Bài tập trắc nghiệm Kiến trúc máy tính - Chương 4: Kiến trúc tập lệnh

doc 11 trang hoanguyen 12581
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Kiến trúc máy tính - Chương 4: Kiến trúc tập lệnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_kien_truc_may_tinh_chuong_4_kien_truc_ta.doc

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Kiến trúc máy tính - Chương 4: Kiến trúc tập lệnh

  1. CHƯƠNG 4. KIẾN TRÚC TẬP LỆNH 4.1. Có tất cả: a. 9 mode địa chỉ b. 8 mode địa chỉ c. 7 mode địa chỉ d. 6 mode địa chỉ 4.2. Mode địa chỉ tức thì là mode không có đặc điểm sau: a. Toán hạng là một phần của lệnh b. Toán hạng nằm ngay trong trường địa chỉ c. Toán hạng có thể là toán hạng nguồn hoặc đích d. Toán hạng chỉ có thể là toán hạng nguồn 4.3. Cho lệnh assembly: ADD BX, 10. Toán hạng nguồn thuộc: a. Mode địa chỉ trực tiếp b. Mode địa chỉ gián tiếp c. Không tồn tại lệnh d. Mode địa chỉ tức thì 4.4. Cho lệnh assembly: SUB 100, CX. Toán hạng nguồn thuộc: a. Mode địa chỉ trực tiếp b. Không tồn tại lệnh c. Mode địa chỉ hằng số d. Mode địa chỉ tức thì 4.5. Mode địa chỉ trực tiếp là mode mà toán hạng là: a. Một ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnh b. Một ngăn nhớ có địa chỉ ở ngăn nhớ khác c. Một thanh ghi d. Một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi 4.6. Cho lệnh assembly: MOV DX, [20]. Toán hạng nguồn thuộc: a. Mode địa chỉ trực tiếp b. Không tồn tại lệnh c. Mode địa chỉ hằng số d. Mode địa chỉ tức thì 4.7. Cho lệnh assembly: SUB BX, [30]. Toán hạng nguồn thuộc: a. Không tồn tại lệnh b. Mode địa chỉ gián tiếp b. Mode địa chỉ tức thì Trang 1/11
  2. d. Mode địa chỉ trực tiếp 4.8. Mode địa chỉ gián tiếp là mode mà toán hạng là: a. Một ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnh b. Một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong ngăn nhớ khác c. Một thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ d. Một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi 4.9. Mode địa chỉ thanh ghi là mode mà toán hạng là: a. Nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnh b. Nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong ngăn nhớ khác c. Nội dung của thanh ghi d. Nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi 4.10. Cho lệnh assembly: ADD AX, CX. Mode địa chỉ của toán nguồn là: a. Tức thì b. Trực tiếp c. Gián tiếp qua thanh ghi d. Thanh ghi 4.11. Cho lệnh assembly: SUB CX, [90]. Phát biểu nào sau đây là sai: a. Toán hạng đích là mode địa chỉ thanh ghi b. Toán hạng nguồn là mode địa chỉ trực tiếp c. Toán hạng nguồn là một ngăn nhớ d. Toán hạng nguồn là mode gián tiếp qua thanh ghi 4.12. Đối với mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi, phát biểu nào sau đây là sai: a. Toán hạng là một thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ b. Toán hạng là một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi c. Toán hạng là nội dung một ngăn nhớ d. Thanh ghi tham gia gọi là thanh ghi con trỏ 4.13. Cho lệnh assembly: MOV DX, [BP]. Mode địa chỉ của toán hạng nguồn là: a. Thanh ghi b. Gián tiếp c. Gián tiếp qua thanh ghi d. Trực tiếp 4.14. Đối với mode địa chỉ dịch chuyển, phát biểu nào sau đây là sai: a. Là sự kết hợp: mode gián tiếp qua thanh ghi và mode tức thì b. Có sự tham gia của mode địa chỉ trực tiếp c. Địa chỉ toán hạng gồm: nội dung thanh ghi + hằng số Trang 2/11
  3. d. Có sự tham gia của mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi 4.15. Cho lệnh assembly: SUB AX, [CX] + 50. Mode địa chỉ của toán hạng nguồn là: a. Dịch chuyển b. Không tồn tại c. Thanh ghi d. Gián tiếp qua thanh ghi 4.16. Mode địa chỉ ngăn xếp là mode: a. Toán hạng được ngầm hiểu b. Toán hạng là ngăn nhớ đỉnh ngăn xếp c. Cả và b đều sai d. Cả a và b đều đúng 4.17. Cho lệnh assembly: POP BX. Phát biểu nào sau đây là đúng: a. Đây là mode địa chỉ thanh ghi b. Đây là mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi c. Đây là mode địa ngăn xếp d. Cả a và b đều đúng 4.18. Mode địa chỉ tức thì là mode: a. Toán hạng là hằng số nằm ngay trong lệnh b. Toán hạng là hằng số nằm trong một ngăn nhớ c. Toán hạng là hằng số nằm trong một thanh ghi d. Cả b và c đều đúng 4.19. Đối với mode địa chỉ trực tiếp, phát biểu nào sau đây là sai: a. Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnh b. Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ c. Để tìm được toán hạng, phải biết địa chỉ ngăn nhớ d. Để tìm được toán hạng, phải biết địa chỉ thanh ghi 4.20. Đối với mode địa chỉ gián tiếp, phát biểu nào sau đây là sai: a. Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ b. Toán hạng là nội dung của thanh ghi c. Có thể gián tiếp nhiều lần d. Tốc độ xử lý chậm 4.21. Đối với mode địa chỉ thanh ghi, phát biểu nào sau đây là sai: a. Toán hạng là nội dung ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong thanh ghi b. Toán hạng là nội dung của thanh ghi Trang 3/11
  4. c. Không tham chiếu bộ nhớ d. Cả b và c đều đúng 4.22. Đối với mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi, phát biểu nào sau đây là đúng: a. Toán hạng là một thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ b. Toán hạng là một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi c. Toán hạng không phải là nội dung một ngăn nhớ d. Thanh ghi tham gia gọi là bộ đếm chương trình 4.23. Đối với mode địa chỉ dịch chuyển, phát biểu nào sau đây là đúng: a. Là sự kết hợp: mode gián tiếp qua thanh ghi và mode trực tiếp b. Có sự tham gia của mode địa chỉ tức thì c. Địa chỉ toán hạng không phải là: nội dung thanh ghi + hằng số d. Có sự tham gia của mode địa chỉ thanh ghi 4.24. Đối với mode địa chỉ ngăn xếp, phát biểu nào sau đây là sai: a. Toán hạng được ngầm hiểu b. Toán hạng là ngăn nhớ đỉnh ngăn xếp c. Cả và b đều sai d. Cả a và b đều đúng 4.25. Đối với lệnh mã máy, phát biểu nào sau đây là sai: a. Có 2 thành phần: mã lệnh và các toán hạng b. Mã lệnh cho biết thao tác cần thực hiện c. Toán hạng cho biết thao tác cần thực hiện d. Toán hạng cho biết nơi chứa dữ liệu cần tác động 4.26. Trong một lệnh mã máy, phát biểu nào sau đây là đúng: a. Có thể có nhiều mã lệnh b. Không tồn tại lệnh không có toán hạng c. Toán hạng là duy nhất d. Có thể có nhiều toán hạng 4.27. Đối với lệnh mã máy, số lượng toán hạng có thể là: a. 1, 2, 3 toán hạng b. 0, 1, 2, toán hạng c. 2, 3, 4 toán hạng d. Cả a và b đều đúng 4.28. Đối với lệnh mã máy, toán hạng không thể là: a. Một hằng số b. Nội dung của thanh ghi Trang 4/11
  5. c. Nội dung của ngăn nhớ d. Nội dung của thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ 4.29. Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: Lện h Mã Địa lệnh chỉ Bộ nhớ Toán hạng a. Trực tiếp b. Tức thì c. Gián tiếp qua thanh ghi d. Không tồn tại 4.30. Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: Lện Mã h Địa lệnh chỉ Bộ nhớ Địa chỉ của t/hạng Toán hạng a. Không tồn tại b. Gián tiếp c. Thanh ghi d. Trực tiếp Trang 5/11
  6. 4.31. Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: Lện Mã h Tên thanh lệnh ghi Tập thanh ghi Toán hạng a. Gián tiếp b. Thanh ghi c. Không tồn tại d. Gián tiếp qua thanh ghi 4.32. Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: Lệnh Mã Tên thanh lệnh ghi Bộ nhớ Tập thanh ghi Địa chỉ của Toán t/hạng hạng a. Tức thì b. Dịch chuyển c. Gián tiếp qua thanh ghi d. Không tồn tại Trang 6/11
  7. 4.33. Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: Lệnh Mã Register Address lệnh R A Bộ nhớ Tập thanh + ghi Địa chỉ ngăn nhớ Toán hạng a. Không tồn tại b. Trực tiếp c. Gián tiếp qua thanh ghi d. Dịch chuyển 4.34. Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: Lện Mã h Địa lệnh chỉ Tập thanh ghi Địa chỉ của t/hạng Toán hạng a. Không tồn tại b. Gián tiếp qua thanh ghi c. Trực tiếp d. Gián tiếp Trang 7/11
  8. 4.35. Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: Lệnh Mã Tên thanh lệnh ghi Tập thanh ghi Bộ nhớ Địa chỉ của Toán t/hạng hạng a. Gián tiếp qua ngăn nhớ b. Không tồn tại c. Gián tiếp qua thanh ghi d. Trực tiếp 4.36. Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ: Lệnh Mã Register Address lệnh R A Tập thanh ghi Bộ nhớ + Địa chỉ ngăn nhớ Toán hạng a. Dịch chuyển b. Gián tiếp qua thanh ghi c. Trực tiếp d. Không tồn tại Trang 8/11
  9. 4.37. Cho lệnh assembly: ADD CX, 20. Phát biểu nào sau đây là đúng: a. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì b. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ trực tiếp c. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi d. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi 4.38. Cho lệnh assembly: SUB CX, 70. Phát biểu nào sau đây là sai: a. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì b. Toán hạng nguồn không thuộc mode địa chỉ trực tiếp c. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi d. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ gián tiếp 4.39. Cho lệnh assembly: ADD DX, [40]. Phát biểu nào sau đây là đúng: a. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì b. Toán hạng nguồn không thuộc mode địa chỉ trực tiếp c. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi d. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ thanh ghi 4.40. Cho lệnh assembly: MOV BX, [80]. Phát biểu nào sau đây là sai: a. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi b. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ trực tiếp c. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyển d. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ trực tiếp 4.41. Cho lệnh assembly: SUB AX, [BX]. Phát biểu nào sau đây là sai: a. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi b. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi c. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyển d. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ gián tiếp 4.42. Cho lệnh assembly: ADD AX, [BP]. Phát biểu nào sau đây là đúng: a. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi b. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi c. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi d. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi 4.43. Cho lệnh assembly: MOV AX, [BX]+50. Phát biểu nào sau đây là sai: a. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ dịch chuyển b. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyển c. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì d. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ gián tiếp Trang 9/11
  10. 4.44. Cho lệnh assembly: ADD DX, [SI]+30. Phát biểu nào sau đây là đúng: a. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ dịch chuyển b. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ trực tiếp c. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì d. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp 4.45. Cho lệnh assembly: POP DX. Phát biểu nào sau đây là đúng: a. Không có toán hạng nguồn b. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ trực tiếp c. Toán hạng đích được ngầm hiểu d. Toán hạng nguồn được ngầm hiểu 4.46. Cho lệnh assembly: PUSH AX. Phát biểu nào sau đây là sai: a. Không có toán hạng nguồn b. Toán hạng đích được ngầm hiểu c. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi d. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ stack 4.47. Tất cả có các mode địa chỉ sau đây: a. Tức thì, gián tiếp, thanh ghi, ngăn xếp, gián tiếp qua ngăn xếp, ngăn nhớ, con trỏ b. Gián tiếp, gián tiếp qua thanh ghi, trực tiếp, dịch chuyển, ngăn xếp, con trỏ, thanh ghi c. Tức thì, gián tiếp, thanh ghi, dịch chuyển, ngăn xếp, trực tiếp, gián tiếp qua thanh ghi d. Tức thì, gián tiếp qua con trỏ, thanh ghi, ngăn xếp, dịch chuyển, con trỏ, ngăn nhớ 4.48. Xét lệnh LOAD. Lệnh này thuộc: a. Nhóm lệnh số học b. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu c. Nhóm lệnh chuyển điều khiển d. Nhóm lệnh vào/ra 4.49. Xét lệnh INTERRUPT. Lệnh này thuộc: a. Nhóm lệnh số học b. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu c. Nhóm lệnh chuyển điều khiển d. Nhóm lệnh vào/ra 4.50. Xét lệnh ABSOLUTE. Lệnh này thuộc: Trang 10/11
  11. a. Nhóm lệnh số học b. Nhóm lệnh vào/ra c. Nhóm lệnh điều khiển hệ thống d. Nhóm lệnh logic 4.51. Xét lệnh ROTATE. Lệnh này thuộc: a. Nhóm lệnh chuyển điều khiển b. Nhóm lệnh điều khiển hệ thống c. Nhóm lệnh quan hệ d. Nhóm lệnh logic 4.52. Xét lệnh JUMP. Lệnh này thuộc: a. Nhóm lệnh chuyển điều khiển b. Nhóm lệnh quan hệ c. Nhóm lệnh vào/ra d. Nhóm lệnh số học Trang 11/11