Bài giảng Lập trình trên môi trường Windows - Ngôn ngữ C# - Phần 1 - Trần Duy Hoàng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập trình trên môi trường Windows - Ngôn ngữ C# - Phần 1 - Trần Duy Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_lap_trinh_tren_moi_truong_windows_ngon_ngu_c_phan.pdf
Nội dung text: Bài giảng Lập trình trên môi trường Windows - Ngôn ngữ C# - Phần 1 - Trần Duy Hoàng
- L p trình trên môi tr ng Windows ậ ườ Ngôn ng C# - Ph n 1 ữ ầ Tr n Duy Hoàng ầ tdhoang@hcmus.edu.vn
- .Net Framework 4 ngôn ng : C#, VB.NET, C++.NET, Jscript.NET ữ CLR - Common Language Runtime FCL – Framework Class Library MSIL – Microsoft Intermediate Language ● B1 : d ch mã ngu n → MSIL ị ồ ● B2 : MSIL → mã CLR th c thi ự → ng d ng có ngôn ng khác v i th vi n s d ng ứ ụ ữ ớ ư ệ ử ụ
- .NET Framework Môi tr ng phát tri n ườ ể ● Ngu n m Sharp Develop ồ ở ● Microsoft Visual Studio .NET 2003 / 2005 / 2008 Phát tri n ng d ng ể ứ ụ ● Console ● Dll ● Windows form ● Web
- Vùng tên - Namespaces using System; using System.Collections.Generic; using System.ComponentModel; using System.Data; using System.Drawing; using System.Text; using System.Windows.Forms; using MyLibrary;
- Vùng tên - Namespaces Namespace là 1 nhóm các l p có m i liên quan ớ ố ● Vd : System.IO, System.Collection, System.Data Namespace ch a l p và namespace con khác ứ ớ ● Vd : System.Data ch a Oledb, SqlClient, ứ Namespace System ch a ch a nhi u l p giao ti p ứ ứ ề ớ ế v i h th ng và các l p công d ng chung ớ ệ ố ớ ụ
- Vùng tên - Namespaces Toán t ch m “.” ử ấ ● Ch đ nh tên l p trong namespace ỉ ị ớ System.Data.OleDb.OleDbConnection con = new ; ● Truy xu t d li u ph ng th c c a l p ấ ữ ệ ươ ứ ủ ớ int x = System.Convert.ToInt32(“123”); T khóa using ừ ● Khai báo namespace ta đang s d ng ử ụ using System.Data.OleDb; OleDbConnection con = new ;
- Ki u d li u ể ữ ệ M t s ki u đ nh s n thông d ng ộ ố ể ị ẵ ụ Kiể u Kiể u .NET Kích thướ c Mô tả – giá tr ị bool Boolean 1 true hay false byte Byte 1 Không dấ u (0 255) char Char 2 Mã ký tự Unicode float Single 4 Số th ự c (≈ ±1.5*10-45 ≈ ±3.4*1038) double Double 8 Số th ự c (≈ ±5.0*10-324 ≈ ±1.7*10308) double Double 8 Số th ự c (≈ ±5.0*10-324 ≈ ±1.7*10308)
- Ki u d li u ể ữ ệ Ki u chu i – String ể ỗ string myString = "Hello World"; Ph ng th c ToString() ươ ứ string str = “So nghiem = ” + n.ToString();
- Ki u d li u ể ữ ệ Escape Character M t s ký t escape Sequence ộ ố ự \' Single thông d ng quote ụ \" Double quote \\ Backslash \0 Null \a Alert \b Backspace \f Form feed \n New line \r Carriage return \t Tab character \v Vertical tab
