19 : Cặp dược liệu nào sau đây có cùng họ Trúc đào: A. Trạch tả, Cỏ tranh B. Mộc thông, Sắn dây C. Ba gạc, Dừa cạn D. Câu đằng, Mã đề C©u 20 : Adenosma caeruleum là tên khoa học của dược liệu: A. Nghệ vàng B. Artiso C. Nhân trần D. Dành dành C©u 21 : Artemisia vulgaris là tên khoa học của cây: A. Ích mẫu B. Mộc thông C. Ngải cứu D. Gai C©u 22 : Areca catechu L. là tên khoa học của cây: A. Bí ngô B. Lựu C. Tân lang D. Sử quân C©u 23 : Dược liệu có tác dụng chữa táo bón: A. Quế B. Tô mộc C. Vọng giang nam D. Sử quân C©u 24 : Cặp dược liệu nào sau đây có bộ phận dùng là Thân rễ: A. Xuyên khung, Thiên niên kiện B. Câu đằng, Dạ cẩm C. Bồ công anh, Bình vôi D. Bình vôi, Sắn dây C©u 25 : Nguồn gốc của vị thuốc: A. Nhân trần là có bộ phận dùng là hoa đã phơi B. Chi tử là quả cây Dành dành đã phơi khô khô C. Artiso là vỏ rễ của cây Artiso D. Uất kim là thân rễ cây Nghệ vàng đã phơi khô. C©u 26 : Cặp dược liệu nào sau đây có bộ phận dùng là Thân rễ: A. Thông thảo, Bình vôi B. Mộc thông, Sắn dây C. Trạch tả, Cỏ tranh D. Câu đằng, Mã đề C©u 27 : Dược liệu là hoa, lá mỏng manh nên sấy ở nhiệt độ: A. 40 – 500C B. 50 – 600C C. 1000C D. 30 -400C C©u 28 : Có chứa antraquinon đó là dược liệu:
  3. A. Đại hoàng B. Dương địa hoàng C. Địa hoàng D. Đại hồi C©u 29 : Hoạt chất nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm glycosid: A. Saponosid B. Alcaloid C. Antraquinon D. Tanin C©u 30 : Chống chỉ định khi sử dụng dược liệu là vỏ rể và quả Lựu: A. Bệnh nhân suy tim B. Phụ nữ sau sanh C. Đau dạ dày D. Phụ nữ có thai và trẻ em C©u 31 : Thành phần chính của tinh dầu Đại hồi là: A. Aldehid cynamid B. D – borneol C. D – camphen D. Athenol C©u 32 : Dược liệu vừa trị sán, vừa trị lỵ trực khuẩn là: A. Cây Sử quân B. Keo giậu C. Cây Lựu D. Cây Cau C©u 33 : Xanthium strumarium là tên khoa học của cây: A. Kim ngân B. Sài đất C. Ké đầu ngựa D. Hoàng kỳ C©u 34 : Abrin là chất độc có trong hạt cây: A. Thầu dầu B. Cam thảo dây C. Muồng trâu D. Bìm bìm C©u 35 : Alcaloid là hợp chất: A. Vô cơ có chứa N B. Thường gặp trong thực vật C. Thường ở thể rắn D. Có phản ứng acid C©u 36 : Dược liệu nào có họ Tiết dê: A. Sắn dây B. Bình vôi C. Đại bi D. Canhkina C©u 37 : Typhonium trilobatum là tên khoa học của cây: A. Bán hạ nam B. Bạch chỉ C. Bách bộ D. Bách hợp C©u 38 : Tên khoa học của cây Dâu tằm: A. Stemona tuberosa B. Glycyrrhiza glabra C. Morus alba D. Datura metel C©u 39 : Dược liệu cần phải ủ cho lên men và làm mềm để dễ bào thái: A. Sinh địa, Địa hoàng B. Đẳng sâm, đan sâm C. Sinh địa, cam thảo D. Huyền sâm, sa sâm C©u 40 : Cặp dược liệu nào sau đây có bộ phận dùng là Lá: A. Cà phê, Dừa cạn B. Táo ta, Thuyền thoái C. Câu đằng, Vông nem D. Đại bi, Tía tô C©u 41 : Tên khoa học của cây Táo ta: A. Nelumbium nuciferum B. Passiflora foetida C. Zizyphus jujuba D. Erythryna indica C©u 42 : Gardenia florida là tên khoa học của dược liệu: A. Artiso B. Nhân trần C. Dành dành D. Nghệ vàng
