Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 7, Phần 2: Kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kết quả kinh doanh - Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

pdf 33 trang cucquyet12 3530
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 7, Phần 2: Kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kết quả kinh doanh - Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_1_chuong_7_phan_2_ke_toan_doanh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 7, Phần 2: Kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kết quả kinh doanh - Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

  1. Chương 7-2 6/5/2012 Kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kết quả kinh doanh Phần 2 Khoa Kế toán – Kiểm toán, Đại học Mở TPHCM Mục đích • Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể: • Trình bày những vấn đề cơ bảncủa các chuẩnmựckế toán liên quan bao gồm khái niệm, ghi nhận, đánh giá và trình bày trên báo cáo tài chính. • Nhậndiệnvàvậndụng các tài khoảnkế toán thích hợptrongviệc xử lý các giao dịch liên quan đến doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. • Phân biệt đượcphạmvicủakế toán và thuế trong xác định doanh thu và chi phí. • Tổ chứcthựchiện đượccácchứng từ ,sổ chi tiếtvàsổ tổng hợp liên quan đến doanh thu, chi phí và xác định kếtquả kinh doanh. 2 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 1
  2. Chương 7-2 6/5/2012 Nội dung • Ứng dụng vào hệ thống tài khoảnkế toán • Mộtsố lưuý dưới góc độ thuế • Trình bày và công bố thông tin trên BCTC • Đặt điểmkế toán doanh thu, thu nhậptại các DN nhỏ và vừa • Tổ chứclậpchứng từ, ghi sổ kế toán chi tiếtvàtổng hợp 3 Ứng dụng vào hệ thống tài khoản kế toán • Kế toán doanh thu, chi phí hoạt động kinh doanh • Kế toán doanh thu tài chính, chi phí tài chính • Kế toán chi phí hoạt động • Kế toán thu nhập khác, chi phí khác • Kế toán xác định kếtquả kinh doanh 4 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 2
  3. Chương 7-2 6/5/2012 KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ KINH DOANH • Nguyên tắchạch toán • Các phương thức bán hàng • Tài khoảnsử dụng • Các nghiệpvụ cơ bản 5 Nguyên tắc hạch toán doanh thu • Tuân thủ nguyên tắc phù hợp. • Doanh thu của các sản phẩm chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, doanh thu của hàng xuất khẩu, doanh thu của mặt hàng chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu hoặc thuế GTGT. • Đối với sản phẩm chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì doanh thu bán hàng là giá bán chưa thuế GTGT. • Các khoản giảm doanh thu nh ư : Khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại phải được hạch toán riêng. • Cuối kỳ, kết chuyển các khoản giảm doanh thu để xác định doanh thu thuần. 6 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 3
  4. Chương 7-2 6/5/2012 Các phương thức bán hàng • Bán buôn: • Bán buôn vận chuyểnthẳng: Mua và bán tay ba, không qua kho • Bán buôn hàng qua kho • Bán hàng trựctiếp (bán tạikhocủa bên bán) • Phương thức chuyển hàng (Chuyển giao cho người mua) • Bán hàng thông qua đạilý • Bán lẻ: • Bán hàng thu tiềntrựctiếp • Bán hàng thu tiềntập trung 7 Tài khoản 511, 512 Bên Nợ Bên Có • Các khoảngiảm doanh thu: • Doanh thu bán hàng, cung Chiếtkhấu, giảmgiá,hàng cấpdịch vụ, doanh thu bán bán bị trả lại, thuế XK, thuế hàng nộibộ phát sinh TTĐB, thuế GTGT (PP trực trong kỳ kế toán tiếp). • Kết chuyển doanh thu thuần KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ 8 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 4
  5. Chương 7-2 6/5/2012 Tài khoản 632 Bên Nợ Bên Có • Giá vốncủa hàng hóa đãtiêu • Dự phòng giảmgiáHTK thụ trong kỳ kế toán phát sinh giảm • Dự phòng giảm giá hàng tồn • Giá vốncủathànhphẩm, kho phát sinh tăng hàng hóa dịch vụđã bán bị trả lại. • Giá trị HTK hao hụt, mấtmát • Kết chuyểngiávốn hàng • CPSXC cốđịnh không được bán ghi nhậnvàoCPchế biến KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ 9 Bán trực tiếp TK 632 TK 15* Giá vốn hàng bán TK 511, 512 Doanh thu TK 11*, 131 TK 3331 Hàng được coi là tiêu thụ khi khách hàng nhậntạikhocủa bên bán 10 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 5
  6. Chương 7-2 6/5/2012 Gửi hàng đi bán TK 157 TK 632 TK 155, 156 Giá xuấtkho(1) Giá vốn hàng bán (2a) TK 511, 512 Hàng được coi là tiêu thụ khi Doanh thu (2b) khách hàng đãchấpnhận TK 11*, 131 thanh toán 11 TK 3331 Bánbuônvậnchuyểnthẳng Mua hàng và bán ngay TK 632 TK 11*, 331 TK 1331 TK 511 Doanh thu Hàng được giao cho bên TK 11*, 131 mua ngay sau khi DN 12 nhận hàng từ NCC TK 3331 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 6
  7. Chương 7-2 6/5/2012 Bài tập thực hành số 1 • Số dưđầu tháng 1/20x0 công ty CP Toàn Tâm: Thành phẩm A: 20 trđ (1.000 kg), hàng hóa B: 30 trđ (500 đv). Áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên, xuất kho theo PP FIFO, thuế GTGT khấu trừ. • Có các nghiệpvụ phát sinh sau: 1. NhậpkhoTP A từ sảnxuất: 2.000 kg, giá thành 21.000đ/kg 2. Xuất 500 kg TP A bán trựctiếpthubằng tiềnmặt, giá bán chưathuế GTGT là 25.000đ/kg, thuế GTGT 10%. 3. Xuất kho 800 TP A gửi đi bán cho 1 khách hàng ở Trà Vinh, giá bán chưathuế GTGT theo hợp đồng là 28.000đ/kg, thuế GTGT 10%. Hàng đang trên đường giao cho khách hàng. 13 Bài tập thực hành số 1 (tiếp theo) • Nghiệpvụ phát sinh tiếp theo: 4. DN ký hợp đồng mua 2.000 đv hàng hóa B với công ty Hoàng Tấnvớigiámuachưathuế GTGT là 59.500đ/đv; đồng thờikýhợp đồng bán 2.000 đv hàng hóa B cho công ty Chính Nghĩavới giá bán chưathuế GTGT là 63.000đ/đv. Công ty Hoàng Tấn đã giao hàng cho Chính Nghĩa theo yêu cầucủa Toàn Tâm. Hàng hóa B chịuthuế GTGT 5%. Toàn Tâm chưa thanh toán cho Hoàng Tấn, đãthutiềncủa Chính Nghĩabằng TGNH. Yêu cầu: Định khoảnkế toán 14 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 7
  8. Chương 7-2 6/5/2012 Bán hàng qua đại lý • Khi xuất kho hàng gửi đại lý: Sử dụng phiếuxuấtkhogửi hàng đạilý • Chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi bên đạilýgửibảng kê hàng đãtiêuthụ, xuất hóa đơngiaochođạilývề giá trị hàng hóa đã bán. • Hoa hồng đạilýđược ghi nhận vào chi phí bán hàng. 15 Bán hàng qua đạilý TK 157 TK 632 TK 155, 156 Giá xuấtkho(1) Giá vốn hàng bán (2a) TK 511 TK 641 Doanh thu (2b) Hoa hồng (3) TK 11*, 131 TK 3331 TK 1331 16 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 8
