Bài giảng Kinh tế học vĩ mô - Chương 1: Giới thiệu kinh tế học và kinh tế học vĩ mô - Nguyễn Ái Đoàn

pdf 10 trang Gia Huy 18/05/2022 3170
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kinh tế học vĩ mô - Chương 1: Giới thiệu kinh tế học và kinh tế học vĩ mô - Nguyễn Ái Đoàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_hoc_vi_mo_chuong_1_gioi_thieu_kinh_te_hoc.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế học vĩ mô - Chương 1: Giới thiệu kinh tế học và kinh tế học vĩ mô - Nguyễn Ái Đoàn

  1. Nghiờn c u kinh t h c đ làm gỡ? N.A.Đ KTQL ĐHBKHN Đ i t ư ng c a kinh Nn t h c kinh t Kinh tế học Trờn th gi i, kinh Mang l i s giàu t th tr ư ng phỏt cú, s liờn k t, vĩ mô tri n hũa nh p Vi t Nam, thay th n n kinh t k ho ch húa t p trung – kinh t th tr ư ng đang tỏc đ ng m nh m đ n cu c s ng c a m i chỳng ta. Mi ng ư i đ u quan tõm đ n cỏc v n đ kinh t N.A.ĐON –KTQL ĐHBKHN Nghiờn c u kinh t h c đ làm gỡ? Nghiờn c u kinh t h c đ làm gỡ? N.A.Đ KTQL ĐHBKHN N.A.Đ KTQL ĐHBKHN Kinh tế học nghiên cứu các vấn đề liên quan trực tiếp đến mỗi chúng ta nh− tăng tr−ởng kinh tế, thất nghiệp, lạm phát, Kinh tế học l môn khoa học đề cập đến lĩnh vực quan trọng nhất trong cuộc sống của chúng ta hoạt động kinh tế. Mụn khoa h c mang tớnh ph c p Kinh t h c Mụn c ơ s chuyờn ngành, trang b nh ng ki n th c Kinh tế học nghiên cứu cơ chế vận hnh cơ b n v : của nền kinh tế, tìm ra những −u, nh−ợc điểm Cơ ch ho t đ ng c a n n kinh t th tr ư ng của nó v khả năng can thiệp của chính phủ Hành vi c a cỏc ch th kinh t nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu của x hội. Mụi tr ư ng kinh t Cỏc chớnh sỏch kinh t 1
  2. PGS.TS. Nguyễn Aí Đon Ch ươ ng 1 Giáo trình Gi I THI U KINH T H C Kinh tế học VÀ KINH T H C V Ĩ Mễ vĩ mô Nhà xuất bản bách khoa – hà nội TNG QUAN TNG QUAN N.A.Đ KTQL ĐHBKHN N.A.Đ KTQL ĐHBKHN • Kinh t hc cú mc đớch gỡ và nghiờn cu cỏi gỡ? Mc tiờu c th c a ch ươ ng 1: Y H C * Khái niệm Kinh tế học v kinh tế học vĩ mô. * Nội dung cơ bản của Kinh tế học vĩ mô. Mc đớch: Ch ăm súc s c kho c ng đ ng * Ph−ơng pháp mô hình trong kinh tế học. Tr l i cõu h i: S c kho con ng ư i = ƒ(?) Nội dung: Đ i t ư ng nghiờn c u: C ơ ch ho t đ ng c a c ơ th con ng ư i 1.1. khan hiếm các nguồn lực v Ba vấn đề kinh tế cơ bản KINH T H C 1.2. Khái niệm kinh tế học 1.3. hiệu quả Sử dụng các nguồn lực v nội dung cơ bản Mc đớch: Phỏt tri n kinh t (Ch ăm súc s c kho n n kinh t ) của kinh tế học 1.4. Kinh tế học thực chứng v kinh tế học chuẩn tắc Tr l i cõu h i: Phỏt tri n kinh t = ƒ(?) 1.5. Kinh tế học vi mô v kinh tế học vĩ mô Đ i t ư ng nghiờn c u: C ơ ch ho t đ ng c a n n kinh t 1.6. Nội dung cơ bản của kinh tế học vĩ mô 1.7. Ph−ơng pháp mô hình trong kinh tế học Cõu h i: C ơ ch ho t đ ng c a n n kinh t là gỡ? 2
  3. 1.1. khan hiếm các nguồn lực v Ba vấn đề kinh tế cơ bản 1.1. khan hiếm các nguồn lực v Ba vấn đề kinh tế cơ bản N.A.Đ KTQL ĐHBKHN N.A.Đ KTQL ĐHBKHN Cỏc nhà kinh t t ư duy nh ư th nào? Các nguồn lực Đ làm gỡ? Sn Cn nh ng gỡ? Để sản xuất ra l−ơng thực, nh ở v của cải, vật chất nói xu t? chung, chúng ta cần sử dụng các nguồn lực còn đ−ợc gọi l các yếu tố sản xuất bao gồm lao động, vốn ti sản v đất đai. Cỏc ngu n l c (cỏc Đỏp ng nhu c u. yu t đ u vào) Lao động l thời gian của con ng−ời sử dụng cho sản xuất, nh− lm việc trong các phân x−ởng, lm đất để trồng hoa, nấu phở, Nhu c u luụn t ăng Ngu n l c khan hi m Đất đai hay tổng quát hơn l các ti nguyên thiên nhiên bao gồm đất trồng, đất xây dựng, ti nguyên rừng, khoáng sản, Ny sinh cỏc v n đ : n−ớc, khí hậu, l những điều kiện không thể thiếu cho quá trình La ch n s n xu t s n ph m gỡ? sản xuất. Sn xu t nh ư th nào đ cú nhi u s n ph m nh t t ngu n Vốn ti sản l các sản phẩm lâu bền của nền kinh tế, đ−ợc lc cú h n? chế tạo để sản xuất ra các sản phẩm khác. Vốn ti sản bao gồm máy móc, thiết bị, nh x−ởng, đ−ờng giao thông, Phõn ph i l ư ng s n ph m cú h n nh ư th nào? 1.1. khan hiếm các nguồn lực v Ba vấn đề kinh tế cơ bản 1.2. Khái niệm kinh tế học N.A.Đ KTQL ĐHBKHN N.A.Đ KTQL ĐHBKHN cơ chế vận Sản xuất cái gì? đối t−ợng của kinh tế học Sản xuất nh− thế động của nền kinh tế Nhu cầu no? tăng nhanh Sản xuất cho ai? Của cải sản xuất ra sản xuất hạn chế cái gì? Cơ ch kinh t c ng đ ng sản xuất Cơ ch kinh t t nhiờn ph−ơng thức giải nh− thế quyết 3 vấn đề no? Cơ ch kinh t th tr ư ng sản xuất Cơ ch k ho ch húa t p cho ai? trung Đất đai, ti Cơ ch kinh t h n h p nguyên thiên nhiên kinh tế học nghiên cứu cách thức x hội giải quyết các vấn đề kinh tế cơ bản l: sản xuất cái gì? sản xuất nh− thế no v sản xuất cho ai? nội dung chủ yếu của kinh tế học hiện đại l nghiên cứu cơ chế vận động Hình 1.1. Khan hiếm các nguồn lực và những vấn đề kinh tế của thị tr−ờng cách thức thị tr−ờng giải quyết 3 vấn đề kinh tế cơ bản. cơ bản của xã hội 3
  4. 1.2. Khái niệm kinh tế học Cơ ch th tr ư ng 1.2. Khái niệm kinh tế học N.A.Đ KTQL ĐHBKHN N.A.Đ KTQL ĐHBKHN Cầu của ng−ời TD Sản xuất cung Giá cả trên thị tr−ờng thị tr−ờng thị tr−ờng lao động ngoại hối Gạo, quần áo, hng hoá Gạo, quần nh ở áo, nh ở Sản xuất cái gì? thị tr−ờng Các Sản xuất nh− thế Các hng hoá thị tr−ờng hộ gia đình no? doanh nghiệp tiền tệ Sản xuất cho ai? Lao động, đất Lao động, đất đai, Giá cả trên đai, vốn, thị tr−ờng l một cơ chế trong đó ng−ời mua vốn ti sản thị tr−ờng yếu tố sản v ng−ời bán t−ơng tác với nhau để xác định xuất giá cả v sản l−ợng của hng hoá hay dịch vụ. Cho thuê cung Đi thuê cầu cân bằng thị tr−ờng l sự cân bằng giữa tất cả ng−ời mua v ng−ời bán khác nhau Hình 1.2. Thị tr−ờng dựa vo cungcầu để giải quyết ba vấn đề kinh tế 1.3. hiệu quả Sử dụng các nguồn lực v nội 1.2. Khái niệm kinh tế học N.A.Đ KTQL ĐHBKHN dung cơ bản của kinh tế học N.A.Đ KTQL ĐHBKHN Khỏi ni m hi u qu Ngu n l c cú h n  Hi u qu Kinh tế học l môn khoa học nghiên cứu cách thức x hội sử dụng các nguồn lực khan hiếm nh− thế no để sản xuất ra các Đư ng gi i h n kh n ăng s n xu t sản phẩm v phân phối chúng cho các đối t−ợng khác nhau Lỳa: 6 t n Ph ươ ng ỏn A: Di n tớch lỳa: 9 t; ngụ: 0 t đ t 1 Ngụ: 4 t n Gi i thớch c ơ ch v n Ngụ C Ph ươ ng ỏn C: Mc tiờu đ ng c a n n kinh t 12 • F • Di n tớch lỳa: 0 t; ngụ: 12 t Lu n ch ng cỏc kh n ăng B ••• Lỳa: 3 t n 8 ••• H đ t 2 điu ti t kinh t t phớa nhà n ư c • E Ngụ: 8 t n Ph ươ ng ỏn B: • G • D lỳa: 6 t; ngụ: 8 t Nhà n ư c tỏc đ ng nh ư th nào? A • Đư ng gi i h n kh n ăng s n xu t 0 6 9 Lỳa ch ra m c s n l ư ngmà n n kinh t Kinh t th Ưu đim? cú th đ t đư c trong m t th i k ỳ tr ư ng Hình 1.3. Đ−ờng giới hạn Nh ư c đim? khả năng sản xuất (PPF) nh t đ nh, v i s l ư ng đ u vào và trỡnh đ cụng ngh cú s n. 4
  5. 1.3. hiệu quả Sử dụng các nguồn lực v 1.3. hiệu quả Sử dụng các nguồn lực v nội nội dung cơ bản của kinh tế học dung cơ bản của kinh tế học N.A.Đ KTQL ĐHBKHN N.A.Đ KTQL ĐHBKHN Thay đ i đư ng gi i h n kh n ăng s n xu t Hi u qu và phi hi u qu : Ngụ Phõn b ngu n l c C 12 • F Ngụ Ngụ S d ng ngu n l c C C • B 12 • 12 • • H 8 ••• B B Ni dung c th c a kinh t h c: • E ••• ••• Nghiờn c u th tr ư ng cỏc y u t s n xu t và • G • 8 8 D cỏch th c phõn b cỏc ngu n l c A Nghiờn c u th tr ư ng tài chớnh • A A Nghiờn c u cỏc y u t nh h ư ng đ n t ăng 0 6 9 Lỳa • • tr ư ng kinh t 0 6 9 Lỳa 0 5 9 Lỳa Hình 1.3. Đ−ờng giới hạn Nghiờn c u chu k ỳ kinh doanh khả năng sản xuất (PPF) Hình 1.3b. Thay đ i giới hạn Hình 1.3b. Thay đ i giới hạn Nghiờn c u phõn ph i thu nh p khả năng sản xuất (PPF) khả năng sản xuất (PPF) Nghiờn c u kh n ăng điu ti t c a chớnh ph Nghiờn c u th ươ ng m i qu c t . Chỳ ý N.A.Đ KTQL ĐHBKHN 1.4. Kinh tế học thực chứng v kinh tế học chuẩn tắc N.A.Đ KTQL ĐHBKHN Tớnh hi u qu c a cơ ch ? Nghiờn c u c ơ Kinh t h c Giải thích sự hoạt động của nền kinh tế một ch kinh t th Nh ng y u t làm th c ch ng cách khách quan, khoa học, dựa trên các tr ư ng gi m hi u qu ? chứng cứ thực tế. Đ−a ra các chỉ dẫn hoặc các khuyến nghị Gi i phỏp nõng Kinh t h c dựa trên những đánh giá theo tiêu chuẩn của cao hi u qu ? chu n t c cá nhân. 5
