Sốc phản vệ - Sinh lý bệnh miễn dịch

pdf 56 trang Hùng Dũng 03/01/2024 600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Sốc phản vệ - Sinh lý bệnh miễn dịch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfsoc_phan_ve_sinh_ly_benh_mien_dich.pdf

Nội dung text: Sốc phản vệ - Sinh lý bệnh miễn dịch

  1. SỐC PHẢN VỆ Sinh lý bệnh miễn dịch CHU CHI HIEU TT Dị ứng MDLS Bẹnh viện Bach Mai chuchihieu@yahoo.fr
  2. LỊCH SỬ Nghiên cứu của Richet & Portier : •Thử nghiệm tiêm TM tăng đần độc tố sứa biển cho chĩ •Liều tiêm đầu ( liều thấp) dung nạp tốt •Ngừng 3 tuần •Tiêm liều thấp, lúc đầu dung nạp tốt, nhưng sau vài phút: • Khĩ thở, ngứa tồn thân • Mạch nhanh và tụt HA • Cĩ giật, hạ thân nhiệt • Hơn mê, tử vong Với lồi vật khác: thỏ: biểu hiện tim mạch chiếm ưu thế lợn: triệu chứng hơ hấp và tim mạch Dr CHU
  3. Tiêu chuẩn chẩn đốn SPV Sốc phản vệ cĩ khả năng nếu đáp ứng 1 hoặc 3 tiêu chuẩn khởi phát cấp tính(phút- giờ ) Tiếp xúc DN biết rõ + ít 1 nhất 2 biểu hiện xuất hiện  Triệu chứng da/niêm mạc VÀ 2 phút- giờ  Triệu chứng da/ niêm mạc  Đường thở HOẶC  Đường thở  ↓ HA* hoặc kết hợp các triệu  ↓ HA hoặc kết hợp các triệu chứng chứng  Triệu chứng tiêu hĩa khi dị 3 ↓HA trong phút- giờ sau tiếp ứng thức ăn xúc DN biết rõ *Trẻ sơ sinh và trẻ em: ↓HATT (độ tuổi cụ thể) hoặc giảm > 30% Người lớn: HATT 30% so với HA cơ sở Symposium on the Definition and Management of Anaphylaxis: Summary report. Sampson HA, et al. JACI 2005; 115:584-59. Second symposium on the definition and management of anaphylaxis: summary report. Sampson HA, et al. JACI 2006; 117(2): p. 391-7.
  4. Tăng tỷ lệ nhập viện do SPV: New York, 1990-2006 5 Phản vệ 4.5 Phù mạch 4 MĐ Dị ứng khác 3.5 0 0 0 , 3 100 2.5 / / 2 viên 1.5 Nhập 1 0.5 0 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 Năm Lin RY, et al. Ann Allergy Asthma Immunol. 2008;101:387-393.
  5. Tử vong do SPV . ~20 chết/năm ~1:2.8 triệu . 50% vơ căn; 25% thức ăn và 25% ong đốt . ~50% chết do ngạt (thức ăn) và 50% do sốc (vơ căn và ong đốt) . Thời gian tử vong: . 5 phút: vơ căn; 15 phút: ong đốt; và 30 phút: thức ăn . Adrenaline hiếm được tiêm trước khi ngừng tim Pumphrey RSH, Clin Exp Aller 2000; J Clin Pathol 2000; Novartis Found Symp 2004
  6. Thời gian xuất hiện ngừng tim do SPV 30 25 20 gian 15 thoi 10 5 0 Thuốc tiêm cơn trùng đốt Thuốc uống Thức ăn Pumphrey R. Curr Opin Allergy Clin Immunol. 2004;4:285Y290
  7. Phân loại theo Gell và Coombs Type I Quá mẫn nhanh Type II Độc TB Type III Phức hợp MD Type IV Quá mẫn muộn Sốc phản vệ cĩ thể xảy ra thơng qua cơ chế miễn dịch type I, II và III Kemp SF and Lockey RF. J Allergy Clin Immunol 2002;110:341-8