  4. C©u 43 : KHÔNG PHẢI là thành phần hóa học của rễ cây Hoàng kỳ: A. Tinh bột, Đường B. Amino acid C. Chất nhầy D. Tanin C©u 44 : Ý nào sau đây đúng với tác dụng của antraquinon: A. Thuốc bài tiết qua sữa B. Tác dụng nhanh C. Giảm co bóp cơ trơn D. Bài tiết qua đường tiêu hoá gây rối loạn tiêu hóa cho bé thời kỳ còn bú mẹ C©u 45 : Cặp dược liệu nào sau đây có bộ phận dùng là Lá: A. Vông nem, Dừa cạn B. Bạch truật, Thuyền thoái C. Câu đằng, Vông nem D. Phan tả diệp, cây Khôi C©u 46 : Đặc điểm nào sau đây đúng với cây Sắn dây: A. Quả loại đậu B. Lá kép gồm 3 lá chét không có lá kèm C. Dây leo có tua cuốn D. Hoa mọc thành bông ở kẻ lá C©u 47 : Hạt Thảo quyết minh sống dùng để chữa: A. Mất ngủ B. Táo bón C. Tiêu chảy D. Cao huyết áp C©u 48 : Có mấy loại phân vô cơ thường dùng: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 C©u 49 : Thành phần hóa học của Nhục đậu khấu, NGOẠI TRỪ: A. Tinh dầu B. Tinh bột C. Bơ D. Muối calci C©u 50 : KHÔNG DÙNG phương pháp nào sau đây để điều chế dầu mỡ: A. Cất lôi cuốn bằng hơi nước B. Ép nóng hay nguội C. Dùng nhiệt độ D. Chiết bằng dung môi C©u 51 : Ngải tượng là tên gọi khác của cây: A. Bình vôi B. Vòi voi C. Thuốc giòi D. Ngải cứu C©u 52 : Dược liệu có tinh dầu sấy ở nhiệt độ: A. 30 – 400C B. 40 – 500C C. 50 – 600C D. > 1000C C©u 53 : Carthamin, carthamon là Flavonoid có trong cây: A. Hoa hồng B. Hạ khô thảo C. Hoa hòe D. Hồng hoa C©u 54 : Tên khác của Đại hồi: A. Đại bi B. Mộc hương C. Đại hoàng D. Tai vị C©u 55 : Dược liệu KHÔNG chứa nhiều tinh bột: A. Hạ khô thảo B. Ý dĩ C. Hoài sơn D. Bạch chỉ C©u 56 : Thành phần của chè thanh nhiệt có chứa dược liệu nào sau đây: A. Thạch quyết minh B. Muồng trâu C. Bìm bìm biếc D. Thảo quyết minh C©u 57 : Tên khoa học của Trắc bá diệp:
  5. A. Sophora japonica B. Catharanthus roseus C. Biota orentalis D. Cinamomum camphora C©u 58 : Đường đơn có nhiều trong: A. Củ cải đường B. Quả cây C. Thạch D. Mía C©u 59 : Glycerid là ester của: A. Acid béo với alcol phân tử lượng cao B. Acid béo với glycerin C. Acid béo với alcol D. Muối của acid béo với alcol C©u 60 : Có tác dụng cầm máu dùng dược liệu: A. Minh giao B. Hy thiêm C. Sài hồ D. Câu đằng C©u 61 : Tên khoa học của Tục đoạn là: A. Ciboticum barometz B. Sargentodosa cuneata C. Dipsacus japonicus D. Similax glabra C©u 62 : Rutin là hoạt chất có trong các dược liệu sau, NGOẠI TRỪ: A. Ích mẫu B. Cây gai C. Hoa hòe D. Hoa cúc vàng C©u 63 : Nguyên tắc thu hái dược liệu: A. Đúng dược liệu, đúng