Bài giảng môn học Cơ sở Tin học 1 - Chương 4: Chèn và định dạng các đối tượng trong tài liệu

pdf 47 trang Gia Huy 17/05/2022 3310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Cơ sở Tin học 1 - Chương 4: Chèn và định dạng các đối tượng trong tài liệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_hoc_co_so_tin_hoc_1_chuong_4_chen_va_dinh_dang.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn học Cơ sở Tin học 1 - Chương 4: Chèn và định dạng các đối tượng trong tài liệu

  1. Trường Đại học Tụn Đức Thắng TRUNG TÂM TIN HỌC Bài Giảng Mụn Học Website: cait.tdt.edu.vn Facebook:
  2. Tài liệu học tập • Giỏo trỡnh chớnh: – [1]. MOS Study Guide 2010 for Microsoft Word, Excel, Power Point and Outlook Exam, Part Exam 77-881: Microsoft Word. – [2]. Giỏo trỡnh Microsoft Office WORD 2010, IIG VIỆT NAM, Phần nền tảng và Phần tăng cường. • Tài liệu tham khảo chớnh: – [3]. Microsoft In Depth, Faithe Wempen, QUE 800 East 96th Street Indianapolis, Indiana 46240. – [4]. Microsoft đ Windows 7, SAMS 800 East 96th Street, Indianapolis, Indiana 46240 USA[3]. Giỏo trỡnh hướng dẫn sử dụng word 2010 - Microsoft Việt Nam. 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 2
  3. Trường Đại học Tụn Đức Thắng
  4. NỘI DUNG 4.1 Chốn và định dạng hỡnh ảnh trong một tài liệu 4.2 Chốn và định dạng Shape 4.3 Chốn và định dạng WordArt, SmartArt 4.4 Chốn và định dạng ClipArt 4.5 Áp dụng và thao tỏc với cỏc ụ văn bản 4.6 Tạo bảng và cỏc thao tỏc với bảng trong tài liệu 4.7 Tạo, chỉnh sửa tiờu đề đầu và chõn trang 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 4
  5. NỘI DUNG 4.1 Chốn và định dạng hỡnh ảnh trong một tài liệu 4.2 Chốn và định dạng Shape 4.3 Chốn và định dạng WordArt, SmartArt 4.4 Chốn và định dạng ClipArt 4.5 Áp dụng và thao tỏc với cỏc ụ văn bản 4.6 Tạo bảng và cỏc thao tỏc với bảng trong tài liệu 4.7 Tạo, chỉnh sửa tiờu đề đầu và chõn trang 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 5
  6. 4.6 Tạo bảng và thao tỏc với bảng trong tài liệu 4.6.1 Tạo bảng 4.6.2 Định dạng bảng biểu 4.6.3 Hiệu chỉnh dữ liệu của bảng 4.6.4 Hiệu chỉnh cấu trỳc của bảng 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 6
  7. 4.6 Tạo bảng và thao tỏc với bảng trong tài liệu 4.6.1 Tạo bảng 4.6.2 Định dạng bảng biểu 4.6.3 Hiệu chỉnh dữ liệu của bảng 4.6.4 Hiệu chỉnh cấu trỳc của bảng 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 7
  8. 4.6.1 Tạo bảng • Chỳng ta cú thể tạo một bảng biểu theo nhiều cỏch: – Kộo chuột trong vựng bảng mẫu để chọn số dũng, số cột – Hiển thị hộp thoại Insert Table, xỏc định số dũng, số cột và kớch thước cỏc cột – Vẽ cỏc ụ với kớch thước chỳng ta mong muốn – Chuyển đổi văn bản được chọn thành bảng biểu 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 8
  9. 4.6.1 Tạo bảng • Chốn một bảng biểu. Cỏch 1: 1. Thẻ Insert nhúm Tables chọn Table. 2. Di chuyển con trỏ ngang và xuống để chọn số cột và số dũng, nhấp chuột vào ụ cuối cựng bờn phải của vựng chọn 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 9
