Bài giảng Kinh tế nông nghiệp - Chương 2: Cơ sở lý thuyết cơ bản về kinh tế nông nghiệp

ppt 34 trang Gia Huy 19/05/2022 2770
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế nông nghiệp - Chương 2: Cơ sở lý thuyết cơ bản về kinh tế nông nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_kinh_te_nong_nghiep_chuong_2_co_so_ly_thuyet_co_ba.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế nông nghiệp - Chương 2: Cơ sở lý thuyết cơ bản về kinh tế nông nghiệp

  1. Chương 2 Cơ sở lý thuyết cơ bản về kinh tế nông nghiệp
  2. Nội dung 31 Lý thuyết về lợi thế so sánh 2 Lý thuyết về chuỗi cung hàng nông sản 3 LT về tối ưu hóa hiệu quả kinh tế trong SXNN 4 TL cung cầu thị trường nông sản
  3. L o g o 1. Lý thuyết về lợi thế so sánh ❖Lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của A. Smith 100 A giờ lao động B 100 tấn gạo Gạo 80 tấn gạo 200 tấn than Than 400 tấn than www.neu.edu.vn
  4. L o g o 1. Lý thuyết về lợi thế so sánh ❖Lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của A. Smith A TMQT B 200 800 tấn gạo tấn than www.neu.edu.vn
  5. L o g o 1. Lý thuyết về lợi thế so sánh ❖Lý thuyết về lợi thế tương đối của David Ricardo ▪ Ví dụ Quốc gia Sản phẩm gạo Sản phẩm than KQSX (tấn) So với đối KQSX (tấn) So với đối tác (lần) tác (lần) A 100 1,25 400 2,00 B 80 0,80 200 0,50 www.neu.edu.vn
  6. L o g o 1. Lý thuyết về lợi thế so sánh ❖Lý thuyết về lợi thế tương đối của David Ricardo ▪ Ví dụ: theo lý thuyết của David Ricardo: Than: + 200 A Gạo: - 20 B 800 160 tấn Than - Quy đổi: tấn Gạo 800 than/160 gạo (5 than/1 gạo) - Than: + 200 tấn được 40 tấn gạo www.neu.edu.vn - Gạo: + 20 tấn
  7. 32 Lý thuyết về chuỗi cung ứng ❖Quan niệm về chuỗi cung ứng ▪ Chuỗi cung ứng bao gồm tất cả các doanh nghiệp tham gia (trực tiếp hay gián tiếp) trong việc đáp ứng nhu cầu khách hàng. ▪ Chuỗi cung ứng là sự liên kết các công ty nhằm đưa sản phẩm hay dịch vụ vào thị trường ▪ Chuỗi cung ứng bao gồm mọi công đoạn có liên quan trực tiếp hay gián tiếp đến việc đáp ứng nhu cầu của khách hang. Chuỗi cung ứng không chỉ gồm nhà sản xuất và cung cấp mà còn nhà vận chuyển, kho, người bán lẻ và bản thân khách hang.
  8. 32 Lý thuyết về chuỗi cung ứng ❖Chuỗi cung ứng đơn giản Nhà cung Công ty Khách hàng cấp SXKD
  9. 32 Lý thuyết về chuỗi cung ứng ❖Chuỗi cung ứng mở rộng Nhà Khách cung Nhà Bán hang Công cấp cung buôn/ cuối ty cuối cấp Bán lẻ cùng Nhà cung cấp dịch vụ (logistics, tài chính, NC thị trường, CNTT)
  10. 32 Lý thuyết về chuỗi cung ứng ❖Cấu trúc của chuỗi cung ứng ▪ Một dây chuyền cung ứng sản xuất bao gồm tối thiểu 3 yếu tố: Nhà cung cấp, bản thân đơn vị sản xuất và khách hàng: ▪ Nhà cung cấp: là các công ty bán sản phẩm, dịch vụ ▪ Đơn vị sản xuất: là nơi sử dụng nguyên liệu dịch vụ đầu vào và áp dụng các quá trình sản xuất để tạo ra sản phẩm cuối cùng ▪ Khách hàng: là người sử dụng sản phẩm của đơn vị sản xuất.