  9. Chương 7-2 6/5/2012 Bài tập thực hành số 2 • Tiếp theo bài tậpthực hành số 1; • Xuất kho 1.000 kg thành phẩmA gửi đại lý M bán hộ. Đạilý M phải bán đúng giá trong hợp đồng gửi đại lý, giá bán chưathuế GTGT 30.000đ/kg, thuế GTGT 10%. ĐạilýM đượchưởng 5%/giá bán chưathuế GTGT củalượng hàng bán được. • Cuối tháng, theo bảng kê hàng đã bán mà đạilýM gửicho Toàn Tâm, đại lý M bán được 950 kg. Đạilýđã chuyển khỏan thanh toán toàn bộ số tiền hàng sau khi trừđi hoa hồng đượchưởng, thuế GTGT trên hoa hồng 10%. Yêu cầu: Định khoảnkế toán 17 Bán hàng trả chậm TK 632 TK 155, 156 Giá vốn hàng bán (1) TK 511, 512 Doanh thu (2) TK131 TK 3331 TK 3387 18 TK 515 Phân bổ lãi (3) Tổng lãi trả chậm Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 9
  10. Chương 7-2 6/5/2012 Bài thực hành số 3 • Ngày 01.01.20X0 doanh nghiệp bán một lô hàng cho trả chậmchiađều trong 3 năm. Giá bán chưa thuế GTGT của lô hàng này nếu trả tiền ngay là 400 triệu đồng. Lãi suất hai bên thỏa thuận theo lãi suất trên thị trường cho khoản tín dụng tương tự là 10%/năm. Thuế suấtthuế GTGT là 10%. Yêu cầu: Định khoảnkế toán 19 Trao đổi không tương tự TK 632 TK 155, 156 Giá vốn hàng bán (1) TK 15*, 211, TK 511 TK 131/331 Giá trị hợp lý hàng Hàng đổivề (3) mang đitraođổi (2) TK 3331 TK 1331 Trả thêm (4) Thu thêm (5) 20 TK 111, 112 TK 111, 112 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 10
  11. Chương 7-2 6/5/2012 Bài thực hành số 4 • Công ty Hùng Lâm đổi một lô hàng có giá trị sổ sách là 180 triệu đồng lấy một xe tải. Xe tải này có giá thanh toán là 440 triệu đồng (đãcó thuế GTGT). Công ty Hùng Lâm phải bù thêm 110 triệu đồng. Thuế suất thuế GTGT của lô hàng xuất đi đổi là 10%. Yêu cầu: Hãy xác định doanh thu của công ty Hùng Lâm. 21 Chiết khấu TM, giảm giá, hàng bán bị trả lại TK 521, 531, 532 Phát sinh K/c giảmDT TK 131, 11* TK 511, 512 TK 3331 TK 632 Nhậplại hàng TK 15* bán bị trả lại 22 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 11
  12. Chương 7-2 6/5/2012 Bài thực hành số 5 • Theo chính sách bán hàng của DN, trong khoảng thờigiantừ 15/4/20x0 đến 14/5/20x0, chiếtkhấu 2%/giá bán chưathuế GTGT cho khách hàng, nếu đạt doanh số mua là 200 trđ. Có tài liệu bán hàng cho khách hàng A như sau: • Ngày 17/4: KH A mua hàng hóa, giá mua chưathuế GTGT là 80 trđ • Ngày 12/5:KH A mua hàng hóa, giá mua chưathuế GTGT là 130trđ. Vì mua 2 đợt, tổng giá mua chưathuế của khách hàng A là 210trđ, đượchưởng chiếtkhấu2% trừ vào hóa đơncuối cùng. Yêu cầu: Định khoảnkế toán. 23 KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ TÀI CHÍNH • Các trường hợp phát sinh • Tài khoảnsử dụng • Các nghiệpvụ cơ bản 24 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 12
  13. Chương 7-2 6/5/2012 Các trường hợp phát sinh • Lãi lỗđầutư chứng khoán, đầutư góp vốn vào công ty liên doanh, liên kết, đầutư vào công ty con. • Lãi tiềngửi, lãi đi vay không đượcvốn hóa vào tài sản • Bán hàng, mua hàng trả góp • Chiếtkhấu đượchưởng và cho khách hàng hưởng • Lãi lỗ chênh lệch tỷ giá 25 Tài khoản 515 Bên Nợ Bên Có • Kết chuyểndoanhthuhoạt • Doanh thu hoạt động tài động tài chính để xác định chính phát sinh trong kỳ kếtquả kinh doanh. kế toán KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ 26 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 13
  14. Chương 7-2 6/5/2012 Tài khoản 635 Bên Nợ Bên Có • Chi phí tài chính phát sinh • Kết chuyển chi phí tài trong kỳ kế toán chính để xác định kếtquả kinh doanh. KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ 27 Chuyển nhượng khoản đầu tư TK 111, 112 TK 12*, 22* Giá gốc Giá bán DT/CP tài chính là chênh lệch TK 515 giữa giá bán và giá gốccủaCK Giá bán > Giá gốc TK 635 CP bán 28 Giá bán < Giá gốc Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 14
  15. Chương 7-2 6/5/2012 Bài tập thực hành số 6 • Ngày 1/1/20x0, Công ty Thành Thành công đăng ký đầutư lướt sóng 2.000.000 cp Công ty Mía Đường Lam Sơn (LSS) từ ngày 10/1/20x0 đến 10/3/20x0. • Ngày 1/2/20x0, Công ty Thành Thành Công mua 2.000.000 cp Công ty Mía đường Lam Sơn, giá giao dịch thoả thuậnlà 32.000đ/cp, mệnh giá 10.000đ/cp, thanh toán hằng chuyển khoản. Chi phí giao dịch 0,15%/giá trị giao dịch, thanh toán bằng chuyểnkhoản. • Ngày 28/2/20x0, công ty Thành Thành Công đã bán thành công 2.000.000 cp, giá bán 45.000đ/cp, chi phí giao dịch bán là 0,15%/giá trị giao dịch, tấtcả thu bằng chuyểnkhoản. 29 • Yêu cầu: Định khoảnkế toán Các trường hợp khác TK 515 TK 635 Lãi tiềngửi TK 111, 112 Lãi vay cho Lãi cho vay SXKD CKTT được TK 331/131 CKTT cho hưởng hưởng Phân bổ lãi bán TK 3387/242 Phân bổ lãi trả góp mua trả góp 30 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 15
  16. Chương 7-2 6/5/2012 KẾ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG • Nội dung chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp • Tài khoảnsử dụng • Các nghiệpvụ cơ bản 31 CHI PHÍ BÁN HÀNG • Là các khoản chi phí liên quan đếnviệctiêuthụ sản phẩm, hàng hóa dịch vụ bao gồm: • Chi phí lương nhân viên bán hàng • Chi phí vậtliệu • Chi phí công cụ • Chi phí khấu hao • Chi phí bảo hành • Chi phí dịch vụ mua ngoài • Chi phí khác bằng tiền 32 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 16
  17. Chương 7-2 6/5/2012 CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP • Là các khoản chi phí liên quan đếnquản lý chung toàn doanh nghiệp, bao gồm: • Chi phí nhân viên quảnlý • Chi phí vậtliệu • Chi phí công cụ dụng cụ • Chi phí khấu hao tài sản • Chi phí thuế, phí, lệ phí • Chi phí dự phòng • Chi phí dịch vụ mua ngoài • Chi phí khác bằng tiền 33 Tài khoản 641, 642 Bên Nợ Bên Có • Chi phí bán hàng và quảnlý • Kết chuyển chi phí bán phát sinh trong kỳ kế toán hàng và quảnlýđể xác định kếtquả kinh doanh. KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ 34 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 17
  18. Chương 7-2 6/5/2012 SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN TK 641, 642 CP nhân viên TK 334, 338 TK 15*, 142 CP vậtliệu, dụng cụ Kết chuyểnCP CP khấu hao TK 911 TK 214 hoạt động CP bảo hành, thuế TK 352, 333 phí, lệ phí Dự phòng phảithu TK 139 khó đòi Cp dịch vụ, bằng tiền 35 TK 11*, 33* Bài tập thực hành số 8 • Có tình hành kế toán tháng 1/20x0 tại công ty CP An Khang: 1. Cuối tháng tính lương phảitrả cho bộ phận bán hàng 30trđ, bộ phậnquản lý doanh nghiệp 40trđ. 2. Trích khoản các trích theo lương theo quy định 3. Xuấtvậtliệusử dụng cho bộ phận bán hàng 3 trđ. 4. Xuất CCDC loại phân bổ 2 lầnsử dụng cho quản lý DN 4 trđ. 5. Thuế môn bài phảinộp trong năm 20x0 là 3 trđ 6. Chi phí điện, nước, điệnthoại thanh toán bằng chuyểnkhoản, phân bổ cho bộ phận bán hàng 2 trđ, quản lý DN 3 trđ. 36 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 18
  19. Chương 7-2 6/5/2012 Bài tập thực hành số 8 (tiếp theo) • Tiếp theo slide trước 7. Trích trước chi phí bảo hành sảnphẩm 2 trđ. 8. Khấu hao tài sảncốđịnh hữuhìnhsử dụng ở bộ phận bán hàng 1,5 trđ, bộ phậnquản lý doanh nghiệp 2,5 trđ. 9. Chi phí thanh toán bằng tiềnmặt, sử dụng ở bộ phận bán hàng 1 trđ, bộ phậnquản lý DN 2 trđ. Yêu cầu: Định khoảnkế toán. 37 • KẾ TOÁN THU NHẬP VÀ CHI PHÍ KHÁC • Tài khoảnsử dụng • Các nghiệpvụ cơ bản 38 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 19
  20. Chương 7-2 6/5/2012 Tài khoản 711 Bên Nợ Bên Có • Kết chuyển chi phí khác để • Thu nhập khác phát sinh xác định kếtquả kinh doanh trong kỳ kế toán trong kỳ kế toán. KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ 39 Tài khoản 811 Bên Nợ Bên Có • Chi phí khác phát sinh trong • Kết chuyển chi phí khác kỳ kế toán để xác định kếtquả kinh doanh. KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ 40 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 20
  21. Chương 7-2 6/5/2012 Tài khoản 8211 Bên Nợ Bên Có • Chi phí thuế TNDN hiện • Kết chuyển chi phí thuế hành phát sinh trong kỳ kế TNDN hiện hành để xác toán định kếtquả kinh doanh. KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ 41 THU NHẬP KHÁC TK 711 Thanh lý, nhượng bán TSCĐ TK 11*, 131 Nhậnbiếutặng TK 15*, 21* TK 911 Kết chuyển Phạthợp đồng 11*, 138 Thu hồi nợ đã 33*, 131 xóa sổ 42 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 21
  22. Chương 7-2 6/5/2012 CHI PHÍ KHÁC TK 811 Xóa sổ TS, TK 21* GTCL TK 214 Kết chuyển TK 911 TK 111, 112 Các khoảnbị phạt 43 CHI PHÍ THUẾ TNDN HIỆN HÀNH TK 8211 TK 3334 Kết chuyển Hàng quý TK 911 TK Nộp thuế 111/112 Cuối năm số tạm nộp thực tế phải 44 nộp Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 22
  23. Chương 7-2 6/5/2012 Tài khoản 911 Bên Nợ Bên Có • Chi phí giá vốn hàng bán • Doanh thu thuầntừ bán • Chi phí bán hàng hàng và cung cấpdịch vụ • Doanh thu hoạt động tài • Chi phí quản lý doanh nghiệp chính • Chi phí tài chính • Thu nhập khác • Chi phí khác • Kết chuyểnlỗ • Chi phí thuế TNDN • Kết chuyểnlãi 45 KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ Xác định kết quả kinh doanh TK 911 TK 632 TK 511 TK 641 TK 512 TK 642 TK 515 TK 635 TK 711 TK 811 TK 821 46 TK 421 TK 421 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 23