  10. 4.6.1 Tạo bảng • Chốn một bảng biểu. Cỏch 2: 1. Thẻ Insert nhúm Tables chọn Insert Table 2. Nhập số cột vào (1) và số dũng vào (2) 3. Xỏc định độ rộng cho cỏc cột ở Fixed column width (3): Auto (tự động) hoặc nhập kớch thước 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 10
  11. 4.6.1 Tạo bảng • Vẽ bảng biểu 1. Thẻ Insert nhúm Tables Table chọn Draw Table. 2. Nhấp chuột kộo ngang và xuống để vẽ một ụ. 3. Nhấp chuột vào gúc của ụ và kộo chuột để tạo ụ khỏc 4. Bấm phớm ESC để tắt chức năng vẽ bảng 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 11
  12. 4.6.1 Tạo bảng • Chuyển văn bản thành bảng biểu 1. Chọn văn bản 2. Thẻ Insert nhúm Tables Table chọn Convert Text to Table. 3. Trong hộp thoại Convert Text to Table xỏc định số dũng, số cột trong vựng Table size (1) và tuỳ chọn bảng trong vựng AutoFit behavior (2) chọn kiểu phõn cỏch văn bản (3) chọn Ok 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 12
  13. 4.6 Tạo bảng và thao tỏc với bảng trong tài liệu 4.6.1 Tạo bảng 4.6.2 Định dạng bảng biểu 4.6.3 Hiệu chỉnh dữ liệu của bảng 4.6.4 Hiệu chỉnh cấu trỳc của bảng 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 13
  14. 4.6.2 Định dạng bảng biểu • Áp dụng một kiểu định dạng cho bảng biểu cú sẵn 1. Nhấp chuột vào bất kỳ vị trớ nào trong bảng biểu cần định dạng. 2. Trờn thẻ Design của Table Tools nhúm Table Styles chọn kiểu định dạng cần ỏp dụng 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 14
  15. 4.6.2 Định dạng bảng biểu • Chốn một bảng biểu nhanh (Quick Table) 1. Thẻ Insert nhúm Tables chọn Table nhấp chuột vào Quick Tables. 2. Trong danh sỏch Quick Tables chọn một bảng biểu theo mẫu 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 15
  16. Bài tập 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 16
  17. Bài tập (Dịch sang tiếng Việt) • Cỏc tập tin thực hành được đặt trong thư mục Word\Objective2. – Trong tài liệu Table, chuyển đổi đoạn văn bản dạng danh sỏch bắt đầu với Distance và kết thỳc với 20,00 $ thành dạng một bảng với 2 cột và 6 hàng. – Trong một tài liệu mới, tạo ra một Quick Matrix Table. – Trong một tài liệu, vẽ một bảng bằng ẵ chiều rộng và ẳ chiều cao của trang. Chia bảng thành 4 cột, 6 hàng. Sau đú ỏp dụng kiểu định dạng bảng Colorful Shading-Accent 3. – Trong một tài liệu, chốn một bảng với 4 cột và 5 hàng. Chỉ định chiều rộng của mỗi cột là 1”. 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 17
  18. 4.6 Tạo bảng và thao tỏc với bảng trong tài liệu 4.6.1 Tạo bảng 4.6.2 Định dạng bảng biểu 4.6.3 Hiệu chỉnh dữ liệu của bảng 4.6.4 Hiệu chỉnh cấu trỳc của bảng 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 18
  19. 4.6.3 Hiệu chỉnh dữ liệu của bảng • Sắp xếp nội dung trong bảng 1. Nhấp chuột vào vị trớ bất kỳ trong bảng 2. Thẻ Layout của Table Tools nhúm Data Sort. 3. Trong hộp thoại Sort chọn cột cần sắp xếp và chọn tiờu chớ sắp xếp: tăng dần (ascending) hoặc giảm dần (descending) chọn Ok 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 19