bộ phận dùng B. Thu hái lúc trời ẩm ướt C. Thu hái lúc trời nắng to để tiện chế biến D. Thu hái vào mùa xuân lúc này dược liệu có nhiều hoạt chất nhất C©u 64 : Dược liệu có chứa antraglycosid có tác dụng: A. Chậm nên phải uống sớm B. Sau 8 – 12 giờ C. Sau 1 – 2 giờ D. Sau 2 - 4 giờ C©u 65 : Hợp chất cynarin có trong vị thuốc: A. Ý dĩ B. Nghệ vàng C. Hoa hòe D. Lá Artiso C©u 66 : Tên khoa học của Cẩu tích (Lông cu li) là: A. Sargentodosa cuneata B. Similax glabra C. Cibotium barometz D. Dipsacus japonicus C©u 67 : Tên khoa học của dược liệu Cúc hoa vàng: A. Blumea balsamifera B. Elsholtzia ciliata C. Chrysanthenum indicum D. Ocimum sanctum C©u 68 : Dầu Thầu dầu được dùng trong ngành dược để: A. Bảo vệ da và niêm mạc B. Tẩy xổ C. Làm dung môi để pha thuốc tiêm D. Trị bệnh phong C©u 69 : Cặp dược liệu nào sau đây có bộ phận dùng là Lá: A. Cà phê, Dừa cạn B. Táo ta, Nhục đậu khấu C. Câu đằng, Ngải cứu D. Cây Khôi, Tía tô C©u 70 : Tên khoa học của dược liệu có tên gọi Hương phụ: A. Sepia esculenta B. Imperata cylindrica C. Cyperus rotundus D. Carthamus tinctorius C©u 71 : Thành phần hoá học chính của cây Dâu tằm: A. Tang chi có nhiều vitamin B. Tang bạch bì có nhiều acid hữu cơ
  6. C. Tang diệp có nhiều vitamin D. Tang thầm có nhiều protid, tanin C©u 72 : Dược liệu nào sau đây cần đánh luống cao khi trồng: A. Mã đề B. Cúc hoa C. Bạch chỉ D. Mần tưới C©u 73 : Tanin thường tập trung ở: A. Thảo mộc và động vật B. Hầu hết các dược liệu thảo mộc C. Một số họ dược liệu D. Ở một số thảo mộc C©u 74 : Tên khoa học của dược liệu có tên gọi Mai mực (Cá mực): A. Carthamus tinctorius B. Cyperus rotundus C. Sepia esculenta D. Imperata cylindrica C©u 75 : Đinh hương thuộc họ: A. Lamiaceae B. Araceae C. Roseceae D. Myrtaceae C©u 76 : Achyranthes aspera là tên khoa học của: A. Cúc hoa trắng B. Ngưu tất nam C. Ngưu tất bắc D. Cúc hoa vàng C©u 77 : Là cây thảo sống hàng năm, lá kép 1 lần lông chim chẵn, mọc so le gồm 2 – 3 đôi lá chét, hình trứng ngược, hoa màu vàng mọc ở kẻ lá. Quả đậu hình cung dài hạt hình trụ 2 đầu vát chéo: A. Bìm bìm biếc B. Thạch quyết minh C. Muồng trâu D. Thảo quyết minh C©u 78 : Tên khoa học của cây Ngưu tất : A. Perilla ocymoides B. Paeonia suffruticosae C. Achyranthes bidentata D. Pueraria thomsoni C©u 79 : Dược liệu có chứa berberin, palmatin, NGOẠI TRỪ: A. Vàng đắng B. Thổ hoàng liên C. Mức hoa trắng D. Hoàng bá C©u 80 : Dược liệu trị sán dây lỵ Amibe có quả mọng, vỏ dày, đài còn tồn tại, khi chín có màu vàng đỏ lốm đốm. Hạt nhiều có áo hạt ăn được là: A. Bí ngô B. Sử quân C. Bạch chỉ D. Lựu C©u 81 : Bộ phận dùng của Dạ cẩm: A. Cành, lá B. Toàn cây trừ rễ C. Rễ củ D. Thân rễ C©u 82 : Trong Mạch môn KHÔNG CÓ chứa hoạt