Bài giảng Máy điện I - Chương 3: Máy điện không đồng bộ - Trần Tuấn Vũ (Phần 2)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Máy điện I - Chương 3: Máy điện không đồng bộ - Trần Tuấn Vũ (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_may_dien_i_chuong_3_may_dien_khong_dong_bo_tran_tu.pdf
Nội dung text: Bài giảng Máy điện I - Chương 3: Máy điện không đồng bộ - Trần Tuấn Vũ (Phần 2)
- Học ph ần EE3140 – MÁY ĐI ỆN I Chương 3 Máy đi ện Không Đồng Bộ TS. Tr ần Tu ấn V ũ BM Thi ết Bị Điện - Điện T ử Vi ện Điện / C3-106 vu.trantuan@hust.edu.vn / 0906 298 290 ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 12/2015 1
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ Tổng kết Ch ươ ng 2 – Lý thuy ết cơ bản máy điện quay 1. NGUYÊN LÝ BI ẾN ĐỔ ICƠĐIỆN Các mục chính đã học 2. DÂY QU ẤN MÁY ĐIỆN XOAY CHI ỀU 3. SĐĐ CỦA DÂY QU ẤN MÁY ĐIỆN XOAY CHI ỀU 3. ST Đ CỦA DÂY QU ẤN MÁY ĐIỆN XOAY CHI ỀU Bu ổi học tới Ch ươ ng 3 – Máy điện Không Đồ ng Bộ (K ĐB) 1. KHÁI NI ỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆNKĐB 2. QUAN HỆĐIỆNTỪ TRONG MÁY ĐIỆNKĐB Các mục sẽ học 3. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CH ỈNH TỐC ĐỘ ĐỘ NG CƠ KĐB 4. ĐỘ NG CƠ KĐB 1 PHA ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 2
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 1. Khái ni ệm chung về máy điện KĐB (1/11) 1.1. Đị nh ngh ĩa Pđiện • Máy điện xoay chi ều • Tốc độ quay rotor # tốc độ quay từ tr ườ ng stator Pcơ Pđm ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 3
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 1. Khái ni ệm chung về máy điện KĐB (2/11(2/11)) Cấp cách nhi ệt Ch ế độ Mã độ ng cơ dây qu ấn ho ạt độ ng Mức bảo vệ bụi, Kh ối lượ ng nướ c, sốc Dòng điện đ. mức Điện áp đ. mức Hệ số công su ất Tần số ngu ồn Công su ất cơ đị nh 2. π.f = p. Ω điện Vận tốc đị nh mức mức ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 4
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 1. Khái ni ệm chung về máy điện KĐB (3/11) 1.2. Phân lo ại và c ấu t ạo 1.2.1. Phân lo ại Có ch ỉ s ố b ảo v ệ IP44, IP23 Theo k ết c ấu c ủa v ỏ máy (IP – index protection) Theo s ố pha 1 pha ( điện dân d ụng) 2 pha ( điện dân d ụng) 3 pha ( điện công nghi ệp) Theo k ết c ấu c ủa rôto Lồng sóc Dây qu ấn Các đạ i l ượ ng đị nh m ức - Công su ất đị nh m ức trên đầ u tr ục độ ng c ơ P đm (W, kW) - Dòng điện dây đị nh m ức I đm (A) - Điện áp dây đị nh m ức U đm (V) -Tốc độ quay đị nh m ức c ủa rotor n đm (vòng/phút) - Hi ệu su ất đị nh m ức ηđm -Hệ s ố công su ất đị nh m ức cos φđm ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 5
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 1. Khái ni ệm chung về máy điện KĐB (4/11(4/11)) 1.2. Phân lo ại và cấu tạo Hộp n ối 3 pha Nắp v ỏ 1.2.1. Cấu tạo Dây qu ấn stator Ổ bi Nắp qu ạt Qu ạt làm mát Stator Rotor Ổ bi lồng sóc Nắp v ỏ ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 6
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 1. Khái ni ệm chung về máy điện KĐB (5/11) 1.2. Phân lo ại và cấu tạo 1.2.1. Cấu tạo ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 7
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 1. Khái ni ệm chung về máy điện KĐB (6/11(6/11)) 1.2. Phân lo ại và cấu tạo 1.2.1. Cấu tạo ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 8
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 11 Khái ni ệm chung về máy điện KĐB (7/11)u tạo 1.2. Phân lo ại và cấu tạo 1.2.1. Cấu tạo ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 9
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 1. Khái ni ệm chung về máy điện KĐB (8/11(8/11)) 1.2. Phân lo ại và cấu tạo 1.2.1. Cấu tạo Sơ đồ tri ển kh ải dây qu ấn máy điện K ĐB 3 pha: Z = 24; 2.p = 4 (24 rãnh stator; 4 c ực) Dây trung tính nối Y Pha A Pha B Pha C ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 10
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 1. Khái ni ệm chung về máy điện KĐB (9/11(9/11)) 1.2. Phân lo ại và cấu tạo 1.2.1. Cấu tạo * Rotor lồng sóc Lá* Rotor thép stator dây qu& ấrotorn Dây qu ấn 3 Thanh dẫn nhôm pha nối Y ho ặc đồ ng 3 vành tr ượ t đồ ng Vành ng ắn mạch Rf Ch ổi than -Kết cấu đơ n gi ản -Cấu tạo ph ức tạp, giá thành cao - Không thay đổ i đượ c điện tr ở Rrotor - Có th ể thay đổ i điện tr ở Rrotor ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 11
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 1. Khái ni ệm chung về máy điện KĐB (10/11(10/11)) 1.2. Phân lo ại và cấu tạo 1.2.1. Cấu tạo Rotor l ồng sóc (squirel cage rotor) ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 12
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 1. Khái ni ệm chung về máy điện KĐB (11/11) 1.2. Phân lo ại và cấu tạo 1.2.1. Cấu tạo Rotor dây qu ấn Wound-rotor Motor ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 13
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 1. Khái ni ệm chung về máy điện KĐB (11/11) 1.2. Phân lo ại và cấu tạo 1.2.1. Cấu tạo ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 14
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 1. Khái ni ệm chung về máy điện KĐB (1/5) 1.3. Nguyên lý làm vi ệc 1.3.1. ĐC K ĐB (A) (T) (V) (A) I stator B SĐĐ rotor I rotor Từ tr ườ ng quay Mômen quay (Nm) Stator Rotor ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 15
- Ch ươ ng 7 – Máy đi ện Không đ ồng b ộ 1. Khái ni ệm chung về máy điện KĐB (2/5) 1.3. Nguyên lý làm vi ệc 1.3.1. ĐC K ĐB B Ω F F từ tr ườ ng quay: 60f B n = 1 1 p B F M kéo rotor quay cùng chi ều n1 với n < n 1 F n− n B Đặ t 1 = ÷ s hệ số tr ượ t sđm = 0,02 0,06 n1 so = 0 không tải lý tưở ng / sbl = 1 khóa rotor ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 16
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 1. Khái ni ệm chung43 về máy điện KĐB (3/5) 1.3. Nguyên lý làm vi ệc 1.3.3. MF Đ K ĐB • Dùng độ ng c ơ s ơ c ấp quay rotor cùng chi ều với t ừ tr ườ ng quay v ới n > n 1 . • Chi ều c ủa t ừ tr ườ ng quay quét qua dây qu ấn roto r sẽ ng ượ c l ại, e 2 và i 2 đổ i chi ều. L ực F đt đổ i chi ều và ng ượ c v ới l ực làm quay rotor Fcơ. Máy điện KĐB làm vi ệc ở ch ế độ máy phát điện (MF Đ) ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 17
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 1. Khái ni ệm chung43 về máy điện KĐB (4/5) 1.3. Nguyên lý làm vi ệc 1.3.2. Hãm điện t ừ • Dùng ngo ại l ực F cơ kéo rotor quay ng ượ c chi ều v ới t ừ tr ườ ng quay. • Chi ều c ủa s đđ , dòng điện gi ống nh ư ch ế độ ĐCĐ. • Fđt >< F cơ mômen điện t ừ sinh ra ng ượ c chi ều v ới chi ều quay c ủa rotor làm cho rotor b ị gi ảm t ốc độ Máy điện KĐB làm vi ệc ở ch ế độ hãm điện t ừ ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 18
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 1. Khái ni ệm chung về máy điện KĐB (5/5) 1.3. Nguyên lý làm vi ệc Mômen Các ch ế độ làm vi ệc Mômen Vùng ch ế độ ho ạt độ ng Tốc độ kh ởi độ ng Phanh hãm t ừ đồ ng b ộ Vùng ch ế độ ho ạt độ ng ĐC Tốc độ ĐCĐ MF Đ Hãm điện t ừ Hệ s ố tr ượ t 0 1 Vùng ch ế độ ho ạt độ ng Tốc độ n n 1 n < 0 Máy phát điện Chi ều quay c ủa cùng cùng ng ượ c stator, rotor chi ều chi ều chi ều ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 19
- Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY Tổng kết Ch ươ ng 3 – Máy điện Không Đồ ng Bộ (K ĐB) 1. Khái ni ệm chung về máy điện KĐB Các mục chính đã học 2. Quan hệ điện từ trong máy điện KĐB 3. Mở máy và điều ch ỉnh tốc độ độ ng cơ KĐB 4. Độ ng cơ KĐB 1 pha Bu ổi học tới Ch ươ ng 3 – Máy điện Không Đồ ng Bộ (K ĐB) 1. KHÁI NI ỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆNKĐB 2. QUAN HỆĐIỆNTỪ TRONG MÁY ĐIỆNKĐB Các mục sẽ học 3. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CH ỈNH TỐC ĐỘ ĐỘ NG CƠ KĐB 4. ĐỘ NG CƠ KĐB 1 PHA ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 20
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 2. Quan h ệ điện từ trong máy điện KĐB (1/18) 2.1. Khái ni ệm chung Dây qu ấn stator ~ Sơ cấp MBA Dây qu ấn rotor ~ Th ứ cấp MBA Không tải lý tưở ng của MĐ KĐB MBA không tải Th ời điểm mở máy của MĐ KĐB MBA ng ắn mạch ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 21
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 2. Quan h ệ điện từ trong máy điện KĐB (2/18) 2.1. Khái ni ệm chung MBA 3 pha MĐ K ĐB 3 pha Tr ục 3 d/q song song Tr ục 3 d/q l ệch nhau 120 o Từ tr ườ ng đậ p mạch Từ tr ườ ng quay D/q TC c ố đị nh so v ới SC D/q rotor chuy ển độ ng tươ ng đố i so ≠ ≠ f2 = f 1 = f với stator với n n1 f2 f1 φ E = 4,44f w k φ D/q tập trung E1 = 4,44f 1 w1 m D/q r ải 1 1 1 dq1 m kdq = 1 kdq < 1 2 đầ u d/q TC n ối v ới t ải điện 2 đầ u d/q rotor nối ng ắn mạch ≠ U2 0 U2 = 0 Từ tr ườ ng chính khép kín trong Từ tr ườ ng chính khép kín 2 lần δ lõi thép Io nh ỏ qua khe hở kk Io lớn ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 22
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 2. Quan h ệ điện từ trong máy điện KĐB (3/18) 2.2. Mô hình toán h ọc MĐ K ĐB 2.2.1. PT điện áp dây qu ấn stator = − + + U& 1 E& 1 (R1 jX1)&I1 Φ E1 = 4,44.f.w 1.k dq1 . max R1 - điện tr ở dây qu ấn stato. X1 - điện kháng dây qu ấn stato. E1 - sđđ c ảm ứng do t ừ thông chính sinh ra. ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 23
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 2. Quan h ệ điện từ trong máy điện KĐB (4/18) 2.2. Mô hình toán h ọc MĐ K ĐB 2.2.1. PT điện áp dây qu ấn rotor p.n p(n −n) p.n .s i , f f = 2 = 1 = 1 = s.f 2 2 i1, f 1 2 60 60 60 1 n = n - n: tốc độ t ươ ng đố i gi ữa dq rotor và t ừ tr ườ ng quay stator 2 1 n π π đứ X2 = 2 f2L2 = 2 fL 2 (roto ng yên, s =1). n1 π π ≠ X2s = 2 f2L2 = 2 fsL 2 (rotor quay, s 1). X2s = sX 2 Φ E2S = 4,44f 2w2kdq2 max → E2S = sE 2 Φ E2 = 4,44fw 2kdq2 max Mạch th ứ c ấp MBA có t ải, trong khi đó m ạch dây qu ấn rotor M Đ K ĐB đượ c n ối ng ắn m ạch ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 24
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 2. Quan h ệ điện từ trong máy điện KĐB (5/18) 2.2. Mô hình toán h ọc MĐ K ĐB 2.2.2. PT điện áp dây qu ấn rotor Mạch th ứ c ấp MBA có t ải, trong khi đó m ạch dây qu ấn roto M ĐKĐB đượ c n ối ng ắn m ạch sE E I = 2 = 2 2 2 + ()2 R (1 − s) R 2 sX 2 (R + 2 )2 + X2 2 s 2 ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 25
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 2. Quan h ệ điện từ trong máy điện KĐB (6/18) 2.2. Mô hình toán h ọc MĐ K ĐB 2.2.3. PT s ức t ừ độ ng Dòng điện stato i 1 tạo ra st đ F 1, t ừ tr ườ ng quay stato so v ới stato t ốc độ n 1 Stato ( đứ ng yên) Rôto quay so v ới stato t ốc độ n Dòng điện rôto i 2 tạo ra st đ F 2, t ừ tr ườ ng quay rôto so v ới rôto t ốc độ n2 = 60f 2/p = 60sf/p = sn 1 ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 26
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 2. Quan h ệ điện từ trong máy điện KĐB (7/18) 2.3. S ơ đồ mạch thay th ế MĐ K ĐB ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 27
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 2. Quan h ệ điện từ trong máy điện KĐB (8/18) 2.2. S ơ đồ mạch thay th ế MĐ K ĐB Không tải lý t- ưở ng: s = 0 Khi mở máy: s = 1 R R X R ’ ’ 1 X1 1 1 2 X2 Io Im Rth U U1®m 1 Xth ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 28
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 2. Quan h ệ điện từ trong máy điện KĐB (9/18) 2.4. Các ch ế độ làm vi ệc, gi ản đồ n ăng l ượ ng Mômen Mômen Vùng ch ế độ ho ạt độ ng Tốc độ kh ởi độ ng Phanh hãm t ừ đồ ng b ộ Vùng ch ế độ ho ạt độ ng ĐC Tốc độ ĐCĐ MF Đ Hãm điện t ừ Hệ s ố tr ượ t 0 1 Tốc độ n n n < 0 1 1 Vùng ch ế độ ho ạt độ ng Chi ều quay c ủa cùng cùng ng ượ c Máy phát điện stator, rotor chi ều chi ều chi ều ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 29
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 2. Quan h ệ điện từ trong máy điện KĐB (10/18) 2.4. Các ch ế độ làm vi ệc, gi ản đồ n ăng l ượ ng 2.4.1. Độ ng c ơ • Cân b ằng công su ất tác d ụng : ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 30
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 2. Quan h ệ điện từ trong máy điện KĐB (11/18) 2.4. Các ch ế độ làm vi ệc, gi ản đồ n ăng l ượ ng 2.4.1. Độ ng c ơ • Cân b ằng công su ất ph ản kháng (CSPK): ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 31
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 2. Quan h ệ điện từ trong máy điện KĐB (12/18) 2.4. Các ch ế độ làm vi ệc, gi ản đồ n ăng l ượ ng 2.4.2. Máy phát • Pcơ 0, máy nh ận công su ất ph ản kháng Q 1 từ l ướ i để sinh ra t ừ tr ườ ng. • Đây chính là nh ượ c điểm c ủa MF ĐKĐB nên ít đượ c dùng ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 32
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 2. Quan h ệ điện từ trong máy điện KĐB (13/18) 2.4. Các ch ế độ làm vi ệc, gi ản đồ n ăng l ượ ng 2.4.3. Hãm điện t ừ • Lấy điện t ừ stato ( đang ở ch ế độ độ ng c ơ): P đt > 0. • Lấy công su ất c ơ t ừ rôto (dùng ngo ại l ực quay rôto theo chi ều ng ượ c l ại v ới t ừ tr ườ ng quay): P cơ < 0 • Công su ất t ổng P đt + (- Pcơ) = p Cu2 • Công su ất điện và c ơ đư a vào t ừ hai phía stato, rôto đề u bi ến thành t ổn hao đồ ng bên dây qu ấn rôto, làm cho máy b ị nóng quá m ức.Vì v ậy ch ỉ cho phép độ ng c ơ làm vi ệc ở ch ế độ hãm điện t ừ trong kho ảng th ời gian ng ắn ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 33
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 2. Quan h ệ điện từ trong máy điện KĐB (14/18) 2.5. Mômen quay MĐ K ĐB 3 pha ' = U1 I2 R ' (R + 2 )2 + (X + X' )2 1 s 1 2 ' R 2 ' 2 3 I2 2 ' = = Pdt = s = 3.p.U 1 .R 2 M Mdt ω 2π f ' 2 1 1 R 2 + 2 + ()+ ' p 2. π. f 1.s R1 X1 X2 s ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 34
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 2. Quan h ệ điện từ trong máy điện KĐB (15/18) 2.5. Mômen quay MĐ K ĐB 3 pha ' R 2 ' 2 3 I 2 ' P 2 = = dt = s = 3.p.U 1 .R 2 M Mdt ω 2π f ' 2 1 1 R 2 + 2 + ()+ ' p 2. π f. 1 .sR1 X1 X2 s • Đặ c điểm mômen quay: 2 - M t ỉ l ệ thu ận v ới U 1 - M ph ụ thu ộc vào h ệ s ố tr ượ t s. • Khi M quay = M cản , rôto quay đề u ( điểm làm vi ệc c ủa máy) • Đoạn OA: máy làm vi ệc ổn đị nh • Đoạn AB: máy làm vi ệc không ổn đị nh ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 35
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 2. Quan h ệ điện từ trong máy điện KĐB (16/18) 2.5. Mômen quay MĐ K ĐB 3 pha Mômen c ực đạ i: Nh ận xét: . - sth tỉ l ệ thu ận v ới R2’ -Mmax không ph ụ thu ộc vào R2’. -Mmax = const khi thêm R p vào mạch rotor (dùng cho độ ng c ơ rotor dây qu ấn). ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 36
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 2. Quan h ệ điện từ trong máy điện KĐB (17/18) 2.5. Mômen quay MĐ K ĐB 3 pha Nh ận xét: ≠ Mk (R p = 0) < M k (R p 0) ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 37
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 2. Quan h ệ điện từ trong máy điện KĐB (18/18) 2.6. Các đườ ng đặ c tính ĐC K ĐB Xây dựng mô hình và vẽ đườ ng các đườ ng đặ c tính ĐC K ĐB @Matlab: • ĐC K ĐB 3 pha 380 V, 3 kW Pđm, 50 Hz nối Y: • p = 2; Rth = 834 (Ohm), L th = 226.8 (mH) • Rs = 1.22 (Ohm), LI s = 4.61 (mH) / R r = 0.581 (Ohm), LI r = 4.08 (mH) ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 38
- Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY Tổng kết Ch ươ ng 3 – Máy điện Không Đồ ng Bộ (K ĐB) 1. Khái ni ệm chung về máy điện KĐB Các mục chính đã học 2. Quan hệ điện từ trong máy điện KĐB 3. Mở máy và điều ch ỉnh tốc độ độ ng cơ KĐB 4. Độ ng cơ KĐB 1 pha Bu ổi học tới Ch ươ ng 3 – Máy điện Không Đồ ng Bộ (K ĐB) 1. KHÁI NI ỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆNKĐB 2. QUAN HỆĐIỆNTỪ TRONG MÁY ĐIỆNKĐB Các mục sẽ học 3. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CH ỈNH TỐC ĐỘ ĐỘ NG CƠ KĐB 4. ĐỘ NG CƠ KĐB 1 PHA ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 39
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 3. Mởàvmáy myá àvđiều ch ỉnh tốộđc ĐĐ ộđC KĐB 3.1. Mở máy độ ng c ơ K ĐB • PT cân b ằng độ ng, trong quá trình t ăng t ốc c ủa ĐC: Mđt – Mômen điện t ừ ĐC Mc – Mômen c ản c ủa t ải J –Hằng s ố quán tính tr ục độ ng c ơ: J = m.r 2/g (m, r - kh ối l ượ ng, bán kính rotor; g - gia t ốc tr ọng tr ườ ng 9.81m/s 2) • Dòng điện m ở máy (n = 0 vg/ph & s = 1) U1f I − = = (5 ÷ 7)I k f + ' 2 + + ' 2 đm (R 1 R 2 ) (X 1 X2 ) Nóng máy, Sụt áp lướ i (n-ĐC mở máy cùng lúc)! ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 40
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 3. Mởàvmáy myá àvđiều ch ỉnh tốộđc ĐĐ ộđC KĐB 3.1. Mở máy độ ng c ơ K ĐB * Phân lo ại t ải • Nh1 - Máy cu ộn v ật li ệu, máy công c ụ, • Nh2 - Máy nén, b ăng t ải, b ơm, c ần c ẩu, • Nh3 - Máy cán, b ơm th ủy l ực, máy l ăn, • Nh4 - Máy b ơm ly tâm, qu ạt, * Yêu c ầu m ở máy: 1. Mômen m ở máy đủ l ớn: Mk > Mcản 2. Dòng điện m ở máy Ik càng nh ỏ càng t ốt 3. Ph ươ ng pháp m ở máy, thi ết b ị đơ n gi ản, r ẻ ti ền, ch ắc ch ắn 4. T ổn hao công su ất trong quá trình m ở máy th ấp. ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 41
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 3. Mởàvmáy myá àvđiều ch ỉnh tốộđc ĐĐ ộđC KĐB 3.1. Mở máy độ ng cơ KĐB 3.1.1. Mở máy ĐC K ĐB rotor lồng sóc 3.1.1.1. PP mở máy tr ực ti ếp *Đặ c điểm: • Dùng khi Pđc << Plướ i VD : theo tiêu chu ẩn lắp đặ t NFC 15100 cho phép độ ng cơ công su ất < 5,5 kW. *Ưu điểm: • Không thêm thi ết bị, rẻ, đơ n gi ản • Mômen mở máy không bị gi ảm *Nh ượ c điểm: Dòng điện Mômen • Ik lớn U ↘ ĐC • Nếu th ời gian mở máy lâu (quán tính, Mk) cháy cầu chì bảo vệ Mômen cản t ải Tốc độ ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 42
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 33 Mởàvmáy myá àvđiều ch ỉnh tốộđc ĐĐ ộđC KĐB 3.1. Mở máy độ ng cơ KĐB 3.1.1. Mở máy ĐC K ĐB rotor lồng sóc 3.1.1.2. PP gi ảm điện áp mở máy * Ưu điểm: = U1f = ÷ • Gi ảm dòng điện mở máy Ik− f (5 7)I đm (R + R') 2 + (X + X') 2 * Nh ượ c điểm: 1 2 1 2 • Mômen mở máy ↘ Ch ỉ dùng với lo ại tải thích hợp a. Đổ i nối dây Y - ∆ ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 43
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 3. Mởàvmáy myá àvđiều ch ỉnh tốộđc ĐĐ ộđC KĐB 3.1. Mở máy độ ng cơ KĐB 3.1.1. Mở máy ĐC K ĐB rotor lồng sóc 3.1.1.2. PP gi ảm điện áp mở máy a. Đổ i nối dây Y - ∆ *Đặ c điểm: • Ch ỉ dùng cho ĐC ho ạt độ ng với dây qu ấn ∆ • Thao tác : Đóng D1 / Đóng D2 phía Y / Khi ĐC ch ạy đã kh ởi độ ng, chuy ển D2 về phía ∆ *Ưu điểm: • Rẻ, đơ n gi ản, tin cậy • Ik_Y gi ảm 3 lần *Nh ượ c điểm: • Mk_Y gi ảm 3 lần so với Mk_∆ *Quiz: lướ i 3 pha 380/220V, ch ọn ĐC K ĐB nào? 380/220V - Y/ ∆ vs 660/380V - Y/ ∆ ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 44
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 3. Mởàvmáy myá àvđiều ch ỉnh tốộđc ĐĐ ộđC KĐB 3.1. Mở máy độ ng c ơ K ĐB 3.1.1. Mở máy ĐC K ĐB rotor l ồng sóc 3.1.1.2. PP gi ảm điện áp m ở máy a. Đổ i n ối dây Y - ∆ Mđt Istator Moteur Asychrone - Cem en fonction de la vitesse Moteur Asychrone - Courant absorbé en fonction de la vitesse 90 30 80 25 70 60 20 50 15 40 I1 (A) Cem (Nm) Cem 30 10 20 5 10 Ω Ω 0 0 0 20 40 60 80 100 120 140 160 0 20 40 60 80 100 120 140 160 Omega (rd/s) Omega (/) ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 45
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 3. Mởàvmáy myá àvđiều ch ỉnh tốộđc ĐĐ ộđC KĐB 3.1. Mở máy độ ng cơ KĐB 3.1.1. Mở máy ĐC K ĐB rotor lồng sóc 3.1.1.2. PP gi ảm điện áp mở máy b. Dùng điện kháng (ĐK) *Đặ c điểm: • Gi ảm U1 k lần (k>1) so với Uđm lướ i bằng thay đổ i giá tr ị ĐK để đạ t Ik cần thi ết • Thao tác : Mở D2 / Đóng D1 / Khi ĐC ch ạy ổn đị nh, đóng D2 *Ưu điểm: • Rẻ, đơ n gi ản, tin cậy • Ik_ ĐK gi ảm k lần *Nh ượ c điểm: 2 2 • Mk_ ĐK gi ảm k lần (M ~ U ) ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 46
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 3. Mởàvmáy myá àvđiều ch ỉnh tốộđc ĐĐ ộđC KĐB ) Ik_AT AT I1 ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 47
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 3. Mởàvmáy myá àvđiều ch ỉnh tốộđc ĐĐ ộđC KĐB 3.1. Mở máy độ ng c ơ K ĐB 3.1.1. Mở máy ĐC K ĐB rotor l ồng sóc * Dùng bi ến t ần (Inverter) Lướ i * Ảnh h ưở ng c ủa d ạng rãnh rotor s nh ỏ và v ật li ệu l ồng sóc s l ớn # ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 48
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 3. Mởàvmáy myá àvđiều ch ỉnh tốộđc ĐĐ ộđC KĐB 3.1. Mở máy độ ng cơ KĐB 3.1.2. Mở máy ĐC K ĐB rotor dây qu ấn *Đặ c điểm: • Thêm bi ến tr ở Rk vào dây qu ấn rotor U1f I − = k f + ' + 2 + + ' 2 (R 1 R 2 R k ) (X 1 X2 ) • Có th ể điều ch ỉnh Mk = Mmax *Ưu điểm: • Ik ↓, Mk ↑ *Nh ượ c điểm: • Cấu tạo ph ức tạp, giá thành đắ t • Bảo qu ản v ận hành ph ức t ạp • Hiệu su ất th ấp h ơn ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 49
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 3. Mởàvmáy myá àvđiều ch ỉnh tốộđc ĐĐ ộđC KĐB 3.2. Điều ch ỉnh t ốc độ ĐC K ĐB Mục tiêu: Điều ch ỉnh tr ơn, ph ạm vi điều ch ỉnh rộng 3 4 60f 3 4 n = (1-s).n =>n = (1 − s) 1 1 2 2 5 p 5 3.2.1. Thay đổ i số cặp cực - Khi p thay đổ i thì n s ẽ thay đổ i p1 = 1 => n 1 = 3000 vg/ph6 1 6 Điều ch ỉnh p = 2 => n 1 = 1500 vg/ph nh ảy c ấp 8 7 8 7 p = 3 => n 1 = 1000 vg/ph - Để thay đổ i p Thay đổ i cách nối dq stator: S/2 N S N S/2 N S 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 5 6 7 8 p = 2 p = 1 ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 50
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 33 Mởàvmáy myá àvđiều ch ỉnh tốộđc ĐĐ ộđC KĐB 3.2. Điều ch ỉnh tốc độ ĐC K ĐB 3.2.1. Thay đổ i số cặp cực *Đặ c điểm: • Điều ch ỉnh nh ảy cấp • Ch ỉ sử dụng cho độ ng cơ rotor lồng sóc n (rpm) 3000 p=1 2500 2000 1500 p=2 1000 500 M (N.m) 0 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 51
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 33 Mởàvmáy myá àvđiều ch ỉnh tốộđc ĐĐ ộđC KĐB 3.2. Điều ch ỉnh tốc độ ĐC K ĐB 3.2.2. Điều ch ỉnh hệ số tr ượ t 3.2.2.1. Thay đổ i điện áp stator *Đặ c điểm: • Thay đổ i đặ c tính Mômen khi thay đổ i điện áp • Cách th ức : • Đổ i nối Y/ ∆ • Điện kháng nối ti ếp dây qu ấn stator • MBA tự ng ẫu *Ưu điểm: • Đơ n gi ản • Điều ch ỉnh tốc độ tr ơn *Nh ượ c điểm: • Ph ạm vi điều ch ỉnh tốc độ hẹp ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 52
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 3. Mởàvmáy myá àvđiều ch ỉnh tốộđc ĐĐ ộđC KĐB 3.2. Điều ch ỉnh tốc độ ĐC K ĐB 3.2.2. Điều ch ỉnh hệ số tr ượ t 3.2.2.2. Thêm bi ến tr ở vào ĐC K ĐB dây qu ấn rotor *Đặ c điểm: • Thay đổ i đặ c tính Mômen khi thay đổ i bi ến tr ở • Mômen cực đạ i const vì U/f const • Kích th ướ c Rđc > Rk *Ưu điểm: • Đơ n gi ản • Điều ch ỉnh tốc độ tr ơn • Ph ạm vi điều ch ỉnh tốc độ rộng *Nh ượ c điểm: • Hi ệu su ất ĐC th ấp vì thêm tổn hao Rđc ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 53
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 3. Mởàvmáy myá àvđiều ch ỉnh tốộđc ĐĐ ộđC KĐB 3.2. Điều ch ỉnh tốc độ ĐC K ĐB 3.2.3. Điều ch ỉnh tần số với bi ến tần *Đặ c điểm: • Sử dụng bi ến tần ĐTCS cho phép thay đổ i/gi ới hạn f / I / U *Ưu điểm: • Điều ch ỉnh tốc độ tr ơn, điều ch ỉnh mômen cực đạ i tại tốc độ th ấp • Ph ạm vi điều ch ỉnh tốc độ rất rộng *Nh ượ c điểm: • Giá thành [Bi ến tần + ĐC] đắ t Lướ i ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 54
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 3. Mởàvmáy myá àvđiều ch ỉnh tốộđc ĐĐ ộđC KĐB 3.2. Điều ch ỉnh tốc độ ĐC K ĐB 3.2.3. Điều ch ỉnh tần số với bi ến tần *Đặ c điểm: • Gi ữ Mmax = const 2 ∼ U 1 Vì Mmax 2 f1 • thay đổ i f1 ph ải kết hợp với điều ch ỉnh (gi ảm) U 1 ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 55
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 3. Mởàvmáy myá àvđiều ch ỉnh tốộđc ĐĐ ộđC KĐB 3.2. Điều ch ỉnh tốc độ ĐC K ĐB 3.2.3. Điều ch ỉnh tần số với bi ến tần *Đặ c điểm: • Ho ạt độ ng ở ch ế độ « field weakning », tốc độ cao: V = const, f tăng V/f=Const f tăng & V=Const=V max 35 30 25 20 15 Cem (Nm) Cem 10 5 0 0 50 100 150 200 250 300 350 Omega (rd/s) ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 56
- Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY Tổng kết Ch ươ ng 3 – Máy điện Không Đồ ng Bộ (K ĐB) 1. Khái ni ệm chung về máy điện KĐB Các mục chính đã học 2. Quan hệ điện từ trong máy điện KĐB 3. Mở máy và điều ch ỉnh tốc độ độ ng cơ KĐB 4. Độ ng cơ KĐB 1 pha Bu ổi học tới Ch ươ ng 3 – Máy điện Không Đồ ng Bộ (K ĐB) 1. KHÁI NI ỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆNKĐB 2. QUAN HỆĐIỆNTỪ TRONG MÁY ĐIỆNKĐB Các mục sẽ học 3. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CH ỈNH TỐC ĐỘ ĐỘ NG CƠ KĐB 4. ĐỘ NG CƠ KĐB 1 PHA ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 57
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 44 Độ ng cơ KĐB 1 pha 4.1. Nguyên lý làm vi ệc ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 58
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 44 Độ ng cơ KĐB 1 pha 4.1. Nguyên lý làm vi ệc • Stator : 1 dây qu ấn / Rotor : ki ểu lồng sóc • Từ tr ườ ng dây qu ấn stator 1 pha là đậ p mạch: Φ Σ Φ Φ đm = ( 1 + 2) • Từ thông th ứ tự thu ận Ф1 cảm ứng ra các SĐĐ th ứ tự thu ận ở rotor E21 tạo nên dòng điện th ứ tự thu ận I21 rotor Tươ ng tác gi ữa I21 và E21 tạo nên mômen quay thu ận M1: Ф1 E21 I21 M1 • Tươ ng tự Ф2 E22 I22 M2 (Mômen quay ngh ịch) • Mômen tổng: M1fa = M1 + M2 • Tại s = 1 (n = 0) thì M1fa = 0 tức là ĐC không th ể tự mở máy đượ c • Cần dùng lực cơ bên ngoài tác độ ng: • theo chi ều thu ận n > 0 s 0 quay tr ở lại • theo chi ều ngh ịch n < 0 s 1 M < 0 độ ng cơ lại ti ếp tục quay theo chi ều ngh ịch ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 59
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 44 Độ ng cơ KĐB 1 pha 4.2. Các ph ươ ng pháp mở máy • Mu ốn mở máy ph ải có mômen quay Mq cần có Фq (từ tr ườ ng quay) ph ải có hai dây qu ấn và dòng điện ph ải lệch pha nhau : M2fa = I AIB sin β sin θ • Một pha có hai dây qu ấn đặ t lệch nhau một góc θ = 90 0 • dây qu ấn làm vi ệc A • dây qu ấn mở máy B. • Ph ần tử dịch pha có th ể làm bằng điện tr ở, điện cảm ho ặc điện dung • Dùng R thì có tổn hao lớn • Dùng L làm cos φ th ấp đi Mômen sinh ra là nh ỏ Th ực tế không dùng L. • Dùng C thì cos φ của máy tốt hơn, Mômen mở máy là cực đạ i. Do đó trong th ực tế đa số ph ần tử dịch pha là tụ. ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 60
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 44 Độ ng cơ KĐB 1 pha 4.3. Các lo ại độ ng cơ KĐB 1 pha 4.3.1. Độ ng cơ mở máy bằng điện tr ở * Đặ c điểm: • Mu ốn m ở máy độ ng c ơ ta đóng khoá K MK # 0. • Độ ng c ơ kh ởi độ ng t ốc độ t ăng lên khi t ốc độ g ần t ốc độ đị nh m ức thì m ở khoá K b ằng công t ắc ly tâm. • Độ ng c ơ t ừ hai pha tr ở thành m ột pha đã kh ởi độ ng và ti ếp t ục làm vi ệc ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 61
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 44 Độ ng cơ KĐB 1 pha 4.3. Các lo ại độ ng cơ KĐB 1 pha 4.3.2. Độ ng cơ mở máy bằng tụ điện * Đặ c điểm: • Quá trình làm mở máy lâu gi ống nh ư độ ng c ơ ở trên nh ưng khác là độ ng c ơ này cho momen mở máy l ớn. * Ưu điểm : mômen m ở máy lớn * Nh ượ c điểm : t ụ d ễ cháy ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 62
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 44 Độ ng cơ KĐB 1 pha 4.3. Các lo ại độ ng cơ KĐB 1 pha 4.3.3. Độ ng cơ có tụ mở máy và tụ làm vi ệc * Đặ c điểm: • Khi kh ởi độ ng ta đóng khoá K. • Khi kh ởi độ ng giá tr ị c ủa t ụ là: CKĐ = C 1 + C2 • Khi t ốc độ ổn đị nh mở K, độ ng c ơ ti ếp t ục làm vi ệc với hai dây qu ấn (độ ng c ơ hai pha) v ới t ụ C2 là tụ làm vi ệc. • Tr ị s ố C 2 ứng v ới t ừ tr ườ ng tròn khi tốc độ b ằng t ốc độ đị nh m ức, mômen là mômen đị nh mức. * Ưu điểm: • Mômen mở máy l ớn, • Mômen đị nh m ức l ớn, cos φ cao. • Đây là độ ng c ơ c ủa h ầu h ết các lo ại t ủ l ạnh ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 63
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 44 Độ ng cơ KĐB 1 pha 4.3. Các lo ại độ ng cơ KĐB 1 pha 4.3.4. Độ ng cơ điện dung * Đặ c điểm: • Đây là độ ng c ơ hai pha có t ụ làm vi ệc liên t ục. • Tụ C đượ c ch ọn sao cho có t ừ tr ườ ng tròn lúc làm vi ệc nên lúc m ở máy thì mômen nh ỏ. Vì th ế độ ng c ơ này đượ c s ử d ụng cho các lo ại t ải không yêu c ầu mômen m ở máy l ớn. Đây là s ơ đồ điện cho t ất c ả các lo ại qu ạt. • Đổ i chi ều quay độ ng c ơ: b ằng cách đổ i chi ều đấ u dây của cu ộn m ở máy ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 64
- Ch ươ ng 3 – MÁY ĐI ỆN KHÔNG Đ ỒNG B Ộ 44 Độ ng cơ KĐB 1 pha 4.3. Các lo ại độ ng cơ KĐB 1 pha 4.3.5. Độ ng cơ vòng ng ắn mạch * Đặ c điểm: • Lõi thép stator có d ạng c ực từ. Bối dây qu ấn t ập trung ở 1/3 c ực t ừ ta s ẻ rãnh và đặ t vào đó m ột vòng đồ ng có ti ết di ện l ớn. N ối gi ữa các m ỏm c ực là tôn liên cực • U~ I Ф trên stator chia thành hai ph ần là Ф’ và Ф’’ : Ф = Ф’ + Ф’’ • Từ thông Ф’’xuyên qua vòng ng ắn m ạch sinh ra SĐĐ vì điện tr ở c ủa vòng đồ ng c ũng r ất nh ỏ nên ta có dòng điện vành là khá l ớn. I v tạo nên t ừ thông ng ắn m ạch ng ượ c chi ều v ới Ф • Đây là độ ng c ơ hai pha có M kh ởi độ ng là nh ỏ, độ ng cơ t ự quay đượ c. * Ưu điểm: Độ ng cơ c ấu t ạo đơ n gi ản, giá thành h ạ. * Nh ượ c điểm: Do I v=I nm lớn tổn hao lớn hi ệu su ất rất th ấp ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 65
- Ch ươ ng 2 – LÝ THUY ẾT C Ở BẢN V Ề MÁY ĐI ỆN QUAY Tổng kết Ch ươ ng 3 – Máy điện Không Đồ ng Bộ (K ĐB) 1. Khái ni ệm chung về máy điện KĐB Các mục chính đã học 2. Quan hệ điện từ trong máy điện KĐB 3. Mở máy và điều ch ỉnh tốc độ độ ng cơ KĐB 4. Độ ng cơ KĐB 1 pha Bu ổi học tới Ch ươ ng 4 – Máy điện Đồ ng Bộ 1. KHÁI NI ỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN ĐB 2. TỪ TR ƯỜ NG TRONG MÁY ĐIỆN ĐB Các mục sẽ học 3. QUAN HỆĐIỆNTỪ TRONG MÁY ĐIỆN ĐB 4. MÁY PHÁT ĐIỆN ĐB LÀM VI ỆCVỚITẢI 5. ĐỘ NG CƠĐIỆN ĐB ĐHBK HN / Vi ện Điện / BM TB Đ-ĐT / TTV 66