Thực trạng tổ chức trò chơi học tập nhằm phát triển tư duy cho trẻ mẫu giáo 5- 6 tuổi ở một số trường mầm non huyện Thạnh Hóa tỉnh Long An
Bạn đang xem tài liệu "Thực trạng tổ chức trò chơi học tập nhằm phát triển tư duy cho trẻ mẫu giáo 5- 6 tuổi ở một số trường mầm non huyện Thạnh Hóa tỉnh Long An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- thuc_trang_to_chuc_tro_choi_hoc_tap_nham_phat_trien_tu_duy_c.pdf
Nội dung text: Thực trạng tổ chức trò chơi học tập nhằm phát triển tư duy cho trẻ mẫu giáo 5- 6 tuổi ở một số trường mầm non huyện Thạnh Hóa tỉnh Long An
- TR ƯỜNG ĐẠ I H ỌC S Ư PH ẠM TP H Ồ CHÍ MINH HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF EDUCATION T P CHÍ KHOA H C JOURNAL OF SCIENCE Ạ Ọ ISSN: KHOA H ỌC GIÁO D ỤC EDUCATION SCIENCE 1859-3100 Tập 15, S ố 1 (2018): 128-139 Vol. 15, No. 1 (2018): 128-139 Email: tapchikhoahoc@hcmue.edu.vn; Website: TH ỰC TR ẠNG T Ổ CH ỨC TRÒ CH ƠI H ỌC T ẬP NH ẰM PHÁT TRI ỂN T Ư DUY CHO TR Ẻ M ẪU GIÁO 5- 6 TU ỔI Ở M ỘT S Ố TR ƯỜNG M ẦM NON HUY ỆN TH ẠNH HÓA T ỈNH LONG AN Nguy ễn Th ị Kim Phúc * Tr ường M ẫu giáo Thu ận Ngh ĩa Hòa, huy ện Th ạnh Hóa, t ỉnh Long An Ngày nh ận bài: 27-10-2017; ngày nh ận bài s ửa: 10-11-2017; ngày duy ệt đă ng: 22-01-2018 TÓM T ẮT Bài báo trình bày k ết qu ả nghiên c ứu th ực tr ạng t ổ ch ức trò ch ơi h ọc t ập (TCHT) nh ằm phát tri ển t ư duy (PTTD) cho tr ẻ m ẫu giáo (MG) 5-6 tu ổi ở m ột s ố tr ường m ầm non huy ện Th ạnh Hóa t ỉnh Long An. K ết qu ả nghiên c ứu cho th ấy: H ầu h ết giáo viên ch ưa bi ết d ựa vào đặc điểm PTTD c ủa tr ẻ MG 5-6 tu ổi, ch ươ ng trình giáo d ục m ầm non (MN), chu n phát tri ển cho tr ẻ 5 tu ổi và trình độ t ư duy (TD) th ực t ế c ủa tr ẻ để xây d ựng m ục tiêu và n ội dung k ế ho ạch t ổ ch ức TCHT nh ằm PTTD cho tr ẻ. Giáo viên c ũng ch ưa bi ết xây d ựng môi tr ường ch ơi, t ổ ch ức và h ướng d ẫn tr ẻ ch ơi, đánh giá tr ẻ theo h ướng ti ếp c ận l ấy tr ẻ làm trung tâm. Từ khóa: trò ch ơi h ọc t ập, phát triển tư duy, tr ẻ m ẫu giáo 5-6 tu ổi. ABSTRACT The reality of organizing learning games to develop thinking for 5-6-year-old preschool children in some kindergartens, Thanh Hoa district, Long An province This paper presents research result on the status quo of adopting learning-games for mental development of 5-6 year preschoolers by their teachers at many kindergartens in Thanh Hoa District-Long An province. The result suggests that most teachers omit to take into account mental developmental traits of 5-6 year children, preschool education agenda, development standards for 5-year-olds and practical thinking level of a child; to develop concrete objectives and plans of organizing learning-games to develop young minds. The teachers, in general, are unsuccessful at building appropriate playing environment, organizing and guiding kids to play, and fail to assess each preschooler using child-centered approach. Keywords: learning games, development of thinking, preschoolers 5-6 years old. 1. Đặt v ấn đề Phát tri ển t ư duy là m ột trong nh ững n ội dung quan tr ọng trong phát tri ển (PT) trí tu ệ cho tr ẻ MG 5-6 tu ổi, nh ằm chu Nn b ị tốt cho tr ẻ vào l ớp 1. Nhiều nghiên cứu cho rằng TCHT được coi là ph ươ ng ti ện h ữu hi ệu để PT nh ận th ức nói chung, TD nói riêng cho tr ẻ, tiêu bi ểu là các tác gi ả: Nguy ễn Ánh Tuy ết, Đinh V ăn Vang, Nguy ễn Th ị Hòa (1996); Tr ươ ng Xuân Hu ệ (2000) Ch ươ ng trình giáo d ục MN hi ện hành c ủa B ộ Giáo d ục và * Email: kimduy1988@gmail.com 128