  24. Chương 7-2 6/5/2012 MỘT SỐ LƯU Ý VỀ GỐC ĐỘ THUẾ 47 THU NHẬP • DN viết hóa đơnvàxuất kho thành phẩm, hàng hóa gửi đi bán. Chuẩnmựckế toán, chưa đủ điềukiện ghi nhận doanh thu đối vớitrường hợp này nhưng đủ điềukiệnchịuthuế TNDN theo qui đinh củaluậtthuế. • Cổ tức đượcchiatừ liên doanh là doanh thu không chịuthuế TNDN. • Khoản chiếtkhấuthương mại, nếu DN không đăng ký khuyến mại thì khoảnchiếtkhấusẽ không đượcthuế chấpnhận. • Thành phẩm hàng hóa tiêu dùng nộibộ, dùng để khuyếnmãi quảng cảo: Theo chếđộkế toán VN, ghi nhận theo giá vốn. Theo quy định củathuế , hóa đơnphải ghi nhận theo giá bán và 48 tính thuế GTGT. Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 24
  25. Chương 7-2 6/5/2012 CHI PHÍ • Chi phí trích trướcthường sẽ không đượcthuế chấpnhận do chưathựctế phát sinh và chưacóchứng từ. Cơ quan thuế sẽ chấpnhận chi phí này khi phát sinh thựctế. • Chi phí dự phòng thường không đượcthuế chấpnhậnhoặc chỉ một phần. • Phương pháp và thờigiankhấu hao TSCĐ có thể tạorasự khác biệtsố liệugiữakế toán và thuế. • Chi phí vượtkhống chế sẽ không đượcthuế chấpnhậnkhi tính TNCT: khuyến mãi, lãi vay, trang phục, cơmgiữaca, 49 TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH 50 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 25
  26. Chương 7-2 6/5/2012 BÁO CÁO KQKD CỦA VNM 51 BÁO CÁO KQKD CỦA VNM 52 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 26
  27. Chương 7-2 6/5/2012 BÁO CÁO KQKD CỦA VNM 53 THUYẾT MINH VNM 54 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 27
  28. Chương 7-2 6/5/2012 THUYẾT MINH VNM 55 THUYẾT MINH VNM 56 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 28
  29. Chương 7-2 6/5/2012 THUYẾT MINH VNM 57 THUYẾT MINH VNM 58 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 29
  30. Chương 7-2 6/5/2012 THUYẾT MINH VNM 59 59 THUYẾT MINH VNM 60 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 30
  31. Chương 7-2 6/5/2012 THUYẾT MINH VNM 61 THUYẾT MINH VNM 62 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 31
  32. Chương 7-2 6/5/2012 TỔ CHỨC CHỨNG TỪ, SỔ KẾ TOÁN 63 Chứng từ kế toán • Doanh thu: • Hóa đơnGTGT • Lệnh giao hàng, phiếu giao hàng • Hợp đồng mua bán • Hợp đồng gửi hàng đạilý • Hợp đồng vay • Chứng từ thu tiền: Phiếu thu, giấy báo Có của Ngân hàng • Biên bản thanh lý TSCĐ • 64 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 32
  33. Chương 7-2 6/5/2012 Chứng từ kế toán • Chi phí: • Phiếuxuấtkho • Bảng thanh toán lương, Bảng phân bổ lương • Bảng phân bổ khấu hao tài sảncốđịnh • Hoá đơn GTGT, hóa đơn bán hàng thông thường đầuvào • Tờ khai thuế, biên lạinộpthuế, phí, lệ phí • Phiếu chi tiền, giấy báo Có của ngân hàng • Hợp đồng mua bán, hợp đồng quảng cáo, . • 65 Ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp • Tìm các sổ chi tiết trong các tài khoản khác có quan hệ với việc ghi nhận doanh thu, thu nhập khác và chi phí 66 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 33