Tập huấn kinh doanh lưu trú du lịch tại nhà dân - Bài 10: Nấu nướng

pdf 15 trang cucquyet12 3590
Bạn đang xem tài liệu "Tập huấn kinh doanh lưu trú du lịch tại nhà dân - Bài 10: Nấu nướng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftap_huan_kinh_doanh_luu_tru_du_lich_tai_nha_dan_bai_10_nau_n.pdf

Nội dung text: Tập huấn kinh doanh lưu trú du lịch tại nhà dân - Bài 10: Nấu nướng

  1. Tập huấn Kinh doanh lưu trú du lịch tại nhà dân Bài 10: Nấu nướng Thịt chó Thịt chó esrt programme
  2. Giới thiệu bài THỜI GIAN: 30 PHÚT Chủ đề 1: Trải nghiệm ẩm thực tại Chủ đề 4: Xây dựng thực đơn nhà dân • Lựa chọn món ăn phục vụ khách • Trải nghiệm của khách về ẩm thực khi nghỉ tại nhà dân Chủ đề 5: Chế biến món ăn cho • Tìm hiều về các nền văn hóa ẩm thực bữa sáng khác nhau • Chuẩn bị bữa sáng Chủ đề 2: Kiến thức về thực phầm Chủ đề 6: Chế biến món ăn cho • Lựa chọn thực phẩm tốt bữa trưa và bữa tối • Thực phẩm lưu trữ an toàn • Bữa trưa và bữa tối Chủ đề 3: Vệ sinh cá nhân và vệ sinh thực phẩm • Vệ sinh cá nhân • Vệ sinh thực phẩm • Vê sinh chung khu vực chế biến món ăn Tài liệu phát tay Các hoạt động Tiếng Anh • Thu hút sự chú ý: Chiếu một đoạn video hoặc kể một câu chuyện về suy nghĩ của khách du lịch quốc tế đối với đồ ăn Việt Nam. • Mối liên hệ: Thảo luận dựa vào đoạn băng vừa xem hay câu chuyện vừa kể - yêu cầu học viên thảo luận tại sao chủ nhà nên biết về ẩm thực địa phương. • Thảo luận: Mời những người tham gia chia sẻ kinh nghiệm trước đây của họ về ẩm thực địa phương khi họ kinh doanh loại hình dịch vụ này. TRANG
  3. Trải nghiệm ẩm thực tại nhà dân THỜI GIAN: 30 PHÚT Động cơ và mong muốn của khách về trải nghiệm ẩm thực tại nhà dân • Văn hóa và ẩm thực (địa phương) là một phần quan trọng của trải nghiệm du lịch. • Thưởng thức các món ăn mà họ không thể ăn được nơi khác là một trải nghiệm thú vị • Tìm hiểu về các kỹ thuật nấu nướng khác nhau hoặc sự kết hợp các hương vị • Thưởng thức các món ăn lành mạnh, an toàn, thú vị và phù hợp Điều gì làm nên một món ăn hay bữa ăn “đậm bản sắc”? • Nguyên liệu địa phương, phương pháp nấu, công thức và cách trình bày các món ăn • Phục vụ món ăn theo cách truyền thống, sử dụng các dụng cụ truyền thống • Phục vụ đồ uống với các đồ phụ gia kèm theo • Ăn theo cách truyền thống • Ngồi có thể theo hoặc không theo cách truyền thống Tài liệu phát tay Các hoạt động Tiếng Anh • Động não: Các loại thức ăn và đồ uống địa phương mà du khách muốn được trải nghiệm nhất • Thảo luận nhóm: Tầm quan trọng của việc cung cấp các loại thực phẩm địa phương cho khách • Thảo luận nhóm: Tại sao trải nghiệm ẩm thực của khách lại quan trọng? TRANG1
  4. Sự khác biệt trong văn hóa ẩm thực THỜI GIAN: 30 PHÚT Ảnh hưởng của ẩm thực • Người dân từ các quốc gia khác nhau thường có những món ăn đặc trưng với văn hóa của họ. • Các yếu tố xác định: * Vị trí địa lý * Khí hậu địa phương * Ảnh hưởng của lịch sử * Sự giáo dục Các món ăn người Châu Á thích nhưng người Châu Âu lại không thích: • Thịt mỡ • Thịt còn dính trên xương • Đồ cay • Nhiều dầu • Nội tạng hoặc máu • Bột ngọt • Động vật được yêu quý như thú nuôi • Động vật “bẩn” hoặc động vật quý hiếm Tài liệu phát tay Các hoạt động Tiếng Anh • Kể chuyện: Những trải nghiệm đáng sợ của • Spicy: Cay khách khi ở nhà dân • Fat: Chất béo • Thảo luận nhóm: • Bone: Xương Sự khác biệt giữa ẩm thực châu Á và châu Âu. Xác định các món ăn đã được quan sát phổ biến và ít phổ biến nhất với khách du lịch và nối loại thực phẩm với nhóm khách. TRANG2
  5. Lựa chọn thực phẩm tốt THỜI GIAN: 30 PHÚT Lựa chọn thực phẩm cho các thực Thế nào là thực phẩm tốt? đơn lưu trú tại nhà dân: • An toàn • Nguyên liệu có thể mua được ở chợ địa • Chất lượng phương hoặc tự trồng được. • Giàu dinh dưỡng • Không nên thường xuyên bao gồm các món ăn chứa lúa mì hay sữa • Các thực phẩm chính là gia súc, gia cầm, cá, tôm, hoa quả, rau củ • Các loại rau mùi: có thể mua tại địa phương hoặc tự trồng • Gia vị: khô và không hiếm. • Một vài loại thực phẩm có thể do hướng dẫn viên hoặc công ty du lịch mang đến (nếu cần thiết) Tài liệu phát tay Các hoạt động Tiếng Anh • Động não: Tại sao lại chọn thực phẩm • Vegetables: Rau củ tốt? • Meat: Thịt • Trò chơi ghép thẻ: Tên tiếng Anh của • Fish: Cá các loại thực phẩm. • Chicken: Gà • Prawn: Tôm • Rice: Gạo/Cơm TRANG3
  6. Chọn lựa và bảo quản thực phẩm THỜI GIAN: 45 PHÚT Tầm quan trọng của chọn thực phẩm tốt? • Để đảm bảo an toàn và đáp ứng mối quan tâm của du khách • Để phục vụ các bữa ăn tốt nhất có thể đến du khách Tiêu chuẩn lựa chọn thực phẩm tốt: • Màu sắc • Mùi vị • Độ tươi: thịt, các,hoa quả và rau, gia cầm, đậu hũ • Điều kiện bảo quản: thực phẩm không bầm tím, không có vết côn trùng đốt, không sâu bệnh • Hạn sử dụng Tài liệu phát tay Các hoạt động Tiếng Anh • Động não: Tiêu chuẩn lựa chọn • Seafood: Hải thức ăn ngon. sản • Thảo luận nhóm: Tiêu chí lựa • Fresh: Tươi chọn các loại thực phẩm khác nhau. TRANG4
  7. Bảo quản thực phẩm an toàn THỜI GIAN: 45 PHÚT Nguyên tắc chung: • Bảo quản trong vật đựng sạch và kín • Đặt thực phẩm chín trên thực phẩm sống • Để riêng các loại thực phẩm khác nhau • Giữ thực phẩm tươi ở nhiệt độ lạnh nhất có thể • Không để thực phẩm gần sàn, tránh xa động vật, sâu bệnh và ẩm ướt • Che thức ăn bằng một miếng vải sạch hoặc trong một hộp gỗ truyền thống • Tránh thức ăn thừa hoặc dự trữ quá nhiều thực phẩm sống. Tiêu chí chính trong việc bảo quản thức ăn khác nhau: • Thịt, gà, cá • Rau • Trái cây • Cơm • Gia vị • Thức ăn nấu chín Tài liệu phát tay Các hoạt động Tiếng Anh • Động não: Khó khăn trong việc bảo quản thực phẩm ở nhà dân. • Thảo luận: Cần phải làm gì để giải quyết khó khăn trong bảo quản thực phẩm? • Thảo luận nhóm: Tiêu chí chọn các loại thực phẩm. TRANG5
  8. Vệ sinh cá nhân THỜI GIAN: 30 PHÚT Tại sao cần thực hành tốt các nguyên tắc vệ sinh cá nhân? • Vệ sinh cá nhân tốt có thể ngăn ngừa ngộ độc thực phẩm • Khách du lịch thường nhạy cảm với vi khuẩn và có thể bị bệnh nhanh hơn • Hậu quả của việc vệ sinh kém: * Khách sẽ không ở tại nhà của bạn (và thường thì du khách ăn tại nơi mà họ ở) * Khách có thể để lại những lời nhận xét không tốt trên mạng internet (trên Trip Advisor, Facebook ), * Hướng dẫn viên có thể sẽ không dẫn khách đến gia đình bạn * Ít khách hơn = Giảm thu nhập * Sau khi chạm vào động vật Nguyên tắc: Nên và không nên trong * Sau khi làm việc ở bên ngoài việc giữ vệ sinh cá nhân khi chế biến • Băng các vết thương trên tay của bạn thực phẩm bằng các vật dụng không thấm nước • Mặc quần áo sạch hoặc tạp dề sạch khi • Không bao giờ được ho hay hắt hơi vào nấu ăn thức ăn • Rửa tay: • Giữ tóc gọn gàng không che mặt * Sau khi sử dụng nhà vệ sinh • Không đeo bất kỳ trang sức nào mà có thể * Trước khi nấu ăn gây ảnh hưởng đến thức ăn * Sau khi chạm vào thịt, cá, gia cầm sống • Không để móng tay dài và giữ sạch sẽ để hoặc các sản phẩm liên quan đến động thức ăn không bị mắc vào móng tay vật khác * Sau khi hút thuốc • Đừng chạm vào đồ ăn khi bạn đang bị cảm, đau bụng hoặc mắc các bệnh khác. * Sau khi cậy rỉ mũi hoặc chạm vào bất cứ bộ phận nào trên cơ thể - kể cả tóc • Không nên đi chân trần khi nấu ăn Tài liệu phát tay Các hoạt động Tiếng Anh • Quy trình rửa tay • Làm mẫu: Lây khuẩn chéo • Wash: Rửa • Thảo luận nhóm: Nên và không nên trong việc giữ • Cover: Bao bọc gìn vệ sinh cá nhân khi xử lý thực phẩm? • Hygiene: Vệ sinh • Làm mẫu: Rửa tay • Thực hành cá nhân: Rửa tay TRANG6
  9. Vệ sinh thực phẩm THỜI GIAN: 45 PHÚT Tầm quan trọng của việc vệ sinh thực phẩm: Ngăn chặn thực phẩm lây lan vi khuẩn có thể làm cho bạn hoặc khách hàng của bạn bị bệnh. Vệ sinh thực phẩm: Không để nhiễm khuẩn và gây ngộ độc thực phẩm Ngộ độc thực phẩm: Khi ăn phải thực phẩm có nhiễm vi khuẩn Các nguyên tắc giữ vệ sinh thực phẩm: • Ngăn chặn nhiễm khuẩn chéo • Giữ thức ăn đông lạnh • Bọc thức ăn • Làm nóng thức ăn • Xử lý rác thải • Rửa thực phẩm • Bảo quản thực phẩm riêng biệt • Quản lý trẻ em, sâu bọ • Sử dụng thức ăn nhanh chóng • Các vật dụng và hộp đựng thực phầm Tài liệu phát tay Các hoạt động Tiếng Anh • Thảo luận: Các nguyên tắc giữ vệ sinh thực phẩm • Poisoning: Ngộ độc • Bài tập nhóm: Xác định các nguồn gây nhiễm khuẩn khi chúng ta chế biến và phục vụ bữa ăn. TRANG7
  10. Vệ sinh chung khu vực chế biến món ăn THỜI GIAN: 45 PHÚT Thực hiện vệ sinh nhà bếp sẽ giúp ngăn ngừa ngộ độc thực phẩm! Lau dọn nhà bếp chung: • Giữ nhà bếp gọn gàng, ngăn nắp • Quét khu vực nhà bếp và lau sàn nhà hàng ngày • Rửa chạn bát, ống đũa và các khu bảo quản thực phẩm thường xuyên Rửa sạch bát đũa và các vật dụng nấu bếp • Lau chùi các đồ nấu bếp ngay sau khi dùng • Làm sạch kỹ các vật dụng nấu ăn bằng thiết bị phù hợp: miếng lau chùi, bàn chải và chất tẩy rửa • Đĩa và các vật dụng khác cần được rửa với nước sạch để loại bỏ xà phòng • Đĩa và các vật dụng cần được để khô trước khi sử dụng. Chất thải nhà bếp • Đặt các chất thải nhà bếp vào một thùng có nắp đậy • Đổ thùng rác một đến hai lần mỗi ngày • Giữ các thùng đựng rác sạch sẽ Tài liệu phát tay Các hoạt động Tiếng Anh • Bài tập nhóm: Thực hiện vệ sinh nhà bếp • Thảo luận: Các loại chất thải nhà bếp, các vấn đề có liên quan đến chất thải nhà bếp và làm thế nào để xử lý. TRANG8