- TẠP CHÍ KHOA H ỌC - Tr ường ĐHSP TPHCM Nguy ễn Th ị Kim Phúc Đào t ạo ban hành n ăm 2009 ti ếp c ận theo quan điểm d ạy h ọc l ấy tr ẻ làm trung tâm. Quan điểm này đòi h ỏi GV ph ải đổi m ới t ổ ch ức trò ch ơi (TC) theo h ướng tích c ực hóa ng ười học, xu ất phát t ừ ng ười h ọc. Tuy nhiên, vi ệc t ổ ch ức TCHT nh ằm PTTD cho tr ẻ MG 5-6 tu ổi ở các tr ường MN huy ện Th ạnh Hóa t ỉnh Long An còn nhi ều b ất c ập. Vì v ậy, chúng tôi cho r ằng vi ệc nghiên c ứu đề tài “Th ực tr ạng t ổ ch ức TCHT nh ằm PTTD cho tr ẻ MG 5-6 tu ổi ở một s ố tr ường MN huy ện Th ạnh Hóa t ỉnh Long An” là c ần thi ết hi ện nay. 2. Nội dung nghiên c ứu 2.1. Khái quát v ề quá trình nghiên c ứu điều tra th ực tr ạng 2.1.1. Mục đích kh ảo sát Đề tài nh ằm tìm hi ểu, đánh giá th ực tr ạng t ổ ch ức TCHT để PTTD cho tr ẻ MG 5-6 tu ổi theo h ướng ti ếp c ận l ấy tr ẻ làm trung tâm ở m ột s ố tr ường MN, MG t ại huy ện Th ạnh Hóa, t ỉnh Long An. 2.1.2. Đối t ượng kh ảo sát Đối t ượng kh ảo sát gồm 50 GV MN đang dạy l ớp MG 5-6 tu ổi và đại di ện Ban giám hi ệu c ủa 4 tr ường MN, MG: MG Th ạnh Ph ước, MG Th ủy Tây, MG Tân Hi ệp, MN Th ị tr ấn. 2.1.3. N ội dung kh ảo sát - Kh ảo sát v ề nh ận th ức c ủa GV ở Tr ường MG Th ạnh Ph ước, MG Tân Hi ệp, MG Th ủy Tây, MN Th ị tr ấn về các ki ểu TD và thao tác TD c ần PT cho tr ẻ MG 5- 6 tu ổi. - Kh ảo sát th ực tr ạng v ề t ổ ch ức TCHT nh ằm PTTD cho tr ẻ MG 5- 6 tu ổi ở 4 tr ường MN. MG nêu trên. 2.1.4. Ph ươ ng pháp kh ảo sát th ực tr ạng Đề tài sử d ụng ph ối h ợp các ph ươ ng pháp: Ph ươ ng pháp nghiên cứu hồ sơ, ph ươ ng pháp quan sát s ư ph ạm, ph ươ ng pháp điều tra b ằng phi ếu h ỏi (Anket). 2.2. Tiêu chí đánh giá và thang đo 2.2.1. Các tiêu chí đánh giá Chúng tôi d ựa vào các tiêu chí sau đây để kh ảo sát th ực tr ạng: - Tiêu chí 1: Xây d ựng k ế ho ạch t ổ ch ức TCHT nh ằm PTTD cho tr ẻ MG 5-6 tu ổi theo h ướng ti ếp c ận l ấy tr ẻ làm trung tâm Tiêu chí này nh ằm tìm hi ểu và đánh giá xem GV có xác định rõ m ục tiêu PTTD trong k ế ho ạch không; GV có d ựa vào đặc điểm PTTD c ủa tr ẻ MG 5-6 tu ổi, d ựa vào ch ươ ng trình giáo d ục MN n ăm 2009 c ủa B ộ Giáo d ục và Đào t ạo, chu Nn PT c ủa tr ẻ 5 tu ổi, trình độ TD th ực t ế của tr ẻ ở từng nhóm l ớp, vùng mi ền để xây d ựng m ục tiêu và n ội dung PTTD trong k ế ho ạch không. - Tiêu chí 2: Xây d ựng môi tr ường ch ơi nh ằm kích thích TD c ủa tr ẻ Tiêu chí này nh ằm tìm hi ểu và đánh giá xem GV có xây d ựng môi tr ường xã h ội và môi tr ường v ật ch ất theo h ướng kích thích tr ẻ tích c ực TD không. 129
- TẠP CHÍ KHOA H ỌC - Tr ường ĐHSP TPHCM Tập 15, S ố 1 (2018): 128-139 - Tiêu chí 3: Cách t ổ ch ức và h ướng d ẫn tr ẻ ch ơi theo h ướng ti ếp c ận l ấy tr ẻ làm trung tâm Tìm hi ểu và đánh giá GV có s ử dụng ph ươ ng pháp d ạy h ọc tích c ực trong vi ệc t ổ ch ức và h ướng d ẫn tr ẻ ch ơi nh ằm phát huy tính tích c ực, độc l ập, sáng t ạo c ủa tr ẻ hay không. - Tiêu chí 4: Đánh giá tr ẻ theo h ướng ti ếp c ận l ấy tr ẻ làm trung tâm Tìm hi ểu GV có đánh giá tr ẻ theo h ướng ti ếp c ận l ấy tr ẻ làm trung tâm không. 2.2.2. Thang đo và cách đánh giá th ực tr ạng t ổ ch ức TCHT nh ằm PTTD cho tr ẻ MG 5-6 tu ổi Dựa vào n ội dung các tiêu chí trong hồ s ơ và phi ếu điều tra b ằng b ảng h ỏi, chúng tôi quy điểm đưa ra thang đo nh ư sau: - Th ể hi ện rõ n ội dung, th ực hi ện t ốt n ội dung nh ư: đồng ý, th ực hi ện th ường xuyên, cần thi ết: 2 điểm. - Th ể hi ện n ội dung không rõ, m ờ nh ạt ho ặc th ực hi ện ở m ức độ th ỉnh tho ảng, ít khi, lưỡng l ự nh ững n ội dung trong t ừng tiêu chí: 1 điểm. - Không th ể hi ện n ội dung, không th ực hi ện, không c ần thi ết, không đồ ng ý n ội dung trong tiêu chí: 0 điểm. Giá tr ị trung bình x ̅ tính theo thang đo sau: - Mức độ 1 (m ức độ cao): th ể hi ện rõ n ội dung ho ặc th ực hi ện t ốt n ội dung: 1,5 ≤ x ̅ ˂ 2 điểm. - Mức độ 2 (m ức độ trung bình): th ể hi ện n ội dung còn m ờ nh ạt hay th ực hi ện th ỉnh tho ảng: 0,5 ≤ x ̅ ˂ 1,5 điểm. - Mức độ 3 (m ức độ th ấp): Không th ể hi ện n ội dung, không th ực hi ện 0 ≤ x ̅ ˂ 0.5 2.3. Kết qu ả điều tra th ực tr ạng t ổ ch ức TCHT nh ằm PTTD cho tr ẻ cho tr ẻ MG 5-6 tu ổi theo h ướng ti ếp c ận l ấy tr ẻ làm trung tâm 2.3.1. Th ực tr ạng nh ận th ức c ủa GV MN về nh ững ki ểu TD và thao tác TD ch ủ yếu c ần PT cho tr ẻ MG 5-6 tu ổi Qua k ết kh ảo sát 50 GV và cán b ộ qu ản lí v ề nh ững ki ểu TD và thao tác TD c ần PT cho tr ẻ 5-6 tu ổi, chúng tôi thu được k ết qu ả nh ư B ảng 1 d ưới đây: Bảng 1. Th ực tr ạng nh ận th ức c ủa GV MN v ề ki ểu và thao tác TD ch ủ y ếu c ần PT cho tr ẻ MG 5-6 tu ổi Lưỡng Không Giá tr ị STT Ki ểu TD và thao tác TD Đồng ý lự đồ ng ý x̅ PT các thao tác phân tích, t ổng h ợp, so sánh 36 12 2 1 gắn v ới đố i t ượng bên ngoài là ch ủ y ếu ( 72%) (24%) (4%) 0,28 PT các thao tác phân tích, t ổng h ợp, so sánh 7 10 33 2 ng ầm trong đầ u là ch ủ y ếu (14%) (20%) (66%) 0,48 PT kh ả n ăng khái quát hóa theo d ấu hi ệu bên 34 13 3 3 ngoài là ch ủ y ếu (68%) (26%) (6%) 0,38 130