chất nào sau đây: A. Saponin triterpenoid B. Saponin steroid C. Glucose D. Chất nhày C©u 83 : Cặp dược liệu nào sau đây có bộ phận dùng là Toàn cây trừ gốc rễ: A. Ba gạc, Sứ B. Táo ta, Sen C. Nhân sâm, Hoắc hương D. Sài đất, Dạ cẩm C©u 84 : Cao lỏng dược liệu qui ước: A. 1ml cao = 5g dược liệu B. 10ml cao = 1g dược liệu C. 1ml cao = 1g dược liệu D. 1ml cao = 10g dược liệu C©u 85 : Tên khoa học của cây Dừa cạn: A. Sophora japonica B. Cinamomum camphora
  7. C. Catharanthus roseus D. Biota orentalis C©u 86 : Cặp dược liệu nào sau đây có bộ phận dùng là Thân rễ: A. Bồ công anh, Cà độc dược B. Câu đằng, Dạ cẩm C. Bình vôi, Sắn dây D. Xuyên khung, Cẩu tích C©u 87 : Cặp dược liệu nào sau đây có bộ phận dùng là Nhân hạt: A. Lạc tiên, Dừa cạn B. Ý dĩ, Nhục đậu khấu C. Ba gạc, Thông thiên D. Trúc đào, Hoắc hương C©u 88 : Phương pháp chiết bằng dung môi được áp dụng cho dược liệu có tinh dầu: A. Vỏ Cam, vỏ Quýt B. Trầm hương, Hoa hồng C. Gừng, Hồi D. Bạc hà, Hương nhu C©u 89 : Camphor thiên nhiên: A. Tả tuyền chiết từ tinh dầu Long não B. Hữu tuyền được chiết từ tinh dầu cây Long não C. Racemic được chiết từ tinh dầu Long não D. Có màu và mùi đặc biệt C©u 90 : Vai trò của muối vô cơ trong dược liệu: A. Điều hoà áp suất thẩm thấu trong tế bào B. Tăng cường các mô liên kết C. Tăng khả năng chịu hạn cho cây D. Tham gia tổng hợp chất hữu cơ C©u 91 : KHÔNG DÙNG phương pháp nào sau đây để chiết xuất tinh dầu: A. Phương pháp chiết bằng dung môi B. Phương pháp thăng hoa C. Phương pháp ép D. Cất kéo hơi nước C©u 92 : Acid aconitic có trong cây: A. Ô đầu B. Quế C. Táo mèo D. Sử quân tử C©u 93 : Thành phần chính của tinh Đinh hương là: A. D- camphen B. D- borneol C. Aldehyd cinamic D. Eugenol C©u 94 : Những bộ phận dưới đất khi thu hái phải chú ý, NGOẠI TRỪ: A. Ngâm trong nước để làm cho sạch đất cát B. Tránh dập nát, xây sát C. Đất phải mềm để dễ đào, xới D. Loại bỏ những bộ phận không cần thiết C©u 95 : Cây cỏ, sống nhiều năm, thân mỏng manh. Lá kép 3 lần lông chim, có cuống dài. Cây mới phát hiện mọc nhiều ở khu tự trị Thái Mèo là cây: A. Hoàng cầm B. Vàng đắng C. Thổ hoàng liên D. Hoàng bá C©u 96 : Là dây leo, mọc thành bụi, cành vươn dài. Hoa mọc thành chùm có ống dài, màu trắng sau chuyển sang hồng quả hình trám có 5 -7 cạnh, chứa 1 hạt hình thoi là cây: A. Ý dĩ B. Lựu C. Trúc đào D. Sử quân C©u 97 : Dược liệu có bộ phận dùng là toàn cây trừ rễ: A. Lạc tiên, Thiên môn B. Cà độc dược, Dạ cẩm C. Lạc tiên, Dạ cẩm D. Bạc hà, Tía tô C©u 98 : Nguyên nhân chính làm giảm chất lượng dược liệu: A. Độ ẩm B. Nấm mốc C. Côn trùng D. Nhiệt độ C©u 99 : Hắc sửu, Khiên ngưu là tên gọi khác của dược liệu:
