Bài giảng Kế toán và môi trường kinh doanh - Chương 1: Kế toán tài chính với môi trường kinh doanh - Ngô Hoàng Điệp

pdf 15 trang cucquyet12 4050
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán và môi trường kinh doanh - Chương 1: Kế toán tài chính với môi trường kinh doanh - Ngô Hoàng Điệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_va_moi_truong_kinh_doanh_chuong_1_ke_toan.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán và môi trường kinh doanh - Chương 1: Kế toán tài chính với môi trường kinh doanh - Ngô Hoàng Điệp

  1. ĐẠI HỌC MỞ TPHCM KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN CHƯƠNG 1 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VỚI MÔI TRƯỜNG KINH DOANH Ngô Hoàng Điệp 1 MỤC TIÊU  Học xong chương này, sinh viên có thể:  Giải thích được vai trò của kế toán tài chính trong họat động kinh doanh của doanh nghiệp  Nhận biết đối tượng sử dụng thông tin BCTC và các quyết định mà họ đưa ra  Các lĩnh vực của kế toán  Hệ thống các văn bản pháp qui liên quan đến kế toán DN 2 1
  2. NỘI DUNG Xem báo cáo tài chính một số DN niêm yết Tổng quan về kế toán  Định nghĩa  Đặc điểm của thông tin kế toán  Đối tượng sử dụng thông tin kế toán  Các lĩnh vực của kế toán  Hệ thống văn bản pháp qui về kế toán 3 XEM BCĐKT DN NIÊM YẾT Hãy xem báo cáo tài chính của DSN quý 1/2014  Trên BCĐKT của DN: o Tiền của DN là bao nhiêu? Tăng/giảm so với đầu năm, chiếm bao nhiêu % trên tổng tài sản? o Khoản mục nào chiếm tỷ trọng lớn nhất/nhì trong tổng tài sản? Điều này nói lên điều gì? o DSN có bỏ nhiều vốn cho TSCĐ không? o DSN có phải chịu áp lực lớn đối với các khoản nợ phải trả không? Cơ cấu nguồn vốn như thế nào? o “Của để dành” của DSN là bao nhiêu? o DSN có bao nhiêu nhiêu cổ phiếu phổ thông? 4 2
  3. XEM BCKQKD DN NIÊM YẾT Hãy xem báo cáo tài chính của DSN quý 1/2014  Trên BCKQKD của DN: o LN sau thuế của DN là bao nhiêu? o Mỗi cp phổ thông hưởng được cổ tức là bao nhiêu? o LN từ hoạt động nào là chủ yếu? Tỷ lệ là bao nhiêu % trong kết quả kinh doanh? o Tỷ lệ lãi gộp là bao nhiêu %? Tỷ lệ chi phí hoạt động chiếm % tổng doanh thu thuần? o 5 XEM BCLCTT DN NIÊM YẾT Hãy xem báo cáo tài chính của DSN quý 1/2014  Trên BCLCTT của DN: o DN dùng tiền vào hoạt động nào nhiều nhất? o DN có trả nợ vay không? DN có đi vay nhiều không? o Chênh lệch tiền cuối kỳ và đầu kỳ là bao nhiêu? Tại sao chênh lệch? o DN có dùng tiền đầu tư vào các DN khác không? o 6 3
  4. XEM BẢN THUYẾT MINH DN NIÊM YẾT Hãy xem báo cáo tài chính của DSN quý 1/2014  Trên bảng thuyết minh của DN: o Những thông tin chi tiết nào mà trong 3 báo cáo trước không thể hiện được? o Nội dung thuyết minh có mấy phần? Mỗi phần cung cấp thông tin gì? o Theo em thuyết minh có tầm quan trọng như thế nào đối với DN và đối với người sử dụng thông tin? 7 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN 8 4
  5. ĐỊNH NGHĨA Kế toán là một hệ thống thông tin được thiết lập trong tổ chức nhằm thu thập dữ liệu, xử lý và cung cấp thông tin cho các đối tượng sử dụng để làm cơ sở cho các quyết định kinh tế. 9 ĐỊNH NGHĨA Hoạt động Các quyết định kinh tế Người ra SXKD Hành động quyết định Yêu TT Dữ cầu đã liệu HỆ THỐNG KẾ TOÁN TT xử lý Xử lý: Cung cấp Đo lường: Phân loại, thông tin: Thu thập Sắp xếp, Báo cáo dữ liệu kế toán 10 Lưu trữ 5
  6. ĐẶC ĐIỂM CỦA THÔNG TIN KẾ TOÁN  Hướng tới việc ra quyết định kinh tế  Định lượng và mang tính chất tài chính  Gắn với một thực thể cụ thể 11 HƯỚNG TỚI VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH  Phản ánh các sự kiện diễn ra trong quá khứ;  Quyết định hướng tới tương lai 12 6
  7. THÔNG TIN ĐỊNH LƯỢNG, MANG TÍNH TÀI CHÍNH  Kế toán chú trọng tới thông tin mang tính định lượng và bằng số.  Định lượng được bằng tiền 13 ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG THÔNG TIN KẾ TOÁN Hoạt động của doanh nghiệp Thông tin kế toán Người có Người có Nhà quản lý lợi ích tài lợi ích tài chính Các nhóm khác chính trực tiếp gián tiếp Hành động 14 7
