Bài giảng môn Điện tử tương tự

pdf 345 trang haiha333 07/01/2022 5600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Điện tử tương tự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_dien_tu_tuong_tu.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn Điện tử tương tự

  1. ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ CHƯƠNG 1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
  2. 1.1 ĐIỆN TỰ TƯƠNG TỰ 1) KHÁI NIỆM VỀ ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ  Là hệ thống xử lý các tín hiệu tương tự
  3. 1.1 ĐIỆN TỰ TƯƠNG TỰ 2) TÍN HIỆU TƯƠNG TỰ
  4. 1.2 CÁC MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CỦA ĐTTT 1) HỆ THỐNG ĐO LƯỜNG – ĐIỀU KHIỂN
  5. 1.2 CÁC MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CỦA ĐTTT 2) HỆ THỐNG TRUYỀN TIN
  6. 1.2 CÁC MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CỦA ĐTTT VD: MẠCH ĐO VÀ XỬ LÝ ĐIỆN TIM
  7. 1.2 CÁC MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CỦA ĐTTT 2) HỆ THỐNG TRUYỀN TIN
  8. 1.3 KIẾN THỨC CƠ BẢN 1) ĐỊNH LUẬT OHM VVVVIR ab a b * PVIIRVR / 2 2
  9. 1.3 KIẾN THỨC CƠ BẢN 2) ĐỊNH LUẬT KIRCHOFF IIin  out I1 I2 I3 III1 2 3
  10. 1.3 KIẾN THỨC CƠ BẢN 2) ĐỊNH LUẬT KIRCHOFF Vi 0 I1 I2 I3 V1 VR1 VR 3 0 VR2 VR 3 VR 4 0
  11. 1.3 KIẾN THỨC CƠ BẢN 3) ĐỊNH LÝ THEVENIN RT R2 nt ( R 1/ / R 3) VT VR3*( R 4 / ( R 2 R 4)) VR3 V1*(( R 3 / /( R 2 ntR 4)) / ( R 1 ( R 3 / /( R 2 ntR 4)))
  12. 1.3 KIẾN THỨC CƠ BẢN 4) QUAN HỆ U, I ĐỐI VỚI PHẦN TỬ C, L U C U L IC IL dU dI IC * C UL * L C dt L dt
  13. 1.3 KIẾN THỨC CƠ BẢN 5) ĐÁP ỨNG TRONG MIỀN TẦN SỐ . UU  Ut U0 sin( t ) R ZRR L ZL j L 1 C Z j/  C C j C
  14. 1.4 MẠCH KHUẾCH ĐẠI 1) MÔ HÌNH MẠCH KHUẾCH ĐẠI LÝ TƯỞNG VAVout * in A là hằng số - Hệ số khuếch đại
  15. 1.4 MẠCH KHUẾCH ĐẠI 2) MÔ HÌNH MẠCH KHUẾCH ĐẠI THỰC Điện áp đầu ra là giới hạn
  16. 1.4 MẠCH KHUẾCH ĐẠI 3) TÍN HiỆU KHUẾCH ĐẠI
  17. 1.4 MẠCH KHUẾCH ĐẠI 4) MÔ HÌNH MẠCH KHUẾCH ĐẠI ĐIỆN ÁP LÝ TƯỞNG
  18. 1.4 MẠCH KHUẾCH ĐẠI 4) MÔ HÌNH MẠCH KHUẾCH ĐẠI ĐIỆN ÁP LÝ TƯỞNG
  19. 1.4 MẠCH KHUẾCH ĐẠI 5) MÔ HÌNH MẠCH KHUẾCH ĐẠI ĐIỆN ÁP THỰC
  20. 1.4 MẠCH KHUẾCH ĐẠI 5) MÔ HÌNH MẠCH KHUẾCH ĐẠI ĐIỆN ÁP THỰC
  21. 1.4 MẠCH KHUẾCH ĐẠI 6) MÔ HÌNH MẠCH KHUẾCH ĐẠI DÒNG ĐIỆN LÝ TƯỞNG
  22. 1.4 MẠCH KHUẾCH ĐẠI 6) MÔ HÌNH MẠCH KHUẾCH ĐẠI DÒNG ĐIỆN LÝ TƯỞNG
  23. 1.4 MẠCH KHUẾCH ĐẠI 7) MÔ HÌNH MẠCH KHUẾCH ĐẠI DÒNG ĐIỆN THỰC
  24. 1.4 MẠCH KHUẾCH ĐẠI 7) MÔ HÌNH MẠCH KHUẾCH ĐẠI DÒNG ĐIỆN THỰC
  25. 1.4 MẠCH KHUẾCH ĐẠI 8) TRỞ KHÁNG VÀO CỦA MẠCH KHUẾCH ĐẠI vi Ri ii
  26. 1.4 MẠCH KHUẾCH ĐẠI 8) TRỞ KHÁNG RA CỦA MẠCH KHUẾCH ĐẠI Vx RO ix (Vi 0)
  27. ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ CHƯƠNG 2: TIẾP GIÁP PN
  28. 2.1 CHẤT BÁN DẪN 1) CHẤT DẪN ĐIỆN  CẤU TẠO NGUYÊN TỬ ĐỒNG
  29. 2.1 CHẤT BÁN DẪN 1) CHẤT DẪN ĐIỆN  Điện tử hóa trị: điện tử ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử  Điện tử tự do dễ dàng sinh ra trong vật dẫn điện  Lực điện cần thiết để kéo 1 điện tử hóa trị thành điện tử tự do đối với chất cách điện là 2eV  Chất bán dẫn là chất mà lực điện cần thiết để kéo 1 điện tử hóa trị thành điện tử tự do bé hơn 2eV
  30. 2.1 CHẤT BÁN DẪN 2) CHẤT BÁN DẪN  Các bán dẫn tốt nhất có 4 điện tử hóa trị. Vd: Silic, Gecmani  CẤU TẠO NGUYÊN TỬ SILIC
  31. 2.1 CHẤT BÁN DẪN 2) CHẤT BÁN DẪN  Các nguyên tử Si kết hợp lại để tạo thành chất rắn, chúng tự sắp xếp thành một khuôn mẫu trật tự được gọi là tinh thể (crystal).  Mỗi nguyên tử Si góp chung mỗi điện tử hóa trị của nó với nguyên tử Si kế cận để tạo thành 8 điện tử hóa trị  Liên kết chung giữa 2 nguyên tử được gọi là liên kết đồng hóa trị  Bão hòa hóa trị là 8
  32. 2.1 CHẤT BÁN DẪN 2) CHẤT BÁN DẪN  CẤU TẠO TINH THỂ SILIC
  33. 2.1 CHẤT BÁN DẪN 2) CHẤT BÁN DẪN  Bên trong tinh thể Silic một số điện tử tự do và lỗ được tạo bởi nhiệt năng  Các điện tử tự do và lỗ khác đang tái hợp  Sự tái hợp thay đổi từ vài ns đến nhiều µs  Thời gian sống là hiệu số thời gian tính từ lúc có sinh ra và tái hợp điện tử tự do
  34. 2.1 CHẤT BÁN DẪN 2) CHẤT BÁN DẪN  QUÁ TRÌNH TẠO ĐIỆN TỬ TỰ DO – TÁI HỢP