  8. A. Muồng Trâu B. Chút Chít C. Phan Tả Diệp D. Bìm Bìm Biếc C©u 100 : Chrysanthemum morifolium là tên khoa học của cây: A. Ngưu tất B. Hoa cúc trắng C. Hoa cúc vàng D. Cỏ xước C©u 101 : Cây Mơ có họ khoa học: A. Rutaceae B. Rosaceae C. Rubiaceae D. Ranunculaceae C©u 102 : Nguồn gốc của vị thuốc: A. Thạch là chất bột nhầy đã chế biến từ một B. Vọng giang nam là lá phơi khô của cây Vọng loại Rau câu giang nam C. Bìm bìm biếc là quả đã phơi sấy khô của cây D. Chút chít là Rễ củ thái thành phiến phơi khô Bìm bìm hoặc sấy khô của cây Chút chít C©u 103 : Bộ phận nào của Rắn KHÔNG DÙNG làm thuốc: A. Xác rắn B. Phủ tạng C. Nọc rắn D. Mật rắn C©u 104 : Chọn dược liệu có bộ phận dùng là thân rễ: A. Cẩu tích, Ô đầu B. Tục đoạn, Thiên hoa phấn C. Cốt toái bổ, Thổ phục linh D. Thiên hoa phấn, Ô đầu C©u 105 : Cây Hy thiêm thu hái vào thời điểm: A. Chớm ra hoa B. Trước khi ra hoa C. Hoa đã tàn D. Đã ra hoa C©u 106 : Acid phtalic có trong quả: A. Thuốc phiện B. Canhkina C. Táo mèo D. Chua me đất C©u 107 : Đại hoàng được dùng: A. Dạng tươi thì tốt hơn B. Để 1 năm sau dùng thì tốt hơn C. Dạng mới hái thì tốt hơn D. Cho người hay bị táo bón C©u 108 : Hàm lượng tanin trong Ngũ bội tử chiếm : A. 20 – 40% B. 60 – 80% C. 30 – 50% D. 50 – 70% C©u 109 : Thành phần hoá học chính của dược liệu chữa ho: A. Rễ cát cánh có phytosterol B. Viễn chí có presenegin C. Bách hợp có vitamin C D. Ma hoàng có glycosid là ephedrin C©u 110 : Khi lấy mẫu dược liệu để kiểm nghiệm phải tuân thủ nguyên tắc sau: A. Đại diện, ngẫu nhiên, khách quan B. Lựa chọn chỗ tốt nhất và chỗ xấu nhất C. Dựa vào tiêu chuẩn của dược thư quốc gia D. Dựa vào tiêu chuẩn cơ sở của các đơn vị sản xuất C©u 111 : Punica granatum L. là tên khoa học của cây: A. Bí ngô B. Sử quân C. Lựu D. Tân lang C©u 112 : Làm giàn chỉ thực hiện khi trồng loại cây: A. Cây thảo B. Cây bụi C. Cây leo D. Cây gỗ
  9. C©u 113 : Chọn dược liệu có tác dụng chữa sốt rét, cảm sốt, làm thuốc bổ đắng, KTTH: A. Canhkina B. Sắn dây C. Thanh hao hoa vàng D. Bạch chỉ C©u 114 : Đặc điểm thực vật của cây Vông nem: A. Cây thảo B. Quả loại Đậu C. Lá kép 2 lần lông chim D. Hoa tự mọc thành bông C©u 115 : Cặp dược liệu nào sau đây có bộ phận dùng là Thân rễ: A. Cốt toái bổ, Thiên niên kiện B. Câu đằng, Dạ cẩm C. Bách bộ, Sắn dây D. Dâu tằm, Bình vôi C©u 116 : Dược liệu vừa trị giun đũa, giun kim là: A. Cây Cau B. Cây Sử quân C. Cây Lựu D. Keo giậu C©u 117 : Bộ phận dùng của Cây Phan tả diệp: A. Rễ củ B. Toàn cây C. Thân rễ D. Lá C©u 118 : Dược liệu vừa trị sán dây, vừa trị lỵ amibe là: A. Keo giậu B. Cây Sử quân C. Cây Cau D. Cây Lựu C©u 119 : Chữa cảm sốt, nhức đầu, đau răng, tê nhức do phong thấp, chảy máu cam, tiểu tiện ra máu chọn dược liệu: A. Bạch chỉ B. Bạc hà C. Xuyên khung