Bài giảng Hóa học đại cương - Chương 9: Dung dịch

pdf 109 trang cucquyet12 4200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học đại cương - Chương 9: Dung dịch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_hoa_hoc_dai_cuong_chuong_9_dung_dich.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hóa học đại cương - Chương 9: Dung dịch

  1. LOGO HOÁ HỌC ĐẠI CƢƠNG www.dntu.edu.vn 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  2. Chương 9: Dung dịch 9.1 Dung dịch 9.2 Dung dịch điện ly 9.3 pH của một số dd 9.4 Chất điện ly ít tan 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  3. 9.1 Dung dịch 9.1.1 Định nghĩa 9.1.2 Nồng độ của dd 9.1.3 Quá trình hòa tan 9.1.4 Độ tan 9.1.5 Tính chất của dd loãng Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  4. 9.1.1 Định nghĩa Dung dịch là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất mà thành phần của nó có thể thay đổi trong một giới hạn rộng. Click xem ví dụ Có 3 loại dung dịch Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  5. Ví dụ: quá trình hòa tan NaCl vào nước Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  6. Có 3 loại dung dịch 1 2 3 Dung Dung Dung dịch lỏng dịch rắn dịch khí Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  7. Dung dịch lỏng Dung dịch lỏng được tạo thành do sự hòa tan các chất khí, lỏng, rắn vào chất lỏng. Ví dụ: . Xăng có hòa lẫn acêton (lỏng-lỏng) . Nước trong không khí (lỏng-khí) . Thủy ngân trong vàng (lỏng-rắn) Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  8. Dung dịch rắn Dung dịch rắn là những tinh thể được tạo thành do sự hòa tan các chất khí, lỏng, rắn. Ví dụ: . Naptalen trong không khí (Rắn -khí) . Nước đường (Rắn-lỏng) . Bạc – vàng (Rắn-rắn) Click xem ví dụ 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  9. Dung dịch rắn Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  10. Ví dụ: Dung dịch rắn thay thế Click xem ví dụ kế tiếp 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  11. Ví dụ: Dung dịch rắn xen kẽ Click xem violip Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  12. Dung dịch khí Dung dịch khí là hỗn hợp của hai hay nhiều chất khí. Ví dụ: không khí (chứa nitơ, oxi ) Click xem ví dụ Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  13. 9.1.2 Nồng độ của dung dịch 9.1.2.1 Định nghĩa: Nồng độ dung dịch là lượng chất tan có trong một lượng hay một thể tích nhất định của dung dịch hoặc dung môi. Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  14. 9.1.2 Nồng độ của dung dịch 9.1.2.2 Các phương pháp biểu diễn nồng độ Có 5 phương pháp PP5 PP1 PP2 PP3 PP4 Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  15. Phương pháp 1 Nồng độ phần trăm khối lượng(%): Biểu diễn số g chất tan có trong 100g dung dịch. mct C%= x100 m dd Với mct: số gam chất tan(g) mdd: số gam dung dịch (g) C%: nồng độ phần trăm của dd Enter Back GV: Quach An Binh 6/27/2012
  16. Nồng độ phần trăm khối lượng(%) Ví dụ 1: Cần bao nhiêu gam tinh thể NaOH (độ tinh khiết P=97%) để pha thành 2000g dung dịch NaOH 5%. Ví dụ 2: Cần bao nhiêu gam tinh thể NaCl (độ tinh khiết P=91%) để pha thành 5000g dung dịch NaCl 9%. Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  17. Phương pháp 2 Nồng độ mol/l (M): Biểu diễn số mol chất tan có trong một lít dung dịch. n CM = V Với n: số mol chất tan (mol) V: thể tích dung dịch (l) CM: nồng độ mol/l (M) Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  18. Nồng độ mol/l (M) Ví dụ 1 : Cần bao nhiêu gam tinh thể NaOH (độ tinh khiết 97%) để pha thành 1 lít dung dịch NaOH 1M. Ví dụ 2 : Cho dung dịch KMnO4 0.2 M, khi pha loãng 0.1 lít dung dịch trên thành 0.5 lít, cho biết nồng độ dung dịch KMnO4 mới? Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  19. Pha loãng dd KMnO4 với nước Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  20. Phương pháp 3 Nồng độ đương lượng (N): Biểu diễn số đương lượng gam chất tan có trong một lít dung dịch. n’ CN = V Với n,: số đương lượng chất tan V: thể tích dung dịch (l) Back CN: nồng độ đương lượng (N) GV: Quach An Binh 6/27/2012
  21. Phương pháp 4 Nồng độ molan (Cm): biểu diễn số mol chất tan có trong 1 kg dung môi. n Cm = mdm Với n: số mol chất tan. mdm: khối lượng của dung môi (kg) Cm: nồng độ molan Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  22. Phương pháp 5 Nồng độ phần mol: là tỷ số giữa số mol của cấu tử đang xét và tổng số mol của dung dịch. ni x = i Σni Với xi: nồng độ phần mol của cấu tử i ∑ni: tổng số mol của các cấu tử Enter Back ni: số mol của cấu tử i GV: Quach An Binh 6/27/2012
  23. Mối liên hệ các loại nồng độ Mối liên hệ các loại nồng độ trên được cho bởi các biểu thức: 10d 10d C = C% x C = C% x C = z. C M M N Đ N M Trong đó: d: khối lượng riêng của dung dịch(g/ml) M: phân tử lượng của chất tan Đ: đương lượng gam chất tan(đlg)và z =M/Đ Enter 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  24. Ngoài ra còn có các loại nồng độ khác Phần trăm thể tích/thể tích (v/v) Phần trăm khối lượng/ thể tích (m/v) Phần trăm thể tích/khối lượng (v/m) Ví dụ: . 10% dung dịch Etanol (v/v) . Hòa tan 0.9 g NaCl trong 100 ml nước ta được 0.9% NaCl (m/v) . Số ml tinh dầu/100g nguyên liệu H2O C2H5OH -H2O Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  25. 9.1.3 Quá trình hòa tan 9.1.3.1 Khả năng hòa tan của các chất 9.1.3.2 Các bước của quá trình hòa tan và hiệu ứng nhiệt của quá trình hòa tan Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  26. 9.1.3.1 Khả năng hòa tan của các chất Hỗn hợp đồng nhất (dung dịch) có thể được tạo ra phụ thuộc vào: . Tương tác giữa các phân tử dung môi . Tương tác giữa các tiểu phân chất tan . Tương tác giữa các tiểu phân chất tan với dung môi Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  27. 9.1.3.2 Các bước của quá trình hòa tan và hiệu ứng nhiệt của quá trình hòa tan Gồm các bước sau: Bước 1 Bước 2 Bước 3 Sự tách rời Sự tách rời Sự tương các tiểu các tiểu tác các tiểu phân dung phân chất phân dung môi với chất tan: ΔH môi: ΔH 1 2 tan: ΔH3 Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  28. Ví dụ Bước 1 Bước 2 Bước 3 Enter 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  29. Ví dụ: quá trình hòa tan muối vào nước Click xem ví dụ 1 Click xem ví dụ 2 Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  30. Quá trình hòa tan . Bước 1: ΔH1 > 0 (quá trình thu nhiệt) . Bước 2: ΔH2> 0 (quá trình thu nhiệt) . Bước 3: Sự tương tác các tiểu phân chất tan và dung môi: ΔH3<0 quá trình tỏa nhiệt). Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  31. Quá trình hòa tan Có 2 trường hợp Tỏa Thu nhiệt nhiệt Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  32. Quá trình hòa tan tỏa nhiệt Nếu ΔH3 > ΔH1 + ΔH2 thì ΔHs <0: quá trình hòa tan tỏa nhiệt, cho nên thuận lợi cho hòa tan. Enter 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  33. Quá trình hòa tan tỏa nhiệt Quá trình hòa tan có sự tỏa nhiệt Hs<0 Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  34. Quá trình hòa tan thu nhiệt Nếu ΔH3 0: quá trình hòa tan thu nhiệt, cho nên không thuận lợi cho hòa tan. Enter 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  35. Quá trình hòa tan thu nhiệt Quá trình hòa tan có sự thu nhiệt Hs>0 Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  36. 9.1.4 Độ tan Click to add Title 9.1.4.1 Khái niệm 9.1.4.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  37. 9.1.4.1 Khái niệm 1 Khái niệm độ tan 2 Dung dịch bão hòa và chưa bão hòa Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  38. 9.1.4.1 Khái niệm Độ tan là đại lượng đặc trưng cho khả năng hòa tan của các chất trong dung môi. Cách biểu thị: Độ tan(kí hiệu S) là số gam chất tan tan trong 100 g dung môi (ví dụ nước) cho dung dịch bão hòa tại nhiệt độ xác định.  S> 10: dễ tan, S < 1: khó tan, S < 0,01 : xem như không tan. Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  39. Độ tan của một số chất trong nước ( g/100g nước) ở 200C Chất Độ tan Chất Độ tan SbCl3 931,5 Ag2SO4 0,79 ZnI2 432 CaSO4 0,2 C6H12O6 200,0 C6H6 0,08 KOH 112,0 PbSO4 0,0041 NaCl 36 MgO 0,00052 Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  40. Ví dụ Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  41. Dung dịch bão hòa và chưa bão hòa Chất tan Dung môi 1 2 Dd quá bão hòa 3 5 4 Dd chưa bão hòa Dd bão hòa Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  42. Dung dịch chưa bão hòa Dung dịch có lượng chất tan thấp hơn lượng chất tan chứa trong dung dịch bão hòa gọi dung dịch chưa bão hòa. Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  43. Dung dịch bão hòa Dung dịch ở trạng thái khi quá trình hòa tan và kết tinh đạt cân bằng gọi là dung dịch bão hòa Quá trình hòa tan Tinh thể chất A Dung dịch chất A Quá trình kết tinh Bão hòa Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  44. Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  45. Ví dụ: Quá trình hòa tan và kết tinh Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  46. Ví dụ: quá trình hòa tan CuSO4 vào nước Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  47. Dung dịch quá bão hòa Dung dịch chứa chất tan lớn hơn lượng chất tan trong dung dịch bão hòa gọi là dung dịch quá bão hòa. Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  48. Ví dụ: Dung dịch quá bão hòa Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  49. Ví dụ: Dung dịch quá bão hòa ∆t Chưa bão hòa Bão hòa Chưa bão hòa Làm lạnh chậm Enter Bão hòa Quá bão hòa Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  50. Sự kết tinh CH3COONa từ dd quá bão hòa Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  51. Sự hình thành tinh thể Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  52. Sự kết tinh CH3COONa từ dd quá bão hòa Click xem violip 1 Click xem violip 2 Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  53. 9.1.4.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan Ảnh hưởng của bản chất chất tan và dung môi đến Ảnh hưởng của Độ tan nhiệt độ đến Ảnh hưởng của Áp suất đến Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  54. Ảnh hƣởng của bản chất chất tan và dung môi đến độ tan Dung môi phân cực dễ hòa tan vào chất tan phân cực. Dung môi không phân cực dễ hòa tan vào chất tan không phân cực. Click xem ví dụ Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  55. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan đối với Chất rắn Chất khí Chất lỏng Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  56. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan đối với chất rắn Đối với chất rắn nói chung t0 tăng thì độ tan tăng. Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  57. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan đối với chất lỏng Các chất lỏng tan hoàn toàn vào nhau: nhiệt độ nói chung không ảnh hưởng. Các chất lỏng tan hạn chế với nhau: khi tăng nhiệt độ, độ tan tăng đến nhiệt độ mà chúng tan với nhau bất kỳ tỉ lệ nào. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ tới hạn. Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  58. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan đối với chất khí Độ tan của chất khí giảm khi nhiệt độ tăng Tuy nhiên, khi hòa tan chất khí vào dung môi hữu cơ thường thu nhiệt, trong trường hợp như vậy tăng nhiệt độ thì độ tan tăng Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  59. Ảnh hưởng của áp suất đến độ tan Định luật Henry: Ở nhiệt độ không đổi, độ tan của chất khí tỷ lệ thuận với áp suất khí. Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  60. Ảnh hưởng của áp suất đến độ tan Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  61. Ảnh hưởng của áp suất đến độ tan Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  62. 9.1.5 Tính chất của dung dịch loãng 9.1.5.1 Áp suất hơi bão hoà 9.1.5.2 Nhiệt độ sôi và nhiệt độ đông đặc của dung dịch 9.1.5.3 Áp suất thẩm thấu của dung dịch Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  63. 9.1.5.1 Áp suất hơi bão hoà Áp suất hơi bão hoà của chất lỏng nguyên chất Áp suất hơi bão hoà của dd chứa chất tan không bay hơi Định luật Raoult 1 Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  64. Áp suất hơi bão hoà của chất lỏng nguyên chất Các chất lỏng đều bay hơi ít nhiều, hơi này gây trên bề mặt chất lỏng của nó một áp suất gọi là áp suất hơi bão hoà (hbh). Áp suất hbh là đại lượng đặc trưng cho cân bằng lỏng hơi. Bay hơi, H>0 Chất lỏng Hơi Ngưng tụ, H<0 Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  65. Ví dụ: Quá trình bay hơi của nƣớc Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  66. Áp suất hơi bão hoà của chất lỏng nguyên chất Quá trình bay hơi thu nhiệt, nên khi tăng nhiệt độ thì sự bay hơi tăng cường, do đó áp suất hơi bão hòa tăng. VD: Sự phụ thuộc của áp suất hơi nước bão hòa vào nhiệt độ. Nhiệt độ(0C) 0 20 40 60 80 100 Áp suất hbh (mmHg) 4,6 17,4 55,3 149,2 355,5 760 Enter 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  67. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch chứa chất tan không bay hơi Chất lỏng Hơi Khi thêm chất tan không bay hơi vào dung môi lỏng (vd nước) thì áp suất hơi bão hòa của nước giảm Do đó cân bằng phải chuyển dịch về phía trái và áp suất hơi nước giảm tức là áp suất hơi bão hòa của dd giảm. Enter 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  68. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch chứa chất tan không bay hơi Enter 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  69. Áp suất hơi bão hòa Enter 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  70. Áp suất hơi bão hòa Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  71. Áp suất hơi bão hòa Enter 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  72. NHẬN XÉT Nhận xét 1 Nhận xét 2 Nhận xét 3 Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  73. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch chứa chất tan không bay hơi Nhận xét 1: - Ở cùng nhiệt độ, áp suất hơi bão hòa của dung dịch (P1) luôn luôn thấp hơn áp suất hơi bão hòa của dung môi nguyên chất (Po). Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  74. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch chứa chất tan không bay hơi Nhận xét 2: - Nồng độ dung dịch càng lớn, áp suất hơi bão hòa của dung dịch càng nhỏ, nghĩa là áp suất hơi của dung dịch P1 phải tỷ lệ thuận với nồng độ phần mol của dung môi N1. P = k.N 1 1 Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  75. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch chứa chất tan không bay hơi Nhận xét 3: Khi dung dịch rất loãng: P N 1, P P và k = 1 = P 1 1 0 N 0 1 P1 = P0.N1 Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  76. Định luật Raoult 1 Độ giảm tương đối áp suất hơi bão hoà của dung dịch bằng phần mol chất tan trong dung dịch. P0 – P1 P P = P N hay  =  = N 1 0 1 P P 2 Trong đó: 0 0 N1,N2: là nồng độ phần mol của dm và chất tan P = P1-P2: là độ giảm tuyệt đối ashbh của dd P/P0: là độ giảm tương đối ashbh của dd Enter 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  77. Định luật Raoult 1 Enter 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  78. Định luật Raoult 1 Với những dung dịch rất loãng ta có: n2 ~ n2 ~ n1 + n2 n1 Do đó: ∆P ~ n2 n1 ~ P P0 x n P0 n1 2 Trong đó: n2: số mol chất tan; n1: số mol dung môi Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  79. 9.1.5.2 Nhiệt độ sôi và nhiệt độ đông đặc của dung dịch Nhiệt độ sôi của dung dịch Nhiệt độ đông đặc của dung dịch Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  80. Nhiệt độ sôi của dung dịch Nhiệt độ sôi của chất lỏng Dung dịch chứa chất tan khó bay hơi Định luật Raoult II Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  81. Nhiệt độ sôi của chất lỏng Nhiệt độ sôi của một chất lỏng là đại lượng đặc trưng cho cân bằng pha. Bay hơi, H>0 Chất lỏng Hơi Ngưng tụ, H<0 ứng với mỗi áp suất nhất định chất lỏng có nhiệt độ sôi xác định. Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  82. Ví dụ: nhiệt độ sôi của một số chất lỏng 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  83. Kf Enter 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  84. Nhiệt độ sôi của chất lỏng Nhiệt độ sôi của một chất lỏng là nhiệt độ tại đó áp suất hơi bão hòa của chất lỏng bằng áp suất ngoài và là đại lượng không đổi đ/v áp suất bên ngoài nhất định. VD: nước lỏng có nhiệt độ sôi là 1000C, ứng với Pkhí quyển = 1 atm. Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  85. Nhiệt độ sôi của chất lỏng Sự phụ thuộc của nhiệt độ sôi của nước vào áp suất ngoài: Áp suất ngoài (mmHg) 730 760 760,2 760,4 Nhiệt độ sôi của nước (0C) 89,9 100 120 143 Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  86. Dung dịch chứa chất tan khó bay hơi Xét dung dịch chứa chất tan khó bay hơi: Ở cùng áp suất bên ngoài nhất định, nhiệt độ sôi của dd luôn luôn cao hơn so với dung môi nguyên chất. Nồng độ dung dịch càng lớn thì nhiệt độ sôi của nó càng cao. Enter 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  87. Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  88. Định luật Raoult II Độ tăng nhiệt độ sôi của dd loãng, chất tan không điện li tỉ lệ thuận với nồng độ molan chất tan trong dd. 0 ∆Ts= Ks.Cm ∆Ts= Tsdd – T sdm (Nhiệt độ sôi của dd – Nhiệt độ sôi của dung môi) Back Enter 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  89. Định luật Raoult II ∆T = K .C ∆T = T – T0 s s m s sdd sdm -∆Ts: độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch. - Ks: hằng số nghiệm sôi của dung môi. Giá trị của nó chỉ phụ thuộc vào bản chấtdung môi. - Khi nồng độ molan bằng 1 mol kg-1, độ tăng nhiệt độ sôi đúng bằng Ks. 0 -1 - Nước có Ks= 0.52 C/1 mol kg . - Cm: nồng độ molan của dung dịch. Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  90. Định luật Raoult II Đ/v dung dịch chưa bão hòa ban đầu nhiệt độ sôi của dung dịch tăng lên, chỉ đến khi dung dịch trở thành bão hòa nhiệt độ sôi mới dừng lại không thay đổi nữa. Vì vậy nhiệt độ sôi của dung dịch thực tế là nhiệt độ bắt đầu sôi của dung dịch. Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  91. Định luật Raoult II VD: Tìm nhiệt độ bắt đầu sôi của dung dịch 9g glucose C6H12O6 hòa tan trong 100g H2O, biết rằng hằng số nghiệm sôi của 0 H2O là 0,52 . Giải: Nồng độ molan của dung dịch glucose: 9 1000 Cm =  x  = 0.5m 180 100 Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  92. Định luật Raoult II Độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch: Ts= 0,52 x 0,5 = 0,26 Nhiệt độ sôi của dung dịch ở 760mmHg là : 1000 + 0,260= 100,260. Trong quá trình sôi, T0dd tiếp tục tăng tới T0 giới hạn, là T0 tại đó bắt đầu xuất hiện tinh thể chất tan ( G =0). Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  93. Nhiệt độ đông đặc của dung dịch Nhiệt độ đông đặc của một chất lỏng Nhiệt độ đông đặc của dung dịch chứa chất tan khó bay hơi Định luật Raoult II Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  94. Nhiệt độ đông đặc của một chất lỏng Nhiệt độ đông đặc của một chất lỏng là nhiệt độ tại đó áp suất hbh trên mặt pha lỏng bằng áp suất hbh trên mặt pha rắn và là đại lượng không đổi tại áp suất bên ngoài nhất định. Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  95. Nhiệt độ đông đặc của một chất lỏng Nhiệt độ đông đặc là đại lượng đặc trưng cho cân bằng: 0 VD: Ở 0 C ashbh của H2O lỏng bằng 4,6 mmHg và bằng ashbh của nước đá, do đó nước bắt đầu đông đặc. - Nước có nhiệt độ đông đặc là 00C, ứng với P khí quyển =1atm. Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  96. Nhiệt độ đông đặc của dung dịch chứa chất tan khó bay hơi Ở cùng áp suất bên ngoài, dung dịch có nhiệt độ đông đặc luôn luôn thấp hơn so với dung môi nguyên chất. Nồng độ dung dịch càng lớn, nhiệt độ đông đặc của nó càng thấp. Enter 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  97. Click xem ví dụ Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  98. Ví dụ Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  99. Định luật Raoult II Phát biểu 1 Phát biểu 2 Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  100. Định luật Raoult II: phát biểu 1 Độ hạ nhiệt độ đông đặc của dung dịch loãng chất tan không điện li tỉ lệ thuận với nồng độ molan chất tan trong dung dịch. ∆T =T – T = K .C đ đdm đdd đ m Trong đó: Tđ: độ hạ nhiệt độ đông đặc của dd. Kđ: hằng số nghiệm đông của dmôi. Nước có K = 1,860C/ mol kg-1. đ Enter 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  101. Định luật Raoult II: phát biểu 1 Cũng giống như nhiệt độ sôi, nhiệt độ đông đặc của dung dịch là nhiệt độ bắt đầu đông đặc. VD: Tìm nhiệt độ bắt đầu đông đặc của dd dịch 54g glucose C6H12O6 hòa tan trong 250g H2O, biết rằng hằng số nghiệm đông của nước là 1,860. Enter 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  102. Định luật Raoult II: phát biểu 1 Giải: Nồng độ molan của dung dịch glucose: 54 1000 Cm =  x  = 1,2m 180 250 - Độ hạ điểm đông đặc của dung dịch: 0 Tđ = 1,86 x 1,2 = 2,23 . - Vậy dung dịch bắt đầu đông đặc tại -2,230C. - Trong quá trình đông đặc, T0dd tiếp tục giảm. Back GV: Quach An Binh 6/27/2012
  103. Định luật Raoult II: phát biểu 2 Độ tăng nhiệt độ sôi và độ hạ nhiệt độ đông đặc của dung dịch loãng, chất tan không bay hơi và không điện li tỉ lệ thuận với nồng độ molan chất tan trong dung dịch. Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  104. 9.1.5.3 Áp suất thẩm thấu của dung dịch Hiện tượng thẩm thấu xuất hiện khi cho dd tiếp xúc với dung môi nguyên chất qua một màng bán thấm. Click xem ví dụ Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  105. Ví dụ : hiện tượng thẩm thấu Click xem ví dụ 1 Click xem ví dụ 2 Click xem ví dụ 3 Click xem ví dụ 4 Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  106. Áp suất thẩm thấu Áp suất thẩm thấu của dung dịch loãng tỉ lệ thuận với nồng độ chất tan và nhiệt độ tuyệt đối của dung dịch. π = C.R.T - Trong đó: π:áp suất thẩm thấu (atm) C: nồng độ chất tan (mol/l) R: hằng số khí (0,082 lít.atm.mol-1.K-1) T: nhiệt độ tuyệt đối của dung dịch (0K). Enter Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  107. Áp suất thẩm thấu Áp suất thẩm thấu về giá trị bằng với áp suất cần tác động lên dung dịch để hiện tượng thẩm thấu không diễn ra. Click xem ví dụ Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  108. Back 6/27/2012 GV: Quach An Binh
  109. LOGO www.themegallery.com 6/27/2012 GV: Quach An Binh