  20. 4.6.3 Hiệu chỉnh dữ liệu của bảng • Chỉ định dũng tiờu đề của bảng 1. Nhấp chuột vào vị trớ bất kỳ trong bảng. 2. Thẻ Design của Table Tools nhúm Table Style Options đỏnh dấu chọn cho ụ chọn Header Row • Hiển thị cỏc đường kẻ ụ lưới 1. Nhấp chuột vào vị trớ bất kỳ trong bảng. 2. Thẻ Layout của Table Tools nhúm Table chọn View Gridlines 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 20
  21. 4.6 Tạo bảng và thao tỏc với bảng trong tài liệu 4.6.1 Tạo bảng 4.6.2 Định dạng bảng biểu 4.6.3 Hiệu chỉnh dữ liệu của bảng 4.6.4 Hiệu chỉnh cấu trỳc của bảng 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 21
  22. 4.6.4 Hiệu chỉnh cấu trỳc của bảng • Cỏch chọn dữ liệu trong bảng – Chọn cả bảng: nhấp chuột vào bất kỳ nơi nào trong bảng trờn thẻ ngữ cảnh Layout của Table Tools nhúm Table Select chọn Select Table. – Chọn một cột: Trỏ chuột vào vị trớ đầu cột ngay cạnh biờn trờn, khi trỏ chuột thay đổi thành mũi tờn màu đen hướng xuống thỡ nhấp chuột. – Chọn một dũng: Trỏ chuột vào cạnh trỏi của dũng, khi trỏ chuột thay đổi thành mũi tờn màu trắng hướng sang phải thỡ nhấp chuột. – Chọn một ụ: Nhấp nhanh phớm trỏi chuột 3 lần hoặc nhấp chuột vào cạnh trỏi của ụ. – Chọn nhiều ụ: Nhấp chuột vào ụ đầu tiờn, giữ phớm Shift và bấm cỏc phớm mũi tờn để chọn những ụ kế cận trong một cột hoặc dũng. 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 22
  23. 4.6.4 Hiệu chỉnh cấu trỳc của bảng • Hiển thị hộp thoại Table Properties 1. Nhấp chuột vào một ụ bất kỳ trong bảng 2. Trờn thẻ ngữ cảnh Layout của Table Tools nhúm Table chọn Properties • Từ hộp thoại Table Properties, chỳng ta cú thể thay đổi cấu trỳc bảng như sau: – Thiết lập độ rộng của bảng và cỏch tương tỏc với văn bản xung quanh. – Thiết lập độ cao của dũng, tuỳ chọn ngắt dũng và lặp lại dũng tiờu đề trong bảng. – Thiết lập độ rộng của cột, độ rộng của một ụ cũng chớnh độ rộng của cột chứa nú. – Thiết lập canh lề ngang và dọc cho văn bản trong ụ 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 23
  24. 4.6.4 Hiệu chỉnh cấu trỳc của bảng • Hiển thị hộp thoại Table Properties 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 24
  25. 4.6.4 Hiệu chỉnh cấu trỳc của bảng • Thay đổi kớch thước của bảng – Dựng chuột kộo biểu tượng thay đổi kớch thước bằng tay (size handle) ở gúc phải dưới của bảng 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 25
  26. 4.6.4 Hiệu chỉnh cấu trỳc của bảng • Thay đổi độ rộng của cột. – Dựng chuột kộo biờn phải của cột về bờn trỏi hoặc bờn phải. Hoặc – Kộo điểm đỏnh dấu Move Table Column của cột trờn thước ngang về bờn phải hoặc bờn trỏi. Hoặc – Trờn thẻ Layout nhúm Cell Size thay đổi độ rộng cột trong khung Table Column Width. 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 26