  8. QUÁ TRÌNH MẪN CẢM (phản vệ) Dị nguyên(allergen) tiếp xúc Dị nguyên TB Plasma sinh ra KT IgE kháng dị nguyên TB Plasma IgE IgE gắn trên IgE gắn trên bề mặt màng TB mast TB mast và BC basophils Các hạt chứa mediator
  9. PHẢN ỨNG PHẢN VỆ Dị nguyên tiếp xúc lần hai Dị nguyên • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • Các hạt của TB • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • . • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • •• • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • mast sau khi dị Dị nguyên gắn KT IgE trên • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • •• • • • • • • • • • • • • • • nguyên gắn KT • • • • • • • TB mast, BC basophils, • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • IgE phân huỷ và giải phĩng • •• • • • • •• • • • • • • histamine và các chất • • • • • • • • • mediators • • Histamine và các • mediators khác
  10. Cơ chế qua Cơ chế MD Khơng do MD IgE/FceRI khác Cơn trùng /ong đốt Miễn dịch tổng hợp Gắng sức Thức ăn Hoạt hĩa bổ thể° Lạnh Thuốc Hoạt hĩa hệ đơng máu° Thuốc Nguyên nhân khác Cơ chế tự miễn Nguyên nhân khác TB Mast Basophils Histamin Carboxypeptidase A Chymas Leukotriene CHU 2008 CHU Tryptase PAF Prostaglandins khác Tim mạch Da Hơ hấp Tiêu hĩa TK Ho Ngứa Buồn nơn Khĩ thở Ngất Ban đỏ Nơn Khàn tiếng ↓HA Đau đầu Phù mạch Ỉa chảy Khị khè Mày đay Đau bụng Shock Rít
  11. Hoạt chất giải phĩng từ TB viêm Simons et al. JACI july 2007
  12. Vai trị của các hoạt chất trong biểu hiện phản ứng dị ứng nhanh Sản xuất hoạt chất bởi TB tác động in vitro/ex vivo ↑ nồng độ hoạt chất tại chỗ và trong máu + tương quan mức viêm và nặng của bệnh. Ảnh hưởng của hoạt chất lên TB tác động: - Giãn mạch, ↑thấm mạch, co cơ trơn - Kết dính và hĩa ứng động - (tiền/đồng) hoạt hĩa Tác dụng chống dị ứng của chất đối kháng các hoạt chất in vivo (nghiên cứu thưc nghiệm và trên người) Dr CHU
  13. Sinh lý bệnh dị ứng nhanh các mediateurs và enzymes (phân loại) Mediateurs & enzymes Trong hạt Tân tạo (tiền tạo) (tổng hợp) PGD2, PGF2α, TXs, LTB4, Mastocytes histamine LTC4, LTD4, LTE4, PAF tryptase chymase Basophiles Histamine PGD2, PGF2α, TXs Eosinophiles và các TB MBP, ECP, EDN PGD2, PGF2α, TXs, LTB4, khác LTC4, LTD4, LTE4, PAF Dr CHU
  14. Vai trị của cytokines trong biểu hiện dị ứng nhanh : (Th2-type) cytokines tăng, biệt hĩa, hĩa ứng động và yếu tố (tiền) hoạt hĩa của TB tác động trong dị ứng Eosinophils, Macrophages Basophils, Mast cells Basophils, Mast cells Basophils, mast cells Macrophages IL-3 Eosinophils Epithelial cells TNF IL- 4 Endothelial cells Endothelial cells Epithelial cells Basophils Eosinophils Mast cells GM Basophils Eosinophils CSF Th2-like cells IL-5 Mast cells Macrophages Epithelial cells Basophils Eosinophils IL-13 IL-10 IL-6 Mast cells Endothelial cells Eosinophils Basophils, Mast cells Monomacrophages Dr CHU