  35. 2.1 CHẤT BÁN DẪN 3) CHẤT BÁN DẪN THUẦN  Chất bán dẫn thuần được tạo nên bởi 1 loại nguyên tử  Chất bán dẫn thuần hoạt động như chất cách điện ở nhiệt độ phòng vì chỉ có một ít điện tử tự do và lỗ được tạo ra từ nhiệt năng  N - Nồng độ điện tử tự do (số điện tử/đvtt)  P - Nồng độ lỗ (số lỗ/đvtt)  Với bán dẫn thuần N = P = Ni (nồng độ hạt dẫn nội tại, phụ thuộc nhiệt độ)
  36. 2.1 CHẤT BÁN DẪN 3) CHẤT BÁN DẪN THUẦN  QUÁ TRÌNH TẠO ĐÒNG ĐIỆN
  37. 2.1 CHẤT BÁN DẪN 4) CHẤT BÁN DẪN TẠP CHẤT  Bán dẫn có pha tạp chất được gọi là bán dẫn tạp chất  Pha tạp chất có 5 điện tử hóa trị để tăng điện tử tự do (N > P): Bán dẫn loại N  Pha tạp chất có 3 điện tử hóa trị để tăng lỗ (N< P): Bán dẫn loại P  Bán dẫn tạp chất có độ dẫn điện tốt hơn Bán dẫn thuần
  38. 2.1 CHẤT BÁN DẪN 4) CHẤT BÁN DẪN TẠP CHẤT  TINH THỂ BÁN DẪN TẠP CHẤT
  39. 2.2 TIẾP GIÁP PN
  40. 2.2 TIẾP GIÁP PN ED I KT EKT
  41. 2.2 TIẾP GIÁP PN kT pp VV0 ln 0.5 0.8 q pn
  42. 2.2 TIẾP GIÁP PN  KHI CÓ ĐIỆN ÁP PHÂN CỰC
  43. 2.2 TIẾP GIÁP PN  KHI CÓ ĐIỆN ÁP PHÂN CỰC
  44. 2.2 DIODE  KÍ HIỆU
  45. 2.2 DIODE  ĐẶC TÍNH V-A v qvD D nkT nVT iD Is (e 1) I s (e 1)
  46. 2.2 DIODE  ĐẶC TÍNH V-A
  47. 2.2 DIODE  ĐIỂM LÀM VIỆC i D (mA) 100Ώ I 20 15 Điểm làm việc E=1.5V 10 D Q vD(V) 0.5 1.0 1.5 Đường tải ID=7(mA), VD=0.8(V)
  48. 2.2 DIODE  THÔNG SỐ CỦA DIODE VR Điện áp lớn nhất khi phân cực ngược IR Dòng điện lớn nhất khi phân cực ngược IF Dòng điện trung bình lớn nhất chảy qua Diode fM Tần số làm việc lớn nhất
  49. 2.2 DIODE  MỘT SỐ LOẠI DIODE
  50. 2.2 DIODE  MÔ HÌNH CỦA DIODE LÝ TƯỞNG iD (mA) Phân cực thuận v (v) O Phân cực ngược
  51. 2.2 DIODE  MÔ HÌNH CỦA DIODE THỰC Von iD (mA) V Von iD Von vD (v) Von V < Von Si diode:Von ≈ 0.7(V)(0.6~0.8) Ge diode:Von ≈ 0.2(V)
  52. 2.2 DIODE  MÔ HÌNH CỦA DIODE VỚI TÍN HIỆU NHỎ vD()() t V D v d t (())vd t V D
  53. 2.2 DIODE  MÔ HÌNH CỦA DIODE VỚI TÍN HIỆU NHỎ (VD vd ) /VT iD (t) ISe VD /VT vd /VT ISe e vd /VT I De vd iD (t) I D (1 ) I D id VT I D id vd VT VT rd I D
  54. 2.2 DIODE  MÔ HÌNH CỦA DIODE VỚI TÍN HIỆU NHỎ + Tần频率不高时 số thấp rS id v d rd=rS+rj rj Cj - VT rd I D
  55. 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE  CHỈNH LƯU
  56. 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE  CHỈNH LƯU v( t ) VP sin( t ) 1TT 1 /2 V V( t ) dt V sin( t ) dt AVG OUT P TT0 0 1 VVT /2 PP cos(t ) T 0
  57. 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE  CHỈNH LƯU
  58. 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE  CHỈNH LƯU VR ? 2*VP 0.7
  59. 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE  CHỈNH LƯU
  60. 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE  CHỈNH LƯU + LỌC
  61. 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE  CHỈNH LƯU + LỌC
  62. 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE  CHỈNH LƯU + LỌC Vr(pp) = (1/fRLC)Vprect VDC = (1 – 1/2fRLC)Vp(rect)
  63. 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE  CHỈNH LƯU + LỌC
  64. 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE  GHIM ĐIỆN ÁP
  65. 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE  GHIM ĐIỆN ÁP
  66. 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE  DỊCH ĐIỆN ÁP
  67. 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE  DỊCH ĐIỆN ÁP
  68. 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE  NHÂN ĐIỆN ÁP
  69. 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE  NHÂN ĐIỆN ÁP
  70. 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE  NHÂN ĐIỆN ÁP
  71. 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE  ỔN ÁP SỬ DỤNG DIODE ZENER DIODE ZENER + r Z D1 VZ D2 Vz rz I z -
  72. 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE  ỔN ÁP SỬ DỤNG DIODE ZENER Giả sử Imin=4mA, Imax=40mA, rz=0, Hãy tính dải điện áp cho phép của nguồn cung cấp. 1.0k + 10V - 14(V) đến 50(V)
  73. 2.3 ỨNG DỤNG CỦA DIODE  ỔN ÁP SỬ DỤNG DIODE ZENER VIRVD D z BR 1mA 0.1 k 6 6.1(V) 6.1 I 0.61( m A) RL 10k IR 1.61( m A) 12 6.1 R 3.6646 k  1.61(m A) Xác định R để ID = -1mA
