Bài giảng Lập trình trên môi trường Windows - Ngôn ngữ C# - Phần 3 - Trần Duy Hoàng

pdf 31 trang hoanguyen 3590
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập trình trên môi trường Windows - Ngôn ngữ C# - Phần 3 - Trần Duy Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_lap_trinh_tren_moi_truong_windows_ngon_ngu_c_phan.pdf

Nội dung text: Bài giảng Lập trình trên môi trường Windows - Ngôn ngữ C# - Phần 3 - Trần Duy Hoàng

  1. L p trình trên môi tr ng Windows ậ ườ Ngôn ng C# - Ph n 3 ữ ầ Tr n Duy Hoàng ầ tdhoang@hcmus.edu.vn
  2. Ki m tra d li u nh p ể ữ ệ ậ int so1, so2, tong; if (int.TryParse(txtSo1.Text, out so1) == false) { MessageBox.Show("So 1 khong hop le", "Thong bao"); txtSo1.Focus(); } else if (int.TryParse(txtSo2.Text, out so2) == false) { MessageBox.Show("So 2 khong hop le", "Thong bao"); txtSo2.Focus(); } else { tong = so1 + so2; txtTong.Text = tong.ToString(); }
  3. Ki m tra d li u nh p ể ữ ệ ậ if (KiemTraMSSV(txtMSSV.Text) == false) { MessageBox.Show("MSSV khong hop le", "Thong bao"); txtMSSV.Focus(); } else if (KiemTraHoTen(txtHoTen.Text) == false) { MessageBox.Show("Ho ten khong hop le", "Thong bao"); txtHoTen.Focus(); } else { // // xu ly // }
  4. Ki m tra d li u nh p ể ữ ệ ậ private bool KiemTraMSSV(string mssv) { // Kiem tra mssv chi co 7 ky tu if (mssv.Length != 7) return false; // Kiem tra cac ky tu phai la chu so for (int i = 0; i < mssv.Length; i++) { if (char.IsDigit(mssv[i]) == false) return false; } return true; }
  5. Ki m tra d li u nh p ể ữ ệ ậ  Ki m tra nh p phân s có d ng : tuso/mauso (tuso, ể ậ ố ạ mauso là s nguyên) ? ố  Ki m tra nh p đi m có d ng : x,y (x, y là s th c) ? ể ậ ể ạ ố ự
  6. Qu n lý l i ả ỗ  C# qu n lý l i và các tr ng thái b t th ng b ng ả ỗ ạ ấ ườ ằ biệ t l ệ (exception) double so1; try { so1 = Convert.ToDouble(txtSoThu1.Text); } catch { MessageBox.Show("Khong phai la so"); }
  7. Đ nh nghĩa l p ị ớ  Khai báo l p ớ class MyClass { private int someField; public string SomeMethod(bool parameter) { } }
  8. Đ nh nghĩa l p ị ớ  Khai báo thuộ c tính protected string _hoTen; public string HoTen { get { return _hoTen; } set { _hoTen = value; } }
  9. Đ nh nghĩa l p ị ớ  Hàm t o ạ public class MyClass { // hàm t o không tham s ạ ố public MyClass() { } // hàm t o có tham s ạ ố public MyClass(int number) { } }
  10. Đ nh nghĩa l p ị ớ  Đị nh nghĩa các operator (+, -, *, /, ) public static PhanSo operator + (PhanSo a, PhanSo b) { PhanSo tong = new PhanSo(); tong.TuSo = a.TuSo * b.MauSo + a.MauSo * b.TuSo; tong.MauSo = a.MauSo * b.MauSo; return tong; }
  11. Đ nh nghĩa l p ị ớ  Đị nh nghĩa l ạ i hàm ToString() public override string ToString() { string chuoi = TuSo.ToString() + "/" + MauSo.ToString(); return chuoi; }
  12. Ví dụ class PhanSo { private int _tuSo; public int TuSo { get { return _tuSo; } set { _tuSo = value; } } // tuong tu Mau so
  13. Ví dụ // public static PhanSo operator +(PhanSo a, PhanSo b) { PhanSo tong = new PhanSo(); tong.TuSo = a.TuSo * b.MauSo + a.MauSo * b.TuSo; tong.MauSo = a.MauSo * b.MauSo; return tong; } public override string ToString() { string chuoi = TuSo.ToString() + "/" + MauSo.ToString(); return chuoi; } //
  14. Ví dụ  Vi t l p Diem ế ớ ● Có 2 thuộ c tính : x, y ● Ph ng th c tính kho n cách đ n 1 đi m khác ươ ứ ả ế ể public double KhoangCach (Diem d) { return ;. }
  15. Ví dụ  Vi t l p TamGiac ế ớ ● Có 3 đỉ nh A, B, C ● Ph ng th c tính chu vi tam giác ươ ứ ● Ph ng th c ki m tra lo i tamgiac ươ ứ ể ạ ➢ Không là tam giác tr v -1 ả ề ➢ Tam giác th ng tr v 0 ườ ả ề ➢ Tam giác cân tr v 1 ả ề ➢ Tam giác đ u tr v 2 ề ả ề
  16. L p trình trên môi tr ng Windows ậ ườ Môi tr ng VS2005 ườ Tr n Duy Hoàng ầ tdhoang@hcmus.edu.vn
  17. T o m i m t l p ạ ớ ộ ớ  B1 : vào menu Project → Add Class
  18. T o m i m t l p ạ ớ ộ ớ  B2 : nh p ô Name : TenLop.cs ậ ● Vd : Diem.cs
  19. T o m i m t l p ạ ớ ộ ớ  B3 : Add → vào màn hình vi t code ế
  20. T o m i m t l p ạ ớ ộ ớ  T o t đ ng Property cho thu c tính ạ ự ộ ộ ● B1 : khai báo thuộ c tính private string _hoTen; ● B2 : ph i chu t vào tên bi n ch n Refactor → ả ộ ế ọ Encapsulate field → Ok → Apply private int _hoTen; protected int HoTen { get { return _hoTen; } set { _hoTen = value; } }
  21. T o m i m t l p ạ ớ ộ ớ  T o t đ ng Property cho thu c tính ạ ự ộ ộ ●
  22. T o m i m t l p ạ ớ ộ ớ  T o t đ ng Property cho thu c tính ạ ự ộ ộ ●
  23. Sử d ụ ng MSDN  Th vi n MSDN dùng đ tra c u các th vi n ư ệ ể ứ ư ệ hàm. Nó cung c p các source code m u cũng nh ấ ẫ ư các bài báo kĩ thu t. ậ  Có 2 cách th hi n th vi n trong MSDN: ể ệ ư ệ ● Trong cùng môi tr ng Visual Studio ườ ● N m bên ngòai môi tr ng Visual Studio ằ ườ
  24. S d ng MSDN ử ụ  C u hình cách th hi n th vi n: ấ ể ệ ư ệ ● Chọ n Tool \ Options \ Environment \ Help ● T i field Show Help using: ạ ➢ Integrated Help Viewer: s tích h p xem th vi n MSDN trong ẽ ợ ư ệ cùng môi tr ng Visual Studio d i d ng Tab ườ ướ ạ ➢ External Help Viewer: th vi n MSDN s ch y 1 cách đ c l p ư ệ ẽ ạ ộ ậ so v i Visual Studio. ớ
  25. S d ng MSDN ử ụ
  26. S d ng MSDN ử ụ  Tra c u nhanh t VS ứ ừ ● Đ con tr chu t lên trên tên l p ho c hàm và nh n phím ể ỏ ộ ớ ặ ấ F1. ● Th vi n MSDN s đ c g i t ng ng v i l p hay hàm ưệ ẽượọươứ ớớ đã chọ n
  27. S d ng MSDN ử ụ  Tra c u tr c ti p trong MSDN ứ ự ế ● Index : liệ t kê theo ch ỉ m ụ c t ử khóa ● Content : li t kê theo cây n i dung ệ ộ ● Search : tìm ki m theo t khóa ế ừ
  28. S d ng MSDN ử ụ  Xác đị nh v ị trí n ộ i dung bài báo trong MSDN ● Giúp ta có th tra c u thêm các hàm liên quan ể ứ ● Đ xác đ nh v trí, ta click vào bi u t ng “Sync with ể ị ị ể ượ Table Contents” Click vào biể u t ượ ng này đ ể xác đị nh v ị trí n ộ i dung bài đang xem . Trong VD là bài ArrayList
  29. S d ng MSDN ử ụ Kế t qu ả hi ệ n th ị v ị trí bài báo
  30. S d ng MSDN ử ụ  T n d ng nh ng đ an source code m u ậ ụ ữ ọ ẫ  S d ng th vi n MSDN càng nhi u càng t t ử ụ ư ệ ề ố  Cách h c : không ph i đi u gì cũng ph i nh , quan ọ ả ề ả ớ tr ng bi t cách tìm ki m nó n i đâu ọ ế ế ở ơ
  31. Th o lu n ả ậ 02/15/11 Tr n Duy Hoàng - tdhoang@fit.hcmus.edu.vn 31/10 ầ