Bài giảng Hệ thống thông tin - Chương 3: Phân tích yêu cầu - Trần Thị Thúy Nga

pdf 90 trang hoanguyen 3610
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống thông tin - Chương 3: Phân tích yêu cầu - Trần Thị Thúy Nga", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_thong_tin_chuong_3_phan_tich_yeu_cau_tran.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hệ thống thông tin - Chương 3: Phân tích yêu cầu - Trần Thị Thúy Nga

  1. 1 CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH YÊU CẦU
  2. Nội dung 2 3.1. Mô hình dòng dữ liệu 3.2. Phân tích chi phí lợi nhuận 3.3. Chọn lựa các chiến lược phát triển hệ thống 3.4. Mô hình xử lý 3.5. Mô hình luận lý 3.6. Mô hình thực thể kết hợp
  3. 3.1. Mô hình dòng dữ liệu 3 3.1.1. Các Khái niệm 3.1.2. Các quy tắc xây dựng mô hình
  4. 3.1.1. Các khái niệm 4  Một sơ đồ luồng dữ liệu (Data Flow Diagram – DFD)  Là một công cụ đồ họa để mô tả luồng dữ liệu luân chuyển trong một hệ thống và những hoạt động xử lý được thực hiện bởi hệ thống đó.  Sơ đồ luồng dữ liệu còn có các tên gọi khác là biểu đồ bọt, biểu đồ biến đổi và mô hình chức năng.
  5. 3.1.1. Các khái niệm 5 1. Tiến trình (process)  Là 1 hay 1 số công việc hoặc hành động có tác động lên dữ liệu làm cho chúng di chuyển, thay đổi, được lưu trữ, phân phối hay trình diễn  Tên tiến trình: là 1 mệnh đề gồm:động từ+bổ ngữ  Tên tiến trình: duy nhất, ngắn gọn, phản ảnh được nội dung hoạt động và phù hợp với người dùng  Ví dụ: Lập (động từ) hóa đơn (bổ ngữ)
  6. 3.1.1. Các khái niệm 6
  7. 3.1.1. Các khái niệm 7
  8. 3.1.1. Các khái niệm 8
  9. 3.1.1. Các khái niệm 9  Các ký hiệu
  10. 3.1.2. Các quy tắc xây dựng mô hình 10  Dữ liệu qua 1 tiến trình phải có sự thay đổi.  Mỗi tiến trình phải có tên duy nhất.  Các luồng dữ liệu đi vào 1 tiến trình phải đủ để tạo thành các luồng dữ liệu ra.
  11. 3.1.2. Các quy tắc xây dựng mô hình 11 a. Tiến trình: - Không có tiến trình chỉ có thông tin vào mà không có thông tin ra. b. Kho dữ liệu: - Không có luồng dữ liệu từ kho dữ liệu này đến kho dữ liệu khác - Dữ liệu không thể di chuyển trực tiếp từ một tác nhân đến một kho dữ liệu & ngược lại.
  12. 3.1.2. Các quy tắc xây dựng mô hình 12 c. Tác nhân: - Dữ liệu không thể di chuyển trực tiếp từ 1 tác nhân đến 1 tác nhân. d. Luồng dữ liệu: - Một luồng dữ liệu không thể quay lại nơi mà nó vừa đi khỏi - Một luồng dữ liệu đi vào một kho nghĩa là kho dữ liệu được cập nhật, một luồng dữ liệu đi ra khỏi một kho nghĩa là kho dữ liệu được đọc.
  13. 3.2.Phân tích chi phí lợi nhuận 13
  14. 3.3.Chọn lựa các chiến lược PT HT 14
  15. 3.4.Mô hình xử lý 15  Biều đồ luồng dữ liệu mức ngữ cảnh  Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0  Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1
  16. 3.4.1.Biều đồ luồng dữ liệu mức ngữ cảnh 16  Biểu đồ ngữ cảnh biểu diễn hệ thống ở mức cao nhất. Trong biểu đồ này chỉ gồm ba loại thành phần:  Một tiến trình duy nhất : mô tả toàn hệ thống, trong đó có tên hệ thống và có chỉ số là 0.  Các tác nhân: môi trường của hệ thống  Các luồng dữ liệu: giữa các tác nhân và hệ thống mô tả sự tương tác giữa hệ thống và môi trường.
