Bài giảng Chấn thương mắt - Dương Nguyễn Việt Hương

pdf 44 trang Hùng Dũng 03/01/2024 320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chấn thương mắt - Dương Nguyễn Việt Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_chan_thuong_mat_duong_nguyen_viet_huong.pdf

Nội dung text: Bài giảng Chấn thương mắt - Dương Nguyễn Việt Hương

  1. Chấn thương mắt Đối tượng: BS gia đình BS. Dương Nguyễn Việt Hương 05.2015 1
  2. Chấn thương mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương Các chấn thương mắt thường gặp 1 Tổn thương mô mềm quanh hốc mắt do chấn thương đụng dập 2 Trầy xước giác mạc 3 Xuất huyết dưới kết mạc 4 Rách kết mạc 5 Rách giác mạc 6 Rách củng mạc / Vỡ nhãn cầu 7 Bỏng hóa chất 8 Bỏng nhiệt 9 Xuất huyết hậu cầu do chấn thương 10 Hồ dán 11 Vết thương mi mắt 12 Gãy bung thành hốc mắt 13 Bệnh lý thị thần kinh do chấn thương 2
  3. 1. Tổn thương mô mềm quanh hốc mắt do chấn thương đụng dập 3
  4. Chấn thương mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương 1. Tổn thương mô mềm quanh hốc mắt do chấn thương đụng dập • Triệu chứng cơ năng: – Tiền căn chấn thương – Ít đau • Thăm khám: – Thị lực không giảm / giảm ít – Phù, vết bầm máu – Xuất huyết dưới kết mạc – Không phản ứng tiền phòng, nhãn cầu không viêm – Vận nhãn không giới hạn, có thể hơi đau khi vận nhãn CT scan cho thấy di chứng của chấn thương đụng dập nhãn cầu: BN bị lon nước ngọt chọi trúng: (1) thủy tinh thể rơi vào khoang pha lê thể, (2) xuất huyết hậu cầu, gãy bung thành trong hốc mắt 4
  5. Chấn thương mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương 1. Tổn thương mô mềm quanh hốc mắt do chấn thương đụng dập • Chẩn đoán phân biệt: – Bệnh lý tân sinh nội nhãn: u mạch máu, u bạch mạch bị xuất huyết – Nếu bầm máu ở cả 2 mắt ở trẻ em: u nguyên bào thần kinh – Nếu giảm thị lực ít: viêm mống mắt do chấn thương, trầy xước giác mạc – Nếu giảm thị lực nhiều: xuất huyết tiền phòng, xuất huyết pha lê thể, bệnh lý thị thần kinh do chấn thương, bán lệch thủy tinh thể 5
  6. Chấn thương mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương 1. Tổn thương mô mềm quanh hốc mắt do chấn thương đụng dập • Xử trí: – Khám thường quy 2 mắt – Sau đó nhỏ dãn đồng tử để khám – Ánh đồng tử hồng thủy tinh thể không lệch – Nếu nghi ngờ tổn thương xương hốc mắt: • XQ • CT (có thể thấy rõ kẹt mô mềm trong vết gãy) 6
  7. Chấn thương mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương 1. Tổn thương mô mềm quanh hốc mắt do chấn thương đụng dập • Điều trị: – Nếu không có tổn thương nhãn cầu / quanh nhãn cầu chườm lạnh – Theo dõi rách võng mạc ngoại vi (gây bong võng mạc), xuất huyết tiền phòng nếu có: chuyển BS Mắt 7
  8. 2. Trầy xước giác mạc 8
  9. Chấn thương mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương 2. Trầy xước giác mạc • Triệu chứng cơ năng: – Tiền căn va quẹt (móng tay, giấy, cành cây ) – Sợ ánh sáng, nhắm mắt không tự ý, chảy nước mắt – Đau nhiều • Thăm khám: – Thị lực giảm – Phù mi, xung huyết kết mạc – Giác mạc: tróc biểu mô, trong, fluorescein test (+) – Tiền phòng sạch, nếu Tyndall (+) phải nghi ngờ bội nhiễm – Giảm đau ngay sau khi nhỏ tê (không được dùng thuốc tê để điều trị) 9
  10. Chấn thương mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương 2. Trầy xước giác mạc Trầy xước giác mạc Hình bên trái: chưa làm fluorescein test, có thể thấy bề mặt giác mạc lồi lõm, kém trơn láng Hình bên phải: fluorescein test (+) 10
  11. Chấn thương mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương 2. Trầy xước giác mạc 11
  12. Chấn thương mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương 2. Trầy xước giác mạc • Chẩn đoán phân biệt: – Viêm giác mạc do virus thường có hình ảnh cành cây, chân giả – Dị vật giác mạc / kết mạc (đặc biệt kết mạc mi trên gây trầy xước giác mạc khi bệnh nhân chớp mắt) – Tổn thương giác mạc do tia cực tím (hàn xì ) (C) 12