  11. Tầm quan trọng của xây dựng thực đơn THỜI GIAN: 60 PHÚT Thực đơn là gì? • Thực đơn là một danh sách đồ ăn thức uống sẵn có để khách lựa chọn Tại sao xây dựng thực đơn lại quan trọng? • Nắm được các thành phần cần thiết để nấu hoặc chuẩn bị các bữa ăn và mua ở đâu • Nắm được thời gian cần thiết để chuẩn bị bữa ăn • Sắp xếp các thiết bị cần thiết để chuẩn bị đồ ăn • Tổ chức lượng người cần thiết để phục vụ cho bữa ăn • Xác định được số tiền cần thiết để mua thực phẩm • Tính toán được giá thành của thực phẩm trong trường hợp nó được bao gồm trong giá thuê chỗ nghỉ hoặc giá của bữa ăn Tài liệu phát tay Các hoạt động Tiếng Anh Thảo luận nhóm: • Menu: Thực đơn • Xây dựng thực đơn là gì? • Dish: Món ăn • Tại sao lại quan trọng? • Meal: Bữa ăn • Các yếu tố cần có trên một thực đơn? • Tại sao thực đơn có đặt giá? TRANG9
  12. Lựa chọn món ăn phục vụ khách THỜI GIAN: 60 PHÚT Chúng ta nên cân nhắc điều gì khi quyết định các món ăn sẽ phục vụ khách? • Bao nhiêu món ăn là vừa đủ • Thời gian bữa ăn • Thiết bị, dụng cụ nấu nướng • Đặc sản địa phương • Chi phí • Các sự lựa chọn sẵn có • Loại khách ăn • Mùa vụ • Các thực phẩm đi kèm • Số lượng khách Tài liệu phát tay Các hoạt động Tiếng Anh • Bài tập nhóm: Các mùa chính tại địa phương, • Breakfast: Ăn sáng các thực phẩm cơ bản sẵn có trong mỗi mùa, loại • Lunch: Ăn trưa món ăn cơ bản có thể cung cấp cho khách trong • Dinner: Ăn tối mỗi mùa là gì?. • Rice: Cơm • Bài tập nhóm: Phát triển thực đơn. TRANG10
  13. Chuẩn bị bữa sáng THỜI GIAN: 30 PHÚT Bữa sáng kiểu Âu: • Các món ăn cụ thể cho bữa sáng và chỉ dùng cho bữa sáng • Các món ăn: * Ngũ cốc và cháo * Trái cây * Sữa * Bữa sáng nóng Nếu khách phương Tây cảm thấy * Bánh mỳ không thoải mái với món ăn Việt * Đồ uống thì bạn có thể cung cấp cho họ: • Trái cây tươi Bữa sáng kiểu Việt: • Các món trứng • Hai món ăn đặc trưng của bữa sáng Việt: * Các món ăn có nước dùng • Cà chua tươi với trứng * Các món ăn không có nước dùng • Bánh mỳ nướng • Các món ăn: • Cháo * Cháo • Bánh kếp * Đồ nước * Các món ăn làm từ gạo Thực hành làm bữa sáng * Các món cơm * Các món trứng Chuẩn bị các món ăn sáng: * Phở hoặc mỳ • Bát hoặc đĩa sạch * Mỳ ăn liền • Trang trí món ăn như một số lá rau mùi tươi • Đồ ăn đi kèm phù hợp Tài liệu phát tay Các hoạt động Tiếng Anh • Thực đơn bữa sáng và • Động não: Tên một số món ăn thông dụng cho bữa • Egg: Trứng công thức sáng • Porridge: Cháo • Đóng vai: Những đồ ăn nào thay thế nếu khách không • Omelette: Trứng ốp lết ăn được đồ ăn sáng của Việt Nam? • Crepe: Bánh kếp • Thực hành: Làm các món ăn sáng • Pancake: Bánh xèo • Chuẩn bị • Thực hành chế biến • Nếm thử • Nhận xét, góp ý TRANG11
  14. Bữa trưa và bữa tối THỜI GIAN: 360 PHÚT Các món ăn của người phương Tây: • Bữa trưa: bữa trưa thường nhẹ hơn bữa tối. Bao gồm các món sau: * Bánh kếp * Sa lát * Súp * Đồ ăn nhẹ • Bữa tối: đây là bữa ăn chính Chất đạm: thịt, Tinh bột: cơm, và thường được ăn buổi tối gà, cá khoai tây, mỳ muộn - gồm 4 thành phần: chất đạm, tinh bột, rau màu Rau vàng: cà Rau xanh: rau chân xanh lá cây, rau màu vàng. rốt, bí ngô, vịt, đậu hà lan, Bữa trưa và bữa tối Việt Nam: Khi nấu cho người phương Tây • Súp • Ghi các hướng dẫn được thảo luận vào đầu các • Cơm bài học • Mỳ • Người phương Tây thường muốn có rau trong các món ăn của họ • Món thịt • Cung cấp bữa ăn nhẹ vào buổi trưa, bữa ăn nhiều hơn vào buổi tối • Bổ sung nguyên liệu và hương liệu địa phương vào món ăn phương Tây Tài liệu phát tay Các hoạt động Tiếng Anh • Thực đơn bữa trưa và • Động não: Sự khác nhau giữa bữa trưa của người • Soup: Món xúp bữa tối, công thức phương Tây với người châu Á là gì? • Selection of dishes (see • Thảo luận: Cần phải lưu ý gì khi nấu ăn cho người the table below): Lựa chọn phương Tây? món ăn (xem bảng dưới đây) • Làm việc nhóm: Các món ăn phổ biến của người châu Á và người châu Âu được phục vụ lại cơ sở lưu trú du lịch nhà dân • Thực hành: Làm các món ăn trưa và tối TRANG12
  15. Contributions This series of materials has been produced in collaboration between the High Impact Tourism Training for Jobs and Income Programme (HITT) funded by the European Union, the European Union funded Environmentally and Socially Responsible Tourism Capacity Development Programme (ESRT), and the International Labour Organisation (ILO) in Vietnam. These programmes and organisations contributed to the development and printing of this material and will be using these training materials to deliver High Impact Tourism Training to their respective target beneficiaries. This publication has been produced with the financial assistance of the European Union. The contents of the publication are the sole responsibility of the projects HITT and ESRT and can in no way be taken to reflect the views of the European Union. For more information on EuropeAid, please visit http:// ec.europa.er/europeaid/ This work is licensed under a Creative Commons Attribution-NonCommercial-ShareAlike 3.0 Unported License ( Đóng góp Tài liệu này được xuất bản với sự phối hợp giữa Chương trình Đào tạo kỹ năng du lịch có tác động cao cho khối lao động phổ thông (HITT) do Liên Minh Châu Âu tài trợ, Chương trình Phát triển năng lực du lịch có trách nhiệm với môi trường và xã hội (Dự án EU) do Liên minh Châu Âu tài trợ và Tổ chức Lao động Quốc tế (ILO) tại Việt Nam. Các Dự án và tổ chức trên đã đóng góp vào việc xây dựng và phổ biến tài liệu này và sẽ sử dụng các tài liệu đào tạo để giúp đào tạo kỹ năng du lịch có tác động cao cho các nhóm hưởng lợi mục tiêu. Tài liệu này được sản xuất với sự hỗ trợ tài chính của Liên minh Châu Âu. Chương trình HITT và ESRT hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung của tài liệu này và nội dung đó không thể hiện quan điểm của Liên minh Châu Âu. Để biết thêm thông tin về sự hỗ trợ của Liên minh Châu Âu (EuropeAid), xin vui lòng truy cập Tài liệu được cấp quyền theo giấy phép Creative Commons Attribution-NonCommercial-ShareAlike 3.0 Unported License (tham khảo