  17. 3.4.1.Biều đồ luồng dữ liệu mức ngữ cảnh(1) 17  Ví dụ: biểu đồ ngữ cảnh
  18. 3.4.1.Biều đồ luồng dữ liệu mức ngữ cảnh(2) 18
  19. 3.4.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 19
  20. 3.4.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 (tt) 20
  21. Ví du: phát triển biểu đồ mức 0 21
  22. 3.4.3. Biểu đồ luồng dữ liệu mức i 22
  23. 3.4.3.Biểu đồ luồng dữ liệu mức i(tt) 23
  24. Ví dụ phát triển biểu đồ mức 1 24
  25. Ví dụ phát triển biểu đồ mức 1(tt) 25
  26. 3.5.Mô hình luận lý 26
  27. 3.5.Mô hình luận lý (tt) 27
  28. 3.5.Mô hình luận lý (tt) 28  Mục đích  Biểu đồ luồng dữ liệu không chỉ ra đầy đủ logic bên trong của mỗi tiến trình.  Các tiến trình ở biểu đồ luồng dữ liệu sơ cấp cũng chưa chỉ ra tất cả nội dung xử lý của nó.  Các kỹ thuật để mô hình hóa các tiến trình ra quyết định và logic thời gian.
  29. Mô hình hóa logic với tiếng Anh cấu trúc 29  Được cải biên từ tiếng Anh thông dụng để đặc tả nội dung của các tiến trình trong một biểu đồ luồng dữ liệu  Mỗi nhà phân tích có thể có một cách dùng riêng của mình  Diễn tả ba cấu trúc trong lập trình: tuần tự, tuyển chọn và lặp như sau:
  30. Cấu trúc tuyển chọn 30 IF (. ) THEN ELSE Ví dụ: IF (số lượng tồn kho nhỏ hơn số dự trữ tối thiểu) THEN GENERATE (đơn đặt hàng mới) ELSE DO (không làm gì cả)
  31. Tuyển chọn nhiều nhánh 31 READ (. . . . .) SELECT CASE CASE 1 ( ) DO ( ) CASE 2 ( .) DO ( .)
  32. Tuyển chọn nhiều nhánh 32 Ví dụ: READ (số lượng tồn kho một mặt hàng) SELECT CASE CASE 1 (số lượng tồn kho > số dự trữ tối thiểu) DO (không làm gì cả) CASE 2 (số lượng tồn kho = số dự trữ tối thiểu) DO (không làm gì cả) CASE 3 (số lượng tồn kho < số dự trữ tối thiểu) GENERATE (đơn đặt hàng mới) CASE 4 (kho rỗng) INITIATE (tình trạng khẩn cấp, lập đơn hàng)
  33. Cấu trúc lặp 33 1. Vòng DO – UNTIL DO READ (. .) IF ( .) THEN ELSE END IF UNTIL ( )
  34. Cấu trúc lặp 34 Ví dụ DO READ (các bản ghi lưu kho) BEGIN IF IF (số lượng tồn kho nhỏ hơn số dự trữ tối thiểu) THEN GENERATE (đơn đặt hàng mới) ELSE DO (không làm gì cả) END IF UNTIL (kết thúc tập tin)
  35. Cấu trúc lặp 35 2. Vòng lặp WHILE - DO READ ( ) WHILE DO IF ( ) THEN ELSE END IF END DO
  36. Cấu trúc lặp 36 Ví dụ READ (các bản ghi lưu kho) WHILE NOT (kết thúc tập tin) DO BEGIN IF IF (số lượng tồn kho nhỏ hơn số dự trữ tối thiểu) THEN GENERATE (đơn đặt hàng mới) ELSE DO (không làm gì cả) END IF END DO
  37. Tiến trình 1.0: cập nhật hàng nhập mới 38 DO ĐỌC (phiếu giao hàng tiếp theo) TÌM (thẻ-kho tương ứng) CẬP NHẬT (thẻ kho) UNTIL hết phiếu giao hàng
  38. Tiến trình 2.0: Cập nhật hàng xuất sử dụng 39 DO READ (phiếu xuất kho tiếp theo) FIND (thẻ kho tương ứng) UPDATE (thẻ kho) UNTIL hết phiếu xuất kho
  39. Tiến trình 3.0: lập đơn hàng 40 DO READ (thẻ kho tiếp theo) IF(số lượng tồn kho) IS LESS THAN (số dự trữ tối thiểu) THEN (lập đơn hàng) ENDIF UNTIL hết thẻ kho
  40. Tiến trình 4.0: Tạo hoá đơn thanh toán 41 READ (ngày hiện thời) SORT (bản ghi phiếu giao) BY date DO READ (bản ghi phiếu giao tiếp theo) IF (date IS 30 OR GREATER THAN (ngàyhiện tại)) THEN (lập giấy thanh toán) UNTIL END OF FILE
  41. Mô hình hóa logic với bảng quyết định 42 Khái niệm:  Một bảng quyết định là một biểu đồ của một tiến trình logic. Tất cả các lựa chọn có thể và các điều kiện lựa chọn phụ thuộc vào nó được biểu diễn trong dạng bảng