- TẠP CHÍ KHOA H ỌC - Tr ường ĐHSP TPHCM Nguy ễn Th ị Kim Phúc PT kh ả n ăng khái quát hóa theo d ấu hi ệu bên 3 18 29 4 0,48 trong (công d ụng, ch ức n ăng ) là ch ủ y ếu (6%) (36%) (58%) 5 14 31 5 Khái quát hóa b ằng ngôn ng ữ là ch ủ y ếu 0,48 (10%) (28%) (62%) PTTD th ử sai v ới đố i t ượ ng bên ngoài (TD 31 16 3 6 0,44 tr ực quan hành độ ng) là ch ủ y ếu (62%) (32%) (6%) PTTD th ử sai ng ầm ở trong đầ u (TD tr ực 6 11 33 7 0,46 quan hình ảnh) là ch ủ y ếu (12%) (22%) (66%) PT yếu t ố TD logic (TD suy lu ận d ựa vào bi ểu 7 5 38 8 tượ ng và dùng t ừ ng ữ để bày t ỏ ý t ưở ng) (14%) (10 %) (76%) 0,48 PTTD sáng t ạo ( th ể hi ện ý t ưởng c ủa mình 6 11 33 9 bằng nhi ều ho ạt độ ng khác) (12%) (22%) (36%) 0,46 5 13 32 10 PTTD tr ực quan s ơ đồ 0,46 (10%) (26%) (64%) Theo quan điểm c ủa Nguy ễn Ánh Tuy ết (2005), tr ẻ 5-6 tu ổi đã có các ki ểu TD tr ực quan hình ảnh, TD tr ực quan s ơ đồ, kh ả n ăng suy lu ận, phán đoán (y ếu t ố TD logic). Theo bộ chu Nn PT tr ẻ 5 tu ổi, tr ẻ có TD ngôn ng ữ, TD sáng t ạo nh ư: Tr ẻ bày t ỏ ý t ưởng c ủa mình bằng ngôn ng ữ, gi ải quy ết v ấn đề b ằng nhi ều cách khác nhau và có các thao tác TD ng ầm trong đầu nh ư so sánh, phân tích-tổng h ợp, tr ừu t ượng hóa và khái quát hóa theo d ấu hi ệu chung gi ống nhau ở bên trong, nh ưng qua bảng th ống kê trên, chúng tôi nh ận th ấy GV MN ch ưa hi ểu rõ đặc điểm PTTD c ủa tr ẻ MG 5-6 tu ổi. Nh ận th ức c ủa GV v ề các ki ểu TD và thao tác TD c ần PT cho tr ẻ đề u ở m ức th ấp. Điểm trung bình nh ận th ức v ề các thao tác TD và các ki ểu TD c ần PT cho tr ẻ MG 5- 6 tu ổi đề u ở m ức độ 3 (m ức th ấp, x̅ ≤ 0,48). C ụ th ể nh ư sau: nh ận th ức c ủa GV về các thao tác phân tích, t ổng h ợp, so sánh ng ầm trong đầ u; khái quát hóa bằng ngôn ngữ; PT khả năng khái quát hóa theo dấu hiệu chung bên trong; PT y ếu t ố TD logic của tr ẻ 5- 6 tu ổi đề u ở m ức th ấp (x̅ ≤ 0,48) ; nhận thức về khả năng TD tr ực quan hình ảnh, TD sáng t ạo, TD tr ực quan s ơ đồ, TD b ằng kí hi ệu ở tr ẻ MG 5- 6 tu ổi cũng ở m ức th ấp ( x̅ ≤ 0,46). Nh ư v ậy, rõ ràng GV ch ưa nh ận th ức đúng được tr ẻ 5- 6 tu ổi cần được PTTD ở bình di ện bên trong và thao tác TD ng ầm ở trong đầ u. Ng ược l ại, các ki ểu TD và thao tác TD không đặc tr ưng c ủa l ứa tu ổi 5- 6 thì l ại được GV r ất quan tâm và PT cho tr ẻ nh ư: Có trên 60% GV cho r ằng ở giai đoạn 5- 6 tu ổi thì tr ẻ ch ủ y ếu c ần được PT các thao tác phân tích, t ổng h ợp, so sánh g ắn v ới đố i t ượ ng bên ngoài là chủ yếu (72%); cần PT khả năng khái quát hóa theo dấu hiệu chung bên ngoài (68%); cần PTTD th ử sai v ới đố i t ượng bên ngoài (62%). 2.3.2. Th ực tr ạng t ổ ch ức TCHT nh ằm PTTD cho tr ẻ MG 5-6 tu ổi ở một s ố tr ường MN và MG huy ện Th ạnh Hóa t ỉnh Long An 2.3.2.1. K ết qu ả điều tra b ằng b ảng h ỏi 131
- TẠP CHÍ KHOA H ỌC - Tr ường ĐHSP TPHCM Tập 15, S ố 1 (2018): 128-139 a) Th ực tr ạng mức độ th ực hi ện nh ững ki ểu TD và thao tác TD trong n ội dung k ế ho ạch giáo d ục của GV (xem B ảng 2) Bảng 2. Th ực tr ạng mức độ th ực hi ện nh ững ki ểu TD và thao tác TD trong n ội dung k ế ho ạch giáo d ục của GV Không Không Giá tr ị Th ườ ng STT Ki ểu TD, thao tác TD th ườ ng th ực x̅ xuyên xuyên hi ện PT các thao tác phân tích, t ổng h ợp, so 25 9 16 1 1,18 sánh g ắn v ới đố i t ượng bên ngoài (50%) (18%) (32%) PT các thao tác phân tích, t ổng h ợp, so 2 4 44 2 0,16 sánh ng ầm trong đầ u (4%) (8%) (88%) PT kh ả n ăng khái quát hóa theo d ấu hi ệu 2 11 37 3 bên ngoài (4%) (22%) (74%) 0,3 PT kh ả n ăng khái quát hóa theo d ấu hi ệu 2 7 41 4 0,2 bên trong (công d ụng, ch ức n ăng ) (4%) (14%) (82%) 1 8 41 5 Khái quát hóa b ằng ngôn ng ữ 0,2 (2%) (16%) (82%) PT ki ểu TD th ử sai v ới đố i t ượ ng bên 12 16 22 6 0,8 ngoài (TD tr ực quan hành độ ng) (24%) (32%) (44%) PT ki ểu TD th ử sai ng ầm ở trong đầ u (TD 12 17 21 7 0,82 tr ực quan hình ảnh) (24%) (34%) (42%) PT y ếu t ố TD logic (TD suy lu ận d ựa vào 3 5 42 0.22 8 bi ểu t ượ ng và dùng t ừ ng ữ để bày t ỏ ý (6%) (10%) (82%) tưởng) PTTD sáng t ạo (th ể hi ện ý t ưởng c ủa mình 1 9 40 9 0,22 bằng nhi ều cách khác nhau) (2%) (18%) (80%) 1 3 46 10 PTTD tr ực quan s ơ đồ (TD kí hi ệu) 0,1 (2%) (6%) (92%) Các n ội dung PTTD nh ư: Khái quát hóa theo d ấu hi ệu chung bên trong, khái quát hóa bằng ngôn ngữ; PT kiểu TD thử sai ngầm ở trong đầu, PT yếu tố TD logic, TD sáng tạo và TD tr ực quan s ơ đồ ít đượ c GV th ực hi ện trong n ội dung k ế ho ạch giáo d ục theo ch ủ đề và k ế ho ạch n ăm h ọc. Các n ội dung PTTD trên có giá tr ị x̅ ở m ức độ 3 (m ức không th ực hi ện ho ặc r ất ít th ực hi ện). Đây là th ực tr ạng c ần xem xét l ại và c ần c ải thi ện vì nh ững ki ểu và thao tác TD nêu trên là nh ững ki ểu TD và thao tác TD đặc tr ưng c ủa tr ẻ MG 5-6 tu ổi nh ưng GV l ại không đưa vào k ế ho ạch. Điều đáng nói ở đây là m ức độ th ực hi ện ở m ức 3 nh ưng l ại ở m ức r ất th ấp (giá tr ị x̅ từ 0,2 đế n 0,3), điều này cho th ấy th ực t ế GV r ất ít t ổ ch ức các TCHT nh ằm PT các ki ểu TD ở bình di ện bên trong và thao tác TD ng ầm trong đầu cho tr ẻ. 132
- TẠP CHÍ KHOA H ỌC - Tr ường ĐHSP TPHCM Nguy ễn Th ị Kim Phúc b) C ơ s ở xây d ựng k ế ho ạch t ổ ch ức TCHT nh ằm PTTD cho tr ẻ MG 5-6 tu ổi (xem Bảng 3) Bảng 3. Th ực tr ạng s ử d ụng c ơ s ở để xây d ựng k ế ho ạch t ổ ch ức TCHT nh ằm PTTD cho tr ẻ MG 5-6 tu ổi c ủa GV MN Mức độ Các c ơ s ở để xây d ựng kế ho ạch t ổ ch ức Giá tr ị STT Th ường Th ỉnh Không TCHT nh ằm PTTD cho tr ẻ MG 5-6 tu ổi x̅ xuyên tho ảng th ực hi ện Dựa vào chu Nn PT cho tr ẻ 5 tu ổi do b ộ giáo 2 6 42 1 0,2 dục và đào t ạo ban hành (4%) (12%) (84%) 7 6 37 2 Dựa vào đặ c điểm PTTD c ủa tr ẻ 5- 6 tu ổi 0,4 (14%) (12 %) (74%) Dựa vào quá trình PTTD c ủa tr ẻ: t ừ TD 8 5 37 3 thao tác b ằng tay, trên đồ v ật chuy ển vào 0,42 (16%) (10%) (74%) TD trong đầ u Nội dung c ủa ch ươ ng trình giáo d ục MN do 3 7 40 4 0,26 Bộ GD và ĐT ban hành n ăm 2009 (6%) (14%) (80%) 32 16 2 5 Ch ủ đề th ực hi ện 1,6 (64%) (32%) (4%) 8 3 39 6 Dựa vào trình độ TD c ủa t ừng nhóm tr ẻ 0,38 (16%) (10%) (78%) 37 9 4 7 Dựa vào kinh nghi ệm c ủa GV 1,66 (74%) (18%) (8%) 31 17 2 8 Dựa vào tuy ển t ập TC trong tài li ệu 1,58 (62%) (34%) (4%) Bảng 3 cho th ấy GV ch ưa bi ết d ựa vào các c ơ s ở khoa h ọc chính nh ư: chu Nn PT cho tr ẻ 5 tu ổi do B ộ Giáo d ục và Đào t ạo ban hành, đặ c điểm, quá trình PTTD c ủa tr ẻ MG 5- 6 tu ổi, n ội dung c ủa ch ươ ng trình giáo d ục MN 2009 và trình độ TD th ực t ế c ủa t ừng nhóm tr ẻ để xác đị nh m ục tiêu PTTD và thi ết k ế hay l ựa ch ọn n ội dung TCHT nh ằm PTTD cho tr ẻ MG 5-6 tu ổi (giá tr ị trung bình b ằng ho ặc nh ỏ h ơn 0,42). c) Th ực tr ạng xây d ựng môi tr ường ch ơi nh ằm PTTD c ủa tr ẻ MG 5-6 tu ổi Bảng 4. Th ực tr ạng xây d ựng môi tr ườ ng ch ơi nh ằm PTTD cho tr ẻ MG 5-6 tu ổi Mức độ th ực hi ện STT Các y ếu t ố Th ường Th ỉnh Không Giá tr ị xuyên tho ảng th ực hi ện x̅ Đồ ch ơi ph ải đả m b ảo tính m ở ( đa ch ức 11 2 37 1 0,48 năng) (22%) (4%) (74%) Đồ dùng đồ ch ơi phong phú đa d ạng v ề 3 5 42 2 ch ủng lo ại, màu s ắc, công d ụng, ch ức 0,44 (6%) (10%) (84%) năng, ch ất li ệu GV t ạo tâm lí luôn tho ải mái, chú tr ọng 6 3 41 3 sự t ự gi ải thích c ủa tr ẻ (12%) (6%) (82%) 0,3 133
- TẠP CHÍ KHOA H ỌC - Tr ường ĐHSP TPHCM Tập 15, S ố 1 (2018): 128-139 GV phát huy tính t ự l ập, sáng tạo c ủa tr ẻ 5 3 42 4 trong vi ệc gi ải quy ết nhi ệm v ụ c ủa TC (10%) (6%) (84%) 0,26 Bố trí, s ắp x ếp h ợp lí, v ừa t ầm m ắt v ới 23 3 24 5 0,98 tr ẻ, thu ận ti ện vi ệc s ử d ụng (46%) (6%) (48%) 19 9 22 6 Đủ s ố l ượ ng cho tr ẻ ho ạt độ ng 0,94 (38%) (18%) (44%) Bảng 4 cho th ấy GV th ực hi ện vi ệc b ố trí, s ắp x ếp đồ ch ơi hợp lí, v ừa t ầm m ắt v ới trẻ; thuận tiện việc sử dụng; đủ số lượng cho trẻ hoạt động ở mức trung bình ( x̅ đề u có giá tr ị l ớn h ơn 0.9). Tuy ở m ức trung bình nh ưng là mức trung bình khá cao. Đây là d ấu hi ệu đáng m ừng vì đây c ũng là y ếu t ố ảnh h ưởng đế n s ự PTTD c ủa tr ẻ. Tuy nhiên, đồ ch ơi mà GV chu Nn b ị ch ưa đả m b ảo tính m ở, ch ưa phong phú đa d ạng v ề ch ủng lo ại, màu s ắc, công dụng, ch ức n ăng, ch ất li ệu, ch ưa có nguyên v ật li ệu t ừ địa ph ươ ng cho tr ẻ sáng t ạo (x̅ ˂0,48, ở m ức 3, m ức không th ực hi ện); GV chưa tạo tâm lí thoải mái, ch ưa chú tr ọng s ự t ự gi ải thích c ủa tr ẻ, ch ưa phát huy tính t ự l ập, sáng t ạo c ủa tr ẻ trong vi ệc gi ải quy ết nhi ệm v ụ của TC (x̅ ˂ 0,3, ở m ức 3, m ức không th ực hi ện ho ặc r ất ít th ực hi ện). d) Th ực tr ạng bi ện pháp t ổ ch ức, h ướng d ẫn tr ẻ ch ơi theo h ướng ti ếp c ận l ấy tr ẻ làm trung tâm Bảng 5. Th ực t rạng m ức độ sử d ụng nh ững bi ện pháp t ổ ch ức TCHT nh ằm PTTD cho tr ẻ MG 5-6 tu ổi theo h ướ ng ti ếp c ận l ấy tr ẻ làm trung tâm (n= 50 ng ườ i) Th ường Th ỉnh Không Giá tr ị STT Các bi ện pháp xuyên tho ảng th ực hi ện x̅ Cải biên, thi ết k ế TCHT h ấp d ẫn để thu hút tr ẻ 9 3 38 1 0,48 ch ơi và tích c ực gi ải quy ết nhi ệm v ụ TD (18%) (6%) (76%) Dựa vào trình độ TD c ủa t ừng nhóm tr ẻ, GV 7 6 37 2 đư a ra m ục tiêu PTTD khác nhau và xây d ựng 0,4 (14%) (12%) (74%) nội dung ch ơi khác nhau Tr ẻ cùng cô chu Nn b ị đồ dùng đồ ch ơi cho 3 4 43 3 0,2 TCHT nh ằm PTTD theo ch ủ đề (6%) (8%) (86%) Giáo viên t ạo c ơ h ội cho tr ẻ ho ạt độ ng t ự do, 8 8 34 4 tự l ập trong vi ệc gi ải quy ết nhi ệm v ụ ch ơi để 0,46 (16%) (16%) (68%) PTTD Đư a ra các tình hu ống có v ấn đề kích thích tr ẻ 3 9 38 5 0,3 tích c ực TD (6%) (18%) (76%) Lập k ế ho ạch ch ơi theo s ở tr ườ ng c ủa GV và c ơ 41 5 4 6 1,74 sở v ật ch ất (82%) (10%) (8%) GV s ử d ụng các bi ện pháp kích thích tr ẻ độ c l ập, 6 11 33 7 0,46 sáng t ạo để gi ải quy ết các nhi ệm v ụ trong TC (12%) (22%) (66%) GV gi ải thích rõ lu ật ch ơi, cách ch ơi, h ướng d ẫn 35 11 4 8 1,62 chi ti ết giúp tr ẻ th ực hi ện t ốt nhi ệm v ụ ch ơi (70%) (22%) (8%) Tổ ch ức TC v ới nhi ều hình th ức, tr ẻ v ừa đượ c 5 7 38 9 ch ơi theo nhóm l ẫn cá nhân 0,34 (10%) (14%) (76%) 134
- TẠP CHÍ KHOA H ỌC - Tr ường ĐHSP TPHCM Nguy ễn Th ị Kim Phúc 7 4 39 10 GV t ạo c ơ h ội cho tr ẻ bày t ỏ ý ki ến c ủa mình 0,36 (14%) (8%) (78%) Khi đánh giá GV chú ý đến quá trình ch ơi h ơn 3 9 38 11 0,42 là k ết qu ả (6%) (18%) (76%) GV viên tôn tr ọng s ự t ự đánh giá c ủa tr ẻ và 8 5 37 12 0,46 khích l ệ tr ẻ tham gia các TC ti ếp theo (16%) (10%) (74%) GV đánh giá tr ẻ theo các yêu c ầu đã đặt ra c ủa 40 3 7 13 1,66 GV (80%) (6%) (14%) Bảng 5 cho th ấy h ầu h ết GV không th ực hi ện các bi ện pháp quan tr ọng trong vi ệc t ổ ch ức, h ướng d ẫn tr ẻ ch ơi theo h ướng ti ếp c ận l ấy tr ẻ làm trung tâm. Giá tr ị x̅ dưới 0,5 ( ở mức độ 3), m ức không th ực hi ện, c ụ th ể: 76% GV không th ực hi ện bi ện pháp c ải biên, thiết kế TCHT hấp dẫn để thu hút trẻ chơi và tích cực giải quyết nhiệm vụ TD; 74% GV không d ựa vào trình độ TD c ủa t ừng nhóm tr ẻ, để đư a ra mục tiêu PTTD khác nhau và xây dựng nội dung chơi khác nhau nhằm PTTD cho trẻ; 86% GV không cùng trẻ chuNn bị đồ dùng đồ chơi cho TCHT nhằm PTTD theo chủ đề; 68% GV chưa tạo cơ hội cho trẻ hoạt độ ng t ự do, t ự l ập trong vi ệc gi ải quy ết nhi ệm v ụ ch ơi; 76% GV chưa đưa ra các tình huống có vấn đề kích thích trẻ tích cực TD; 66% GV không sử dụng các biện pháp kích thích trẻ độc lập, sáng tạo để giải quyết các nhiệm vụ trong TC; 76% GV không tổ chức TC v ới nhi ều hình th ức theo nhóm lẫn cá nhân; 78% GVkhông tạo cơ hội cho trẻ bày tỏ ý ki ến c ủa mình; khi đánh giá tr ẻ, có đế n 76% GV ch ưa chú ý đến quá trình ch ơi mà chú tr ọng kết qu ả ch ơi; 74% GV khi đánh giá ch ưa tôn tr ọng s ự t ự đánh giá c ủa tr ẻ, không khích l ệ tr ẻ tham gia các TC ti ếp theo. Nh ư v ậy, k ết qu ả cho th ấy, đa s ố GV không th ực hi ện các bi ện pháp t ổ ch ức, h ướ ng d ẫn tr ẻ ch ơi theo h ướ ng ti ếp c ận l ấy tr ẻ làm trung tâm. Ng ượ c l ại, các bi ện pháp d ạy h ọc th ụ độ ng l ấy th ầy làm trung tâm: l ập k ế ho ạch ch ơi theo sở tr ườ ng c ủa GV, theo điều kiện cơ sở vật chất; GV giải thích rõ luật chơi, cách chơi, hướng d ẫn chi ti ết giúp tr ẻ th ực hi ện t ốt nhi ệm v ụ ch ơi; đánh giá tr ẻ theo các yêu c ầu do GV đặt ra tr ước đó l ại được GV th ường xuyên th ực hi ện v ới t ỉ l ệ trên 70%. 2.3.2.2. Kết qu ả nghiên c ứu thực tr ạng qua ph ươ ng pháp nghiên c ứu h ồ s ơ Để đánh giá th ực tr ạng l ập k ế ho ạch t ổ ch ức TCHT nh ằm PTTD cho tr ẻ MG 5-6 tu ổi, chúng tôi ti ến hành thu th ập 16 k ế ho ạch nuôi d ưỡng ch ăm sóc giáo d ục tr ẻ c ủa 16 l ớp MG 5-6 tu ổi ở 4 tr ường MN, MG huy ện Th ạnh Hóa, t ỉnh Long An: MN Th ị tr ấn Th ạnh Hóa, MG Tân Hi ệp, MG Th ủy Tây, MG Th ạnh Ph ước để phân tích đánh giá k ế ho ạch c ủa GV về các n ội dung sau: GV có xác định m ục tiêu PTTD cho tr ẻ MG 5-6 tu ổi không?; N ội dung các TCHT và m ục tiêu PTTD có phù h ợp v ới đặ c điểm PTTD của tr ẻ MG 5-6 tu ổi không? Có phù h ợp v ới ch ươ ng trình giáo d ục MN và chu Nn PT c ủa tr ẻ 5 tu ổi không? S ự sắp x ếp các TC trong k ế ho ạch có theo trình t ự logic t ừ d ễ đế n khó, có linh ho ạt theo trình độ c ủa tr ẻ không? 135
- TẠP CHÍ KHOA H ỌC - Tr ường ĐHSP TPHCM Tập 15, S ố 1 (2018): 128-139 Bảng 6. Th ực tr ạng xác đị nh m ục tiêu PTTD và n ội dung TCHT trong k ế ho ạch t ổ ch ức TCHT nh ằm PTTD cho tr ẻ MG 5-6 tu ổi ( n= 16 k ế ho ạch) Mức độ th ực hi ện Rõ ràng Không Mờ nh ạt, ho ặc có ho ặc Giá tr ị Nội dung ho ặc th ực th ường không x̅ hi ện th ỉnh xuyên th ực th ực tho ảng hi ện hi ện - Mục ti êu c ủa k ế ho ạch có: + Xác định rõ m ục tiêu PTTD cho tr ẻ không? (ghi 0 4 12 0,25 rõ PT lo ại TD, thao tác TD nào?) 25% 75% + Phù h ợp v ới m ục tiêu PTTD trong ch ươ ng trình 1 3 12 0,31 giáo d ục MN 2009 6,3% 18,7% 75% + Phù h ợp v ới m ục tiêu PTTD trong chu Nn PT nh ận 0 2 14 0,13 th ức tr ẻ 5 tu ổi 12,5% 87,5% + Phù h ợp v ới trình độ PTTD c ủa tr ẻ ở đị a ph ươ ng 2 1 13 0,31 và linh ho ạt theo tr ẻ t ừng nhóm, l ớp 12,5% 6,3% 81,2% - Nội dung TCHT có phù h ợp v ới: + Chu Nn PT nh ận th ức tr ẻ 5 tu ổi 1 4 11 0,38 6,2% 25% 68,8% + Trình độ PTTD tr ẻ MG 5- 6 tu ổi 1 5 10 0,44 6,2% 31,3% 62,5% + Ch ươ ng trình giáo d ục MN 2009 1 5 10 0,44 6,2% 31,3% 62,5% + S ắp x ếp có logic, linh ho ạt theo trình độ PTTD 1 4 11 0,38 của tr ẻ ở t ừng nhóm, l ớp 6,2% 25% 68,8% + N ội dung có h ấp d ẫn, thu hút tr ẻ ch ơi 2 2 12 0,38 12,5 12,5% 75% Bảng 6 cho th ấy đa s ố m ục tiêu c ủa các k ế ho ạch ch ủ đề GV ch ưa th ường xuyên xác định rõ các ki ểu TD và thao tác TD đặc tr ưng c ần PT cho tr ẻ MG 5-6 tu ổi. Giá tr ị trung bình ở mức th ấp (m ức 3: x̅ ch ỉ có 0,25). Kết qu ả này cho th ấy th ực t ế GV ch ưa bi ết xác định m ục tiêu PTTD cho tr ẻ MG 5-6 tu ổi khi xây d ựng k ế ho ạch ch ủ đề . Bảng 6 c ũng cho th ấy m ục tiêu c ủa các k ế ho ạch không phù h ợp v ới m ục tiêu PTTD trong ch ươ ng trình giáo d ục MN, trình độ PTTD th ực t ế c ủa tr ẻ 5-6 tu ổi (x̅ = 0,31), bộ chu Nn PT tr ẻ 5 tu ổi (x̅ = 0,13). Từ th ực tr ạng trên có th ể nh ận đị nh, hi ện nay khâu xác đị nh m ục tiêu PTTD trong k ế ho ạch n ăm, k ế ho ạch ch ủ đề còn r ất s ơ sài, m ơ h ồ, ch ưa th ể hi ện rõ ràng và đầy đủ các ki ểu và thao tác TD được quy đị nh trong ch ươ ng trình giáo d ục MN 2009, b ộ chu Nn PT tr ẻ 5 tu ổi, trình độ TD c ủa tr ẻ 5- 6 tu ổi và th ực t ế tr ẻ ở đị a ph ươ ng, l ớp, c ũng nh ư tr ẻ có nhu c ầu PTTD đặc bi ệt. 136
- TẠP CHÍ KHOA H ỌC - Tr ường ĐHSP TPHCM Nguy ễn Th ị Kim Phúc Đa s ố n ội dung PTTD c ủa các TCHT không phù h ợp v ới chu Nn PTTD c ủa tr ẻ 5 tu ổi, ch ươ ng trình giáo d ục MN, trình độ PTTD tr ẻ MG 5-6 tu ổi; ch ưa có s ắp x ếp TCHT theo trình t ự logic, ch ưa linh ho ạt theo trình độ PTTD th ực t ế c ủa nhóm, l ớp. Nội dung TCHT ch ưa h ấp d ẫn, thu hút tr ẻ. Giá tr ị trung bình c ũng ở m ức th ấp 0,38. K ết qu ả này cho th ấy ở hầu h ết các TCHT, hành động ch ơi và n ội dung ch ơi ch ưa h ấp d ẫn. Nh ư v ậy, m ục tiêu và n ội dung c ủa các k ế ho ạch n ăm h ọc, c ũng nh ư k ế ho ạch ch ủ đề, GV ch ưa xác định đầ y đủ nh ững ki ểu TD và thao tác TD c ần PT cho tr ẻ MG 5-6 tu ổi và m ục tiêu PTTD mà giáo viên xác định trong k ế ho ạch còn th ấp h ơn so v ới trình độ TD của tr ẻ MG 5-6 tu ổi, th ấp h ơn chu Nn PT tr ẻ 5 tu ổi, th ấp h ơn k ết qu ả mong đợ i trong ch ươ ng trình giáo d ục MN và ch ưa linh ho ạt theo nhóm, l ớp c ũng nh ư ch ưa chú ý đến tr ẻ có nhu c ầu đặ c bi ệt. 2.3.2.3 . Kết qu ả nghiên c ứu thực tr ạng qua ph ươ ng pháp quan sát ho ạt độ ng c ủa tr ẻ (n= 12 ho ạt độ ng quan sát) Nh ằm đánh giá th ực tr ạng vi ệc xây d ựng môi tr ường ch ơi, quá trình GV t ổ ch ức và hướng d ẫn ch ơi, cách đánh giá tr ẻ c ủa GV trong quá trình t ổ ch ức TCHT, chúng tôi ti ến hành l ập phi ếu quan sát, th ăm l ớp và quan sát các góc ch ơi TCHT trong l ớp; d ự gi ờ m ột s ố ho ạt độ ng có t ổ ch ức TCHT c ủa GV. Sau đây là k ết qu ả ghi nh ận được: • Th ực tr ạng chu n b ị môi tr ường ch ơi khi t ổ ch ức TCHT nh ằm PTTD cho tr ẻ MG 5- 6 tu ổi Rất ít GV chu Nn b ị môi tr ường tâm lí khi t ổ ch ức TCHT. C ụ th ể, GV ch ưa t ạo được tâm lí tho ải mái, g ần g ũi; ch ưa khích l ệ tr ẻ gi ải quy ết v ấn đề c ũng nh ư ch ưa t ạo tình hu ống kích thích tr ẻ TD. V ề môi tr ường v ật ch ất, GV ch ưa chuNn b ị đồ dùng, đồ ch ơi đa d ạng, phong phú, kích thích s ự PTTD. Đồ ch ơi c ũng ch ưa đẹp m ắt, thu hút tr ẻ ch ơi. Các đồ dùng, đồ ch ơi, nguyên v ật li ệu c ũng ch ưa được s ắp x ếp h ợp lí, kích thích tr ẻ ho ạt độ ng. Qua quan sát th ực t ế, chúng tôi nh ận th ấy đồ dùng đồ ch ơi GV chu Nn b ị trong các góc ch ơi trong l ớp và các ho ạt độ ng h ọc ch ủ y ếu là các đồ dùng, đồ ch ơi theo Thông t ư 02 và Thông t ư 34 do B ộ Giáo d ục và Đào t ạo c ấp phát theo quy đị nh c ủa B ộ. Đồ ch ơi t ự t ạo từ nguyên v ật li ệu đị a ph ươ ng và do chính cô và tr ẻ làm là r ất ít (1/12 ho ạt độ ng). M ặt khác, các đồ dùng đồ ch ơi theo Thông t ư 02 và Thông t ư 34 ch ưa được GV bày trí thu ận ti ện cho tr ẻ ch ơi và được c ất trong kho, trong các h ộp gi ấy, nh ựa đụ c tr ẻ không nhìn th ấy được vì GV s ợ đồ ch ơi h ư h ỏng, ng ại d ọn d ẹp. Các góc ch ơi ch ưa có các đồ ch ơi kích thích tr ẻ TD nh ư đômino, th ẻ card Các nguyên v ật li ệu nghèo nàn. GV ch ưa bi ết t ận dụng thân l ục bình ph ơi khô, trái bàn, lá chu ối, lá bàng khô, cúc áo, các l ại v ải v ụn cho tr ẻ sáng t ạo. Thi ết b ị, đồ dùng đồ ch ơi, các góc ch ơi ngoài tr ời h ầu nh ư không được GV chu Nn b ị. 137
- TẠP CHÍ KHOA H ỌC - Tr ường ĐHSP TPHCM Tập 15, S ố 1 (2018): 128-139 • Th ực tr ạng t ổ ch ức, h ướng d ẫn tr ẻ khi t ổ ch ức TCHT nh ằm PTTD cho tr ẻ MG 5-6 tu ổi theo h ướng ti ếp c ận l ấy tr ẻ làm trung tâm (qua ph ươ ng pháp quan sát) Từ k ết qu ả quan sát, chúng tôi nh ận th ấy các bi ện pháp t ổ ch ức, h ướng d ẫn tr ẻ ch ơi theo h ướng ti ếp c ận l ấy tr ẻ làm trung tâm ít được GV s ử d ụng, c ụ th ể ch ỉ có 4/12 ho ạt độ ng có phân nhóm theo trình độ TD c ủa tr ẻ tr ước khi t ổ ch ức TCHT và GV có l ồng ghép tình hu ống có v ấn đề vào nhi ệm v ụ ch ơi. Trong số 12 ho ạt độ ng được quan sát thì ch ỉ có m ột ho ạt độ ng có s ử d ụng tình hu ống có v ấn đề kích thích tr ẻ TD và có 2 ho ạt độ ng ch ơi GV phát huy độc l ập, sáng t ạo cho tr ẻ. Tóm l ại, trong quá trình t ổ ch ức và h ướng d ẫn tr ẻ ch ơi các TCHT, giáo viên ch ưa chú tr ọng áp d ụng các bi ện pháp d ạy h ọc theo h ướng ti ếp c ận l ấy tr ẻ làm trung tâm. GV ch ủ y ếu h ướng d ẫn tr ẻ m ột cách áp đặ t (yêu c ầu tr ẻ làm theo yêu c ầu c ủa GV). • Th ực tr ạng đánh giá tr ẻ khi t ổ ch ức TCHT nh ằm PTTD cho tr ẻ MG 5-6 tu ổi (qua quan sát) GV ch ưa đánh giá tr ẻ theo h ướng ti ếp c ận l ấy tr ẻ làm trung tâm. GV không cho tr ẻ bày t ỏ ý t ưởng c ủa tr ẻ; GV không cho tr ẻ t ự đánh giá và đánh giá l ẫn nhau, c ụ th ể ch ỉ có 1/12 ho ạt độ ng GV có cho tr ẻ nói v ề ý t ưởng c ủa mình, 11/12 ho ạt độ ng còn l ại GV là ng ười nh ận xét s ản ph Nm tr ẻ theo tiêu chí GV đề ra tr ước đó. Vi ệc g ợi ý nâng cao m ức độ khó khi ch ơi l ần sau c ũng ch ỉ có 2/12 ho ạt độ ng có th ực hi ện. Nh ư v ậy, khi đánh giá tr ẻ GV còn áp đặt, ch ưa cho tr ẻ t ự đánh giá, đánh giá nhau, ch ưa phát huy vai trò tích c ực c ủa tr ẻ, còn đánh giá theo cách c ủa GV. 3. Nguyên