  11. 32 Lý thuyết về chuỗi cung ứng ❖Chuỗi cung ứng nông sản ▪ Chuỗi cung ứng nông sản bao gồm mọi công đoạn có liên quan trực tiếp hay gián tiếp đến việc đáp ứng nhu cầu của khách hàng về các loại nông sản. Nhà cung Đơn vị cấp vật tư SXKD Khách nông nông hàng nghiệp nghiệp Nhà cung cấp dịch vụ nông nghiệp
  12. 32 Lý thuyết về chuỗi cung ứng ❖Chuỗi sản phẩm, chuỗi giá trị và chuỗi thị trường nông sản ▪ Chuỗi sản phẩm: là sự liên kết các chủ thể sản xuất trong việc cung ứng một sản phẩm nào đó. Nông trại Nhà máy DN phân Người Chăn chế biến phối tiêu dùng nuôi
  13. 32 Lý thuyết về chuỗi cung ứng ❖Chuỗi sản phẩm, chuỗi giá trị và chuỗi thị trường nông sản ▪ Chuỗi giá trị: Giá trị sản phẩm (cuối cùng) được hình thành thông qua một chuỗi giá trị ở các khâu, công đoạn khác nhau P1 P2 P3 P4 P5 Nông DN Ngư trại Thươ Bán chế Bán ời Chăn ng lái lẻ biến buôn tiêu nuôi dùng ▪ Sự chênh lệch giá cả ở 2 khâu liền kề được gọi là độ cận biên thị trường
  14. 32 Lý thuyết về chuỗi cung ứng ❖Chuỗi sản phẩm, chuỗi giá trị và chuỗi thị trường nông sản ▪ Chuỗi thị trường: là các thị trường khác nhau cùng tham gia để thực hiện cung ứng một loại nông sản nào đó Thị trường Thị trường Sản xuất đầu vào đầu ra Thị trường dịch vụ sản xuất, tiêu thụ
  15. 3 Lý thuyết về tối ưu hóa HQKT trong SXKD NN ▪ Hàm sản xuất: Q = f(x1, x2, x3, , xn) Trong đó: Q: Số lượng sản phẩm x1, x2, x3, , xn : lượng yếu tố đầu vào ▪x biến đổi Q biến đổi ▪Có tối ưu không ?
  16. 3 Lý thuyết về tối ưu hóa HQKT trong SXKD NN 1. X & Q 2. X & X 3. Q & Q
  17. 3 Lý thuyết về tối ưu hóa HQKT trong SXKD NN 1- X & Q = VMPx1 Px1 VMPx1 = MPx1 x P
  18. 3 Lý thuyết về tối ưu hóa HQKT trong SXKD NN 2- X & X Xác định điểm tối ưu KL X2 C0 MRS của x1 thay thế x2 = Px1/Px2 Px2 A x2* Q C KL X1 x * 0 1 Px1
  19. 3 Lý thuyết về tối ưu hóa HQKT trong SXKD NN 2- X & X Chi phí sản xuất Đồng Đồng Đồng TC VC FC Q Q Q
  20. FC = 0 3 Lý thuyết về tối ưu hóa HQKT trong SXKD NN 2- X & X Chi phí cận biên và chi phí bình quân Chi phí cận biên (MC) MC = MC =
  21. FC = 0 3 Lý thuyết về tối ưu hóa HQKT trong SXKD NN 2- X & X Chi phí cận biên và chi phí bình quân Chi phí biến đổi AVC = binh quân (AVC) Tổng chi phí bình AC = quân (AC)
  22. FC = 0 3 Lý thuyết về tối ưu hóa HQKT trong SXKD NN Sè ®¬n vÞ s¶n Tæng chi phÝ Tæng chi phÝ Tæng chi phÝ Chi phÝ cËn Chi phÝ biÕn Chi phÝ cè Tæng chi phÝ phÈm ®Çu ra biÕn ®æi (VC) cè ®Þnh (FC) (TC) biªn(MC) ®æi b×nh ®Þnh b×nh b×nh qu©n (AC) qu©n (AVC) qu©n (AFC) 0 - 20 20 - - - - 1 25 20 45 25 25 20,0 45,0 2 45 20 65 20 22,5 10,0 32,5 3 62 20 82 17 20,7 6,7 27,4 4 75 20 95 13 18,8 5,0 23,8 5 90 20 110 18 18,0 4,0 22,0 6 110 20 130 20 18,3 3,3 21,6 7 135 20 155 25 19,3 2,8 22,1 8 175 20 195 40 21,9 8,5 24,4 Các loại chi phí sản xuất nông sản
  23. FC = 0 3 Lý thuyết về tối ưu hóa HQKT trong SXKD NN 2- X & X Tổng thu nhập của nông trại (TR) TR = Q x P Thu nhập cận biên (MR) MR (không đổi) = P, (TR – TC) max, Sản lượng tối ưu