  42. Mô hình hóa logic với bảng quyết định 43 ĐIỀU KIỆN Quy tắc 1 2 3 4 5 6 Loại nhân viên S H S H S H Giờ làm việc 40 >40 HÀNH ĐỘNG Trả lương cơ bản X X X Tính lương theo giờ X X X Tính giờ làm thêm X Ghi báo cáo vắng X Bảng 5.2. Bảng quyết định đầy đủ cho hệ thống trả lương
  43. Mô hình hóa logic với bảng quyết định 44  Bảng gồm 3 phần: Các điều kiện: Loại nhân viên, giờ làm việc Các hành động Các luật Loại nhân viên có 2 giá trị: “S” chỉ nhân viên ăn lương “H” chỉ nhân viên làm việc theo giờ. Số giờ làm việc có 3 giá trị: nhỏ hơn 40, bằng 40, và lớn hơn 40
  44. Mô hình hóa logic với bảng quyết định 45 QUY TẮC ĐIỀU KIỆN 1 2 3 4 Loại nhân viên S H S H Giờ làm việc 40 HÀNH ĐỘNG Trả lương cơ bản X Tính lương theo giờ X X X Tính giờ làm thêm X Ghi báo cáo vắng X Bảng 5.3. Bảng quyết định rút gọn của hệ thống trả lương
  45. Cây quyết định 46 Khái niệm:  Cây quyết định là một kỹ thuật đồ thị để mô tả hay lựa chọn tình huống như một loạt các nút hay rẽ nhánh các sự kiện liên quan  Cây quyết định có hai thành phần chính:  Điểm quyết định (decision point) : được biểu diễn bằng các nút (hình tròn)  Các hành động - được biểu diễn bằng các hình elip
  46. 47 Cây quyết định Đúng
  47. Cây quyết định 48 S a i S a i Cây quyết định mô tả tình huống ở bảng 5.2, 5.3
  48. Cây quyết địnhSai 49
  49. 3.6.Mô hình thực thể kết hợp . 50
  50. 3.6.1. Thực thể (entity) 51
  51. Ví dụ: thực thể 52
  52. 3.6.2. Bản thể (instance) 53
  53. 3.6.3. Thuộc tính (attribute) 54
  54. Thuộc tính (attribute) (tt) 55
  55. Ký hiệu thuộc tính 56
  56. Biểu diễn một thực thể 57
  57. 3.6.4. Các mối quan hệ (relationships) 58
  58. Ví dụ: mối quan hệ Mua 59
  59. Các thuộc tính của mối quan hệ 60
  60. Thực thể trong mối quan hệ 61
  61. Bậc của mối quan hệ 62
  62. Bản số(cardinality) của thực thể 63
  63. Dùng bản số mô tả mối quan hệ 64
  64. Dùng bản số mô tả mối quan hệ(tt) 65
  65. Dùng bản số mô tả mối quan hệ(tt) 66
  66. Các trường hợp mở rộng 67
  67. Các trường hợp mở rộng 68
  68. Biểu diễn iệp quy tắc nghiệp vụ 69
  69. Tiến trình xây dựng 1 MHDLKN 70
  70. Tiến trình xây dựng 1 MHDLKN (tt) 71
  71. 1. Liệt kê, chính xác hóa, chọn lọc các thông tin cơ sở 72
  72. 2. Xác định các thực thể, thuộc tính và định danh của nó 73
  73. 3. Xác định các mối quan hệ và thuộc tính của nó 74
  74. Xác định các mối quan hệ và thuộc tính của nó (tt) 75
  75. 4. Vẽ biểu đồ mô hình 76
  76. 5. Chuẩn hóa và rút gọn biểu đồ 77
  77. Ví dụ 78
  78. Ví dụ (tt) 79
  79. Cách tiếp cận 1 80 1. Liệt kê, chính xác hóa và chọn lọc thông tin
  80. Cách tiếp cận 1 (tt) 81 1. Liệt kê, chính xác hóa và chọn lọc thông tin
  81. Cách tiếp cận 1 (tt) 82 2. Xác định thực thể, thuộc tính và các định danh
  82. Cách tiếp cận 1 (tt) 83 3. Xác định các quan hệ và thuộc tính của chúng
  83. Cách tiếp cận 1 (tt) 84 3. Xác định các quan hệ và thuộc tính của chúng
  84. Cách tiếp cận 1 (tt) 85 4. Vẽ biểu đồ và xác định bản số của các thực thể
  85. Cách tiếp cận 1 (tt) 86 5. Chuẩn hóa và rút gọn biểu đồ
  86. Cách tiếp cận 2 87 1. Biểu đồ: Bảng quảng cáo dịch vụ
  87. Cách tiếp cận 2 (tt) 88 2. Biểu đồ cho: bảng ưu đãi giá DV
  88. Cách tiếp cận 2 (tt) 89 3. Biểu đồ cho: Phiếu sử dụng dịch vụ
  89. Cách tiếp cận 2 (tt) 90 4. Biểu đồ cho: Thẻ dịch vụ