  15. Sốc phản vệ một pha Điều trị Triệu chứng ban đầu 0 Thời gian Tiếp xúc dị nguyên
  16. Sinh lý bệnh dị ứng nhanh Các mediateurs và enzymes chủ yếu (hoạt hĩa sinh học) Mediateurs Effets sur Mạch máu Cơ trơn Biểu mơ Leucocytes tim Histamine Giãn mạch Co thắt Niêm mạc Hĩa ứng động Dẫn truyền nhĩ Và hoạt hĩa thất. PAF Giãn mạch Co thắt Hĩa ứng động Rối loạn nhịp Và hoạt hĩa PGF2α PGD2 Giãn mạch Co thắt Hĩa ứng động TXA2 Và hoạt hĩa LTB4 Hĩa ứng động Và hoạt hĩa LTC4, D4, E4 Giãn mạch Cĩ thắt Niêm mạc Hoạt hĩa (±) Cĩ bĩp . Dr CHU
  17. Vai trị mediators trong phản ứng dị ứng nhanh (nghiên cứu hiệu quả trên lâm sàng) Đối kháng Viêm da Mày đay, Viêm mũi và HPQ & ức chế atopy Phù mạch viêm kết mạc Histamine cĩ cĩ cĩ Khơng (± tới ++) (+++) (++) LTs Khơng Cĩ (±) Cĩ (+) Cĩ (±) PGs và TXs Khơng Khơng Khơng Khơng PAF Khơng Khơng Khơng Khơng Dr CHU
  18. Miễn dịch bệnh lý dị ứng nhanh (quan niệm mới) 1)Phân hủy • (histamine,enzymes) 2)Mediateurs mới Mastos tổng hợp (PGs,LTs, Pha sớm Basos ∂ PAF) DN 3) Cytokines tiền viêm ÷ 1) Phân hủy (enzymes) ÷ Eosinos 2)Mediateurs mới Pha muộn Macros Tổng hợp(PGs, v.v LTs, PAF) 3) Cytokines tiền viêm Dr CHU
  19. Sốc phản vệ hai pha • Tái phát sau khi hết triệu chứng ban đầu, mà khơng tiếp xúc với DN tiếp theo • Thời gian: 1-8h • Tỷ lệ: 20%, chủ yếu ở BN khơng được dùng adrenalin sớm • Kéo dài: 5-32h • Cơ chế miễn dịch: phản ứng muộn Lieberman P. Ann Allergy Asthma Immunol 2005;95:217-26
  20. Sốc phản vệ hai pha Điều trị Điều trị Triệu Triệu 1-8 h chứng ban chứng tái đầu phát 0 Mơ hình thơng thường Thời gian Tiếp xúc dị 1-72 h nguyên Bằng chứng mới
  21. Hai giai đoạn/giai đoạn 2 Thâm nhiễm TB: 3 - 6 giờ (LPR) Eosinophil CysLTs, GM-CSF, Histamine IL-4, IL-6 TNF- , IL-1, IL-3, PAF, ECP, MBP Dị nguyên Basophil 3 -6 giờ Histamine, CysLTs, Tái phát các (CysLTs, PAF, TNF- , IL-4, IL-5, IL-5) IL-6 Monocyte triệu chứng PGs CysLTs CysLTs, TNF- , PAF, IL-1 Proteases TB Mast Lymphocyte IL-4, IL-13, IL-5, EPR 15 phút IL-3, GM-CSF Giai đoạn sớm
  22. Phản ứng kéo dài Triệu chứng ban đầu 0 Thời gian Tiếp xúc dị Cĩ thể >24 h nguyên
  23. LyT cĩ vai trị xác định trong sinh lý bệnh Giai đoạn muộn Hít DN gây co thắt PQ ở chuột mẫn cảm thụ động bởi IgE đặc hiệu, và co thắt PQ + tăng phản ứng PQ muộn ở chuột mẫn cảm thụ động bởi LyT đặc hiệu (Lambert et al, 1998) Áp lực 3,5 3 2,5 LyT mẫn cảm 2 1,5 p < 0,05 1 p < 0,05 0,5 IgE đặc hiệu 0 5 10 15 17,5 20 22,5 25 27,5 30 32,5 35 (mn) Dr CHU