  24. FC = 0 3 Lý thuyết về tối ưu hóa HQKT trong SXKD NN 2- X & X Tổng thu nhập của nông trại (TR) Đồng TC TR Hiệu quả kinh tế tối ưu trong ngắn hạn Q* Q Q2 0 Q1 Q
  25. FC = 0 3 Lý thuyết về tối ưu hóa HQKT trong SXKD NN 2- X & X Tổng thu nhập của nông trại (TR) Đồng MC AC A B D E MR=P=AR Có lãi: (Q1 – Q2) C LN tăng (Q0 – Q*) Q Q1 Q* Q 0 2 Q
  26. FC = 0 3 Lý thuyết về tối ưu hóa HQKT trong SXKD NN 3- Q & Q Khối lượng rau Đường đồng thu nhập A Đường gới hạn khả năng sản xuất Q* R Khối lượng hoa Q* H
  27. Bản chất của thị trường nông nghiệp Nhà kinh tế Thoả E thuận Địa điểm Nhà quy hoạch A D Quản trị Thị trường Người Người bán mua Nhà quản lý thị B C Marketing trường www.themegallery.com
  28. Những nhân tố ảnh hưởng đến SXHH và CMH trong nông nghiệp ĐK ĐK ĐK tự nhiên KT-XH Kỹ thuật - Đất đai - Khí hậu - Đất đai/LĐ - Giống - Nguồn - Thị trường - Quy trình nước - Giao thông kỹ thuật - CN chế biến Cơ sở tự - Loại SP - Công nhiên của - Cơ chế quản nghệ CB, phân công lý bảo quản lao động www.themegallery.com
  29. Những nhân tố ảnh hưởng đến thị trường nông sản ❖Những nhân tố ảnh hưởng đến cung nông sản ❖Giá của bản thân nông sản hàng hoá ❖Giá của sản phẩm cạnh tranh, sản phẩm thay thế ❖Giá của sản phẩm song đôi ❖Giá của các yếu tố đầu vào ❖Trình độ kỹ thuật sản xuất ❖Các yếu tố môi trường tự nhiên ❖Các chính sách kinh tế của Nhà nước www.themegallery.com
  30. Những nhân tố ảnh hưởng đến thị trường nông sản ❖ Những nhân tố ảnh hưởng đến cầu nông sản TDCC ❖Giá của bản thân nông sản hàng hoá Hệ số co giãn Tỷ lệ phần trăm thay đổi lượng cầu (Qi) của cầu theo = giá (Ei) Tỷ lệ phần trăm thay đổi giá (Pi) Những nhân tố ảnh hưởng đến Ei ❖Tính sẵn có của hàng hoá thay thế ❖Tính đa công dụng của nông sản ❖Tỷ trọng thu nhập mà người tiêu dùng dành để mua NSTP ❖Tính phổ biến trong tiêu dùng của NS www.themegallery.com
  31. Những nhân tố ảnh hưởng đến thị trường nông sản ❖ Những nhân tố ảnh hưởng đến cầu nông sản TDCC ❖Giá của nông sản thay thế ❖Tình hình phân phối thu nhập và mức thu nhập của các nhóm dân cư ❖Thị hiếu và tập quán tiêu dùng của dân cư và phong tục địa phương ❖Quy mô và tốc độ tăng dân số ❖Kỳ vọng của người mua www.themegallery.com
  32. Cân bằng cung cầu thị trường nông sản ❖TTNS đạt trạng thái cân bằng khi giá cả được hình thành ở mức khối lượng nông sản đem bán vừa bằng với nhu cầu người mua và với giá đó không có khuynh hướng biến động giá cả và khối lượng nông sản hàng hóa www.themegallery.com
  33. Mất cân bằng cung cầu và vai trò của chính phủ ❖ Mất cân bằng cung cầu nông sản Được biểu hiện khi giá cả ở mức quá cao hay quá thấp so với giá cân bằng thị trường www.themegallery.com
  34. Mất cân bằng cung cầu và vai trò của chính phủ ❖ Các biện pháp điều hòa giá cả thị trường nông sản của chính phủ: ▪ Kiểm soát giá và định mức cung cấp thực phẩm cơ bản ▪ Định giá trần hoặc giá sàn ▪ Lập quỹ dự trữ quốc gia ▪ Một số giải pháp khác: • Trợ cấp tiêu dùng nông sản • Trợ cấp tạm dừng sản xuất • Trợ cấp xuất khẩu • Viện trợ lương thực, thực phẩm • V.v www.themegallery.com