Bài giảng Kinh tế học công cộng - Chương 1: Giới thiệu chung về kinh tế học công cộng

pdf 14 trang Gia Huy 19/05/2022 1690
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kinh tế học công cộng - Chương 1: Giới thiệu chung về kinh tế học công cộng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_hoc_cong_cong_chuong_1_gioi_thieu_chung_ve.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế học công cộng - Chương 1: Giới thiệu chung về kinh tế học công cộng

  1. Chương 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC  Tên môn học: Kinh tế học công cộng  Số tín chỉ: 4  Số giờ tín chỉ: 45  Giờ thảo luận, bài tập: 15  Giáo viên:  PGS.TS. Phí Mạnh Hồng, Email:  TS. Bùi Đại Dũng, Email: buidaidung@gmail.com; dungbd@vnu.edu.vn Đề cương ban hành ngày 11/9/2010 theo QĐ 1714/QĐ-ĐTĐH
  2. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC * Mục tiêu: - Kiến thức:+ vai trò NN trong KTTT + Cách thức ra quyết định ở KVC + Cơ sở các hoạt động chi tiêu của NN + Những vấn đề cơ bản về sự vận hành và tác động của hệ thống thuế - Kỹ năng: vận dụng để giải thích, thảo luận những vấn đề của KVC, c/s công ở VN - Thái độ: chuyên cần, nghiêm túc, trung thực, k/h • Môn học tiên quyết: Kinh tế học vi mô
  3. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC  Kiểm tra, đánh giá: + Lên lớp đầy đủ: 10% + Bài tập cá nhân tuần: 10% (tính theo điểm trung bình các bài đƣợc chấm). + Bài kiểm tra giữa kỳ: 20% + Bài thi kết thúc môn: 60%
  4. KẾT CẤU MÔN HỌC 1. Chƣơng 1: Giới thiệu chung 2. Chƣơng 2: Thị trƣờng và HĐ kinh tế của NN 3. Chƣơng 3: Những hh KVC cần cung cấp 4. Chƣơng 4: Ngoại ứng và Chính sách công 5. Chƣơng 5: Lựa chọn công cộng 6. Chƣơng 6: Công bằng và Phân phối thu nhập 7. Chƣơng 7: Đánh giá các chƣơng trình chi tiêu công 8. Chƣơng 8: Khát quát chung về thuế 9. Chƣơng 9: Sự phân phối gánh nặng thuế 10. Chƣơng 10: Thuế và hiệu quả kinh tế
  5. CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KTHCC  Khu vực công trong nền kinh tế hỗn hợp  Các vấn đề cơ bản của Kinh tế học công cộng  Phân tích thực chứng và phân tích chuẩn tắc trong Kinh tế học công cộng
  6. KHU VỰC CÔNG CỘNG TRONG NỀN KINH TẾ HỖN HỢP  Các hệ thống kinh tế: + Kinh tế chỉ huy + Kinh tế thị trƣờng tự do + Kinh tế hỗn hợp  Kinh tế hỗn hợp: Thị trƣờng + Nhà nƣớc Khu vực tƣ + Khu vực công  Khu vực công: Nhận dạng một tổ chức công: + Khía cạnh sở hữu + Cơ chế phân bổ và sử dụng nguồn lực (làm rõ cơ chế thị trƣờng với tƣ cách là một cơ chế PBNL để so sánh) + Những lƣu ý:
  7. QUYỀN LỰC ĐẶC BIỆT CỦA NHÀ NƢỚC  Quyền cƣỡng chế vs Quyền giao dịch tự nguyện  Biểu hiện của Quyền cƣỡng chế + Quyền đánh thuế + Quyền cấm đoán + Quyền đòi hỏi tham gia + Quyền trừng phạt
  8. CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA KVC  Tạo lập môi trƣờng pháp lý  Mua hàng hóa, dịch vụ  Trực tiếp sản xuất hàng hóa, dịch vụ  Tác động đến quá trình sản xuất của KV tƣ  Phân phối lại tài sản và thu nhập  Thu thuế
  9. VỊ TRÍ CỦA KHU VỰC CÔNG TRONG NỀN KINH TẾ HIỆN ĐẠI  Quy mô khu vực công: + Xác định trách nhiệm của khu vực công: dẫn dắt sự phát triển, hoạch định và phối hợp thực hiện kế hoạch phát triển; Tạo diều kiện thuận lợi/bổ sung/ hỗ trợ sự pt của khu vực tƣ + Đo lƣờng quy mô khu vực công: Chi tiêu của NN/GDP  Những xu hƣớng chính: đầu TK 20 trở về trƣớc, KVC nhỏ KVC hiện đại: có vị trí rất quan trọng, quy mô lớn + Các nƣớc phát triển + Các nƣớc đang phát triển
  10. QUY MÔ KVC (% CHI NS/GDP)  Số liệu thống kê WB, IMF (Sinh viên tìm số liệu cập nhật)  Số liệu chi tiêu công của Việt Nam (Sinh viên tìm số liệu cập nhật)
  11. KHU VỰC CÔNG Ở VIỆT NAM 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 Chi NS 22,6 24,4 24,2 26,4 26,2 30,8 39,6 34,9 32,1 /GDP, (%) Thu NS/ 20,6 21,6 22,7 25,8 27,8 25,1 28,7 27,6 27,0 GDP, (%)
  12. Ngân sách Việt Nam 2002-2008 40 35 30 Thu 25 20 Chi 15 10 Thâm 5 hụt NS 0 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 -5 -10
  13. CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA KTHCC  Sản xuất cái gì?: hàng hóa công hay hàng hóa tƣ hay hỗn hợp hàng hóa công- tƣ? Tại sao?  Sản xuất nhƣ thế nào? +Sản xuất trực tiếp hay gián tiếp? + Khu vực công tác động nhƣ thế nào đến SX tƣ?  Sản xuất cho ai? KVC ảnh hƣởng ntn đến sự phân phối của cải, thu nhập, phúc lợi giữa các nhóm XH? Ai đƣợc lợi? Ai bị thiệt?  Ra quyết định nhƣ thế nào? Cơ chế ra QĐ trong KVC?
  14. PHÂN TÍCH THỰC CHỨNG VÀ CHUẨN TẮC TRONG KTHCC  Phân biệt cách tiếp cận thực chứng và chuẩn tắc trong kinh tế học + Thực chứng (miêu tả hoạt động, phân tích kết quả chính sách cụ thể-Positive) + Chuẩn tắc (Phân tích trên nguyên lý và giả định, lựa chọn giữa các chính sách và xây dựng chính sách mới-Normative)  Áp dụng trong KTHCC