  24. Quan điểm mới về pha muộn của phản ứng dị ứng nhanh KN Masto Cytokines Tiền viêm Cytokines Tiền viêm LyT(h2) Eosino Baso Macro Tiểu cầu TB biểu mơ TB nội mơ Cytokines tiền viêm Dr CHU
  25. Liên quan giữa dị ứng nhanh và muộn Giới thiệu: Th1-Th2 theo lý thuyết khơng cĩ hỗn hợp Th1 + Th2 Dữ liệu trong viêm da atopy: Lâm sàng: đợt cấp mày đay trước khi cĩ đợt cấp DA Chẩn đốn dị ứng: kết hợp test da đọc nhanh và chậm (+) (pricks) IgE trong da và IgE Khởi phát: •Thâm nhiễm TB mastocytes + eosinophiles hoạt hĩa •Biểu hiện cytokines Th2 tại da Muộn / mạn: •Thâm nhiễm TB đơn nhân (LyT + TB Langerhans + macrophages) •Biểu hiện của cytokines Th1 tại da Dr CHU
  26. Viêm da atopy: sinh lý bệnh (1) Thành phần dị ứng nhanh Tăng-IgE-globulin máu Test da đọc nhanh và/hoặc IgE TB + Trong TB biểu bì RAST dương tính IgE (UI/ml) Viêm da atopy VM năm HPQ 10 000 VM mùa 1 000 1 00 chứng khơng 10 atopy 1 Dr CHU
  27. Viêm da atopy: sinh lý bệnh (2) Thành phần dị ứng nhanh vơi Mơ học: TB đơn nhân điển hình tại patch-tests dương tính với DN tổn thương Thơng thường (± DN tiếp xúc) Dr CHU
  28. Dị ứng nhanh và sốc phản vệ Đặc điểm miễn dịch Phản ứng Cơ địa dế phản Mẫn cảm trước Cơ chế: Biểu hiện lâm sàng Ứng Miễn dịch Đĩ Phân hủy TB mastocytes (đơi khi “ bí ẩn” và basophiles Dị ứng Cơ địa dị ứng Cần thiết Phụ thuốc IgE AD, mày đay Viêm mũi, Viêm kết mạc HPQ Phản vệ MĐ ± phù mạch - Dị ứng/IgE Khơng/cĩ Cần thiết Phụ thuộc IgE ± co PQ - Dị ứng/IgG khơng Cần thiết Phụ thuộc IgM/IgG ± tụt HA Dạng phản vệ khơng khơng Trực tiếp (khơng phụ Khơng dị ứng thuốc Ig ± trụy tim mạch Dr CHU
  29. Sinh lý bệnh sốc phản vệ Vai trị của IgE Bằng chứng phản vệ thụ động qua huyết thanh: In vitro : phản vệ thụ động bởi Chuột bạch Phổi khỉ hoặc thỏ in vivo : phản vệ thụ động Tại da (Prausnitz-Küstner, Ovary) Tồn thân Ức chế bởi : Huyết thanh nĩng 56°C trong > 30 phút. Huyết thanh thụ động trên cột anti IgE Dr CHU
  30. Sinh lý bệnh phản ứng phản vệ (phản ứng phản vệ thụ động trên in vivo) 1) Mẫn cảm 3) Tiêm TM KN 2) Tiêm TM A Huyết thanh B 4) Sốc phản vệ Ức chế bởi HT nĩng Hoặc huyết thanh thu động trên cột anti-IgE B Dr CHU
  31. Sinh lý bệnh phản ứng phản vệ vai trị trung tâm của histamine Phản vệ ở người histamine huyết thanh và tăng thải méthyl-histamine NT tương quan với mức độ nặng bệnh Nghiên cứu thực nghiệm Gây triệu chứng sốc phản vệ khi tiêm histamine (sốc do histamine) Tương quan giữa mức histamine HT và mức độ nặng Dr CHU
  32. Sinh lý bệnh phản ứng phản vệ vai trị trung tâm của histamine và TB mast Hoạt chất của TB mast trong SPV do cơng trùng đốt (Van den Linden et al, 1992) 1000 Histamine (nmol/l) 900 800 800 Histamine (nmol/l) 700 700 600 600 500 500 400 400 300 300 200 200 100 Tryptase (UI/l) 100 0 0 0 1 5 15 60 (time : mn) Chứng Nhẹ TB Nặng Dr CHU