  13. Chấn thương mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương 2. Trầy xước giác mạc • Xử trí: – Ghi nhận kích thước, vị trí vết trầy xước – Lật mi trên tìm dị vật – Rửa sạch mắt – Không được nhỏ thuốc tê (chậm lành vết thương, lạm dụng thuốc, chăm sóc mắt không tốt) – Không băng đè mắt – Chuyển BS Mắt • Rửa mắt, lấy dị vật • Thuốc: liệt thể mi, kháng sinh (mỡ tại chỗ, toàn thân) • Thường lành sau 2-3 ngày 13
  14. 3. Xuất huyết dưới kết mạc 14
  15. Chấn thương mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương 3. Xuất huyết dưới kết mạc • Triệu chứng: – Tiền căn: chấn thương, gắng sức, tăng áp lực – Đốm màu đỏ xuất hiện trên tròng trắng, thường phát hiện khi mới ngủ dậy 15
  16. Chấn thương mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương 3. Xuất huyết dưới kết mạc • Nguyên nhân: – Chấn thương do vật tù – Gãy thành hốc mắt sau chấn thương (nếu xuất huyết dưới kết mạc lan rộng ra phía sau) – Viêm kết mạc xuất huyết (adeno virus, pneumococcus ) – Vỡ mạch máu nhỏ do tăng áp lực, gắng sức – Tăng huyết áp – Bệnh nhân bị rối loạn đông máu, đang dùng thuốc kháng đông 16
  17. Chấn thương mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương 3. Xuất huyết dưới kết mạc • Chẩn đoán phân biệt: – Vỡ nhãn cầu – Nếu xuất huyết dưới kết mạc 360o: nghi ngờ xuất huyết hậu cầu, vỡ nhãn cầu, gãy thành hốc mắt – Tân sinh kết mạc / hốc mắt bị chảy máu 17
  18. Chấn thương mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương 3. Xuất huyết dưới kết mạc • Xử trí: – Ghi nhận tiền căn: chấn thương, gắng sức, dùng thuốc kháng đông – Khám mắt thường quy – Đo huyết áp – Nếu bệnh tự phát, thường tái phát Công thức máu, xét nghiệm đông cầm máu – Nếu có tiền căn chấn thương hoặc nghi ngờ thủng / vỡ nhãn cầu, xuất huyết hậu cầu Chuyển BS Mắt 18
  19. Chấn thương mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương 3. Xuất huyết dưới kết mạc • Điều trị (xuất huyết dưới kết mạc vô căn): – Khối xuất huyết tự tan trong 1-2 tuần – Tái khám sau 2-3 tuần nếu khối xuất huyết chưa tan hết 19
  20. 4. Rách kết mạc 20
  21. Chấn thương mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương 4. Rách kết mạc • Triệu chứng cơ năng: – Tiền căn chấn thương – Mắt đỏ, đau, cộm xốn (1) Rách kết mạc • Thăm khám: (2) Xuất huyết dưới kết mạc – Vết rách kết mạc thấy được trên sinh hiển vi (có thể bị che lấp bởi xuất huyết dưới kết mạc) – Nhuộm fluorescein thấy ổ đọng thuốc – Có thể thấy củng mạc bên dưới 21
  22. Chấn thương mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương 4. Rách kết mạc • Xử trí: – Khai thác cơ chế chấn thương – Thăm khám thường quy 2 mắt (Khám kỹ đáy vết rách) – Nếu nghi ngờ thủng củng mạc, dị vật nội nhãn, dị vật dưới kết mạc CT scan – Xem xét tiêm ngừa uốn ván – Chuyển BS Mắt • Vết rách nhỏ (đường kính lớn nhất 1cm) khâu 22
  23. 5. Rách giác mạc 23
  24. Chấn thương mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương 5. Rách giác mạc • Triệu chứng cơ năng: – Tiền căn: chấn thương vật sắc nhọn – Mắt đau, đỏ, nhìn mờ, nhắm kín, chảy nước mắt – Khi bị chấn thương có thể cảm giác có dòng nước chảy trên mắt • Triệu chứng thực thể: – Giảm thị lực – Giác mạc rách lớp, hoặc rách toàn bộ bề dày – Seidel test (+) – Phòi mống mắt qua vết rách – Tiền phòng 2 mắt nông sâu không đều – Xuất huyết tiền phòng, hạ nhãn áp, tổn thương thủy tinh thể, đồng tử 2 mắt không đều 24
  25. Chấn thương mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương 5. Rách giác mạc 25
  26. Chấn thương mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương 5. Rách giác mạc (1) Phòi mống mắt qua vết rách (2) Lông mi trong tiền phòng 26
  27. Chấn thương mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương 5. Rách giác mạc • Xử trí: – Khám thường quy cả 2 mắt – Seidel test – Nếu Seidel test (+) hoặc phát hiện thủng / vỡ nhãn cầu Ngưng khám ngay lập tức, dùng vật che chắn mắt (không băng mắt), chuyển BS Mắt ngay – CT hốc mắt: tìm dị vật trong hốc mắt, dị vật nội nhãn – Xem xét tiêm ngừa uốn ván 27