  27. 4.6.4 Hiệu chỉnh cấu trỳc của bảng • Thay đổi độ cao của dũng Tương tự như thay đổi độ rộng của cột – Dựng chuột kộo biờn dưới của dũng lờn hoặc xuống. Hoặc – Kộo điểm đỏnh dấu Adjust Table Row của dũng trờn thước dọc lờn hoặc xuống. Hoặc – Trờn thẻ ngữ cảnh Layout nhúm Cell Size thay đổi chiều cao dũng trong khung Table Row Height 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 27
  28. 4.6.4 Hiệu chỉnh cấu trỳc của bảng • Canh lề và điều chỉnh hướng văn bản trong ụ 1. Chọn những ụ cần canh lề hoặc điều chỉnh hướng 2. Thẻ Layout nhúm Aligment, Canh lề cho văn bản ở (1) và điều chỉnh hướng cho văn bản ở (2) 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 28
  29. 4.6.4 Hiệu chỉnh cấu trỳc của bảng • Thiết lập việc lặp lại tiờu đề của bảng ở đầu mỗi trang khi in bảng qua nhiều trang 1. Đặt con trỏ nằm ở dũng đầu tiờn của bảng 2. Thẻ Layout nhúm Data Repeat header row 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 29
  30. 4.6.4 Hiệu chỉnh cấu trỳc của bảng • Chốn cỏc cột hoặc dũng 1. Nhấp chuột vào bất kỳ vị trớ nào trong cột kế bờn hoặc dũng kế bờn, hoặc chọn cỏc cột đỳng bằng số lượng cột hoặc chọn cỏc dũng đỳng bằng số lượng dũng muốn chốn 2. Trờn thẻ ngữ cảnh Layout nhúm Rows & Columns chọn như hỡnh (1) Chốn số dũng trờn số dũng đang chọn (2) Chốn số dũng dưới số dũng đang chọn (3) Chốn số cột bờn trỏi số cột đang chọn (4) Chốn số cột bờn phải số cột đang chọn 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 30
  31. 4.6.4 Hiệu chỉnh cấu trỳc của bảng • Gộp ụ – Chọn những ụ cần gộp – Trờn thẻ ngữ cảnh Layout nhúm Merge chọn Merge Cells (1) • Tỏch ụ – Chọn ụ cần tỏch – Trờn thẻ ngữ cảnh Layout nhúm Merge chọn Split Cells (2) 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 31
  32. 4.6.4 Hiệu chỉnh cấu trỳc của bảng • Chuyển đổi bảng sang văn bản – Nhấp chuột vào vị trớ bất kỳ trong bảng – Trờn thẻ ngữ cảnh Layout nhúm Data chọn Convert to Text. – Trong hộp thoại Convert Text to Table, chọn một trong cỏc thao tỏc sau: • Chọn Paragraph marks, Tabs hoặc Commas để tỏch nội dung của cỏc ụ trong bảng bằng ký tự này. • Other nhập bất kỳ kớ tự nào vào khung Other để tỏch nội dung của cỏc ụ trong bảng bằng ký tự này 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 32
  33. 4.6.4 Hiệu chỉnh cấu trỳc của bảng • Xoỏ cột 1. Nhấp chuột vào cột cần xoỏ hoặc chọn cỏc cột cần xoỏ. 2. Trờn thẻ ngữ cảnh Layout nhúm Rows & Columns chọn Delete. 3. Chọn Delete Columns 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 33
  34. 4.6.4 Hiệu chỉnh cấu trỳc của bảng • Xoỏ dũng 1. Nhấp chuột vào dũng cần xoỏ hoặc chọn cỏc dũng cần xoỏ. 2. Trờn thẻ ngữ cảnh Layout nhúm Rows & Columns chọn Delete. 3. Chọn Delete Rows 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 34
  35. 4.6.4 Hiệu chỉnh cấu trỳc của bảng • Xoỏ ụ 1. Nhấp chuột vào ụ cần xoỏ hoặc chọn cỏc ụ cần xoỏ. 2. Trờn thẻ ngữ cảnh Layout nhúm Rows & Columns chọn Delete chọn Delete Cells. 3. Trong hộp thoại Delete Cells xỏc định cỏch mà cỏc ụ kế cận sẽ được di chuyển để thay thế cho cỏc ụ bị xoỏ chọn Ok 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 35