  33. Sinh lý bệnh phản vệ Vai trị histamine : tiêm TM histamine làm thay đổi chỉ số tim mạch trong sốc phản vệ Histamine HT nhịp tim Áp lực tâm trương (ng/ml) 90 70 1,6 1,4 80 60 1,2 70 50 60 1 50 40 0,8 40 30 0,6 30 20 0,4 20 0,2 10 10 0 0 0 0 20 40 60 0 20 40 60 0 20 40 60 Thời gian sau test kích thích (ph) Dr CHU
  34. Sinh lý bệnh của phản vệ Vai trị trung tâm của histamine Thực nghiệm sốc do histamine. Tương quan Chuột dị ứng, tiền điều trị anti-H1 ức chế giảm giữa mức histamine và mức độ nặng (Moss, 1992) áp lực máu do tiêm DN tĩnh mạch(Osada, 1994) Histamine chỉ số thay đổi áp lực máu (%) Triêu chứng lâm sàng + 20 (ng/ml) ≤ 5 Tiết dịch dạ dầy và giảm TC 0 VD tiểu TM, VC tiểu ĐM 5-10 Ngứa, mấy đay ± phù mạch - 20 Mạch nhanh và thở nhanh 10-15 Tăng nhịp tim - 40 Tụt HA Phù mạch nặng ( thanh quản) - 60 15-50 RLNT và RL dẫn truyền nhĩ – Khơng điều trị thất. Cĩ thắt PQ, - 80 Anti-H1 Anti-H2 Chết do ngừng tim ≥ 50 0 10 20 30 40 thời gian(ph) Dr CHU
  35. SPV và bệnh tim mạch  ↑ TB mast ở bệnh tim thiếu máu & bệnh cơ tim  TB Mast cư trú nhiều mảng xơ vữa mạch vành  KT IgE gắn bề mặt TB mast tại tim -> phân hủy  SPVcĩ thể gây ra thiếu máu cục bộ cơ tim do mảng xơ vữa vỡ  15% SPV nặng cĩ đau thắt ngực  7% SPV nặng RLNT 1. Kemp SF et al. Allergy 2008. 63(8): 1061-70. 2. Lieberman P et al. The diagnosis and management of anaphylaxis practice parameter: 2010 Update. J ACI 2010. 126 (3) 477-80, (AKA 2010 JTF Anaphylaxis PP)
  36. Phản vệ tim •Bằng chứng LS: chết do ngừng tim đột ngột Sau khi ong đốt Sau tiêm thuốc TM •Bằng chứng mơ học, sinh hĩa Đặc điểm mastocytes (Test da + ) trong tim (nhĩ phải và nút dẫn truyền nhĩ thất, dấu hiệu phân hủy ào ạt ở bệnh nhân tử vong Đặc điểm thụ thể H1 và H2 tại tim •Bằng chứng thử nghiệm trên in vitro/ex vivo phản vệ thụ động tại tim cơ lập trên in vitro mạch nhanh, rung ± ngừng tim Kết hợp giải phĩng - histamine (≤ 1 ph) - dẫn chất của AA : PGD2, PGF1α, TXA2, LTC4 et LTD4 (≤2 ph) Nghiêm cứu thực nghiệm trên tim cơ lập, truyền mediators histamine : chậm dẫn truyền AV /bloc AV (H1), nhịp tim nhanh/rung (H2) leucotriènes : chậm dẫn truyền AV, giảm DC Ức chế bởi anti H1 và H2 đối kháng/ức chế dẫn chất CO và LO của AA cung cấp NO (nitroprusside de Na) Dr CHU
  37. Sinh lý bệnh phản vệ Mới (2) : phản vệ tim Histamine khơng Bradykinine Tương tác Dẫn truyền. AV Nhịp tim nhanh DN-IgE- mastocytes Dãn mạch co mach vành Phản xạ phế vị kịch phát PGs, TXs, LTs (nhịp chậm/ngừng tim ) Dr CHU
  38. Vai trị mediators khơng do TB mast 1) Phân hủy ào ạt IgE YY Histamine Mastocyte VD (tụt HA) Basophile PC (tụt HA, phù mạch CAV + RLNT Cĩ thắt PQ 2) Mediators ± cytokines IgE YY mới tổng hợp Tăng rất nhanh/kéo TB khác dài phản ứng cơ chế dị ứng nhanh Dr CHU