  8. ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG THÔNG TIN KẾ TOÁN Đối tượng bên trong  Đối tượng bên ngoài  Chủ nợ Chủ doanh nghiệp/nhà quản lý  Các quyết định về cho vay, cung cấp tín dụng oPhân bổ các nguồn lực  Nhà cung cấp oCác quyết định về sản xuất, tài trợ  Quyết định về bán hàng hóa/dịch vụ  Người lao động  Cung cấp tín dụng  Nhà đầu tư oTiền lương và các lợi ích khác  Các nhà lập pháp  Cơ quan thuế  Công chúng 15 BÀI TẬP THỰC HÀNH 1: BẠN CẦN THÔNG TIN GÌ? Bạn có một khoản tiền tích lũy và bạn muốn đầu tư vào một doanh nghiệp?  Bạn đang sở hữu cổ phiếu của một công ty? Cty bạn chuyên cung cấp dược phẩm. Một khách hàng đề nghị mua hàng thường xuyên với hạn mức tín dụng lớn? Ngân hàng: trước và sau khi cung cấp một khoản tín dụng dài hạn cho một doanh nghiệp? 16 8
  9. CÁC LĨNH VỰC CỦA KẾ TOÁN 17 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH  Chủ yếu cung cấp thông tin kế toán cho đối tượng sử dụng thông tin bên ngoài doanh nghiệp Sản phẩm là các báo cáo tài chính: oThông tin tài chính oThông tin lịch sử oBáo cáo định kỳ Mang tính pháp định Tuân thủ các nguyên tắc và chuẩn mực kế toán 18 9
  10. KẾ TOÁN QUẢN TRỊ  Phục vụ cho đối tượng sử dụng bên trong  Sản phẩm: Báo cáo quản trị: đa dạng, linh hoạt  Không mang tính pháp định Không chịu sự chi phối của các nguyên tắc và chuẩn mực kế toán 19 BÀI TẬP THỰC HÀNH 2 Các báo cáo dưới đây là sản phẩm của loại kế toán nào? a. Báo cáo hoạt động của chi nhánh b. Báo cáo chi phí sản xuất – giá thành SP c. Bản giá thành dự toán của một đơn đặt hàng d. Báo cáo kết quả hoạt động của toàn doanh nghiệp e. Báo cáo tình hình cung ứng vật tư phục vụ sản xuất 20 10
  11. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ Giống nhau cơ bản  Đề cập đến các sự kiện kinh tế, quan tâm đến thu nhập, chi phí, tài sản, nguồn vốn của DN. Dựa trên hệ thống ghi chép ban đầu của kế toán. Mỗi chuyên ngành kế toán đều thể hiện trách nhiệm của người quản lý 21 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ Căn cứ Kế toán Kế toán phân biệt tài chính quản trị Chủ yếu là bên ngoài Đối tượng sử dụng thông tin Bên trong DN DN -Quá khứ Hướng về tương lai theo Đặc điểm -Tuân thủ nguyên tắc mục tiêu quản trị thông tin - Yêu cầu chính xác cao Tự thiết kế theo yêu cầu Báo cáo sử dụng Theo biểu mẫu qui định quản trị Kết quả kinh doanh Phạm vi báo cáo Kết quả từng bộ phận toàn DN Kỳ báo cáo Định kỳ Định kỳ và thường xuyên 22 11
  12. Luật kế toán CÁC QUI ĐỊNH PHÁP QUI Chế độ kế toán doanh nghiệp Chuẩn mực kế toán LIÊN QUAN ĐẾN KẾ TOÁN Đạo đức nghề nghiệp 23 LUẬT KẾ TOÁN 2003 o Luật Kế Toán Việt Nam : Do Quốc hội ban hành năm 2003 . Được hướng dẫn bởi Nghị định 128 và 129 của Chính Phủ o Tìm hiểu hệ thống quy định pháp lý về kế toán ở VN o Quản lý nhà nước về kế toán ở Việt Nam 24 12
  13. LUẬT KẾ TOÁN  Quốc hội ban hành năm 2003  Chính phủ ban hành 2 nghị định hướng dẫn luật kế toán:  Nghi định 128/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 – Áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp  Nghị định 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 – Áp dụng cho các đơn vị hoạt động kinh doanh 25 CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP  2 chế độ kế toán được ban hành:  Chế độ kế toán được ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC ngày 17/6/2006 áp dụng cho DN lớn. o Hệ thống chứng từ o Hệ thống báo cáo o Chế độ chứng từ kế toán o Chế độ sổ kế toán  Chế độ kế toán được ban hành theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 áp dụng cho DN nhỏ và vừa. 26 13
  14. CHUẨN MỰC KẾ TOÁN Chuẩn mực kế toán là những qui ước, những nguyên tắc, những thủ tục được công nhận như những hướng dẫn cho nghề nghiệp kế toán trong việc chọn lựa các kỹ thuật để ghi chép, soạn thảo báo cáo tài chính và đánh giá chất lượng công việc kế toán. 27 PHÂN NHÓM CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VAS Các VAS Các VAS Các VAS Các VAS cho tập cơ bản cụ thể về BCTC đoàn VAS 01 VAS 21 28 14
  15. ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP Môi trường làm việc của người kế toán:  Nhạy cảm;  Nhiều xung đột lợi ích Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp đưa ra những nguyên tắc cơ bản, quy định và hướng dẫn cho người làm kế toán trong việc xét đoán và ứng xử thích hợp trong công việc kế toán. 29 15