Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 2: Kế toán hoạt động sản xuất và cung cấp dịch vụ

pdf 11 trang cucquyet12 3200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 2: Kế toán hoạt động sản xuất và cung cấp dịch vụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_2_ke_toan_hoat_dong_san_x.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 2: Kế toán hoạt động sản xuất và cung cấp dịch vụ

  1. 10/5/2013 TRẦN THỊ PHƯƠNG THANH NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Khái niệm chi phí, giá thành và kế toán chi phí Chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm () • Chi phí sản xuất : là biểu hiện bằng tiền của tất cả các hao phí về lao động, vật tư, tiền vốn mà doanh nghiệp phải bỏ ra trong từng thời kỳ để tiến hành hoạt động sản xuất sản phẩm. • Giá thành sản phẩm : là các chi phí sản xuất gắn liền với kết quả sản xuất nhất định một cách hợp lý. • Kế toán chi phí: là quá trình ghi chép chi phí nhằm cung cấp thông tin, phục vụ yêu cầu quản lý chi phí và cung cấp số liệu tính giá thành. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Đối tượng hạch toán chi phí sản xuất và đối tượng tính giá t hành sản phẩm: • Đối tượng hạch toán chi phí sản xuất Đối tượng hạch toán chi phí sản xuất có thể là : . Đối tượng chịu chi phí như : từng loại sản phẩm, nhóm sản phẩm, chi tiết sản phẩm, đơn đặt hàng, . Nơi phát sinh chi phí : phân xưởng sản xuất, giai đoạn công nghệ, toàn bộ quá trình công nghệ. • Đối tượng tính giá thành. 1
  2. 10/5/2013 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Phân loại chi phí Phân loại theo nội dung kinh tế • Nguyên vật liệu • Tiền lương và khoản trích theo lương • Khấu hao tài sản cố định • Dịch vụ mua ngoài • Chi phí khác bằng tiền NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Phân loại chi phí 2. Phân loại theo chức năng • Chi phí sản xuất • Chi phí bán hàng • Chi phí quản lý doanh nghiệp • Chi phí tài chính • Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp • Chi phí khác NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Phân loại chi phí 3. Phân loại theo mối quan hệ với sản lượng • Chi phí cố định là loại chi phí không thay đổi theo cùng sản lượng. • Chi phí biến đổi là loại chi phí thay đổi theo cùng sản lượng. 2
  3. 10/5/2013 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Phân loại chi phí 4. Phân loại theo cách chuyển trừ chi phí vào thu nhập • Chi phí sản phẩm: gắn với sự hình thành sản phẩm. • Chi phí thời kỳ: gắn với kỳ hoạt động của doanh nghiệp NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Phân loại chi phí 5. Phân loại theo thời gian ảnh hưởng của chi phí • Chi phí chỉ ảnh hưởng đến 1 kỳ kế toán • Chi phí ảnh hưởng đến nhiều kỳ kế toán. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Phân loại chi phí 6. Phân loại chi phí sản xuất sản phẩm, cung cấp dịch vụ theo khoản mục Chi phí sản xuất sản phẩm hoặc thực hiện dịch vụ được chia thành 3 khoản mục: • Nguyên vật liệu trực tiếp • Nhân công trực tiếp • Chi phí sản xuất chung. 3
  4. 10/5/2013 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm : Hạch toán quá trình sản xuất của doanh nghiệp bao gồm 2 giai đoạn : + Giai đoạn 1: Phân loại, sắp xếp, tổng hợp các chi phí sản xuất thực tế đã phát sinh tại doanh nghiệp trong từng thời kỳ để tính vào các đối tượng chịu chi phí có liên quan. + Giai đoạn 2 : Tính giá thành sản phẩm : là công việc mà căn cứ vào số liệu của giai đoạn hạch toán chi phí sản xuất chuyển sang để phân loại và tổng hợp chi phí sản xuất theo kết quả sản xuất nhất định. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Trình tự kế toán chi phí • Phân loại chi phí theo chức năng và theo nội dung kinh tế • Phân loại chi phí trong quá trình sản xuất sản phẩm hoặc thực hiện dịch vụ theo khoản mục và theo đối tượng hạch toán • Phân loại chi phí sản xuất và dịch vụ theo khối lượng hoàn thành và dở dang (để phục vụ tính giá thành). NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 5. Xác định phương pháp tập hợp chi phí sản xuất và dịch vụ theo đối tượng hạch toán. Tổng chi phí cần phân bổ X Tiêu thức Chi phí phân bổ phân bổ của n cho đối tượng = n Tổng tiêu thức phân bổ 4
  5. 10/5/2013 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Kiểm kê và xác định phương pháp đánh giá khối lượng sản phẩm, dịch vụ dở dang Kiểm kê và đánh giá khối lượng sản phẩm dở dang có ý nghĩa quan trọng, ảnh hưởng đến kết quả tính giá thành trong kỳ. CP NVL TRỰC TIẾP Khái niệm: - CP NVL trực tiếp là tất cả các chi phí nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ, vật liệu khác trực tiếp sản xuất sản phẩm. - Các loại vật liệu này có thể xuất từ kho ra để sử dụng và cũng có thể mua về sử dụng ngay hoặc do tự sản xuất ra và đưa vào sử dụng ngay, vật liệu thừa còn để tại kho cuối kỳ trước tiếp tục sản xuất trong kỳ này. CP NVL TRỰC TIẾP TK 621- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Tập hợp chi phí vật liệu - Trị giá nguyên vật liệu sử trực tiếp thực tế phát sinh dụng không hết trả lại kho. - Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp trong kỳ. 5
  6. 10/5/2013 SƠ ĐỒ KT Giá trị vật liệu sử dụng không hết nhập lại kho 152 621 Giá trị vật liệu xuất dùng cho SX SP 632 Giá trị vật liệu thừa để tại PX cuối kỳ (ghi âm) CP NVL trực tiếp vượt 111, 112, 331 trên mức bình thường Giá gốc NVL trực tiếp dùng cho SX (mua ngoài xuất thẳng không qua kho) 154 133 133 Cuối kỳ, kết chuyển CP NVL trực tiếp để tính giá thành CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP Khái niệm: - Là tiền lương phải trả và các khoản trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, BHTN và kinh phí công đoàn của công nhân trực ti ếp sản xuất, kể cả khoản trích trước tiền lương nghỉ phép c ủa công nhân trực tiếp sản xuất (nếu có). - Tiền lương là khoản tiền mà doanh nghiệp phải trả cho người lao động theo số lượng và chất lượng lao động mà họ đã đóng góp trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp. CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP TK622- Chi phí nhân công trực tiếp Tập hợp chi phí nhân công Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp phát sinh trong trực tiếp phát sinh trong kỳ. kỳ. 6
  7. 10/5/2013 CP NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP 334 622 Chi phí tiền lương, các khoản phụ CP nhân công trực tiếp 632 cấp phải trả cho công nhân trực tiếp vượt trên mức bình sản xuất thường 338 154 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ của công Cuối kỳ, kết chuyển nhân trực tiếp sản xuất 335 CP nhân công trực Trích trước tiền lương nghỉ phép của tiếp để tính giá thành công nhân trực tiếp sản xuất CP SẢN XUẤT CHUNG Khái niệm: Chi phí sản xuất chung là các chi phí liên quan đến việc quản lý sản xuất và phục vụ sản xuất và các chi phí có tính chất chung cho toàn phân xưởng, bao gồm : • Chi phí nhân viên phân xưởng • Chi phí vật liệu xuất dùng để phục vụ sản xuất tại xưởng sản xuất • Chi phí dụng cụ sản xuất • Chi phí khấu hao tài sản cố định thuộc phân xưởng sản xuất (kể cả khấu hao máy móc thiết bị sản xuất và khấu hao tài sản cố định khác thuộc phân xưởng sản xuất). • Chi phí dịch vụ mua ngoài thuê ngoài • Các chi phí bằng tiền khác. CP SẢN XUẤT CHUNG Khái niệm: • Chi phí sản xuất chung biến đổi (biến phí): là chi phí thay đổi về tổng số khi mức độ hoạt động (số sản phẩm, số giờ máy sản xuất ) thay đổi. • Chi phí sản xuất chung cố định (định phí): là chi phí không thay đổi về tổng số khi mức độ hoạt động thay đổi. 7
  8. 10/5/2013 CP SẢN XUẤT CHUNG • Chi phí sản xuất chung cố định (định phí) Lưu ý: . CP SXC cố định được phân bổ vào CP chế biến dựa trên công suất bình thường của máy móc thiết bị sản xuất. • TH sản lượng thực tế > công suất bình thường • TH sản lượng thực tế thấp hơn công suất bình thường • TH Dnghiệp cùng lúc ra nhiều lọai sản phẩm mà CP chế biến của mỗi lọai sản phẩm không được tách biệt riêng • TH có sản phẩm phụ CP SẢN XUẤT CHUNG TK 627-Chi phí sản xuất chung Tập hợp CP sản xuất -Các khoản làm giảm CP sản xuất chung trực tiếp thực tế chung phát sinh -Phần CP sản xuất chung cố định vượt định mức -Kết chuyển chi phí CP sản xuất chung vào tài khoản tính giá thành CP SẢN XUẤT CHUNG 627 632 334 Chi phí tiền lương, các khoản phụ CP sản xuất chung cố cấp định - phần không phải trả cho nhân viên quản lý PX 338 phân bổ vào giá thành Trích BHXH, BHYT, KPCĐ của nhân viên quản lý PX 152, 153 Trị giá vật tư xuất dùng trong kỳ 154 214 Trích KH TSCĐ dùng tại PXSX Cuối kỳ, kết chuyển 335 chi phí sản xuất chung Trích trước CP sửa chữa lớn TSCĐ ở PX 142/242 Phân bổ chi phí trả trước 331, 111, 112 Các khoản chi phí khác phát sinh tại PX 8
  9. 10/5/2013 KT TỔNG HỢP CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP • Theo PP KKTX: Đối với ngành sản xuất công nghiệp : CPSXDD CPSX phát CPSX dở Các khoản  thực tế SP đầu kỷ sinh trong kỳ dang cuối ghi giảm hoàn thành = + - kỳ - CPSX (nếu có)   thực tế sản phẩm hoàn thành  đơn vị sản p hẩm hoàn =  số lượng sản phẩm hoàn thành thành trong kỳ KẾ TOÁN HTK LÀ SP ĐANG CHẾ TẠO • Theo PP KKTX: Đối với ngành sản xuất công nghiệp : 154 - Chi phí nguyên vật liệu trực - Các khoản ghi giảm chi phí tiếp sản xuất - Chi phí nhân công trực tiếp - Giá thành thực tế sản phẩm - Chi phí sản xuất chung hoàn thành trong kỳ - Kết chuyển chi phí sản xuất dở - Kết chuyển chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ theo phương dang đầu kỳ theo phương pháp kiểm kê định kỳ. pháp kiểm kê định kỳ SD : Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ SƠ ĐỒ KT 621 154 152, 138 SDĐK Kết chuyển CP NVL trực Giá trị phế liệu thu hồi nhập tiếp phát sinh trong kỳ kho, 622 khoản phải thu bồi thường Kết chuyển CP nhân công trực tiếp phát sinh trong 627 kỳ 155, 157, 632 Giá thành thực tế sản Kết chuyển CP sản xuất phẩm hoàn thành trong chung phát sinh trong kỳ kỳ SDCK 9
  10. 10/5/2013 KT HÀNG TỒN KHO ĐỂ BÁN Đối với doanh nghiệp sản xuất công nghiệp (dịch vụ, nông nghiệp) Khái niệm :  Thành phẩm : Là những sản phẩm đã kết thúc các GĐ công nghệ qui định trong quá trình công nghệ sản xuất sản phẩm, đã được kiểm về mặt kỹ thuật & được xác định là phù hợp, đã nhập kho thành phẩm hoặc giao trực tiếp cho bên mua. Đánh giá thành phẩm : + Giá thực tế (giá gốc) của thành phẩm nhập kho : được xác định theo số liệu của kế toán và bao gồm 3 khoản mục cơ bản : . CPNVL trực tiếp . CP nhân công trực tiếp . CP sản xuất chung. + Giá thực tế của thành phẩm xuất kho KT HÀNG TỒN KHO ĐỂ BÁN Đối với doanh nghiệp sản xuất công nghiệp (dịch vụ, nông nghiệp) Khái niệm :  Hàng gửi đi bán : là khối lượng sản phẩm hàng hóa được gửi đi bán trong kỳ, đang chờ ý kiến của bên mua, cụ thể trong các trường hợp cơ bản sau: • Hàng gửi đi bán theo kế hoạch theo hợp đồng. • Hàng kí gửi đại lý nhờ bán hộ. • Hàng xuất khẩu : + Nếu xuất kho và nhận vận đơn trong cùng 1 ngày : không cần qua TK157. + Nếu khác ngày : phải dùng TK157. KT HÀNG TỒN KHO ĐỂ BÁN TK 155 – Thành phẩm - Trị giá của thành phẩm - Trị giá thực tế của thành nhập kho; phẩm xuất kho; - Trị giá của thành phẩm - Trị giá của thành phẩm thiếu thừa khi kiểm kê. hụt khi kiểm kê. Trị giá thực tế của thành phẩm tồn kho cuối kỳ. 10
  11. 10/5/2013 KT HÀNG TỒN KHO ĐỂ BÁN TK 157 – Hàng gửi đi bán - Trị giá hàng hóa, thành - Trị giá hàng hóa, thành phẩm phẩm đã gửi cho khách hàng, gửi đi bán, dịch vụ đã cung cấp hoặc gửi bán đại lý. được xác định là đã bán; Trị giá hàng hóa, thành phẩm đã g ửi đi, dịch vụ đã cung cấp chưa đ ược xác định là đã bán trong kỳ. 11