  39. Vai trị cytokines Elevated serum cytokines during human anaphylaxis: identification of potential mediators of acute allergic reactions (định lượng cytokines, khi cấp cứu, ở bệnh nhân phản vệ).Stone et al, 2009. Cytokine Cytokine Chứng Nặng p Nặng p (pg/ml) (pg/ml) TB IL-1 0 0 NS IL-2 4 6.1 NS IL-2 0 6.1 < 0.01 IL-4 5.6 6.6 NS IL-3 7.0 7.9 NS IL-5 5 4.3 NS IL-4 0 6.6 < 0.01 IL-6 0 49.3 < 0.01 IL-5 0 4.3 < 0.01 IL-10 10.6 29.5 < 0.01 IL-6 0 49.3 < 0.01 IL-13 6.4 6.0 NS IL-8 48 24.4 NS IFN- 5.3 0 NS IL-9 6.0 9.1 NS TNF- 6.5 4.8 NS IL-10 0 29.5 < 0.01 IL-13 0 6.0 < 0.01 IFN- 0 0 NS TNF- 0 4.8 < 0.01 GM-CSF 0 0 NS Eotaxine 110 57.6 NS Dr CHU
  40. Vai trị PAF trong phản vệ Platelet activating factor (PAF) “BNP” trong SPV ↑PAF tuương ứng mức độ nặng N Engl J Med 2008 Jan 3;358(1):28-35
  41. Phản vệ và thần kinh nội tiết 1) phản vệ gắng sức Catécholamines Corticọdes gắng sức 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 Nguy cơ phản vệ Dr CHU
  42. Phản vệ và hệ TK – nội tiết Stresses cấp : thay đổi • catecholamines, ACTH và corticọdes nội sinh • cytokines thuộc type Th1 và Th2 • cytokines tiền viêm và tiền dị ứng (IL-1, 6, 8) • endorphines và enképhalines • neurokinines (SP) và acétylcholine hoạt hĩa mastocytes/basophiles Stresses mạn • , dao động catecholamines • » Endorphines và enképhalines • TB, kéo dài corticọdes ức chế cytokines Th1 và cytokines Th2 sản xuất IgE ? Động vật và cá nhân đề kháng và dễ bị căng thẳng Dr CHU
  43. Phản vệ và hệ TK- nội tiết Điều trị hormone và phản vệ Phản vệ : vai trị của đồng yếu tố hormone : mơ tả bệnh nhân dị ứng thịt lợn Bảo vệ trong thời gian điều trị oestro-progestatif Phản ứng phản vệ ± nặng xảy ra ngồi thời gian điều trị Giải thích: tác động của oestrogenes •Sản xuất corticọdes nội sinh •Sản xuất angiotensinogene, angiotensine và aldosterone Drouet, M &Sabbah, A : Presse Med., 1997 : 26, 17 Dr CHU
  44. Sinh lý bệnh phản vệ Mới (10) : phản vệ và hệ TK-nội tiết 3) phản vệ và hệ renine-angiotensine (Hermann et al 1997) : phản vệ với nọc ong Angiotensine I Angiotensine II (f.mol/ml) (f.mol/ml) 40 6 4 Nhĩm 1: chứng, khơng 20 * Dị ứng 2 * 0 0 Nhĩm 2: GMC, hiệu quả Và dung nạp tốt Angiotensinogène Rénine Nhĩm 3 : GMC, khơng hiệu quả (p.mol/ml/h) (p.mol/ml/h) và dung nạp kém 0,6 0,8 0,5 * p < 0,05 0,4 0,6 0,3 0,4 0,2 * 0,1 * 0,2 0 0 Dr CHU
  45. SPV do gắng sức liên quan thức ăn  Ghi nhận ở Mỹ, Thái Lan, Nhật Bản  Hay gặp ở nữ, tuổi thanh thiếu niên- 30 tuổi  Kích hoạt bằng cách tập thể dục 2-4 giờ sau khi ăn phải thực phẩm nghi ngờ  Thức ăn gây phản ứng: lúa mì, hải sản, trái cây, sữa, cần tây và cá.  Kết hợp : HPQ, prick tests + với thức ăn  Cơ chế: yêu cầu hai tín hiệu Aunhachoke K et al. J Med Assoc Thai 2002;85:1014-8 Aihara Y et al. J Allergy Clin Immunol 2001;108:1035-9