- Chuy n đ i ki u d li u ể ổ ể ữ ệ S thành chu i ố ỗ int so = 10; string chuoi = so.ToString(); Chu i thành s ỗ ố string chuoi = “12345”; double n = double.Parse(chuoi); double n = Convert.ToDouble(chuoi); int n = Convert.ToInt32(chuoi);
- Khai báo bi n, h ng ế ằ Khai báo bi n: ế int i; i = 0; int x = 10; y = 20; bool b = true; Khai báo hằ ng: const int a = 20;
- Câu l nh l p ệ ặ While while (l<r) { câu l nh } ệ Do While do { câu l nh } ệ while (l<r) For for (int i=0; i<n; i++) { câu l nh } ệ
- Câu l nh l p ệ ặ Foreach double[] arr = {1.0, 2.1, 3.5, 4.2, 5.3}; foreach (double temp in arr) { sum += temp; } for (int i=0; i<arr.Length; i++) { double temp = arr[i]; sum += temp; }
- Câu l nh đi u ki n ệ ề ệ If else Switch if ( a => b ) switch (x) { { max = a; case 1 : ; break; } case 2 : ; break; else default : ; break; { } max = b; }
- Các toán t ử Category Operator Arithmetic + - * / % Logical & | ^ ~ && || ! String concatenation + Increment and decrement ++ Assignment = += -= *= /= %= &= |= ^= >= Shortcut operator ++ , Shortcut operator ++ ,
- Vi t ghi chú ế // : ghi chú trên m t dòng ộ int len; // chieu dai mang /* */ : ghi chú trên nhi u dòng ề /* Nguoi tao : Ngay tao : */ void int HamMoi ( )
- Các phép toán Thông qua l p Math ớ M t s hàm thông d ng ộ ố ụ ● L y giá tr tuy t đ i ấ ị ệ ố ➢ Int x = Math.Abs(-16); ● Lũy th a ừ ➢ Int x = Math.Pow(2,3); // x = 2^3 ● L y căn ấ ➢ Double x = Math.Sqrt(4); // x = 2; ● Làm tròn ➢ Double x = Math.Round(0.1234,2) // x= 0.12
- L p trình trên môi tr ng Windows ậ ườ Môi tr ng VS2005 ườ Tr n Duy Hoàng ầ tdhoang@hcmus.edu.vn
- Cài đặ t Visual Studio Bướ c 1 Cài đặ t môi tr ườ ng .NET 2005 Bướ c 2 Cài đặ t th ư vi ệ n MSDN
- Làm vi c v i Solution ệ ớ Solution HelloWorld Project 1 MyLibrary Project 2 HelloWorld Project 2 MyLibrary: ứ ng d ụ ng dll HelloWorld: ứ ng d ụ ng Console
- T o m i m t project ạ ớ ộ M VS2005 ở Menu File → New → Project ● Project type : chọ n Visual C# ● Template : Window Application ● Name : tên d án ự ● Location : n i l u d án ơ ư ự
- T o m i m t project ạ ớ ộ
- Tạ o m ớ i m ộ t project
- T o m i m t project ạ ớ ộ > Name : txtSo1 > Name : btnCong > Text : Cộ ng Text : Tổ ng
- T o m i m t project ạ ớ ộ Vi t code x lý cho Button “C ng” ế ử ộ ● Double click vào button cộ ng ● Màn hình vi t code s xu t hi n ế ẽ ấ ệ
- T o m i m t project ạ ớ ộ private void btnCong_Click(object sender, EventArgs e) { // B c 1 : đ c d li u t control ướ ọ ữ ệ ừ int so1 = Convert.ToInt32(txtSo1.Text); int so2 = Convert.ToInt32(txtSo2.Text); // B c 2 : x lý ướ ử int tong = so1 + so2; // B c 3 : xu t k t qu ra control ướ ấ ế ả txtTong.Text = tong.ToString(); }
- T o m i m t project ạ ớ ộ Ch y ch ng trình ạ ươ ● B m F5 đ ch y ch ng trình ấ ể ạ ươ
- Th o lu n ả ậ 02/15/11 Tr n Duy Hoàng - tdhoang@fit.hcmus.edu.vn 28/10 ầ