nhân c ủa th ực tr ạng Trong quá trình nghiên c ứu, chúng tôi nh ận th ấy nh ững b ất c ập c ủa th ực tr ạng t ổ ch ức trò ch ơi h ọc t ập nh ằm phát tri ển t ư duy cho tr ẻ MG 5-6 tu ổi ở m ột s ố tr ường m ầm non huy ện Th ạnh Hóa t ỉnh Long An nh ư sau: - GV ch ưa n ắm v ững đặ c điểm PTTD c ủa tr ẻ 5- 6 tu ổi; - GV ch ưa hi ểu v ề chu Nn PT tr ẻ 5 tu ổi, kết qu ả mong đợ i c ũng nh ư m ục tiêu PT nh ận th ức c ủa tr ẻ 5- 6 tu ổi trong ch ươ ng trình giáo d ục MN ban hành n ăm 2009 c ủa B ộ Giáo dục và Đào t ạo; - GV ch ưa hi ểu m ột cách th ấu đáo v ề quan điểm d ạy h ọc l ấy tr ẻ làm trung tâm; ch ưa bi ết áp d ụng quan điểm d ạy h ọc l ấy tr ẻ làm trung tâm vào vi ệc l ập k ế ho ạch và t ổ ch ức TCHT nh ằm PTTD cho tr ẻ MG 5-6 tu ổi; - GV ch ưa được t ập hu ấn, th ực hành v ề l ập k ế ho ạch t ổ chức TCHT theo h ướng ti ếp cận l ấy tr ẻ làm trung tâm; - Các tr ường MN ch ưa quan tâm đến t ổ ch ức TCHT nh ằm PTTD cho tr ẻ. 4. Kết lu ận Từ k ết qu ả điều tra th ực tr ạng tổ ch ức trò ch ơi h ọc t ập nh ằm phát tri ển TD cho tr ẻ MG 5-6 tu ổi ở m ột s ố tr ường MN huy ện Th ạnh Hóa, t ỉnh Long An, bài vi ết rút ra m ột s ố kết lu ận sau: 138
- TẠP CHÍ KHOA H ỌC - Tr ường ĐHSP TPHCM Nguy ễn Th ị Kim Phúc - GV ch ưa nh ận th ức đúng v ề các thao tác TD và các ki ểu TD ch ủ y ếu c ần PT cho tr ẻ MG 5- 6 tu ổi. - GV ch ưa bi ết d ựa vào đặc điểm PTTD c ủa tr ẻ MG 5-6 tu ổi, ch ươ ng trình giáo d ục MN, chu Nn PT cho tr ẻ 5 tu ổi và trình độ TD th ực t ế c ủa tr ẻ để xây d ựng m ục tiêu và n ội dung k ế ho ạch t ổ ch ức TCHT nh ằm PTTD cho tr ẻ. - Xây d ựng môi tr ường ch ơi ch ưa ti ếp c ận theo h ướng l ấy tr ẻ làm trung tâm: H ầu h ết GV ch ưa bi ết t ạo môi tr ường tâm lí tho ải mái, thân thi ện; còn áp đặ t tr ẻ ch ơi, ch ưa t ạo điều ki ện cho tr ẻ t ự ch ọn v ật li ệu ch ơi, cách ch ơi, hình th ức ch ơi, xây d ựng n ội dung ch ơi theo nhu c ầu và hứng thú của tr ẻ; ch ưa kích thích tr ẻ tích c ực TD, đồ ch ơi ch ưa phong phú, đa dạng, ch ưa có tính m ở để kích thích TD. - Cách t ổ ch ức và h ướng d ẫn tr ẻ ch ơi ch ưa ti ếp c ận theo h ướng l ấy tr ẻ làm trung tâm: GV ch ưa bi ết s ử d ụng các bi ện pháp t ổ ch ức, h ướng d ẫn tr ẻ ch ơi theo h ướng ti ếp c ận l ấy tr ẻ làm trung tâm, ch ưa phát huy được tính tích c ực c ủa tr ẻ trong khi ch ơi để PTTD, ch ưa bi ết d ựa vào k ĩ n ăng v ốn kinh nghi ệm trình độ TD c ủa t ừng nhóm để kích thích tr ẻ TD, nghèo nàn v ề hình th ức, n ội dung ch ơi, cách ch ơi, đị a điểm ch ơi. GV ch ưa sáng t ạo trong vi ệc thi ết k ế, t ổ ch ức TCHT, ch ủ y ếu r ập khuôn theo các tài li ệu có sẵn. GV th ườ ng ti ến hành TCHT trong ho ạt độ ng h ọc, trong khi các th ời điểm trong ngày đề u có th ể ti ến hành TCHT, nh ất là ho ạt độ ng vui ch ơi t ự do. - GV đánh giá tr ẻ ch ơi ch ưa theo h ướng ti ếp c ận l ấy tr ẻ làm trung tâm: ch ưa t ạo c ơ h ội để tr ẻ t ự đánh giá, đánh giá l ẫn nhau, ch ưa l ắng nghe ý ki ến c ủa tr ẻ, còn áp đặt theo ý c ủa GV. Tuyên b ố về quy ền l ợi: Tác gi ả xác nh ận hoàn toàn không có xung đột v ề quy ền l ợi. TÀI LI ỆU THAM KH ẢO Bộ Giáo d ục và Đào t ạo (2009). Ch ươ ng trình giáo d ục m ầm non . Hà N ội: NXB Giáo d ục Vi ệt Nam. Tr ần Bá Hoành. (2003). D ạy h ọc l ấy ng ười h ọc làm trung tâm. Tạp chí Thông tin Khoa h ọc Giáo dục, số 96. Tr ươ ng Th ị Xuân Hu ệ. (2000). Sử d ụng trò ch ơi h ọc t ập nh ư m ột ph ươ ng pháp giáo d ục nh ằm phát tri ển n ăng l ực nh ận th ức cho tr ẻ 5- 6 tu ổi. Lu ận v ăn Th ạc s ĩ Giáo d ục h ọc, Vi ện Khoa h ọc Giáo d ục. Tôn Quang Minh. (2014). Ti ếp c ận quan điểm d ạy h ọc l ấy ng ười h ọc làm trung tâm. Tạp chí Giáo dục và Xã h ội tháng 1, 2. Nguy ễn Ánh Tuy ết. Nguy ễn Th ị Nh ư Mai. Đinh Kim Thoa. (2005). Tâm lí h ọc tr ẻ em l ứa tu ổi mầm non t ừ l ọt lòng đến 6 tu ổi. Hà N ội: Nxb Đạ i học S ư ph ạm. Nguy ễn Ánh Tuy ết, Đinh V ăn Vang, Nguy ễn Th ị Hòa. (1996). Hướng d ẫn tr ẻ MG ch ơi. Hà N ội: NXB Đại h ọc S ư ph ạm Hà N ội. Đinh V ăn Vang. (2009) . Giáo trình t ổ ch ức ho ạt độ ng vui ch ơi cho tr ẻ m ầm non. Hà N ội: NXB Giáo d ục Vi ệt Nam. 139