  46. Phản vệ khi gắng sức-liên quan thức ăn Gắng sức Bột mì Nhiệt độ Gastrin Giải phĩng hoạt chất trung gian Histamine Phản vệ chất khác (LTD4,PAF, .v.v.) Adverse Reactions to Foods Committee. Spanish Society of Allergy and Clinical Immunology
  47. SPV sau gắng sức: cơ chế liên quan thuốc (2) Thuốc : Aspirin Dr CHU
  48. Vai trị PAF trong phản vệ Platelet activating factor (PAF) “BNP” trong SPV ↑PAF tuương ứng mức độ nặng N Engl J Med 2008 Jan 3;358(1):28-35N
  49. SPV sau gắng sức: cơ chế liên quan thuốc (2) • thuốc cĩ thể gĩp phần gây SPV: Aspirin Dr CHU
  50. SPV vơ căn  Chủ yếu ở người lớn  Ít gặp ở trẻ em  Tests da âm tính, tiền sử CĐĂ âm tính, khơng kết hợp bệnh khác như mastocytosis  Thuốc dự phịng: corticosteroids uống, kháng H1 & H2, anti-leukotrienes  Hiếm khi tử vong  Cĩ thể dần cải thiện theo thời gian Lieberman PL et al. J Allergy Clin Immunol 2005;115:S483-S523
  51. Chẩn đốn SPV  Thận trong xác định nguyên nhân  Cĩ thể xác nhận khi tăng tryptase - Phân hủy TB mast đặc hiệu - giữ mức độ tăng tới 6 giờ - Cĩ thể khơng tăng, như trong dị ứng TĂ  Tham khảo chuyên khoa dị ứng để cĩ test cụ thể Lieberman PL et al, J Allergy Clin Immunol 2005;115:S483-523
  52. Giá trị chẩn đốn trên in vitro Xét nghiệm Ý nghĩa Histamine máu Tăng sau 5-10 ph và duy trì trong 30-60 ph. Ít giá trị nếu sau phản ứng > 1h Histamin và chất chuyển hĩa của histamine Tăng trong 24 h trong nước tiểu 24 h (methyl histamine) Metanephrine huyết thanh Chẩn đốn loại trừ U tủy thượng thận Serotonin huyết thanh Chẩn đốn loại trừ hội chứng carcinoid 5-hydroxyindoleacetic acid nước tiểu Chẩn đốn loại trừ hội chứng carcinoid vasointestinal hormonal polypeptide huyết Loại trừ u dạ dầy ruột hoặc ung thư biểu mơ thanh: pancreastatin, pancreatic hormone, tuyến giáp tiết vasoactive polypeptide- vasointestinal polypeptide, và substance P secreting hoặc Lieberman P, et al. J Allergy Clin Immunol. 2010;126:477-480.
  53. Xét nghiệm chẩn đốn dị ứng  Test bì  Khi nào ?  4 - 6 tuần sau  ở đâu ?  Trung tâm chuyên khoa  Khơng làm tại nơi khơng cĩ phương tiện cấp cứu: -> nguy cơ sốc  Dữ liệu  Tờ khai trong hồ sơ gây mê  Kết quả xét nghiệm Cảnh giác dược
  54. Chẩn đốn SPV BS dị ứng cĩ thể xác định nguyên nhân cụ thể  Tiền sử bệnh /tiền sử dị ứng đầy đủ  Skin tests/IgE đặc hiệu - Thức ăn - Cơn trùng - Thuốc (một số)  Test kích thích: (lựa chọn bệnh nhân, BS theo dõi, chỉ ở bệnh viện) - Thức ăn - NSAIDs - gắng sức Simons FER. J Allergy Clin Immunol 2006;117:367-77
  55.  Death [We Must Prevent]