  74. ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ CHƯƠNG 3 TRANSISTOR
  75. 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 1) CẤU TẠO
  76. 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 1) CẤU TẠO Vùng tiếp giáp Miền Base Emitter-Base (rất hẹp) Miền Emitter Collector Miền Collector Emitter Base Vùng tiếp giáp Collector-Base
  77. 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 2) KÝ HIỆU
  78. 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 3) CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC PHẦN CỰC B-E PHÂN CỰC B-C CHẾ ĐỘ THUẬN NGƯỢC KHUẾCH ĐẠI NGƯỢC NGƯỢC KHÓA THUẬN THUẬN BÃO HÒA
  79. 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 3) CHẾ ĐỘ KHUẾCH ĐẠI
  80. 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 3) CHẾ ĐỘ KHUẾCH ĐẠI IE=IEN+IEP IEN IEN là dòng điện tạo ra bởi dòng electron chảy từ E sang B dưới tác dụng của VEE IEP là dòng điện tạo ra bởi dòng lỗ trống chảy từ B sang E dưới tác dụng của VEE
  81. 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 3) CHẾ ĐỘ KHUẾCH ĐẠI IB =IBN+ IEP Một phần nhỏ của dòng electron chảy từ E sang B dưới tác dụng của VEE (IEN) đã kết hợp với lỗ trống bên B Vì miền B rất hẹp nên hầu hết electron từ miền E sẽ chảy đến vùng tiếp giáp B-C
  82. 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 3) CHẾ ĐỘ KHUẾCH ĐẠI IC = ICN + ICBO ICBO là dòng lỗ trống (điện) tạo ra bởi VCC
  83. 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 3) CHẾ ĐỘ KHUẾCH ĐẠI IC = ICN + ICBO IE=IEN+IEP IEN IE = IB + IC IB=IBN+IEP
  84. 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 3) CHẾ ĐỘ KHUẾCH ĐẠI IE=IEN+IEP IEN IB=IBN+IEP IC=ICN+ICBO IE=IB+IC I C I E  1 I Beta:  C hệ số khuếch đại dòng I B I E I C I B (1 )I B I C  I B I CEO  I B I C I E
  85. 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 4) MÔ HÌNH TĨNH CỦA BJT iB i C  + + vBE vCE  iB - - MÔ HÌNH TĨNH iE IB IC   + +  •VBE = 0.7V VCE VBE=Von IB - - IE 
  86. 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 4) XÂY DỰNG ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH XÉT MẠCH • VBE > 0, VBC < 0, VE < VB <VC I E IC I B (1  )I B IC  I B IC I E
  87. 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 4) ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH V-I (VÀO) iB f (vBE ) vCE C
  88. 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 4) ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH V-I (RA) i f C (VCE ) iB C iB = 40μA
  89. 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 4) ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH V-I (RA) i f C (VCE ) iB C
  90. 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 4) CÁC VÙNG LÀM VIỆC CỦA BJT Bão hòa IC(sat) = VCC/RC Vsat Vung bão hòa xuất hiện khi iBB i max Vsat Điện áp C-E ở chế độ bão hòa
  91. 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 4) CÁC VÙNG LÀM VIỆC CỦA BJT KHÓA ICEO DÒNG RÒ
  92. 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 4) CÁC VÙNG LÀM VIỆC CỦA BJT Khuếch đại
  93. 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 4) ĐIỂM LÀM VIỆC CỦA BJT Q-point VCC10V 25k 4k ICQ .Q VCEQ VCC VBE VCC Base-emitter loop: I B 40(A) DC load line Rb Rb Collector-emitter loop: vCE VCC iCRC 10 iC 4k
  94. 3.1 TRANSISTOR LƯỠNG CỰC (BJT) 5) MÔ HÌNH TÍN HIỆU NHỎ CỦA BJT ib i iB iC c   + + + + rbe  ib vce vBE vCE vbe  iB - - - - i  iE e   26(mV ) rbe 300 (1  ) I E (mA)
  95. 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 1) JFET ( Junction Field-Effect Transistor) – Cấu tạo
  96. 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 1) JFET – Hoạt động
  97. 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 1) JFET – Hoạt động
  98. 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 1) JFET – Đường đặc tính ra G
  99. 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 1) JFET – Đường đặc tính truyền đạt
  100. 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 1) JFET – Mô hình khuếch đại
  101. 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 1) JFET – Điểm làm việc
  102. 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 1) JFET – Điểm làm việc
  103. 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 1) JFET – Điểm làm việc
  104. 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 1) JFET – Các tham số - Dòng cực đại qua D-S khi UGS = 0V - UDS cực đại khi UGS = 0V - Điện trở vào - Hỗ dẫn truyền đạt
  105. 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 2) MOSFET (Metal-Oxide Semiconductor Field-Effect Transistor)
  106. 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 2) MOSFET – Cấu tạo
  107. 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 2) MOSFET – Ký hiệu
  108. 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 3) MOSFET – Hoạt động Drain D n VDD G Gate p S n VGG Source
  109. 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 3) MOSFET – Đường đặc tuyến
  110. 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 3) MOSFET – Đường đặc tuyến
  111. 3.2 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG 2) MOSFET – Mô hình khuếch đại Drain n VDD Gate p n VGG Source
  112. ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ CHƯƠNG 4 MẠCH KHUẾCH ĐẠI SỬ DỤNG BJT
  113. 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 1) Ví dụ Khi chưa có tín hiệu nhỏ Vi -> Mạch ổn định ở điểm làm việc Q Khi có tín hiệu nhỏ Vi C2 iC  iB RC C1 vi  vBE iB  ic  vCE  vo vi iB iB iC iC vO
  114. 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 2) Các dạng mạch khuếch đại E chung C chung B chung
  115. 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 3) Các dạng mạch phân cực BJT (Tạo điểm làm việc tĩnh) a) Phân cực bằng dòng cố định EUEc BE c 0,7 IB const RRBB IICB  VEIRCE c C C Điểm làm việc phụ thuộc β -> Không định với nhiệt độ
  116. 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 3) Các dạng mạch phân cực BJT (Tạo điểm làm việc tĩnh) b) Phân cực bằng dòng phản hồi EIIRUC () B C C CE EIIRIRUC () B C C B B BE IRUUB B BE CE EURRIC BE ((1  ) C B ) B Điểm làm việc phụ thuộc β -> Không định với nhiệt độ
  117. 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 3) Các dạng mạch phân cực BJT (Tạo điểm làm việc tĩnh) c) Phân cực bằng cầu chia điện thế RR1 2 R2 RB UEBC RR1 2 RR1 2
  118. 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 3) Các dạng mạch phân cực BJT (Tạo điểm làm việc tĩnh) c) Phân cực bằng cầu chia điện thế UIRUIRB B B BE E E UUB BE IB RRBE (1  ) EIRUIRC C C CE E E UEIRIRCE C  B C (1  ) B E
  119. 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 3) Các dạng mạch phân cực BJT (Tạo điểm làm việc tĩnh) c) Phân cực bằng cầu chia điện thế UIRUIRB B B BE E E UUB BE IB RRBE (1  ) EIRUIRC C C CE E E UEIRIRCE C  B C (1  ) B E
  120. 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 3) Các dạng mạch phân cực BJT (Tạo điểm làm việc tĩnh) c) Phân cực bằng cầu chia điện thế UBE (1  )RE R2 Nếu RRIIUE2 (1  ) ERRBC 1 2 RR1 2 UUBE IUERRIE ,() CE c C E E RE
  121. 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 4) Phân tích mạch khuếch đại E chung Không có tải Tín hiệu nhỏ Vi iB I B ib vBE=vi+VBE
  122. 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 4) Phân tích mạch khuếch đại E chung Không có tải • vi = 0 IB、IC、VCE vi 0 iB IB ib  iC IC iC  vCE VCE vce  iC=ic+IC vCE=vce+VCE
  123. 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 4) Phân tích mạch khuếch đại E chung Có tải ' vce ic (RC // RL ) ic RL V CC
  124. 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 4) Phân tích mạch khuếch đại E chung Chế độ A V CC
  125. 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 4) Phân tích mạch khuếch đại E chung Chế độ AB V CC
  126. 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 5) Thông số của mạch khuếch đại C chung Cho mạch khuếch đại C chung, tính toán các thông số: Ku, Ki, Ri, Ro
  127. 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 5) Thông số của mạch khuếch đại C chung Xác định điểm làm việc tĩnh VCC IBRb VBE IE Re IBRb VBE (1 )IBRe VCC VBE VCC I B Rb (1  )Re Rb 1  Re I C I B VCC VCE I E Re VCE IC Re VCE VCC I C Re Ku?
  128. 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 5) Thông số của mạch khuếch đại C chung Xây dựng mạch tương tương với tín hiệu nhỏ
  129. 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 5) Thông số của mạch khuếch đại C chung Tính Ku   Vo Ie(Re //RL) Ib(1 )(Re //RL)   Vi Ib[rbe (1 )(Re //RL)] Ibrbe Ie(Re //RL)  VO (1  )(//)RRRRe L  (//) e L Ku  1 rbe (1  )( R e // R L ) r be (1  )( R e // R L ) Vi
  130. 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 5) Thông số của mạch khuếch đại Tính Ki  Ii Io RL Ie (Re // RL ) (1  )Ib (Re // RL )  Io (1 )(Re //RL) Io Ib RL Ib (rbe (1 )(Re // RL )) (Ii Ib )Rb rbe (1 )(Re //RL) Rb (1 )(Re //RL) Rb Ii Ib Ib (1 )(R //R ) >1 Ki RL
  131. 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 5) Thông số của mạch khuếch đại Tính Ri Ri vi ib rbe ie (Re // RL ) ib rbe (1  )(Re // RL ) vi Ri rbe (1  )(R e // R L ) ib Ri Ri // Rb [rbe (1 )(Re // RL )]// Rb Rb // (Re // RL )
  132. 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 5) Thông số của mạch khuếch đại C chung Tính Ro IIIRe e III Re e IIIII Re e Re 1  b I   I IRe Ib Ib I Re  v v (1  ) Re rbe Rs // Rb Ro (b) v 1 R o i 1 1 I e I Re (rbe Rs //Rb) (1 ) (r R //R ) IRe R // be s b e 1 
  133. 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 5) Thông số của mạch khuếch đại C chung   V O  (Re // RL ) AV  1 rbe (1  )(Re // RL ) Vi (1  )(Re // RL ) Ai >>1 RL Ri [rbe (1 )(Re // RL )]// Rb (r R // R ) R R // be s b o e 1 
  134. 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 6) Thông số của mạch khuếch đại B chung Cho mạch khuếch đại B chung, tính toán các thông số: Ku, Ki, Ri, Ro
  135. 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 6) Thông số của mạch khuếch đại B chung Xác định điểm làm việc tĩnh Rc V V V V Tính gần đúng V V I R V CC R I I B BE B B BE E e B R R b2 C E b1 b2 Re Re I V V I R I R V I (R R ) I C CE CC C C E e CC C C e B 
  136. 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 6) Thông số của mạch khuếch đại B chung Xây dựng mạch tương tương với tín hiệu nhỏ R Ri o
  137. 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 6) Thông số của mạch khuếch đại B chung Tính toán thông số ic(//)(//) R c R L R c R L Ku ib r be r be RR CC  I RRRR o CLCL K i  rbe (1  ) I i ( 1  ) Re rbe Ri= Ro≈RC R Ro r i (be 1  ) Re  Nếu R <<R , KIIi 1 E  C L C (1  )
  138. 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 7) Thông số của mạch khuếch đại E chung Cho mạch khuếch đại E chung, tính toán các thông số: Ku, Ki, Ri, Ro
  139. 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 7) Thông số của mạch khuếch đại B chung Xác định điểm làm việc tĩnh Xây dựng mạch tương tương với tín hiệu nhỏ
  140. 4.1 KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 6) Thông số của mạch khuếch đại B chung Tính toán thông số  Rc Ku rbe (1  ) R E Z = i RB/ /( r be (1  ) R E ) Zo≈RC v o I R v Z o C o i K i  vi v R I i i C Zi
  141. ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ CHƯƠNG 4 KHUẾCH ĐẠI VI SAI
  142. 4.2 KHUẾCH ĐẠI VI SAI Cấu trúc
  143. 4.2 KHUẾCH ĐẠI VI SAI Chế độ tĩnh Vo = 0
  144. 4.2 KHUẾCH ĐẠI VI SAI Khi có tín hiệu nhỏ
  145. 4.2 KHUẾCH ĐẠI VI SAI Vùng tuyến tính
  146. 4.2 KHUẾCH ĐẠI VI SAI Vùng tuyến tính và Re
  147. 4.2 KHUẾCH ĐẠI VI SAI Dòng điện xoay chiều sinh ra bởi tín hiệu nhỏ
  148. 4.2 KHUẾCH ĐẠI VI SAI Dòng điện xoay chiều sinh ra bởi tín hiệu nhỏ
  149. 4.2 KHUẾCH ĐẠI VI SAI Điện áp xoay chiều sinh ra bởi tín hiệu nhỏ
  150. 4.2 KHUẾCH ĐẠI VI SAI Thông số của mạch v id (Không có Re) Rid  (1  )2re 2r ib vid (Có Re) Rid  (1 () 2re+2Re ) ib vo2 v o 1 (Không có Re) Kud g m R C vid v v R o2 o 1 C (Có Re) Kud  vid r be R e
  151. 4.2 KHUẾCH ĐẠI VI SAI Tính chất đối xứng
  152. 4.2 KHUẾCH ĐẠI VI SAI Tính chất đối xứng
  153. 4.2 KHUẾCH ĐẠI VI SAI Khuếch đại đồng pha Kum 0
  154. 4.2 KHUẾCH ĐẠI VI SAI Hệ số khuếch đại đồng pha K CMRR ud Kum
  155. 4.2 KHUẾCH ĐẠI VI SAI Trở kháng vào 2Ricm 2 R EE / /(1  ) r e r RR / /(1  ) o icm EE 2
  156. ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ CHƯƠNG 4 KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT
  157. 4.3 KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT Mô hình mạch khuếch đại trong thực tế Cảm biến Khuếch đại Khuếch đại Tải Điện áp công suất Chuyển đổi tín Khuếch đại tín Chuyển đổi tín hiệu hiệu hiệu
  158. 4.3 KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT Công suất trong mạch khuếch đại Vom Iom 1 Công suất đưa ra tải: PoM VomIom 2 2 2 Công suất trung bình của nguồn cung cấp: 1 T 1 T P V i (t)dt V i (t)dt V I S CC C CC C CC C T 0 T 0 Hiệu suất P  OM 100% PS
  159. 4.3 KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT Công suất trong mạch khuếch đại Công suất sinh ra bởi nguồn Ps PC VCEQ I CQ (VCC I CQ RC ) I CQ 2 PS I CQ RC Công suất mà BJT lấy từ nguồn
  160. 4.3 KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT Công suất trong mạch khuếch đại Công suất tổn hao dưới dạng nhiệt của BJT: 1 T P v i dt T T 0 CE C 1 T (I I cost)(V V cost)dt T 0 CQ m CEQ m 1 I V I V P P CQ CEQ 2 m m C CL
  161. 4.3 KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT Các dạng mạch khuếch đại công suất Class-A Class-B
  162. 4.3 KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT Các dạng mạch khuếch đại công suất Class-AB
  163. 4.3 KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT Khuếch đại công suất chế độ B
  164. 4.3 KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT Khuếch đại công suất chế độ B I V 1 V 2 2 om om om 1 VCC PO P 2 2 2 R OM L 2 RL Giả sử vo Vom sin t vCE VCC vo 1 1 vO PT1 0 vCEiC d  t 0 VCC vO d  t 2 2 RL 2 2 1 V V Vsin  t P CC omsin  td  t om d  t T 1 0 0 2 RRLL 2 1 VVV CC omsintd  t om sin2  td  t 0 0 2 RRLL 2 1 VVV 1 CC omsintd  t on 1 cos2  td  t 0 0 2 RRLL 2 2 2 2 1 VVVVVVVVVCC om om 1 CC om om 1 CC om om cost 0  2 2 RRRRRLLLLL 2 2 2 4
  165. 4.3 KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT Khuếch đại công suất chế độ B 2 V V VCC 4 Om CC PT1 RL 4 2 4 VCC PT PT1 PT 2 2 RL PPPSTO
  166. 4.3 KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT Khuếch đại công suất chế độ B I V 1 V 2 2 om om om 1 VCC PO P 2 2 2 R OM L 2 RL 2 V V VCC 4 Om CC PT1 RL 4 2 4 VCC PT PT1 PT 2 2 RL 2 2VCC PPPSTO RL 2 1 VCC P 2 R  O L =78.5% Chế độ A: η﹦25﹪ ~ 50﹪ 2 V 2 PS CC 4 Chế độ B: η﹦78.5﹪ R Chế độ AB: η=25﹪ ~ 78.5﹪ L
  167. 4.3 KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT Khuếch đại công suất chế độ B Biến dạng
  168. 4.3 KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT Phân cực cho mạch khuếch đại công suất ‘Đẩy-Kéo’ }VCC }VCC Tính toán với chế độ B
  169. 4.3 KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT Phân cực cho mạch khuếch đại công suất ‘Đẩy-Kéo’
  170. ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ CHƯƠNG 5 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN (OPAMP)
  171. 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Giới thiệu
  172. 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Giới thiệu current mirror current mirror voltage level shifter output stage differential amplifier current mirror high-gain amplifier
  173. 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Ký hiệu
  174. 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Ký hiệu
  175. 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Đặc tính của Opamp lý tưởng 1. Trở kháng vi sai đầu vào bằng vô cùng 2. Hệ số khuếch đại vi sai bằng vô cùng 3. Hệ số khuếch đại đồng pha (CMRR) bằng vô cùng 4. Giải thông bằng vô cùng 5. Trở kháng ra bằng 0
  176. 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Đặc tính của Opamp lý tưởng
  177. 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch khuếch đại đảo
  178. 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch khuếch đại đảo
  179. 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch khuếch đại đảo
  180. 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch khuếch đại không đảo
  181. 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch khuếch đại không đảo
  182. 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch cộng đảo
  183. 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch cộng đảo Ra Rc Ra Rc Rc Rc vo v1( )( ) v2 ( )( ) v3 ( ) v4 ( ) R1 Rb R2 Rb R3 R4
  184. 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch trừ
  185. 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch trừ R2 vo1 vI1 R1 R2 R4 vo2 (1 )( )vI 2 R1 R4 R3
  186. 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch trừ RRR2 4 2 vo (1 )( ) v I2 v I 1 RRRR1 4 3 1
  187. 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch tích phân
  188. 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch tích phân
  189. 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch vi phân
  190. 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch loga
  191. 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch loga
  192. 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch exp
  193. 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch nhân
  194. 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch chia thuận
  195. 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch chia dùng mạch loga và exp
  196. 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch khai căn thuận
  197. 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch khai căn đảo
  198. 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch PI
  199. 5.1 KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN LÝ TƯỞNG Mạch PID
  200. ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ CHƯƠNG 5 MẠCH PHI TUYẾN SỦ DỤNG OPAMP
  201. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch chỉnh lưu nửa sóng
  202. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch chỉnh lưu toàn sóng
  203. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch chỉnh lưu giá trị đỉnh
  204. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh Vo A() V1 V 2 AE d EVVVd 0 o Sat CC EVVVd 0 o Sat CC
  205. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh mức 0
  206. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh mức 0
  207. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với điện áp bất kỳ
  208. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với điện áp bất kỳ
  209. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với điện áp bất kỳ
  210. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với điện áp bất kỳ
  211. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Vấn đề phản hồi trong mạch khuếch đại
  212. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với phản hồi dương (Đảo) EVVVVVVi ref o Sat ref  Sat UTP EVVVVVVi ref o Sat ref  Sat LTP
  213. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với phản hồi dương (Đảo)
  214. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với phản hồi dương (Đảo)
  215. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với phản hồi dương (Không đảo) VVVA 0 o Sat VVVA 0 o Sat R1 VVUTP Sat R2 VEVRERO i O1 i 2 VREA 1 i R RRRR 1 1 2 1 2 VVLTP Sat R2
  216. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với phản hồi dương (Không đảo)
  217. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với phản hồi dương (Không đảo)
  218. ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ CHƯƠNG 5 MẠCH PHI TUYẾN SỦ DỤNG OPAMP
  219. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch chỉnh lưu nửa sóng
  220. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch chỉnh lưu toàn sóng
  221. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch chỉnh lưu giá trị đỉnh
  222. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh Vo A() V1 V 2 AE d EVVVd 0 o Sat CC EVVVd 0 o Sat CC
  223. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh mức 0
  224. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh mức 0
  225. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với điện áp bất kỳ
  226. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với điện áp bất kỳ
  227. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với điện áp bất kỳ
  228. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với điện áp bất kỳ
  229. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Vấn đề phản hồi trong mạch khuếch đại
  230. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với phản hồi dương (Đảo) EVVVVVVi ref o Sat ref  Sat UTP EVVVVVVi ref o Sat ref  Sat LTP
  231. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với phản hồi dương (Đảo)
  232. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với phản hồi dương (Đảo)
  233. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với phản hồi dương (Không đảo) VVVA 0 o Sat VVVA 0 o Sat R1 VVUTP Sat R2 VEVRERO i O1 i 2 VREA 1 i R RRRR 1 1 2 1 2 VVLTP Sat R2
  234. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với phản hồi dương (Không đảo)
  235. 5.2 MẠCH PHI TUYẾN SỬ DỤNG OPAMP Mạch so sánh với phản hồi dương (Không đảo)
  236. ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ CHƯƠNG 6 MẠCH DAO ĐỘNG
  237. 6.1 NGUYÊN LÝ MẠCH DAO ĐỘNG Mô hình mạch dao động vo v f vi v s v f Av  vi vo
  238. 6.1 NGUYÊN LÝ MẠCH DAO ĐỘNG Hệ số khuếch đại khi có hồi tiếp vi v s v f v v f A o  v v vi o vo v o v ivs v f  v o AAAAAf v v(1 ) v (1  f ) vs v i v s v s v s Av Af 1  Av
  239. 6.1 NGUYÊN LÝ MẠCH DAO ĐỘNG Chế độ dao động Av Af 1  Av v Vẫn tồn tại khi không có v  AAV 1 f o s | ||AV | 1 o AB  0
  240. 6.2 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ THẤP CẤU TRÚC MẠCH Hệ thống hồi tiếp cần 3 mạch R-C nối tiếp
  241. 6.2 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ THẤP CẤU TRÚC MẠCH vo v1 A v v i vi v2
  242. 6.2 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ THẤP Hệ thống hồi tiếp v 1  2 v 5 1 6 1 (1 ) j ( ) 2RCRCRC 2 2  3 3 3 
  243. 6.2 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ THẤP Tần số dao động 1  5 1 6 (1 ) j ( ) 2RCRCRC 2 2  3 3 3  | ||AV | 1 1 6 o 3 3 3 0 AB  0 RCRC  1 1  f AV 29 0 6RC 0 2 6RC
  244. 6.2 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ THẤP Mạch dao động sử dung OPAMP R1 ? R2 ?
  245. 6.2 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ THẤP Mạch dao động sử dung BJT Không bỏ qua được trở vào, và trở ra của mạch KĐ BJT RRRRRRv '(////) 1 1  e RRRr o C
  246. 6.2 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ THẤP Mạch dao động sử dung BJT 1 1  f0 2 R RRCC 2 RC 6 4 C 29 23 4 R RR RRRRR',1 , 2 ,CE , ?
  247. 6.2 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ THẤP Mạch cầu Wien
  248. 6.2 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ THẤP Mạch cầu Wien
  249. 6.2 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ THẤP Mạch cầu Wien
  250. 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO 1 Đối với tần số cao thì ảnh hưởng của jX lớn C j2 fC Sử dụng cuộn cảm L: jXL j2 fL
  251. 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Cổng hưởng nối tiếp Z R jXLC jX f B 0 W Q X Q L R
  252. 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Cổng hưởng nối tiếp
  253. 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Cổng hưởng song song Với Nếu Q lớn, Rs nhỏ => Cộng hưởng
  254. 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Cổng hưởng song song
  255. 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Cấu trúc mạch tổng quát
  256. 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Khâu phản hồi
  257. 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Khâu khuếch đại
  258. 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO
  259. 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Các dạng mạch
  260. 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Mạch dao động Colpitts
  261. 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Mạch dao động Colpitts
  262. 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Mạch dao động Clapp
  263. 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Mạch dao động Clapp
  264. 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Mạch dao động Hartley
  265. 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Mạch dao động Hartley
  266. 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Mạch dao động Thạch anh
  267. 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Mạch dao động Thạch anh
  268. 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Mạch dao động Thạch anh
  269. 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Mạch dao động Thạch anh
  270. 6.3 MẠCH DAO ĐỘNG TẦN SỐ CAO Mạch dao động Thạch anh
  271. 6.4 MẠCH TẠO XUNG VUÔNG Mạch dao động tích thoát
  272. 6.4 MẠCH TẠO XUNG VUÔNG Mạch dao động tích thoát
  273. 6.4 MẠCH TẠO XUNG VUÔNG Mạch dao động tích thoát
  274. 6.4 MẠCH TẠO XUNG VUÔNG Mạch dao động tích thoát
  275. 6.4 MẠCH TẠO XUNG VUÔNG Mạch dao động sử dụng IC 555
  276. 6.4 MẠCH TẠO XUNG VUÔNG Mạch dao động sử dụng IC 555
  277. 6.4 MẠCH TẠO XUNG VUÔNG Mạch dao động sử dụng IC 555
  278. 6.4 MẠCH TẠO XUNG VUÔNG Mạch dao động sử dụng IC 555 t UU  ()RRC U( t ) cc ( U cc )(1 e  n ) n A B C3 cc 3 t 2UUU n U( t ) cc cc ( U cc )(1 e  n ) C2 3 3 cc 3 tn ( R A R B ) C ln 2
  279. 6.4 MẠCH TẠO XUNG VUÔNG Mạch dao động sử dụng IC 555 t 2UU 2  RC U( t ) cc (0 cc )(1 e  p ) p B C 3 3 t p UUUcc2 cc 2 cc  p U( t ) (1 e ) tn R B C ln 2 C 3 3 3 3 T tp t n ( R A 2 R B ) C ln 2
  280. 6.4 MẠCH TẠO XUNG TAM GIÁC Mạch tạo xung tam giác 1 cực tính
  281. 6.4 MẠCH TẠO XUNG TAM GIÁC Mạch tạo xung tam giác 1 cực tính
  282. 6.4 MẠCH TẠO XUNG TAM GIÁC Mạch tạo xung tam giác 2 cực tính
  283. 6.4 MẠCH TẠO XUNG TAM GIÁC Mạch tạo xung tam giác 2 cực tính
  284. 6.4 MẠCH TẠO XUNG TAM GIÁC Mạch tạo xung tam giác 2 cực tính
  285. 6.4 MẠCH TẠO XUNG TAM GIÁC Mạch tạo xung tam giác 2 cực tính
  286. ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ CHƯƠNG 7 NGUỒN MỘT CHIỀU
  287. 7.1 MẠCH NGUỒN CHỈNH LƯU Mô hình
  288. 7.1 MẠCH NGUỒN CHỈNH LƯU Hệ số đập mạch
  289. 7.1 MẠCH NGUỒN CHỈNH LƯU Bộ lọc bằng tụ điện
  290. 7.1 MẠCH NGUỒN CHỈNH LƯU Bộ lọc bằng cuộn cảm
  291. 7.1 MẠCH NGUỒN CHỈNH LƯU Bộ lọc kết hợp
  292. 7.1 MẠCH NGUỒN CHỈNH LƯU Ổn áp
  293. 7.1 MẠCH NGUỒN CHỈNH LƯU Ổn áp
  294. 7.1 MẠCH NGUỒN CHỈNH LƯU Ổn áp
  295. 7.1 MẠCH NGUỒN CHỈNH LƯU Ổn áp
  296. 7.1 MẠCH NGUỒN CHỈNH LƯU Ổn áp
  297. 7.1 MẠCH NGUỒN CHỈNH LƯU Nâng áp
  298. 7.1 MẠCH NGUỒN CHỈNH LƯU Nâng dòng
  299. 7.1 MẠCH NGUỒN CHỈNH LƯU Ổn dòng
  300. 7.1 MẠCH NGUỒN CHỈNH LƯU Ổn dòng
  301. 7.2 MẠCH NGUỒN CHUYỂN MẠCH Nguyên lý
  302. 7.2 MẠCH NGUỒN CHUYỂN MẠCH Nguyên lý
  303. 7.2 MẠCH NGUỒN CHUYỂN MẠCH Sơ đồ khối
  304. 7.2 MẠCH NGUỒN CHUYỂN MẠCH Khối lọc nhiễu đầu vào
  305. 7.2 MẠCH NGUỒN CHUYỂN MẠCH Khối chỉnh lưu và lọc sơ cấp
  306. 7.2 MẠCH NGUỒN CHUYỂN MẠCH Khối chuyển mạch và chỉnh lưu, lọc thứ cấp
  307. 7.2 MẠCH NGUỒN CHUYỂN MẠCH Khối chuyển mạch và chỉnh lưu, lọc thứ cấp
  308. 7.2 MẠCH NGUỒN CHUYỂN MẠCH Khối điều khiển
  309. 7.2 MẠCH NGUỒN CHUYỂN MẠCH Khối điều khiển
  310. ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ CHƯƠNG 8 MẠCH LỌC TÍCH CỰC
  311. 8.1 CÁC KHÁI NIỆM Mạch lọc thông cao
  312. 8.1 CÁC KHÁI NIỆM Mạch lọc thông cao
  313. 8.1 CÁC KHÁI NIỆM Mạch lọc thông thấp
  314. 8.1 CÁC KHÁI NIỆM Mạch lọc thông thấp
  315. 8.1 CÁC KHÁI NIỆM Mạch lọc tích cực
  316. 8.1 CÁC KHÁI NIỆM Các loại bộ lọc
  317. 8.1 CÁC KHÁI NIỆM Hàm truyền đạt của bộ lọc thông thấp
  318. 8.2 THIẾT KẾ MẠCH LỌC TÍCH CỰC Bảng tham số của các loại mạch lọc
  319. 8.2 THIẾT KẾ MẠCH LỌC TÍCH CỰC Bảng tham số của các loại mạch lọc
  320. 8.2 THIẾT KẾ MẠCH LỌC TÍCH CỰC Mạch lọc thông thấp bậc 1
  321. 8.2 THIẾT KẾ MẠCH LỌC TÍCH CỰC Mạch lọc thông thấp bậc 1
  322. 8.2 THIẾT KẾ MẠCH LỌC TÍCH CỰC Mạch lọc thông thấp bậc 1
  323. 8.2 THIẾT KẾ MẠCH LỌC TÍCH CỰC Mạch lọc thông cao bậc 1
  324. 8.2 THIẾT KẾ MẠCH LỌC TÍCH CỰC Mạch lọc thông cao bậc 1
  325. 8.2 THIẾT KẾ MẠCH LỌC TÍCH CỰC Mạch lọc thông thấp bậc 2
  326. 8.2 THIẾT KẾ MẠCH LỌC TÍCH CỰC Mạch lọc thông thấp bậc 2
  327. 8.2 THIẾT KẾ MẠCH LỌC TÍCH CỰC Mạch lọc thông thấp bậc 2
  328. 8.2 THIẾT KẾ MẠCH LỌC TÍCH CỰC Mạch lọc thông thấp bậc 2
  329. ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ BÀI TẬP
  330. 1 DIODE
  331. 1 DIODE
  332. 1 DIODE
  333. 3 OPAMP
  334. 3 OPAMP
  335. 3 OPAMP
  336. 3 OPAMP
  337. 4 Oscillator
  338. 4 Oscillator
  339. 4 Oscillator
  340. 5 DC Power
  341. 5 DC Power