Bài giảng Mạng máy tính - Chương 2: IP và chia Subnet - Đại học Khoa học tự nhiên TP. HCM
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Mạng máy tính - Chương 2: IP và chia Subnet - Đại học Khoa học tự nhiên TP. HCM", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mang_may_tinh_chuong_2_ip_va_chia_subnet_dai_hoc_k.pdf
Nội dung text: Bài giảng Mạng máy tính - Chương 2: IP và chia Subnet - Đại học Khoa học tự nhiên TP. HCM
- IP vàchiasubnet
- 02/2009 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM 2 u IP ệ ỉ ithi ớ ach IDUNG Đị Gi Chiasubnet Ộ N 2. 3. 1.
- GIỚITHIỆU -1 02 / 2009 85 NĐC Q1 42/5 LTK Q10 B M MM T & V - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 227 NVC Q5 5 NTMK Q1 3
- GIỚITHIỆU -2 02 / 2009 192.168.0.2 B M MM T & V 192.168.0.1 - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 192.168.0.3 192.168.0.4 4
- GIỚITHIỆU -3 02 / 2009 ¢Địachỉ mạng(identifier): là1 địnhdanhcho1 node mạng ¢ Phânloại: B M MM T & V — Địachỉ vậtlý-MAC (Media Access Control) ¢ do nhàsảnxuất ấn địnhtrênsảnphẩm - — Địachỉ logic KH O A CN TT ¢ do ngườidùng ấn định ¢ Cácdạng: Unicast, Multicast, Broadcast, - ¢ Đ VD: địachỉ IP (Internet Protocol) H KH T N P . HCM 5
- GIỚITHIỆU -4 ¢Địa chỉ MAC — Tầng 2 trong mô hình OSI — Gồm: 6 bytes ¢3 bytes đầu: do IEEE ấn định ¢3 bytes sau: do nhà sản xuất ấn định 00 01 0C 2A 1F 2C IEEE ấn định Nhà sản xuất ấn định 6
- NỘIDUNG 02 / 2009 1. Giới thiệu 2. Địa chỉ IP B M MM T & V 3. Chia subnet - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 7
- ĐỊACHỈ IP 02 / 2009 ¢ Tầng 3 trong mô hình OSI ¢ Version: B M MM T & V ¢ IPv4 ¢ IPv5 (RFC 1819 ) ¢ IPv6 - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 8
- ĐỊACHỈ IPV4 -1 02 / 2009 ¢Kíchthước: 4 bytes (32 bits) ¢ Địnhdạng: B M MM T & V — Mỗibyte đượcbiểudiễnbằngsốthậpphân, gọilàmột octet - KH O A CN TT — haioctet đượcviếtcáchnhaubằng1 dấuchấm“.” VD: - 10101100 0001110011 0000000000000011 00001010 Đ H KH T N P . HCM 172.29.1.10 ¢ Chiathành2 phần: ¢ Network ID (NetID) ¢ Host ID 32 bit 9
- ĐỊACHỈ IPV4 -2 02 / 2009 NetID??? B M MM T & V HostID??? - 172.29.1.10 KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM SUBNET MASK 10
- ĐỊACHỈ IPV4 -3 02 / 2009 ¢Subnet mask ¢ Dùng phân định phần NetID và HostID trong địa chỉ IPv4 B M MM T & V ¢ kích thước 4 bytes ¢ các bit thuộc NetID có giá trị là 1 ¢ các bit thuộc HostID có giá trị là0 - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 11
- ĐỊACHỈ IPV4 -4 ¢NetAddr = SubnetMask AND HostIP VD: 172.29.5.128/255.255.192.0 (hoặc 172.29.5.128/18) HostIP 1010 11000001 11010000 0101 1000 0000 SubnetMasskk1111 1111 1111 1111 11001100 0000 0000 0000 Net Addr 1010 11000001 1101 0000 0000 0000 0000 12
- ĐỊACHỈ IPV4 -5 02 / 2009 ¢Địachỉđườngmạng(Net Addr) — Cácbit thuộcNetID: giữ nguyên B M MM T & V — Cácbit thuộcHost ID: xoávề0 ¢Địachỉ broadcast - — Cácbit thuộcNetID: giữ nguyên KH O A CN TT — Cácbit thuộcHost ID: bậtlên1 è - VD: 192.168.1.1.22/24 Net Addr: 192.168.1.0 Đ H KH T N P . HCM è đc broadcast: 192.168.1.255 ¢Hainode cócùng địachỉđườngmạngthìthuộc cùng1 đườngmạng VD: 192.168.68.11.2 và 192.168.168.1.200 è cùng 1 đường mạng 13 192.168.168.1.2 và 192.168.268.2.1.1 è khác đường mạng
- ĐỊACHỈ IPV4 -6 02 / 2009 ¢Số địa chỉ host hợp lệ trong 1 đường mạng m ¢ 2 -2 B M MM T & V ¢ m là số bit trong phần HostID - KH O A CN TT VD: 172.2929 1.1 è m = 16 - Đ H KH T N P . HCM è Số host trong 1 network = 216-2 14
- ĐỊACHỈ IPV4 –7 02 / 2009 Phân lớp B M MM T & V - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM Multicast Address Reserved For Future Use 15
- ĐỊACHỈ IPV4 -8 02/2009 ¢Subnet mask mặc định: ¢ LớpA: 255.0.0.0 (/8) B M MM T & V ¢ LớpB: 255.255.0.0 (/16) ¢ LớpC: 255.255.255.0 (/24) ¢ VD: - 15.19.18.29 KH O A CN TT 00001111 - Đ H KH T N P . HCM ¢ LớpB ¢Subnet mask mặc định: 255.0.0.0 16
- ĐỊACHỈ IPV4 –9 02/2009 ¢Cho địa chỉ IP: 172.29.7.10 ¢ Lớp: B M MM T & V ¢ Net Addr : ¢ Số host trong cùng network: ¢ Các địa chỉ của host: - KH O A CN TT ¢ Địa chỉ broadcast: - Đ H KH T N P . HCM 17
- ĐỊACHỈ IPV4 –10 02 / 2009 ¢ Cho địa chỉ IP: 172.29.7.10 ¢ Lớp: B B M MM T & V ¢ Net Addr : 172.29.0.0 16 ¢ Số host trong cùng network: 2 -2 ¢ Các địa chỉ: 172.29.0.1 –172.29.255.254 - KH O A CN TT ¢ Địa chỉ broadcast:172.29.255.255 - Đ H KH T N P . HCM 18
- ĐỊACHỈ IPV4 -11 ¢ Phân loại: — Địa chỉ public: ¢ dùng để trao đổi trên Internet ¢ Địa chỉ thật — Địa chỉ private ¢ Dùng để đánh địa chỉ cho các mạng LAN bên trong 1 tổ chức ¢ Địa chỉ ảo — Địa chỉ loopback: 127.0.0.0 –127.255.255.255 19
- NỘIDUNG 02 / 2009 1. Giới thiệu 2. Địa chỉ IP B M MM T & V 3. Chia subnet - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 20
- CHIASUBNET -1 02 / 2009 ¢Lý do chia subnet: — giảm số lượng node è Tăng thông lượng mạng B M MM T & V — Tăng tính bảo mật — Dễ quản trị - — Dễ bảo trì KH O A CN TT — Tránh lãng phí địa chỉ IP - Đ H KH T N P . HCM 21
- CHIASUBNET -2 02 / 2009 ¢Qui tắc: — Mượn các bit đầu trong HostID làm NetID B M MM T & V — Số subnet = 2n (n: số bit vay mượn phần HostID) ¢ Lên kế hoạch: - ¢ Số subnet cần chia KH O A CN TT ¢ Số node trong mỗi subnet - Đ H KH T N P . HCM 22
- CHIASUBNET –3.1: VÍDỤ1 02 / 2009 •CôngtyA đượccấpđcđườngmạnglà: B M MM T & V 172.29.0.0/72.29.0.0/16. Côngtymuốnchiathành 1100 subnet trong đócó3 subnet có100 - PCs, 4 subnet có255 PCs, 3 subnet có KH O A CN TT 500 PCs - Đ H KH T N P . HCM Dùng 4 bit chia subnet 23
- CHIASUBNET –3.2: VÍDỤ1 ¢ Các subnet có thể có: Subnet Net Addr HostIP Broadcast 0000 0000 172.29.0.0 172.29.0.1-172.29.15.254 172.29.15.255 0001 0000 172.29.16.0 172.29.16.1-172.29.31.254 172.29.31.255 0010 0000 172.29.32.0 172.29.32.1-172.29.47.254 172.29.47.255 0011 0000 172.29.48.0 172.29.48.1-172.29.63.254 172.29.63.255 0100 0000 172.29.64.0 172.29.64.1-172.29.79.254 172.29.79.255 0101 0000 172.29.80.0 172.29.80.1-172.29.95.254 172.29.95.255 24
- CHIASUBNET –3.3: VÍDỤ1 Net Addr Subnet Mask 172.29.0.0 1111 0000 255.255.240.0 172.29.16.0 1111 0000 255.255.240.0 172.29.32.0 1111 0000 255.255.240.0 172.29.48.0 1111 0000 255.255.240.0 172.29.64.0 1111 0000 255.255.240.0 172.29.80.0 1111 0000 255.255.240.0 25
- CHIASUBNET –4.1: VÍDỤ2 02 / 2009 •Ví dụ 1: Công ty B được cấp đc đường B M MM T & V mạng là: 192.168.1.0. Công ty muốn chia - thành 5 subnet trong đó có 3 subnet có KH O A CN TT 30 PCs, 2 subnet có 60 PCs - Đ H KH T N P . HCM 26
- CHIASUBNET –4.2: VÍDỤ2 02 / 2009 192.168.1.0 B M MM T & V 2 bit - KH O A CN TT 192.168.1.0 192.168.1.64 192.168.1.128 192.168.1.192 - Đ H KH T N P . HCM 1 bit 192.168.1.128 192.168.1.160 27
- CHIASUBNET –4.3: VÍDỤ2 Net Addr Subnet Mask 192.168.1.0 1100 000 255.255.255.192 192.168.1.64 1100 000 255.255.255.192 192.168.1.172 1100 000 255.255.255.192 192.168.1.128 1110 000 255.255.255.224 192.168.1.160 1110 000 255.255.255.224 28
- 02/2009 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM 29 -5 tmask: các subne ị SUBNET HIA Giá tr C ¢
- BÀITẬP 02 / 2009 Cho 172.100.112.4/19. Hãy cho biết: 1. Địa chỉ trên thuộc về đường mạng nào? B M MM T & V 2. Số IP hợp lệ có thể dùng trong đường mạng đó. Và hãy cho biết gồm những địa chỉ nào? - 3. Địa chỉ broadcast của đường mạng đó KH O A CN TT 4. Với địa chỉ đường mạng trên, hãy chia thành 5 subnet như sau: 2 subnet có 1000 host, 2 - Đ subnet có 500 host, 1 subnet có 100 host H KH T N P . HCM (theo 2 cách) 5. Với địa chỉ đường mạng trên, hãy chia thành 17 subnet như sau: 4 subnet có 1000 host, 6 subnet có 500 host, 7 subnet có 100 host 30