D. Thanh hao hoa vàng C©u 120 : Dược liệu nào sau đây KHÔNG THUỘC họ Cúc: A. Ké đầu ngựa B. Bồ công anh C. Sài đất D. Núc nác C©u 121 : Đặc điểm của tinh bột Khoai tây: A. Vân rõ B. Hình cầu C. Hình đa giác D. Rốn hình sao C©u 122 : Các nguyên tố vi lượng có trong cây có vai trò: A. Tham gia vào thành phần của enzym B. Tăng cường các mô liên kết C. Tăng sức đề kháng cho cây D. Điều hoà áp suất thẩm thấu trong tế bào C©u 123 : Lá Vông nem có tác dụng sau, NGOẠI TRỪ: A. Ức chế thần kinh trung ương B. Kích thích thần kinh trung ương, gây ngủ C. Hạ sốt D. Hạ huyết áp C©u 124 : Dược liệu có tác dụng chữa ho là: A. Bạch giới tử B. Kê huyết đằng C. Câu đằng D. Tô diệp C©u 125 : Có tác dụng giảm đau, kháng viêm, làm lành vết loét, chữa đau dạ dày, loét miệng chọn dược liệu: A. Dạ cẩm B. Mẫu lệ C. Mai mực D. Cây Khôi C©u 126 : Câu nào sau đây KHÔNG THUỘC phytin : A. Là chất béo phức tạp có nhiều trong cám B. Làm tá dược cho thuốc mỡ gạo
  10. C. Làm thuốc bổ chống còi xương D. Kích thích quá trình sinh trưởng của cơ thể C©u 127 : Acid cyanhydric là chất độc có nhiều trong: A. Hạt cây thông thiên B. Măng tre C. Hạt cam thảo dây D. Trúc đào C©u 128 : Làm thuốc bổ, chữa bán thân bất toại, đau xương: A. Xác lột rắn B. Thịt rắn C. Nọc rắn D. Mật rắn C©u 129 : Độ ẩm thích hợp cho việc bảo quản dược liệu: A. 60 – 65% B. 65 – 70% C. > 85% D. 70 – 75% C©u 130 : Ipomoea hederacea là tên khoa học của cây: A. Phan tả diệp B. Chút chít C. Bìm bìm biếc D. Vọng giang nam C©u 131 : Dược liệu có họ Bầu bí: A. Sài hồ B. Qua lâu C. Đại bi D. Đỗ trọng C©u 132 : Tên gọi khác của cây Kim ngân: A. Ké hoa đào B. Ngũ gia bì C. Bạch mao căn D. Nhẫn đông C©u 133 : Cây Bách bộ có tên khoa học: A. Stemona tuberosa B. Ephedra sp C. Datura metel D. Morus alba C©u 134 : Bộ phận dùng của cây Khôi: A. Lá B. Toàn cây C. Rễ củ D. Thân rễ C©u 135 : KHÔNG PHẢI là công dụng của Chỉ thực, Chỉ xác: A. Kích thích tiêu hóa B. Lợi tiểu, thông đại tiện C. Chữa ho D. Hạ huyết áp C©u 136 : Có tác dụng kích thích thần kinh trung ương, trợ tim, chữa ngất dùng: A. Mã tiền B. Cà phê C. Bá tử nhân D. Long não C©u 137 : Leonurus heterophyllus là tên khoa học của cây: A. Ngải cứu B. Mộc thông C. Ích mẫu D. Gai C©u 138 : Thành phần hoá học chính của vị thuốc: A. Cát cánh có chứa kikyosaponin B. Đào nhân có alcaloid là amygdalin C. Bách hợp có các acid hữu cơ, tanin D. Bạch giới tử có tinh dầu là sinapin C©u 139 : Phụ nữ có thai KHÔNG dùng dược liệu nào: A. Đại hồi B. Sa nhân C. Gừng D. Quế C©u 140 : Cặp dược liệu nào sau đây có bộ phận dùng là Lá: A. Lạc tiên, Dừa cạn B. Táo ta, Sen C. Ba gạc, Vông nem D. Bồ công anh, Hoắc hương C©u 141 : Để giảm độc tính của Mã tiền, Hoàng nàn thường tiến hành: