Tài liệu Nội dung ôn tập quản lý dược T4 2020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Nội dung ôn tập quản lý dược T4 2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tai_lieu_noi_dung_on_tap_quan_ly_duoc_t4_2020.pdf
Nội dung text: Tài liệu Nội dung ôn tập quản lý dược T4 2020
- NỘI DUNG ÔN TẬP QUẢN LÝ DƯỢC T4 2020 C©u 1 : Cấp phải chịu trách nhiệm về quản lý chất lượng thuốc lưu hành trên thị trường trong thời gian hạn dùng đã đăng k{: A. Cục quản l{ dược Việt Nam B. Viện, phân viện kiểm nghiệm C. Cơ sở sản xuất D. Cơ sở phân phối-kinh doanh C©u 2 : Chọn Khái niệm đúng về thuốc không kê đơn là: A. Thuốc chứa hoạt chất là vitamin K B. Thuốc khi cấp phát, bán lẻ và sử dụng cần đơn thuốc thuộc Danh mục thuốc không kê đơn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành. C. Thuốc khi cấp phát, bán lẻ và sử dụng không D. Tất cả đúng. cần đơn thuốc thuộc Danh mục thuốc không kê đơn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành. C©u 3 : Mục tiêu của thanh tra dược là: A. Phát hiện và bắt giữ những người vi phạm B. Đảm bảo đủ thuốc có chất lượng tốt và an trong hoạt động dược toàn phục vụ cho sức khỏe của nhân dân C. Phát hiện, ngăn chặn, xử lý nghiêm khắc các D. Đảm bảo thực hiện đúng các qui chế dược sai phạm C©u 4 : Nhãn của Morphin clohydrat là nhãn thuốc: A. Thường B. Hương thần C. Thuốc độc D. Gây nghiên C©u 5 : Hệ thống kiểm tra chất lượng thuốc ở trung ương: A. Trung tâm kiểm nghiệm B. Cục quản l{ dược C. Đại học Y dược D. Viện/ phân viện kiểm nghiệm C©u 6 : Thanh tra nhà nước về Y tế là một bộ phận thuộc tổ chức A. Tiêu chuẩn hóa B. Đoàn thể về Y tế C. Sản xuất, kinh doanh D. Quản l{ nhà nước về Y tế C©u 7 : Giấy đăng k{ lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc gia hạn được cấp trong thời gian ......... kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: A. Không quá 12 tháng B. Không quá 03 tháng C. Không quá 01 tháng D. Không quá 06 tháng C©u 8 : Thuốc vi phạm chất luợng ở mức độ 3: A. Thuốc vi phạm không ảnh hưởng đến hiệu B. Thuốc có nguy cơ không an toàn cho người sử quả điều trị và độ an toàn khi sử dụng. dụng. C. Thuốc gây nguy hiểm có thể ảnh hưởng đến D. Thuốc có thể ảnh hưởng đến hiệu quả điều tính mạng của người dùng, gây những tổn trị và độ an toàn khi sử dụng. thương nghiêm trọng hoặc gây chết người. C©u 9 : Danh mục thuốc thiết yếu lần VI bao gồm: A. Gồm 481 thuốc, 29 nhóm điều trị B. Gồm 225 thuốc, 29 nhóm điều trị C. Gồm 355 thuốc, 27 nhóm điều trị D. Gồm 466 thuốc, 29 nhóm điều trị C©u 10 : Thuốc hướng tâm thần ở dạng phối hợp là: A. Thuốc có nhiều hoạt chất trong đó có hoạt B. Thuốc có nhiều hoạt chất . chất hướng thần với nồng độ, hàm lượng theo quy định.
- C. Tất cả sai. D. Trong công thức có chứa hoạt chất hướng tâm thần. C©u 11 : Giấy đăng k{ lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đuợc cấp trong thời gian....... kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: A. Không quá 03 tháng B. Không quá 12 tháng C. Không quá 06 tháng D. Không quá 01 tháng C©u 12 : Vai trò của thuốc thiết yếu A. Làm cơ sở để xây dựng Danh mục thuốc đấu B. Xây dựng danh mục thuốc thuộc phạm vi thầu. thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế. C. Làm cơ sở để Hội đồng thuốc và điều trị xây D. Tất cả đúng. dựng danh mục thuốc sử dụng trong cơ sở khám, chữa bệnh. C©u 13 : Kê đơn thuốc gây nghiện để giảm đau cho người bệnh ung thư hoặc người bệnh AIDS giai đoạn cuối nằm tại nhà: A. Có giấy xác nhận của Trạm trưởng trạm y tế B. Kèm theo bản tóm tắc hồ sơ bệnh án theo nơi người bệnh cư trú xác định người bệnh quy định của Luật khám bệnh chữa bệnh của cần tiếp tục điều trị. cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cuối cùng điều trị. C. Số lượng thuốc sử dụng không vượt quá 10 D. Tất cả đúng. (mười) ngày. C©u 14 : Thu hồi giấy đăng k{ lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong tường hợp: A. Có thuốc bị nghi là kém chất luợng. B. Trong thời hạn 60 tháng có 03 lô thuốc trở lên vi phạm chất luợng. C. Có thuốc bị nghi là thuốc giả. D. Tất cả đúng. C©u 15 : Thuốc gây nghiện là: A. Dễ gây ra tình trạng nghiện đối với người sử B. Thuốc có dược chất không gây kích thích hoặc dụng. ức chế thần kinh. C. Thuốc khi sử dụng không gây ảo giác. D. Thuốc được bán tự do dùng trong trường hợp giảm đau. C©u 16 : Thông tư quy định chi tiết một số điều của Luật dược 2016 và Nghị định 54/2017/NĐ-CP về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt: A. Thông tư 277/2016/TT-BTC, ngày B. Thông tư 03/2018/TT-BYT, ngày 09/02/2018. 14/11/2016. C. Thông tư 20/2017/TT-BYT, ngày 10/05/2017. D. Thông tư 01/2018/TT-BYT, ngày 18/01/2018. C©u 17 : Chính sách quốc gia về thuốc và chính sách thuốc thiết yếu được WHO đề cập lần đầu năm: A. 1977 B. 1975 C. 1998 D. 1972 C©u 18 : Thanh tra viên dược phải có các tiêu chuẩn sau, NGOẠI TRỪ: A. Đạo đức, phẩm chất tốt, trung thực B. Có trình độ đại học về dược hoặc đại học khác C. Có kiến thức về pháp lý, chính trị và nghiệp vụ D. Có thâm niên công tác trong nghề từ 5 năm thanh tra C©u 19 : Thanh tra bộ Y tế có trách nhiệm, NGOẠI TRỪ: A. Thực hiện thanh tra trong cả nước B. Nghiên cứu ban hành điều lệ để tiến hành
- thanh tra C. Tổ chức tập huấn, giảng dạy về công tác D. Thanh tra đột xuất các nhà thuốc thanh tra cho tuyến dưới C©u 20 : Đoàn thanh tra hoặc thanh tra viên chuyên nghành hoạt động theo: A. Qui định của Luật thanh tra. B. Các văn bản hướng dẫn thực hiện luật thanh tra. C. Những qui định độc lập của nghành. D. Câu A, câu B đúng. C©u 21 : Vai trò của thuế chọn câu SAI: A. Kích thích tăng trưởng kinh tế. B. Tạo nguồn thu cho ngân sách nhà nước. C. Tạo điều kiện cho doanh nghiệp tăng thu D. Điều tiết thu nhập, thực hiện công bằng xã nhập. hội. C©u 22 : Khoa dược bệnh viện chủ động phối hợp với ...... trong việc lập dự trù thuốc, hóa chất, y cụ và chủ động nắm tình hình thực hiện các chế độ quản lý chuyên môn về dược. A. Phòng tài chính – kế toán. B. Phòng kế hoạch tổng hợp. C. Phòng chuyên môn. D. Phòng hành chánh – quản trị. C©u 23 : Danh mục thuốc thiết yếu từ lần đầu tiên ban hành đến Danh mục thuốc thiết yếu hiện nay đã trải qua: ........ lần thay đổi A. 3 B. 5 C. 9 D. 7 C©u 24 : Khái niệm Thuốc giả mạo là những sản phẩm có { đồ lừa đảo: A. Không có hay có ít hoạt chất. B. Có chứa dược chất nhưng khác với tên dược chất ghi trên nhãn. C. Nhãn, bao gói giống hay gần giống với nhãn D. Tất cả đúng. và bao gói của một thuốc khác. C©u 25 : Hồ sơ đề nghị cấp giấy đăng k{ lưu hành thuốc bao gồm: Hồ sơ hành chính và hồ sơ ...... A. Gốc B. Kỹ thuật C. Đối chiếu D. Lưu C©u 26 : Người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh có các trách nhiệm liên quan đến thuốc sau đây: A. Chủ động theo dõi, phát hiện có dấu hiệu bất B. Nghi ngờ về chất lượng, hiệu quả của thuốc. thường, sai sót. C. Đánh giá, xử lý và dự phòng khi phát hiện có D. Tất cả đúng. dấu hiệu bất thường. C©u 27 : Bộ trưởng Bộ Y tế cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược đối với cơ sở kinh doanh dược, chọn câu SAI: A. Cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, B. Cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên nguyên liệu làm thuốc. liệu làm thuốc. C. Cơ sở bán lẻ thuốc D. Cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc. C©u 28 : Cơ quan nào sau đây thuộc lĩnh vực dược sự nghiệp A. Sở y tế B. Phòng y tế C. Trường đại học y dược D. Bệnh viện chuyên khoa C©u 29 : Thanh tra bộ Y tế có trách nhiệm, NGOẠI TRỪ: A. Thực hiện thanh tra trong cả nước B. Tổ chức tập huấn, giảng dạy về công tác thanh tra cho tuyến dưới C. Nghiên cứu ban hành điều lệ để tiến hành D. Thanh tra đột xuất các nhà thuốc
- thanh tra C©u 30 : Trong phân tích ABC Hạng C sản phẩm chiếm: A. 10-20% tổng chủng loại, chiếm 75-80% tổng B. 10-20% tổng chủng loại, chiếm 15-20% tổng giá trị tiền. giá trị tiền. C. 40-60% tổng chủng loại, chiếm 5-10% tổng D. 60-80% tổng chủng loại, chiếm 5-10% tổng giá trị tiền giá trị tiền. C©u 31 : Thông tư quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc: A. Thông tư 02/2018/TT-BYT, ngày 22/01/2018. B. Thông tư 06/2017/TT-BYT, ngày 03/05/2017. C. Thông tư 20/2017/TT-BYT, ngày 10/05/2017. D. Thông tư 07/2018/TT-BYT, ngày 03/05/2017. C©u 32 : Nguyên tắc kê đơn thuốc NGOẠI TRÚ: A. Chỉ được kê đơn thuốc sau khi đã có kết quả B. Kê đơn thuốc phù hợp với chẩn đoán bệnh và khám bệnh, chẩn đoán bệnh. mức độ bệnh. C. Ưu tiên kê đơn thuốc dạng đơn chất hoặc D. Tất cả đúng. thuốc generic. C©u 33 : Các loại nhãn nguyên liệu dùng trong sản xuất bào chế thuốc. Chọn câu SAI A. Nhãn nguyên liệu dùng bào chế thuốc kê đơn B. Nhãn nguyên liệu gây nghiện C. Nhãn nguyên liệu huớng tâm thần D. Nhãn nguyên liệu thuờng C©u 34 : Biện pháp xử l{ đối với thuốc bị vi phạm chất lượng ở mức độ 1: A. Cục Quản l{ dược Việt Nam ra thông báo cho B. Cục Quản l{ dược Việt Nam ra thông báo thu nhà sản xuất biết để thu hồi hồi gửi tới các Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương, đến Y tế các ngành, đến các đơn vị có thuốc vi phạm chất lượng để thực hiện việc đình chỉ lưu hành và thu hồi thuốc C. Cục Quản l{ dược Việt Nam ra quyết định D. Câu A, B đúng đình chỉ lưu hành và thu hồi khẩn cấp trên các phương tiện thông tin đại chúng để mọi người biết nhằm hạn chế các hậu quả xấu có thể xảy ra. C©u 35 : Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược được cấp lại trong thời hạn ........ ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp lại. A. 10 B. 5 C. 20 D. 30 C©u 36 : Có .... cấp tiêu chuẩn chất lượng thuốc. A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 C©u 37 : Hệ thống kiểm tra chất lượng thuốc các cấp ở Việt Nam: A. Viện kiểm nghiệm và Phân viện kiểm nghiệm. B. Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm. C. Kiểm tra chất lượng thuốc của các đơn vị sản D. Tất cả đúng. xuất, kinh doanh. C©u 38 : Phân tích ABC là phân tích xếp hạng các sản phẩm theo: A. 2 mức B. 4 mức C. 3 mức D. 5 mức
- C©u 39 : Trong thời hạn ..... kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp lại, điều chỉnh nội dung, người đứng đầu cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược cấp Chứng chỉ hành nghề Dược. A. 10 ngày B. 20 ngày C. 30 ngày D. 05 ngày C©u 40 : Trong hoạt động dược bệnh viện, người dược sĩ được xem là ..... có nhiệm vụ cung cấp thông tin đầy đủ về thuốc cho người khám bệnh kê đơn A. Người kê đơn thuốc. B. Chuyên gia về thuốc. C. Người quản lý việc kê thuốc. D. Người quản lý chất lượng thuốc. C©u 41 : Kê đơn thuốc gây nghiện đối với người bệnh ung thư hoặc người bệnh AIDS số lượng thuốc mỗi lần kê đơn tối đa: A. 30 (ba muơi) ngày. B. 10 (mười) ngày. C. 07 (bảy) ngày. D. 05 (năm) ngày. C©u 42 : Thuốc được quảng cáo được quy định chọn câu SAI: A. Không thuộc trường hợp hạn chế sử dụng. B. Thuốc mới phát minh còn đang trong quá trình thử nghiệm. C. Thuộc Danh mục thuốc không kê đơn. D. Giấy đăng k{ lưu hành thuốc còn thời hạn hiệu lực tại Việt Nam. C©u 43 : Các hình thức cấp Giấy đăng k{ lưu hành thuốc, chọn câu SAI A. Cấp mới. B. Cấp nhuợng quyền. C. Cấp thay đổi, bổ sung D. Cấp gia hạn. C©u 44 : Khoa dược bệnh viện và ........ hai bên cùng nhau đối chiếu giữa tiêu chuẩn sử dụng thuốc bằng số lượng với tiêu chuẩn sử dụng thuốc bằng tiền. A. Phòng kế hoạch tổng hợp. B. Phòng tài chính – kế toán. C. Phòng hành chánh – quản trị. D. Phòng chuyên môn. C©u 45 : Khoa dược tiến hành mua thuốc: A. Mua ở cơ sở nào đáp ứng việc giao thuốc B. Theo hình thức đấu thầu, chọn thầu, chỉ định nhanh nhất. thầu công khai theo quy định của nhà nước C. Mua thuốc tại các Công ty duợc có uy tín. D. Mua thuốc tại cơ sở sản xuất thuốc. C©u 46 : Phát biểu đúng về Khái niệm hành nghề dược là: A. Tất cả đúng. B. Việc phát hiện, đánh giá và phòng tránh các bất lợi liên quan đến quá trình sử dụng thuốc. C. Việc sử dụng trình độ chuyên môn của cá D. Thuốc khi cấp phát, bán lẻ và sử dụng không nhân để kinh doanh dược và hoạt động dược cần đơn thuốc thuộc Danh mục thuốc không lâm sàng. kê đơn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành. C©u 47 : Vai trò của nghiên cứu thị trường: A. Nhằm khai thác có hiệu quả cơ hội kinh B. Nhằm tăng những rủi ro trong kinh doanh. doanh trên thị trường. C. Thu nhập của người dân cao. D. Tất cả đúng. C©u 48 : Viết cam kết về sử dụng thuốc gây nghiện được thực hiện khi: A. Người bệnh không thể đến cơ sở khám bệnh, B. Người bệnh không có đủ năng lực hành vi dân chữa bệnh. sự. C. Nguời bệnh còn tỉnh táo. D. Câu A và B đúng. C©u 49 : Quy định đối với hồ sơ đăng k{ thuốc, nguyên liệu làm thuốc: A. Ghi trên khổ giấy A4. B. Hồ sơ phải có trang bìa, tờ thông tin sản
- phẩm, sắp xếp theo đúng trình tự của mục lục. C. Có phân cách giữa các phần, có dấu xác nhận D. Tất cả đúng. của cơ sở đăng k{. C©u 50 : Thẩm quyền bổ nhiệm, miễn nhiệm Tổng thanh tra Chính phủ: A. Chủ tịch Quốc hội B. Thủ tướng chính phủ C. Chủ tịch nuớc. D. Tổng Bí thư C©u 51 : Vai trò nghiên cứu thị trường: A. Phải hướng tới khách hàng. B. Thỏa mãn cho nhu cầu khách hàng. C. Tìm kiếm thu thập những thông tin cần thiết, D. Câu A, B đúng. tìm cơ hội kinh doanh mới. C©u 52 : Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của Nhà Thuốc tối thiểu phải có: A. Bằng tốt nghiệp đại học dược và có ít nhất 02 B. Bằng tốt nghiệp sau đại học dược và có 03 năm thực hành chuyên môn. năm thực hành chuyên môn. C. Bằng tốt nghiệp cao đẳng dược và có 01 năm D. Bằng tốt nghiệp trung cấp dược và có 1,5 thực hành chuyên môn. năm thực hành chuyên môn. C©u 53 : Thanh tra dược thuộc lĩnh vực tổ chức nào của ngành dược: A. Quản l{ nhà nước B. Quản l{ dược C. Sở y tế D. Sản xuất –kinh doanh thuốc C©u 54 : Biệt dược gốc là: A. Thuốc có chứa dược chất mới, được sử dụng B. Tên thuốc do nhà sản xuất sử dụng thay thế làm thuốc tại Việt Nam. tên hoạt chất của thuốc. C. Thuốc đầu tiên được cấp phép lưu hành trên D. Câu A và câu B đúng cơ sở có đầy đủ dữ liệu về chất lượng, an toàn, hiệu quả. C©u 55 : Chính sách của Nhà nước về dược chọn câu SAI: A. Ưu đãi đầu tư sản xuất thuốc, nguyên liệu B. Bảo đảm cung ứng đủ, kịp thời thuốc có chất làm thuốc, thuốc thiết yếu lượng, giá hợp lý C. Ưu tiên nhập khẩu thuốc thiết yếu giá rẽ. D. Ưu tiên phát triển hoạt động dược lâm sàng và cảnh giác dược. C©u 56 : Thông tư ban hành danh mục thuốc không kê đơn: A. Thông tư 07/2018/TT-BYT, ngày 03/05/2017. B. Thông tư 02/2018/TT-BYT, ngày 22/01/2018. C. Thông tư 20/2017/TT-BYT, ngày 10/05/2017. D. Thông tư 06/2017/TT-BYT, ngày 03/05/2017. C©u 57 : Nhà thuốc bệnh viện do .......... bệnh viện chịu trách nhiệm quản lý toàn diện về hoạt động của nhà thuốc. A. Dược sĩ truởng khoa duợc B. Doanh nghiệp cung ứng thuốc cho C. Giám đốc D. Truởng phòng tổ chức quản trị C©u 58 : Điều kiện bảo quản thuốc ở nhiệt độ phòng: A. Nhiệt độ ≤ 30°C, độ ẩm ≤ 75%. B. Nhiệt độ > 30°C, độ ẩm < 75%. C. Nhiệt độ < 30°C, độ ẩm < 75%. D. Nhiệt độ ≥ 30°C, độ ẩm ≥ 75%. C©u 59 : Khoa dược bệnh viện có ...... nhiệm vụ. A. 3 B. 14 C. 5 D. 8 C©u 60 : Nhãn thuốc thuộc loại kê đơn và đồng thời cũng thuộc loại thuốc gây nghiện hoặc thuốc hướng
- thần hoặc thuộc tất cả thuốc này thì: A. Chỉ ghi dấu hiệu của thuốc bán theo đơn. B. Chỉ ghi dòng chữa "Để xa tầm tay trẻ em". C. Phải ghi tầt cả các ký hiệu qui định của nhãn D. Tất cả đúng. thuốc. C©u 61 : Dấu hiệu cần lưu { đối với nhãn thuốc nhỏ mũi: A. Phải có dòng chữ "Thuốc nhỏ mũi" B. Phải có hình vẽ cái mũi. C. Không có qui định cụ thể D. Câu A và B đúng. C©u 62 : Khoa dược khi giao thuốc phải thực hiện tốt 3 kiểm tra, chọn câu SAI A. Kiểm tra chất lượng, hạn dùng thuốc. B. Kiểm tra tên đơn vị sản xuất thuốc, số lô sản xuất. C. Kiểm tra tên thuốc, nồng độ, hàm lượng trên D. Kiểm tra thể thức đơn, phiếu lĩnh thuốc. phiếu lĩnh. C©u 63 : Chủ tịch hội đồng thuốc và điều trị trong bệnh viện là: A. Giám đốc bệnh viện B. Phó giám đốc bệnh viện phụ trách chuyên môn. C. Dược sĩ trưởng khoa dược bệnh viện D. Câu A, B đúng C©u 64 : Cơ quan nào thống nhất quản l{ nhà nước về dược: A. Bộ y tế B. Sở y tế C. Chính phủ D. Cục quản l{ dược C©u 65 : Dấu hiệu cần lưu { đối với nhãn thuốc gây nghiện, hướng tâm thần A. Có ghi dòng chữ "Dùng theo chỉ dẫn của thầy B. Có ghi dấu hiệu của thuốc bán theo đơn. thuốc" C. Có ghi dòng chữa "Để xa tầm tay trẻ em" D. Có ghi dòng chữa "Để xa tầm tay trẻ em". C©u 66 : Điều kiện bảo quản thuốc của cơ sở kinh doanh dược được qui định: A. Theo yêu cầu ghi trên nhãn thuốc. B. Thuốc nên được sắp xếp theo nhóm tác dụng dược lý. C. Tách riêng thuốc kê đơn và không kê đơn. D. Tất cả đúng. C©u 67 : Chức năng quản trị Marketing của doanh nghiệp: A. Phải hướng tới khách hàng. B. Thỏa mãn cho nhu cầu khách hàng. C. Tìm kiếm thu thập những thông tin cần thiết. D. Câu A, B đúng. C©u 68 : Thẩm quyền bổ nhiệm, miễn nhiệm Chánh Thanh tra Sở Y tế: A. Ủy ban nhân dân tỉnh. B. Giám đốc Sở Y tế. C. Chánh thanh tra tỉnh. D. Giám đốc Sở Y tế sau khi thống nhất với Chánh Thanh tra cấp tỉnh C©u 69 : Cơ quan ra thông báo cho nhà sản xuất biết để thu hồi thuốc bị vi phạm chất lượng ở mức 3 : A. Cục Quản l{ dược Việt Nam B. Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương. C. Chính phủ. D. Câu A, B đúng C©u 70 : Cơ quan nào sau đây thuộc lĩnh vực sản xuất-kinh doanh dược A. Trường đại học y dược B. Sở y tế C. Công ty cổ phần dược liệu TW 1 D. Bệnh viện chuyên khoa C©u 71 : Thuốc generic là: A. Thuốc có chứa dược chất mới, dược liệu lần B. Thuốc có cùng dược chất, hàm lượng, dạng đầu tiên được sử dụng làm thuốc. bào chế với biệt dược gốc và thường được sử
- dụng thay thế biệt dược gốc. C. Thuốc đầu tiên được cấp phép lưu hành trên D. Câu A và câu B đúng cơ sở có đầy đủ dữ liệu về chất lượng, an toàn, hiệu quả. C©u 72 : Hồ sơ hành chính đề nghị cấp giấy đăng k{ lưu hành thuốc bao gồm: A. Đơn đề nghị cấp giấy đăng k{ lưu hành thuốc. B. Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực Giấy Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh chứng nhận sản phẩm dược phẩm đối với dược còn thời hạn hiệu lực. thuốc nhập khẩu còn thời hạn hiệu lực. C. Mẫu nhãn thuốc, thông tin về thuốc và các tài D. Tất cả đúng. liệu khác về kinh doanh và lưu hành thuốc. C©u 73 : Khoa dược thực hiện công tác dược lâm sàng bao gồm các nội dung, chọn câu SAI A. Tư vấn về sử dụng thuốc cho bác sĩ kê đơn B. Thực hiện chăm sóc tốt nguời bệnh. lựa chọn thuốc trong điều trị. C. Hướng dẫn về sử dụng thuốc cho điều dưỡng, D. Tham gia phổ biến, cập nhật các kiến thức người bệnh. chuyên môn. C©u 74 : Bộ Y tế Việt Nam ban hành danh mục thuốc thiết yếu lần V năm: A. 1987 B. 2013 C. 1995 D. 2005 C©u 75 : Thuốc vi phạm chất luợng ở mức độ 1: A. Thuốc gây nguy hiểm có thể ảnh hưởng đến B. Thuốc có bằng chứng không bảo đảm đầy đủ tính mạng của người dùng, gây những tổn hiệu quả điều trị. thương nghiêm trọng hoặc gây chết người. C. Thuốc vi phạm không ảnh hưởng đến hiệu D. Thuốc có nguy cơ không an toàn cho người sử quả điều trị. dụng. C©u 76 : Thứ tự biên soạn, ban hành tiêu chuẩn Dược điển Việt Nam (TCDĐVN): (1)Hội đồng Dược điển Việt Nam biên soạn; (2) Cục Quản l{ dược Việt Nam trình Bộ trưởng Bộ y tế; (3) Bộ trưởng Bộ y tế xét duyệt; (4) Bộ trưởng Bộ y tế ban hành TCDĐVN. A. (2); (1); (3); (4). B. (2); (3); (1); (4). C. (1); (2); (4); (3). D. (1); (2); (3); (4). C©u 77 : Thuốc phải có nhãn: A. Trên bao bì bán lẻ cùng thuốc B. Trên bao bì thương phẩm C. Trên bao bì ngoài D. Đến đơn vị đóng gói nhỏ nhất C©u 78 : Thanh tra định kz: A. Áp dụng khi đối tượng chịu thanh tra yêu cầu B. Có khiếu nại - tố cáo của công dân phúc tra lại C. Có tính cách chiến dịch D. Là công tác thường xuyên nằm trong chương trình C©u 79 : Theo qui định của Bộ y tế phụ trách nhà thuốc bệnh viện là do: A. Doanh nghiệp nhà nước. B. Khoa dược bệnh viện. C. Đấu thầu công khai của các doanh nghiệp. D. Câu A và B đúng. C©u 80 : Trong danh mục Thuốc thiết yếu Các thuốc có ký hiệu (*) là thuốc: A. Có phạm vi bán lẻ đến tủ thuốc của trạm y tế. B. Dự trữ, hạn chế sử dụng, chỉ sử dụng. C. Được sử dụng trong chương trình điều trị D. Tất cả đúng nghiện.
- C©u 81 : Biện pháp xử l{ đối với thuốc bị vi phạm chất lượng ở mức độ 3: A. Cục Quản l{ dược Việt Nam ra thông báo cho B. Cục Quản l{ dược Việt Nam ra thông báo thu nhà sản xuất biết để thu hồi hồi gửi tới các Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương, đến Y tế các ngành, đến các đơn vị có thuốc vi phạm chất lượng để thực hiện việc đình chỉ lưu hành và thu hồi thuốc C. Cục Quản l{ dược Việt Nam ra quyết định D. Câu B, C đúng đình chỉ lưu hành và thu hồi khẩn cấp trên các phương tiện thông tin đại chúng để mọi người biết nhằm hạn chế các hậu quả xấu có thể xảy ra. C©u 82 : Cơ sở đăng k{ thuốc có trách nhiệm thông báo cho cơ quan quản l{ trong trường hợp thuốc: A. Được cấp giấy đăng k{ lưu hành tại Việt Nam B. Lưu trữ đủ hồ sơ đăng k{ thuốc và cung cấp bị thu hồi ở bất kz nước nào hồ sơ cho cơ quan quản lý có thẩm quyền khi có yêu cầu. C. Thực hiện các yêu cầu về kiểm tra, đánh giá D. Tất cả đúng cơ sở khi có yêu cầu của cơ quan quản lý. C©u 83 : Tổng thanh tra chịu trách nhiệm truớc ...... về công tác thanh tra. A. Tất cả đúng. B. Quốc hội và Chủ tịch nuớc. C. Quốc hội và Thủ tướng chính phủ D. Tổng Bí thư và Chủ tịch nuớc. C©u 84 : Có ..... loại nhãn dùng trong sản xuất bào chế thuốc A. 02 B. 03 C. 05 D. 04 C©u 85 : Thẩm quyền bổ nhiệm, miễn nhiệm các Phó chánh thanh tra Bộ y tế: A. Chủ tịch nuớc.. B. Chánh tha tra bộ y tế C. Tổng thanh tra Chính phủ. D. Bộ truởng Bộ Y tế theo đề nghị của Chánh thanh tra Bộ. C©u 86 : Nhãn in, dán trên ống uống bắt buộc phải có dòng chữ: A. Không được tiêm, in đậm. B. Không được uống in đậm. C. Logo của cơ sở sản xuất. D. Tên và địa chỉ của nhà nhập khẩu. C©u 87 : Nhãn nguyên liệu thuốc độc vị trí chữ "Độc" in đậm trong khung tròn ở ...... của nhãn. A. Phía trên bên trái. B. Phía dưới bên trái. C. Phía trên bên phải. D. Phía dưới bên phải C©u 88 : Tiêu chí lựa chọn thuốc thiết yếu, chọn câu SAI A. Phù hợp với mô hình bệnh tật của mỗi nước. B. Có hiệu lực phòng chữa bệnh C. Là những thuốc thật sự cần thiết cho cộng D. Có độ an toàn không cao, dễ bảo quản, sử đồng. dụng C©u 89 : Bộ Y tế Việt Nam ban hành danh mục thuốc thiết yếu lần VI năm: A. 1987 B. 2005 C. 1995 D. 2013 C©u 90 : Có ...... cấp kiểm tra chất luợng thuốc ở Việt Nam A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
- C©u 91 : Khoa duợc cấp phát hóa chất tinh khiết dùng trong xét nghiệm và kiểm nghiệm phải: A. Phát vào đầu tuần. B. Không ra lẻ. C. Ra lẻ dùng mỗi ngày. D. Chỉ phát vào buổi chiều. C©u 92 : Qui định tên thuốc trên nhãn thuốc: Chữ viết phải đậm nét, nổi bật và chiều cao: A. ≥ 2mm. B. > 2mm. C. ≤ 2mm. D. < 2mm. C©u 93 : Hóa chất sử dụng trong các chuyên khoa xét nghiệm, kiểm nghiệm, X quang,... khoa dược chịu trách nhiệm cấp phát định kz A. Hàng ngày. B. Hàng tháng. C. Hàng quí D. Hàng tuần. C©u 94 : Trong phân tích ABC Hạng B sản phẩm chiếm: A. 10-20% tổng chủng loại, chiếm 75-80% tổng B. 40-60% tổng chủng loại, chiếm 5-10% tổng giá trị tiền. giá trị tiền C. 60-80% tổng chủng loại, chiếm 5-10% tổng D. 10-20% tổng chủng loại, chiếm 15-20% tổng giá trị tiền. giá trị tiền. C©u 95 : Số đăng k{ thuốc gồm ..... nội dung A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 C©u 96 : Cơ sở đăng k{ thuốc, nguyên liệu làm thuốc có quyền: A. Được hướng dẫn về đăng k{ thuốc. B. Được biết tình trạng xử lý hồ sơ đăng k{ thuốc. C. Đề nghị thu hồi giấy đăng k{ lưu hành của D. Tất cả đúng. thuốc do cơ sở đăng k{. C©u 97 : Cơ quan ra thông báo thu hồi thuốc bị vi phạm chất lượng ở mức 2 : A. Cục Quản l{ dược Việt Nam B. Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương. C. Chính phủ. D. Câu A, B đúng C©u 98 : KHÔNG phải Nhiệm vụ bệnh viện: A. Khám, chữa bệnh. B. Phát triển kinh tế. C. Hợp tác quốc tế. D. Đào tạo cán bộ. C©u 99 : WHO ban hành danh mục thuốc thiết yếu lần I năm: A. 1972 B. 1977 C. 1998 D. 1975 C©u 100 : Các hình thức đăng k{ thuốc, nguyên liệu làm thuốc: A. Cấp mới đăng k{ lưu hành thuốc, nguyên liệu B. Cấp gia hạn giấy đăng k{ lưu hành thuốc, làm thuốc nguyên liệu làm thuốc C. Thay đổi, bổ sung giấy đăng k{ lưu hành D. Tất cả đúng. thuốc, nguyên liệu làm thuốc C©u 101 : Tiêu chí để lựa chọn danh mục Thuốc thiết yếu: A. Là những thuốc thật sự cần thiết cho cộng B. Phù hợp với mô hình bệnh tật của mỗi nước đồng C. Có hiệu lực phòng chữa bệnh, độ an toàn cao, D. Tất cả đúng. dễ bảo quản, sử dụng C©u 102 : Sau khi thuốc được cấp số đăng k{ thuốc cơ sở sản xuất phải gửi tiêu chuẩn chất lượng thuốc đến: