Bài giảng môn Điện tử tương tự
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Điện tử tương tự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_dien_tu_tuong_tu.pdf
Nội dung text: Bài giảng môn Điện tử tương tự
- ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ CHƯƠNG 1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
- 1.1 ĐIỆN TỰ TƯƠNG TỰ 1) KHÁI NIỆM VỀ ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ Là hệ thống xử lý các tín hiệu tương tự
- 1.1 ĐIỆN TỰ TƯƠNG TỰ 2) TÍN HIỆU TƯƠNG TỰ
- 1.2 CÁC MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CỦA ĐTTT 1) HỆ THỐNG ĐO LƯỜNG – ĐIỀU KHIỂN
- 1.2 CÁC MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CỦA ĐTTT 2) HỆ THỐNG TRUYỀN TIN
- 1.2 CÁC MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CỦA ĐTTT VD: MẠCH ĐO VÀ XỬ LÝ ĐIỆN TIM
- 1.2 CÁC MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CỦA ĐTTT 2) HỆ THỐNG TRUYỀN TIN
- 1.3 KIẾN THỨC CƠ BẢN 1) ĐỊNH LUẬT OHM VVVVIR ab a b * PVIIRVR / 2 2
- 1.3 KIẾN THỨC CƠ BẢN 2) ĐỊNH LUẬT KIRCHOFF IIin out I1 I2 I3 III1 2 3
- 1.3 KIẾN THỨC CƠ BẢN 2) ĐỊNH LUẬT KIRCHOFF Vi 0 I1 I2 I3 V1 VR1 VR 3 0 VR2 VR 3 VR 4 0
- 1.3 KIẾN THỨC CƠ BẢN 3) ĐỊNH LÝ THEVENIN RT R2 nt ( R 1/ / R 3) VT VR3*( R 4 / ( R 2 R 4)) VR3 V1*(( R 3 / /( R 2 ntR 4)) / ( R 1 ( R 3 / /( R 2 ntR 4)))
- 1.3 KIẾN THỨC CƠ BẢN 4) QUAN HỆ U, I ĐỐI VỚI PHẦN TỬ C, L U C U L IC IL dU dI IC * C UL * L C dt L dt
- 1.3 KIẾN THỨC CƠ BẢN 5) ĐÁP ỨNG TRONG MIỀN TẦN SỐ . UU Ut U0 sin( t ) R ZRR L ZL j L 1 C Z j/ C C j C
- 1.4 MẠCH KHUẾCH ĐẠI 1) MÔ HÌNH MẠCH KHUẾCH ĐẠI LÝ TƯỞNG VAVout * in A là hằng số - Hệ số khuếch đại
- 1.4 MẠCH KHUẾCH ĐẠI 2) MÔ HÌNH MẠCH KHUẾCH ĐẠI THỰC Điện áp đầu ra là giới hạn
- 1.4 MẠCH KHUẾCH ĐẠI 3) TÍN HiỆU KHUẾCH ĐẠI
- 1.4 MẠCH KHUẾCH ĐẠI 4) MÔ HÌNH MẠCH KHUẾCH ĐẠI ĐIỆN ÁP LÝ TƯỞNG
- 1.4 MẠCH KHUẾCH ĐẠI 4) MÔ HÌNH MẠCH KHUẾCH ĐẠI ĐIỆN ÁP LÝ TƯỞNG
- 1.4 MẠCH KHUẾCH ĐẠI 5) MÔ HÌNH MẠCH KHUẾCH ĐẠI ĐIỆN ÁP THỰC
- 1.4 MẠCH KHUẾCH ĐẠI 5) MÔ HÌNH MẠCH KHUẾCH ĐẠI ĐIỆN ÁP THỰC
- 1.4 MẠCH KHUẾCH ĐẠI 6) MÔ HÌNH MẠCH KHUẾCH ĐẠI DÒNG ĐIỆN LÝ TƯỞNG
- 1.4 MẠCH KHUẾCH ĐẠI 6) MÔ HÌNH MẠCH KHUẾCH ĐẠI DÒNG ĐIỆN LÝ TƯỞNG
- 1.4 MẠCH KHUẾCH ĐẠI 7) MÔ HÌNH MẠCH KHUẾCH ĐẠI DÒNG ĐIỆN THỰC
- 1.4 MẠCH KHUẾCH ĐẠI 7) MÔ HÌNH MẠCH KHUẾCH ĐẠI DÒNG ĐIỆN THỰC
- 1.4 MẠCH KHUẾCH ĐẠI 8) TRỞ KHÁNG VÀO CỦA MẠCH KHUẾCH ĐẠI vi Ri ii
- 1.4 MẠCH KHUẾCH ĐẠI 8) TRỞ KHÁNG RA CỦA MẠCH KHUẾCH ĐẠI Vx RO ix (Vi 0)
- ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ CHƯƠNG 2: TIẾP GIÁP PN
- 2.1 CHẤT BÁN DẪN 1) CHẤT DẪN ĐIỆN CẤU TẠO NGUYÊN TỬ ĐỒNG
- 2.1 CHẤT BÁN DẪN 1) CHẤT DẪN ĐIỆN Điện tử hóa trị: điện tử ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử Điện tử tự do dễ dàng sinh ra trong vật dẫn điện Lực điện cần thiết để kéo 1 điện tử hóa trị thành điện tử tự do đối với chất cách điện là 2eV Chất bán dẫn là chất mà lực điện cần thiết để kéo 1 điện tử hóa trị thành điện tử tự do bé hơn 2eV
- 2.1 CHẤT BÁN DẪN 2) CHẤT BÁN DẪN Các bán dẫn tốt nhất có 4 điện tử hóa trị. Vd: Silic, Gecmani CẤU TẠO NGUYÊN TỬ SILIC
- 2.1 CHẤT BÁN DẪN 2) CHẤT BÁN DẪN Các nguyên tử Si kết hợp lại để tạo thành chất rắn, chúng tự sắp xếp thành một khuôn mẫu trật tự được gọi là tinh thể (crystal). Mỗi nguyên tử Si góp chung mỗi điện tử hóa trị của nó với nguyên tử Si kế cận để tạo thành 8 điện tử hóa trị Liên kết chung giữa 2 nguyên tử được gọi là liên kết đồng hóa trị Bão hòa hóa trị là 8
- 2.1 CHẤT BÁN DẪN 2) CHẤT BÁN DẪN CẤU TẠO TINH THỂ SILIC
- 2.1 CHẤT BÁN DẪN 2) CHẤT BÁN DẪN Bên trong tinh thể Silic một số điện tử tự do và lỗ được tạo bởi nhiệt năng Các điện tử tự do và lỗ khác đang tái hợp Sự tái hợp thay đổi từ vài ns đến nhiều µs Thời gian sống là hiệu số thời gian tính từ lúc có sinh ra và tái hợp điện tử tự do
- 2.1 CHẤT BÁN DẪN 2) CHẤT BÁN DẪN QUÁ TRÌNH TẠO ĐIỆN TỬ TỰ DO – TÁI HỢP
- 2.1 CHẤT BÁN DẪN 3) CHẤT BÁN DẪN THUẦN Chất bán dẫn thuần được tạo nên bởi 1 loại nguyên tử Chất bán dẫn thuần hoạt động như chất cách điện ở nhiệt độ phòng vì chỉ có một ít điện tử tự do và lỗ được tạo ra từ nhiệt năng N - Nồng độ điện tử tự do (số điện tử/đvtt) P - Nồng độ lỗ (số lỗ/đvtt) Với bán dẫn thuần N = P = Ni (nồng độ hạt dẫn nội tại, phụ thuộc nhiệt độ)
- 2.1 CHẤT BÁN DẪN 3) CHẤT BÁN DẪN THUẦN QUÁ TRÌNH TẠO ĐÒNG ĐIỆN
- 2.1 CHẤT BÁN DẪN 4) CHẤT BÁN DẪN TẠP CHẤT Bán dẫn có pha tạp chất được gọi là bán dẫn tạp chất Pha tạp chất có 5 điện tử hóa trị để tăng điện tử tự do (N > P): Bán dẫn loại N Pha tạp chất có 3 điện tử hóa trị để tăng lỗ (N< P): Bán dẫn loại P Bán dẫn tạp chất có độ dẫn điện tốt hơn Bán dẫn thuần
- 2.1 CHẤT BÁN DẪN 4) CHẤT BÁN DẪN TẠP CHẤT TINH THỂ BÁN DẪN TẠP CHẤT
- 2.2 TIẾP GIÁP PN
- 2.2 TIẾP GIÁP PN ED I KT EKT
- 2.2 TIẾP GIÁP PN kT pp VV0 ln 0.5 0.8 q pn
- 2.2 TIẾP GIÁP PN KHI CÓ ĐIỆN ÁP PHÂN CỰC
- 2.2 TIẾP GIÁP PN KHI CÓ ĐIỆN ÁP PHÂN CỰC
- 2.2 DIODE KÍ HIỆU
- 2.2 DIODE ĐẶC TÍNH V-A v qvD D nkT nVT iD Is (e 1) I s (e 1)
- 2.2 DIODE ĐẶC TÍNH V-A
- 2.2 DIODE ĐIỂM LÀM VIỆC i D (mA) 100Ώ I 20 15 Điểm làm việc E=1.5V 10 D Q vD(V) 0.5 1.0 1.5 Đường tải ID=7(mA), VD=0.8(V)
- 2.2 DIODE THÔNG SỐ CỦA DIODE VR Điện áp lớn nhất khi phân cực ngược IR Dòng điện lớn nhất khi phân cực ngược IF Dòng điện trung bình lớn nhất chảy qua Diode fM Tần số làm việc lớn nhất
- 2.2 DIODE MỘT SỐ LOẠI DIODE
- 2.2 DIODE MÔ HÌNH CỦA DIODE LÝ TƯỞNG iD (mA) Phân cực thuận v (v) O Phân cực ngược
- 2.2 DIODE MÔ HÌNH CỦA DIODE THỰC Von iD (mA) V Von iD Von vD (v) Von V < Von Si diode:Von ≈ 0.7(V)(0.6~0.8) Ge diode:Von ≈ 0.2(V)
- 2.2 DIODE MÔ HÌNH CỦA DIODE VỚI TÍN HIỆU NHỎ vD()() t V D v d t (())vd t V D
- 2.2 DIODE MÔ HÌNH CỦA DIODE VỚI TÍN HIỆU NHỎ (VD vd ) /VT iD (t) ISe VD /VT vd /VT ISe e vd /VT I De vd iD (t) I D (1 ) I D id VT I D id vd VT VT rd I D
- 2.2 DIODE MÔ HÌNH CỦA DIODE VỚI TÍN HIỆU NHỎ + Tần频率不高时 số thấp rS id v d rd=rS+rj rj Cj - VT rd I D
- 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE CHỈNH LƯU
- 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE CHỈNH LƯU v( t ) VP sin( t ) 1TT 1 /2 V V( t ) dt V sin( t ) dt AVG OUT P TT0 0 1 VVT /2 PP cos(t ) T 0
- 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE CHỈNH LƯU
- 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE CHỈNH LƯU VR ? 2*VP 0.7
- 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE CHỈNH LƯU
- 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE CHỈNH LƯU + LỌC
- 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE CHỈNH LƯU + LỌC
- 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE CHỈNH LƯU + LỌC Vr(pp) = (1/fRLC)Vprect VDC = (1 – 1/2fRLC)Vp(rect)
- 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE CHỈNH LƯU + LỌC
- 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE GHIM ĐIỆN ÁP
- 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE GHIM ĐIỆN ÁP
- 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE DỊCH ĐIỆN ÁP
- 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE DỊCH ĐIỆN ÁP
- 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE NHÂN ĐIỆN ÁP
- 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE NHÂN ĐIỆN ÁP
- 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE NHÂN ĐIỆN ÁP
- 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE ỔN ÁP SỬ DỤNG DIODE ZENER DIODE ZENER + r Z D1 VZ D2 Vz rz I z -
- 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE ỔN ÁP SỬ DỤNG DIODE ZENER Giả sử Imin=4mA, Imax=40mA, rz=0, Hãy tính dải điện áp cho phép của nguồn cung cấp. 1.0k + 10V - 14(V) đến 50(V)
- 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE ỔN ÁP SỬ DỤNG DIODE ZENER VIRVD D z BR 1mA 0.1 k 6 6.1(V) 6.1 I 0.61( m A) RL 10k IR 1.61( m A) 12 6.1 R 3.6646 k 1.61(m A) Xác định R để ID = -1mA
- ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ CHƯƠNG 3 TRANSISTOR
- 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 1) CẤU TẠO
- 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 1) CẤU TẠO Vùng tiếp giáp Miền Base Emitter-Base (rất hẹp) Miền Emitter Collector Miền Collector Emitter Base Vùng tiếp giáp Collector-Base
- 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 2) KÝ HIỆU
- 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 3) CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC PHẦN CỰC B-E PHÂN CỰC B-C CHẾ ĐỘ THUẬN NGƯỢC KHUẾCH ĐẠI NGƯỢC NGƯỢC KHÓA THUẬN THUẬN BÃO HÒA
- 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 3) CHẾ ĐỘ KHUẾCH ĐẠI
- 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 3) CHẾ ĐỘ KHUẾCH ĐẠI IE=IEN+IEP IEN IEN là dòng điện tạo ra bởi dòng electron chảy từ E sang B dưới tác dụng của VEE IEP là dòng điện tạo ra bởi dòng lỗ trống chảy từ B sang E dưới tác dụng của VEE
- 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 3) CHẾ ĐỘ KHUẾCH ĐẠI IB =IBN+ IEP Một phần nhỏ của dòng electron chảy từ E sang B dưới tác dụng của VEE (IEN) đã kết hợp với lỗ trống bên B Vì miền B rất hẹp nên hầu hết electron từ miền E sẽ chảy đến vùng tiếp giáp B-C
- 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 3) CHẾ ĐỘ KHUẾCH ĐẠI IC = ICN + ICBO ICBO là dòng lỗ trống (điện) tạo ra bởi VCC
- 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 3) CHẾ ĐỘ KHUẾCH ĐẠI IC = ICN + ICBO IE=IEN+IEP IEN IE = IB + IC IB=IBN+IEP
- 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 3) CHẾ ĐỘ KHUẾCH ĐẠI IE=IEN+IEP IEN IB=IBN+IEP IC=ICN+ICBO IE=IB+IC I C I E 1 I Beta: C hệ số khuếch đại dòng I B I E I C I B (1 )I B I C I B I CEO I B I C I E
- 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 4) MÔ HÌNH TĨNH CỦA BJT iB i C + + vBE vCE iB - - MÔ HÌNH TĨNH iE IB IC + + •VBE = 0.7V VCE VBE=Von IB - - IE
- 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 4) XÂY DỰNG ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH XÉT MẠCH • VBE > 0, VBC < 0, VE < VB <VC I E IC I B (1 )I B IC I B IC I E
- 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 4) ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH V-I (VÀO) iB f (vBE ) vCE C
- 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 4) ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH V-I (RA) i f C (VCE ) iB C iB = 40μA
- 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 4) ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH V-I (RA) i f C (VCE ) iB C
- 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 4) CÁC VÙNG LÀM VIỆC CỦA BJT Bão hòa IC(sat) = VCC/RC Vsat Vung bão hòa xuất hiện khi iBB i max Vsat Điện áp C-E ở chế độ bão hòa
- 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 4) CÁC VÙNG LÀM VIỆC CỦA BJT KHÓA ICEO DÒNG RÒ
- 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 4) CÁC VÙNG LÀM VIỆC CỦA BJT Khuếch đại
- 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 4) ĐIỂM LÀM VIỆC CỦA BJT Q-point VCC10V 25k 4k ICQ .Q VCEQ VCC VBE VCC Base-emitter loop: I B 40(A) DC load line Rb Rb Collector-emitter loop: vCE VCC iCRC 10 iC 4k
- 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 5) MÔ HÌNH TÍN HIỆU NHỎ CỦA BJT ib i iB iC c + + + + rbe ib vce vBE vCE vbe iB - - - - i iE e 26(mV ) rbe 300 (1 ) I E (mA)
- 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 1) JFET ( Junction Field-Effect Transistor) – Cấu tạo
- 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 1) JFET – Hoạt động
- 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 1) JFET – Hoạt động
- 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 1) JFET – Đường đặc tính ra G
- 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 1) JFET – Đường đặc tính truyền đạt
- 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 1) JFET – Mô hình khuếch đại
- 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 1) JFET – Điểm làm việc
- 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 1) JFET – Điểm làm việc
- 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 1) JFET – Điểm làm việc
- 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 1) JFET – Các tham số - Dòng cực đại qua D-S khi UGS = 0V - UDS cực đại khi UGS = 0V - Điện trở vào - Hỗ dẫn truyền đạt
- 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 2) MOSFET (Metal-Oxide Semiconductor Field-Effect Transistor)
- 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 2) MOSFET – Cấu tạo
- 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 2) MOSFET – Ký hiệu
- 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 3) MOSFET – Hoạt động Drain D n VDD G Gate p S n VGG Source
- 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 3) MOSFET – Đường đặc tuyến
- 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 3) MOSFET – Đường đặc tuyến
- 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 2) MOSFET – Mô hình khuếch đại Drain n VDD Gate p n VGG Source
- ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ CHƯƠNG 4 MẠCH KHUẾCH ĐẠI SỬ DỤNG BJT
- 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 1) Ví dụ Khi chưa có tín hiệu nhỏ Vi -> Mạch ổn định ở điểm làm việc Q Khi có tín hiệu nhỏ Vi C2 iC iB RC C1 vi vBE iB ic vCE vo vi iB iB iC iC vO
- 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 2) Các dạng mạch khuếch đại E chung C chung B chung
- 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 3) Các dạng mạch phân cực BJT (Tạo điểm làm việc tĩnh) a) Phân cực bằng dòng cố định EUEc BE c 0,7 IB const RRBB IICB VEIRCE c C C Điểm làm việc phụ thuộc β -> Không định với nhiệt độ
- 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 3) Các dạng mạch phân cực BJT (Tạo điểm làm việc tĩnh) b) Phân cực bằng dòng phản hồi EIIRUC () B C C CE EIIRIRUC () B C C B B BE IRUUB B BE CE EURRIC BE ((1 ) C B ) B Điểm làm việc phụ thuộc β -> Không định với nhiệt độ
- 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 3) Các dạng mạch phân cực BJT (Tạo điểm làm việc tĩnh) c) Phân cực bằng cầu chia điện thế RR1 2 R2 RB UEBC RR1 2 RR1 2
- 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 3) Các dạng mạch phân cực BJT (Tạo điểm làm việc tĩnh) c) Phân cực bằng cầu chia điện thế UIRUIRB B B BE E E UUB BE IB RRBE (1 ) EIRUIRC C C CE E E UEIRIRCE C B C (1 ) B E
- 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 3) Các dạng mạch phân cực BJT (Tạo điểm làm việc tĩnh) c) Phân cực bằng cầu chia điện thế UIRUIRB B B BE E E UUB BE IB RRBE (1 ) EIRUIRC C C CE E E UEIRIRCE C B C (1 ) B E
- 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 3) Các dạng mạch phân cực BJT (Tạo điểm làm việc tĩnh) c) Phân cực bằng cầu chia điện thế UBE (1 )RE R2 Nếu RRIIUE2 (1 ) ERRBC 1 2 RR1 2 UUBE IUERRIE ,() CE c C E E RE
- 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 4) Phân tích mạch khuếch đại E chung Không có tải Tín hiệu nhỏ Vi iB I B ib vBE=vi+VBE
- 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 4) Phân tích mạch khuếch đại E chung Không có tải • vi = 0 IB、IC、VCE vi 0 iB IB ib iC IC iC vCE VCE vce iC=ic+IC vCE=vce+VCE
- 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 4) Phân tích mạch khuếch đại E chung Có tải ' vce ic (RC // RL ) ic RL V CC
- 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 4) Phân tích mạch khuếch đại E chung Chế độ A V CC
- 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 4) Phân tích mạch khuếch đại E chung Chế độ AB V CC
- 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 5) Thông số của mạch khuếch đại C chung Cho mạch khuếch đại C chung, tính toán các thông số: Ku, Ki, Ri, Ro
- 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 5) Thông số của mạch khuếch đại C chung Xác định điểm làm việc tĩnh VCC IBRb VBE IE Re IBRb VBE (1 )IBRe VCC VBE VCC I B Rb (1 )Re Rb 1 Re I C I B VCC VCE I E Re VCE IC Re VCE VCC I C Re Ku?
- 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 5) Thông số của mạch khuếch đại C chung Xây dựng mạch tương tương với tín hiệu nhỏ
- 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 5) Thông số của mạch khuếch đại C chung Tính Ku Vo Ie(Re //RL) Ib(1 )(Re //RL) Vi Ib[rbe (1 )(Re //RL)] Ibrbe Ie(Re //RL) VO (1 )(//)RRRRe L (//) e L Ku 1 rbe (1 )( R e // R L ) r be (1 )( R e // R L ) Vi
- 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 5) Thông số của mạch khuếch đại Tính Ki Ii Io RL Ie (Re // RL ) (1 )Ib (Re // RL ) Io (1 )(Re //RL) Io Ib RL Ib (rbe (1 )(Re // RL )) (Ii Ib )Rb rbe (1 )(Re //RL) Rb (1 )(Re //RL) Rb Ii Ib Ib (1 )(R //R ) >1 Ki RL
- 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 5) Thông số của mạch khuếch đại Tính Ri Ri vi ib rbe ie (Re // RL ) ib rbe (1 )(Re // RL ) vi Ri rbe (1 )(R e // R L ) ib Ri Ri // Rb [rbe (1 )(Re // RL )]// Rb Rb // (Re // RL )
- 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 5) Thông số của mạch khuếch đại C chung Tính Ro IIIRe e III Re e IIIII Re e Re 1 b I I IRe Ib Ib I Re v v (1 ) Re rbe Rs // Rb Ro (b) v 1 R o i 1 1 I e I Re (rbe Rs //Rb) (1 ) (r R //R ) IRe R // be s b e 1
- 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 5) Thông số của mạch khuếch đại C chung V O (Re // RL ) AV 1 rbe (1 )(Re // RL ) Vi (1 )(Re // RL ) Ai >>1 RL Ri [rbe (1 )(Re // RL )]// Rb (r R // R ) R R // be s b o e 1
- 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 6) Thông số của mạch khuếch đại B chung Cho mạch khuếch đại B chung, tính toán các thông số: Ku, Ki, Ri, Ro
- 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 6) Thông số của mạch khuếch đại B chung Xác định điểm làm việc tĩnh Rc V V V V Tính gần đúng V V I R V CC R I I B BE B B BE E e B R R b2 C E b1 b2 Re Re I V V I R I R V I (R R ) I C CE CC C C E e CC C C e B
- 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 6) Thông số của mạch khuếch đại B chung Xây dựng mạch tương tương với tín hiệu nhỏ R Ri o
- 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 6) Thông số của mạch khuếch đại B chung Tính toán thông số ic(//)(//) R c R L R c R L Ku ib r be r be RR CC I RRRR o CLCL K i rbe (1 ) I i ( 1 ) Re rbe Ri= Ro≈RC R Ro r i (be 1 ) Re Nếu R <<R , KIIi 1 E C L C (1 )
- 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 7) Thông số của mạch khuếch đại E chung Cho mạch khuếch đại E chung, tính toán các thông số: Ku, Ki, Ri, Ro
- 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 7) Thông số của mạch khuếch đại B chung Xác định điểm làm việc tĩnh Xây dựng mạch tương tương với tín hiệu nhỏ
- 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 6) Thông số của mạch khuếch đại B chung Tính toán thông số Rc Ku rbe (1 ) R E Z = i RB/ /( r be (1 ) R E ) Zo≈RC v o I R v Z o C o i K i vi v R I i i C Zi
- ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ CHƯƠNG 4 KHUẾCH ĐẠI VI SAI
- 4.2 KHUẾCH ĐẠI VI SAI Cấu trúc
- 4.2 KHUẾCH ĐẠI VI SAI Chế độ tĩnh Vo = 0
- 4.2 KHUẾCH ĐẠI VI SAI Khi có tín hiệu nhỏ
- 4.2 KHUẾCH ĐẠI VI SAI Vùng tuyến tính
- 4.2 KHUẾCH ĐẠI VI SAI Vùng tuyến tính và Re
- 4.2 KHUẾCH ĐẠI VI SAI Dòng điện xoay chiều sinh ra bởi tín hiệu nhỏ
- 4.2 KHUẾCH ĐẠI VI SAI Dòng điện xoay chiều sinh ra bởi tín hiệu nhỏ
- 4.2 KHUẾCH ĐẠI VI SAI Điện áp xoay chiều sinh ra bởi tín hiệu nhỏ
- 4.2 KHUẾCH ĐẠI VI SAI Thông số của mạch v id (Không có Re) Rid (1 )2re 2r ib vid (Có Re) Rid (1 () 2re+2Re ) ib vo2 v o 1 (Không có Re) Kud g m R C vid v v R o2 o 1 C (Có Re) Kud vid r be R e
- 4.2 KHUẾCH ĐẠI VI SAI Tính chất đối xứng
- 4.2 KHUẾCH ĐẠI VI SAI Tính chất đối xứng
- 4.2 KHUẾCH ĐẠI VI SAI Khuếch đại đồng pha Kum 0
- 4.2 KHUẾCH ĐẠI VI SAI Hệ số khuếch đại đồng pha K CMRR ud Kum
- 4.2 KHUẾCH ĐẠI VI SAI Trở kháng vào 2Ricm 2 R EE / /(1 ) r e r RR / /(1 ) o icm EE 2
- ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ CHƯƠNG 4 KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT
- 4.3 KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT Mô hình mạch khuếch đại trong thực tế Cảm biến Khuếch đại Khuếch đại Tải Điện áp công suất Chuyển đổi tín Khuếch đại tín Chuyển đổi tín hiệu hiệu hiệu
- 4.3 KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT Công suất trong mạch khuếch đại Vom Iom 1 Công suất đưa ra tải: PoM VomIom 2 2 2 Công suất trung bình của nguồn cung cấp: 1 T 1 T P V i (t)dt V i (t)dt V I S CC C CC C CC C T 0 T 0 Hiệu suất P OM 100% PS
- 4.3 KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT Công suất trong mạch khuếch đại Công suất sinh ra bởi nguồn Ps PC VCEQ I CQ (VCC I CQ RC ) I CQ 2 PS I CQ RC Công suất mà BJT lấy từ nguồn
- 4.3 KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT Công suất trong mạch khuếch đại Công suất tổn hao dưới dạng nhiệt của BJT: 1 T P v i dt T T 0 CE C 1 T (I I cost)(V V cost)dt T 0 CQ m CEQ m 1 I V I V P P CQ CEQ 2 m m C CL
- 4.3 KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT Các dạng mạch khuếch đại công suất Class-A Class-B
- 4.3 KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT Các dạng mạch khuếch đại công suất Class-AB
- 4.3 KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT Khuếch đại công suất chế độ B
- 4.3 KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT Khuếch đại công suất chế độ B I V 1 V 2 2 om om om 1 VCC PO P 2 2 2 R OM L 2 RL Giả sử vo Vom sin t vCE VCC vo 1 1 vO PT1 0 vCEiC d t 0 VCC vO d t 2 2 RL 2 2 1 V V Vsin t P CC omsin td t om d t T 1 0 0 2 RRLL 2 1 VVV CC omsintd t om sin2 td t 0 0 2 RRLL 2 1 VVV 1 CC omsintd t on 1 cos2 td t 0 0 2 RRLL 2 2 2 2 1 VVVVVVVVVCC om om 1 CC om om 1 CC om om cost 0 2 2 RRRRRLLLLL 2 2 2 4
- 4.3 KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT Khuếch đại công suất chế độ B 2 V V VCC 4 Om CC PT1 RL 4 2 4 VCC PT PT1 PT 2 2 RL PPPSTO
- 4.3 KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT Khuếch đại công suất chế độ B I V 1 V 2 2 om om om 1 VCC PO P 2 2 2 R OM L 2 RL 2 V V VCC 4 Om CC PT1 RL 4 2 4 VCC PT PT1 PT 2 2 RL 2 2VCC PPPSTO RL 2 1 VCC P 2 R O L =78.5% Chế độ A: η﹦25﹪ ~ 50﹪ 2 V 2 PS CC 4 Chế độ B: η﹦78.5﹪ R Chế độ AB: η=25﹪ ~ 78.5﹪ L
- 4.3 KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT Khuếch đại công suất chế độ B Biến dạng
- 4.3 KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT Phân cực cho mạch khuếch đại công suất ‘Đẩy-Kéo’ }VCC }VCC Tính toán với chế độ B
- 4.3 KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT Phân cực cho mạch khuếch đại công suất ‘Đẩy-Kéo’
- ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ CHƯƠNG 5 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN (OPAMP)
- 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Giới thiệu
- 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Giới thiệu current mirror current mirror voltage level shifter output stage differential amplifier current mirror high-gain amplifier
- 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Ký hiệu
- 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Ký hiệu
- 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Đặc tính của Opamp lý tưởng 1. Trở kháng vi sai đầu vào bằng vô cùng 2. Hệ số khuếch đại vi sai bằng vô cùng 3. Hệ số khuếch đại đồng pha (CMRR) bằng vô cùng 4. Giải thông bằng vô cùng 5. Trở kháng ra bằng 0
- 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Đặc tính của Opamp lý tưởng
- 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch khuếch đại đảo
- 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch khuếch đại đảo
- 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch khuếch đại đảo
- 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch khuếch đại không đảo
- 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch khuếch đại không đảo
- 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch cộng đảo
- 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch cộng đảo Ra Rc Ra Rc Rc Rc vo v1( )( ) v2 ( )( ) v3 ( ) v4 ( ) R1 Rb R2 Rb R3 R4
- 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch trừ
- 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch trừ R2 vo1 vI1 R1 R2 R4 vo2 (1 )( )vI 2 R1 R4 R3
- 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch trừ RRR2 4 2 vo (1 )( ) v I2 v I 1 RRRR1 4 3 1
- 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch tích phân
- 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch tích phân
- 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch vi phân
- 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch loga
- 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch loga
- 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch exp
- 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch nhân
- 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch chia thuận
- 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch chia dùng mạch loga và exp
- 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch khai căn thuận
- 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch khai căn đảo
- 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch PI
- 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch PID
- ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ CHƯƠNG 5 MẠCH PHI TUYẾN SỦ DỤNG OPAMP
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch chỉnh lưu nửa sóng
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch chỉnh lưu toàn sóng
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch chỉnh lưu giá trị đỉnh
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh Vo A() V1 V 2 AE d EVVVd 0 o Sat CC EVVVd 0 o Sat CC
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh mức 0
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh mức 0
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với điện áp bất kỳ
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với điện áp bất kỳ
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với điện áp bất kỳ
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với điện áp bất kỳ
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Vấn đề phản hồi trong mạch khuếch đại
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với phản hồi dương (Đảo) EVVVVVVi ref o Sat ref Sat UTP EVVVVVVi ref o Sat ref Sat LTP
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với phản hồi dương (Đảo)
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với phản hồi dương (Đảo)
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với phản hồi dương (Không đảo) VVVA 0 o Sat VVVA 0 o Sat R1 VVUTP Sat R2 VEVRERO i O1 i 2 VREA 1 i R RRRR 1 1 2 1 2 VVLTP Sat R2
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với phản hồi dương (Không đảo)
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với phản hồi dương (Không đảo)
- ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ CHƯƠNG 5 MẠCH PHI TUYẾN SỦ DỤNG OPAMP
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch chỉnh lưu nửa sóng
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch chỉnh lưu toàn sóng
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch chỉnh lưu giá trị đỉnh
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh Vo A() V1 V 2 AE d EVVVd 0 o Sat CC EVVVd 0 o Sat CC
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh mức 0
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh mức 0
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với điện áp bất kỳ
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với điện áp bất kỳ
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với điện áp bất kỳ
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với điện áp bất kỳ
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Vấn đề phản hồi trong mạch khuếch đại
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với phản hồi dương (Đảo) EVVVVVVi ref o Sat ref Sat UTP EVVVVVVi ref o Sat ref Sat LTP
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với phản hồi dương (Đảo)
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với phản hồi dương (Đảo)
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với phản hồi dương (Không đảo) VVVA 0 o Sat VVVA 0 o Sat R1 VVUTP Sat R2 VEVRERO i O1 i 2 VREA 1 i R RRRR 1 1 2 1 2 VVLTP Sat R2
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với phản hồi dương (Không đảo)
- 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với phản hồi dương (Không đảo)
- ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ CHƯƠNG 6 MẠCH DAO ĐỘNG
- 6.1 NGUYÊN LÝ MẠCH DAO ĐỘNG Mô hình mạch dao động vo v f vi v s v f Av vi vo
- 6.1 NGUYÊN LÝ MẠCH DAO ĐỘNG Hệ số khuếch đại khi có hồi tiếp vi v s v f v v f A o v v vi o vo v o v ivs v f v o AAAAAf v v(1 ) v (1 f ) vs v i v s v s v s Av Af 1 Av
- 6.1 NGUYÊN LÝ MẠCH DAO ĐỘNG Chế độ dao động Av Af 1 Av v Vẫn tồn tại khi không có v AAV 1 f o s | ||AV | 1 o AB 0
- 6.2 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ THẤP CẤU TRÚC MẠCH Hệ thống hồi tiếp cần 3 mạch R-C nối tiếp
- 6.2 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ THẤP CẤU TRÚC MẠCH vo v1 A v v i vi v2
- 6.2 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ THẤP Hệ thống hồi tiếp v 1 2 v 5 1 6 1 (1 ) j ( ) 2RCRCRC 2 2 3 3 3
- 6.2 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ THẤP Tần số dao động 1 5 1 6 (1 ) j ( ) 2RCRCRC 2 2 3 3 3 | ||AV | 1 1 6 o 3 3 3 0 AB 0 RCRC 1 1 f AV 29 0 6RC 0 2 6RC
- 6.2 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ THẤP Mạch dao động sử dung OPAMP R1 ? R2 ?
- 6.2 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ THẤP Mạch dao động sử dung BJT Không bỏ qua được trở vào, và trở ra của mạch KĐ BJT RRRRRRv '(////) 1 1 e RRRr o C
- 6.2 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ THẤP Mạch dao động sử dung BJT 1 1 f0 2 R RRCC 2 RC 6 4 C 29 23 4 R RR RRRRR',1 , 2 ,CE , ?
- 6.2 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ THẤP Mạch cầu Wien
- 6.2 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ THẤP Mạch cầu Wien
- 6.2 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ THẤP Mạch cầu Wien
- 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO 1 Đối với tần số cao thì ảnh hưởng của jX lớn C j2 fC Sử dụng cuộn cảm L: jXL j2 fL
- 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Cổng hưởng nối tiếp Z R jXLC jX f B 0 W Q X Q L R
- 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Cổng hưởng nối tiếp
- 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Cổng hưởng song song Với Nếu Q lớn, Rs nhỏ => Cộng hưởng
- 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Cổng hưởng song song
- 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Cấu trúc mạch tổng quát
- 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Khâu phản hồi
- 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Khâu khuếch đại
- 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO
- 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Các dạng mạch
- 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Mạch dao động Colpitts
- 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Mạch dao động Colpitts
- 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Mạch dao động Clapp
- 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Mạch dao động Clapp
- 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Mạch dao động Hartley
- 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Mạch dao động Hartley
- 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Mạch dao động Thạch anh
- 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Mạch dao động Thạch anh
- 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Mạch dao động Thạch anh
- 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Mạch dao động Thạch anh
- 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Mạch dao động Thạch anh
- 6.4 MẠCH TẠO XUNG VUÔNG Mạch dao động tích thoát
- 6.4 MẠCH TẠO XUNG VUÔNG Mạch dao động tích thoát
- 6.4 MẠCH TẠO XUNG VUÔNG Mạch dao động tích thoát
- 6.4 MẠCH TẠO XUNG VUÔNG Mạch dao động tích thoát
- 6.4 MẠCH TẠO XUNG VUÔNG Mạch dao động sử dụng IC 555
- 6.4 MẠCH TẠO XUNG VUÔNG Mạch dao động sử dụng IC 555
- 6.4 MẠCH TẠO XUNG VUÔNG Mạch dao động sử dụng IC 555
- 6.4 MẠCH TẠO XUNG VUÔNG Mạch dao động sử dụng IC 555 t UU ()RRC U( t ) cc ( U cc )(1 e n ) n A B C3 cc 3 t 2UUU n U( t ) cc cc ( U cc )(1 e n ) C2 3 3 cc 3 tn ( R A R B ) C ln 2
- 6.4 MẠCH TẠO XUNG VUÔNG Mạch dao động sử dụng IC 555 t 2UU 2 RC U( t ) cc (0 cc )(1 e p ) p B C 3 3 t p UUUcc2 cc 2 cc p U( t ) (1 e ) tn R B C ln 2 C 3 3 3 3 T tp t n ( R A 2 R B ) C ln 2
- 6.4 MẠCH TẠO XUNG TAM GIÁC Mạch tạo xung tam giác 1 cực tính
- 6.4 MẠCH TẠO XUNG TAM GIÁC Mạch tạo xung tam giác 1 cực tính
- 6.4 MẠCH TẠO XUNG TAM GIÁC Mạch tạo xung tam giác 2 cực tính
- 6.4 MẠCH TẠO XUNG TAM GIÁC Mạch tạo xung tam giác 2 cực tính
- 6.4 MẠCH TẠO XUNG TAM GIÁC Mạch tạo xung tam giác 2 cực tính
- 6.4 MẠCH TẠO XUNG TAM GIÁC Mạch tạo xung tam giác 2 cực tính
- ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ CHƯƠNG 7 NGUỒN MỘT CHIỀU
- 7.1 MẠCH NGUỒN CHỈNH LƯU Mô hình
- 7.1 MẠCH NGUỒN CHỈNH LƯU Hệ số đập mạch
- 7.1 MẠCH NGUỒN CHỈNH LƯU Bộ lọc bằng tụ điện
- 7.1 MẠCH NGUỒN CHỈNH LƯU Bộ lọc bằng cuộn cảm
- 7.1 MẠCH NGUỒN CHỈNH LƯU Bộ lọc kết hợp
- 7.1 MẠCH NGUỒN CHỈNH LƯU Ổn áp
- 7.1 MẠCH NGUỒN CHỈNH LƯU Ổn áp
- 7.1 MẠCH NGUỒN CHỈNH LƯU Ổn áp
- 7.1 MẠCH NGUỒN CHỈNH LƯU Ổn áp
- 7.1 MẠCH NGUỒN CHỈNH LƯU Ổn áp
- 7.1 MẠCH NGUỒN CHỈNH LƯU Nâng áp
- 7.1 MẠCH NGUỒN CHỈNH LƯU Nâng dòng
- 7.1 MẠCH NGUỒN CHỈNH LƯU Ổn dòng
- 7.1 MẠCH NGUỒN CHỈNH LƯU Ổn dòng
- 7.2 MẠCH NGUỒN CHUYỂN MẠCH Nguyên lý
- 7.2 MẠCH NGUỒN CHUYỂN MẠCH Nguyên lý
- 7.2 MẠCH NGUỒN CHUYỂN MẠCH Sơ đồ khối
- 7.2 MẠCH NGUỒN CHUYỂN MẠCH Khối lọc nhiễu đầu vào
- 7.2 MẠCH NGUỒN CHUYỂN MẠCH Khối chỉnh lưu và lọc sơ cấp
- 7.2 MẠCH NGUỒN CHUYỂN MẠCH Khối chuyển mạch và chỉnh lưu, lọc thứ cấp
- 7.2 MẠCH NGUỒN CHUYỂN MẠCH Khối chuyển mạch và chỉnh lưu, lọc thứ cấp
- 7.2 MẠCH NGUỒN CHUYỂN MẠCH Khối điều khiển
- 7.2 MẠCH NGUỒN CHUYỂN MẠCH Khối điều khiển
- ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ CHƯƠNG 8 MẠCH LỌC TÍCH CỰC
- 8.1 CÁC KHÁI NIỆM Mạch lọc thông cao
- 8.1 CÁC KHÁI NIỆM Mạch lọc thông cao
- 8.1 CÁC KHÁI NIỆM Mạch lọc thông thấp
- 8.1 CÁC KHÁI NIỆM Mạch lọc thông thấp
- 8.1 CÁC KHÁI NIỆM Mạch lọc tích cực
- 8.1 CÁC KHÁI NIỆM Các loại bộ lọc
- 8.1 CÁC KHÁI NIỆM Hàm truyền đạt của bộ lọc thông thấp
- 8.2 THIẾT KẾ MẠCH LỌC TÍCH CỰC Bảng tham số của các loại mạch lọc
- 8.2 THIẾT KẾ MẠCH LỌC TÍCH CỰC Bảng tham số của các loại mạch lọc
- 8.2 THIẾT KẾ MẠCH LỌC TÍCH CỰC Mạch lọc thông thấp bậc 1
- 8.2 THIẾT KẾ MẠCH LỌC TÍCH CỰC Mạch lọc thông thấp bậc 1
- 8.2 THIẾT KẾ MẠCH LỌC TÍCH CỰC Mạch lọc thông thấp bậc 1
- 8.2 THIẾT KẾ MẠCH LỌC TÍCH CỰC Mạch lọc thông cao bậc 1
- 8.2 THIẾT KẾ MẠCH LỌC TÍCH CỰC Mạch lọc thông cao bậc 1
- 8.2 THIẾT KẾ MẠCH LỌC TÍCH CỰC Mạch lọc thông thấp bậc 2
- 8.2 THIẾT KẾ MẠCH LỌC TÍCH CỰC Mạch lọc thông thấp bậc 2
- 8.2 THIẾT KẾ MẠCH LỌC TÍCH CỰC Mạch lọc thông thấp bậc 2
- 8.2 THIẾT KẾ MẠCH LỌC TÍCH CỰC Mạch lọc thông thấp bậc 2
- ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ BÀI TẬP
- 1 DIODE
- 1 DIODE
- 1 DIODE
- 3 OPAMP
- 3 OPAMP
- 3 OPAMP
- 3 OPAMP
- 4 Oscillator
- 4 Oscillator
- 4 Oscillator
- 5 DC Power
- 5 DC Power