  28. Chấn thương mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương 5. Rách giác mạc 28
  29. 6. Rách củng mạc / Vỡ nhãn cầu 29
  30. Chấn thương mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương 6. Rách củng mạc / Vỡ nhãn cầu • Triệu chứng cơ năng: – Tiền căn: chấn thương vật sắc nhọn / vật tù với lực mạnh – Mắt đau, đỏ, nhìn mờ, nhắm kín, chảy nước mắt • Triệu chứng thực thể: – Vết rách kết mạc / củng mạc ± xuất huyết dưới kết mạc – Có thể thấy màng bồ đào, pha lê thể phòi ra qua vết rách – Nhãn áp thường thấp 30
  31. Chấn thương mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương 6. Rách củng mạc / Vỡ nhãn cầu • Xử trí – Khi phát hiện rách củng mạc / vỡ nhãn cầu Ngưng khám ngay lập tức, dùng vật che chắn mắt (không băng mắt), chuyển BS Mắt ngay – CT hốc mắt: tìm dị vật trong hốc mắt, dị vật nội nhãn – Xem xét tiêm ngừa uốn ván Rách củng mạc. Vết rách do dao sắc nhỏ. BS cần kiểm tra kỹ vật gây thương tích không còn sót lại trong mắt 31
  32. 7,8. Bỏng hóa chất, bỏng nhiệt 32
  33. 9. Xuất huyết hậu cầu do chấn thương 33
  34. Chấn thương mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương 9. Xuất huyết hậu cầu do chấn thương • Triệu chứng cơ năng: – Tiền căn chấn thương – Đỏ, đau, lồi mắt • Triệu chứng thực thể: – Lồi mắt – Phù mi – mô quanh hốc mắt – Tăng nhãn áp – Giới hạn vận nhãn • Biến chứng: – Chèn ép thần kinh thị – Giảm tuần hoàn võng mạc 34
  35. Chấn thương mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương 9. Xuất huyết hậu cầu do chấn thương • Xử trí: – Thăm khám thường quy 2 mắt (Lưu ý: nhãn áp, soi đáy mắt, đồng tử, vận nhãn) – CT scan hốc mắt – Chuyển BS Mắt • Hạ áp • Giải áp, phẫu thuật chỉnh hình mi • Theo dõi liên tục mỗi ngày, đặc biệt là nhãn áp 35
  36. 10. Keo dán 36
  37. Chấn thương mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương 10. Keo dán • Triệu chứng cơ năng: – Tiền căn: tiếp xúc keo dán – Mắt đau, đỏ, nhìn mờ, nhắm kín, chảy nước mắt • Triệu chứng thực thể: – Mảng keo đông cứng trên mi mắt, bề mặt nhãn cầu – Tróc biểu mô giác mạc 37
  38. Chấn thương mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương 10. Keo dán • Xử trí: – Chườm ấm – Massage nhẹ mi mắt bị keo dán kín – Kháng sinh mỡ, nước mắt nhân tạo – Keo bong ngay, hoặc sau vài ngày Nếu không: Chuyển BS Mắt phẫu thuật tách 38
  39. 11. Vết thương mi mắt 39
  40. Chấn thương mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương 11. Vết thương mi mắt • Triệu chứng thực thể: – Vết thương mi mắt – Nếu điểm lệ lệch Đứt lệ quản • Xử trí: Rách bờ mi – Đánh giá, loại trừ vết thương cơ quan khác – Che chắn mắt – Chuyển BS Mắt 40 Đứt lệ quản
  41. 12. Gãy bung thành hốc mắt 41
  42. Chấn thương mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương 12. Gãy bung thành hốc mắt • Triệu chứng cơ năng: – Tiền căn chấn thương do vật tù – Đau, tăng khi vận nhãn. Nhìn đôi. Phù mi tăng lên khi xì mũi (thông nối xoang – nhãn cầu) • Triệu chứng thực thể: – Thụt nhãn cầu, khe mi hẹp – Bờ của thành hốc mắt mất liên tục, đau khi ấn – Tê / mất cảm giác môi trên, gò má cùng bên tổn thương TK trong ổ mắt – Giới hạn vận nhãn • Xử trí: – Che chắn mắt – CT scan – Chuyển BS mắt 42
  43. 13. Bệnh lý thị thần kinh do chấn thương 43
  44. Chấn thương mắt - BS. Dương Nguyễn Việt Hương 13. Bệnh lý thị thần kinh do chấn thương • Triệu chứng cơ năng: – Tiền căn chấn thương – Nhìn mờ, ngay sau chấn thương hoặc một thời gian sau chấn thương • Triệu chứng thực thể: – Giảm thị lực, không cải thiện khi chỉnh kính, không tìm ra nguyên nhân khác gây giảm thị lực – Rối loạn sắc giác – Nếu thấy gai thị bạc màu: tổn thương ít nhất 6 tuần trước đó; phù đĩa thị, xuất huyết gai thị – Bất thường đồng tử hướng tâm ở mắt tổn thương • Xử trí: – CT scan – Chuyển BS mắt 44