  6. 1.6. Nội dung cơ bản của kinh tế học vĩ mô 1.5. Kinh tế học vi mô v kinh tế học vĩ mô N.A.Đ KTQL ĐHBKHN N.A.Đ KTQL ĐHBKHN 1.6.1. Những quan tâm cơ bản của chính sách kinh tế vĩ mô Cỏc ch tiờu: Ch tiờu quan Sn l ư ng tr ng nh t? Phỏt tri n Giỏ kinh t T l th t nghi p Đ c tr ưng c a kinh Cỏn cõn th ươ ng m i t th tr ư ng? Cỏc ch th c a N n ư c ngoài Kinh t Nghiờn c u hành vi c a nn kinh t th hc vi mụ cỏc ch th kinh t tr ư ng? Thõm h t ngõn sỏch Kinh t Nghiờn c u ho t đ ng t ng hc v ĩ mụ th c a n n kinh t 1.6. Nội dung cơ bản của kinh tế học vĩ mô 1.6. Nội dung cơ bản của kinh tế học vĩ mô N.A.Đ KTQL ĐHBKHN N.A.Đ KTQL ĐHBKHN 1.6.1. Những quan tâm cơ bản của chính sách Sản l−ợng của nền kinh tế kinh tế vĩ mô Sn l ư ng ti m n ăng Tc đ t ăng tr ư ng kinh t Sn l ư ng Cỏc v n ƒƒƒ SL = (LAO động, vốn, đất đai) th c t đ c ơ b n Chu k ỳ kinh ca chớnh t sỏch kinh doanh t v ĩ mụ Lm phỏt Y=Y n Y Y n T l th t T l th t Yn=ƒ(lao đ ng, vn, đ t đai ) Tớnh chu k ỳ và cỏc tỡnh tr ng nghi p t nhiờn nghi p cao ca n n kinh t th tr ư ng Y =ƒ(lao đ ng, vn, đ t đai thực sử dụng ) 6
  7. 1.6. Nội dung cơ bản của kinh tế học vĩ mô 1.6. Nội dung cơ bản của kinh tế học vĩ mô N.A.Đ KTQL ĐHBKHN N.A.Đ KTQL ĐHBKHN 1.6.2. Các công cụ quản lý kinh tế vĩ mô Nhà n ư c tỏc đ ng vào n n kinh t th tr ư ng b ng cỏch nào? các chiến l−ợc di hạn có mục tiêu l tác quản động đến các yếu tố sản xuất – các nguồn Chớnh sỏch tài chớnh lực, tăng sản l−ợng tiềm năng lý Cỏc chớnh Chớnh sỏch ti n t kinh sỏch kinh tế vĩ t Chớnh sỏch thu nh p các chính sách kinh tế ngắn hạn ( ổn định mô hoá) có mục tiêu chống dao động chu kỳ, Chớnh sỏch kinh t đ i ổn định tăng tr−ởng,lm cho sản l−ợng ngo i Qu v n, thực tế bằng với sản l−ợng tiềm năng. qu ti n Thu Chi tiờu Tài chớnh là gỡ? Ngõn sỏch nhà n ư c Thu thu Chi tiờu 1.6. Nội dung cơ bản của kinh tế học vĩ mô 1.6. Nội dung cơ bản của kinh tế học vĩ mô N.A.Đ KTQL ĐHBKHN N.A.Đ KTQL ĐHBKHN Cỏc chớnh sỏch kinh t Khỏi quỏt v tỏc đ ng c a cỏc chớnh sỏch kinh t Chính sách ti chính l các chính sách của chính phủ về chi tiêu ngân sách v đánh thuế. Chính sách tiền tệ l các chính sách đối với cung tiền v li suất. Chớnh sỏch tài chớnh Chớnh sỏch ti n t Chính sách thu nhập l việc kiểm soát tiền công, Y=Y Y Y giá cả v thu nhập thực tế nói chung. Chớnh sỏch thu nh p n n n Chớnh sỏch kinh t đ i ngo i Chính sách kinh tế đối ngoại l việc kiểm soát Tớnh chu k ỳ và cỏc tỡnh tr ng quan hệ kinh tế với n−ớc ngoi, bao gồm kiểm soát ca n n kinh t th tr ư ng xuất, nhập khẩu, tỷ giá hối đoái 7
  8. 1.6. Nội dung cơ bản của kinh tế học vĩ mô 1.6. Nội dung cơ bản của kinh tế học vĩ mô N.A.Đ KTQL ĐHBKHN N.A.Đ KTQL ĐHBKHN Khỏi quỏt v tỏc đ ng c a Khỏi quỏt v tỏc đ ng c a cỏc chớnh sỏch kinh t cỏc chớnh sỏch kinh t Ví dụ: Giảm Thu nhập xi măng d− thừa sản xuất giảm Mua ít quần áo, dầy dép, 1.7. Ph−ơng pháp mô hình trong kinh tế học 1.7. Ph−ơng pháp mô hình trong kinh tế học N.A.Đ KTQL ĐHBKHN N.A.Đ KTQL ĐHBKHN Ví dụ: Z Mô hình kinh tế l sự thể Q0=b Mô tả việc mua gạo. E hiện đúc kết lý thuyết, trình by Z0 thực tế d−ới dạng tóm tắt, th−ờng Số tiền: Z= ƒƒƒ(Q) hoặc Z=PQ. Z=PQ sử dụng đồ thị hoặc ph−ơng trình, L−ợng gạo cần mua: Q cm =b, nhằm mục đích chỉ ra những mối Mô hình mua gạo liên hệ then chốt giữa các biến số Q0 Q Z = PQ kinh tế . Hình 1.7. Mô hình tổng quát Hình 1.5. Mô hình Q = b về mua gạo. ngôi nh 8
  9. 1.7. Ph−ơng pháp mô hình trong kinh tế học 1.7. Ph−ơng pháp mô hình trong kinh tế học N.A.Đ KTQL ĐHBKHN N.A.Đ KTQL ĐHBKHN Mô hình cơ cấu chỉ ra những cơ chế truyền động, các biến số mô hình các biến những con đ−ờng m theo đó những biến số đầu vo ngoại sinh số nội sinh ảnh h−ởng đến những biến số khác Mô hình rút gọn xem xét ảnh h−ởng giữa các biến số đơn giản bằng cách nhìn trực tiếp vo mối quan hệ Có hai loại biến số: giữa chúng, m không mô tả những kênh truyền tác Biến số nội sinh l biến số phát sinh từ mô hình; động riêng biệt Biến số ngoại sinh l biến số giải thích mô hình. Mô hình chỉ ra tác động của những thay đổi của các M i i y biến số ngoại sinh đến các biến số nội sinh. m i i y Đ th Đ th N.A.Đ KTQL ĐHBKHN N.A.Đ KTQL ĐHBKHN y y y y’=y+b’ y x=ay+b y’ y=ax+b y2 x=f(y) 1 x=f(y) y2 y=f(x) y y=ax+b y x’=x+b’ y1 1 1 y1 x1 x2 x x x x x’ x x1 x2 x 1 1 1 y y=f(x) Dịch chuyển song song Dịch chuyển song song theo trục đứng {y=f(x)} theo trục ngang {x=f(y)} Đồ thị y cho biết ứng với mỗi y2 ∆y giá trị cho tr−ớc của x thì giá  ααα y1 trị của y l bao nhiêu. ∆x x1 x2 x H.1.0. Đ dc ca y=ƒ(x) 9
  10. Ưu đim c a n n kinh t th tr ư ng? Nh ng đim cn chỳ ý trong ch ươ ng 1 Nh ư c đim c a n n kinh t th tr ư ng? •Mc đớch ca kinh t hc • Cỏc nhà kinh t hc hư ng vào tr li cõu hi tng quỏt gỡ? •Cơ ch th tr ư ng là gỡ? • Phỏt tri n kinh t hc đư c đo lư ng bng cỏc ch tiờu nào? •Sn lư ng nn kinh t ph thu c nh ng gỡ? • Nh ng ưu, nh ư c đim ca nn kinh t th tr ư ng? • Cỏc tỡnh tr ng cơ bn ca nn kinh t th tr ư ng trong ng n Y=Y n Y Y n hn? Tớnh chu k ỳ và cỏc tỡnh tr ng •Mc tiờu điu ti t kinh t vĩ mụ? ca n n kinh t th tr ư ng • Cỏc cụng c điu ti t kinh t vĩ mụ? 10