  36. 4.6.4 Hiệu chỉnh cấu trỳc của bảng • Xoỏ bảng 1. Nhấp chuột vào vị trớ bất kỳ trong bảng cần xoỏ. 2. Trờn thẻ ngữ cảnh Layout nhúm Rows & Columns chọn Delete. 3. Chọn Delete Table 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 36
  37. Bài tập 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 37
  38. Bài tập (Dịch sang tiếng Việt) • Cỏc tập tin thực hành được đặt trong thư mục Word\Objective2. – Trong tài liệu SortTable, sắp xếp bảng thứ tự tăng dần theo State, sau đú theo City và sau đú bởi Last Name. – Trong tài liệu ModifyTable, hợp nhất cỏc ụ trong hàng đầu tiờn của bảng Estimate. Thờm 2 hàng dưới dũng cuối cựng. Sau đú, điều chỉnh kớch thước của toàn bộ bảng cho đến khi cạnh phải của nú gắn với dấu 4” trờn thước ngang. – Trong tài liệu ModifyTable, mở rộng chiều cao của dũng tiờu đề của bảng Estimate đến 0,4” và sau đú center align cỏc nội dung. – Trong tài liệu ModifyTable, chuyển đổi bảng Fee Schedule Consultation sang văn bản, với nội dung cột cỏch nhau bằng tab. 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 38
  39. NỘI DUNG 4.1 Chốn và định dạng hỡnh ảnh trong một tài liệu 4.2 Chốn và định dạng Shape 4.3 Chốn và định dạng WordArt, SmartArt 4.4 Chốn và định dạng ClipArt 4.5 Áp dụng và thao tỏc với cỏc ụ văn bản 4.6 Tạo bảng và cỏc thao tỏc với bảng trong tài liệu 4.7 Tạo, chỉnh sửa tiờu đề đầu và chõn trang 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 39
  40. 4.7 Tạo, chỉnh sửa tiờu đề đầu và chõn trang Chốn tiờu đề đầu trang hoặc chõn trang. 1 2 Chọn kiểu thiết kế đầu trang hoặc chõn trong trong danh sỏch Header hoặc Footer. 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 40
  41. 4.7 Tạo, chỉnh sửa tiờu đề đầu và chõn trang Tạo đầu trang và Tạo đầu trang chõn trang riờng và chõn trang biệt cho trang đầu riờng biệt cho tiờn của văn bản trang lẻ và trang chẵn Chốn ngày, Ẩn nội dung Thiết lập khoảng giờ, hỡnh ảnh văn bản trong cỏch trong phần hoặc cỏc lỳc làm việc với Header from Top Building Block đầu trang và hoặc Footer from vào đầu trang chõn trang Bottom. và chõn trang. 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 41
  42. 4.7 Tạo, chỉnh sửa tiờu đề đầu và chõn trang Xúa tiờu đề đầu trang hoặc chõn trang. • Nhấp đụi chuột vào vựng tiờu đề đầu trang hoặc chõn trang để bắt đầu sửa nội dung tiờu đề đầu trang và chõn trang. • Bấm tổ hợp phớm Ctrl+A để chọn tất cả nội dung trong vựng tiờu đề đầu trang hoặc chõn trang nhấn phớm Delete để xúa tất cả nội dung trong vựng tiờu đề đầu trang hoặc chõn trang. 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 42
  43. 4.7 Tạo, chỉnh sửa tiờu đề đầu và chõn trang Chốn ngày thỏng hoặc thời gian hiện tại vào vựng tiờu đề đầu trang hoặc chõn trang. 1 2 Chọn nếu muốn tự động Chọn kiểu cập nhật ngày thỏng, ngày thỏng thời gian cập nhật mỗi hoặc thời gian lần lưu văn bản. 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 43
  44. 4.7 Tạo, chỉnh sửa tiờu đề đầu và chõn trang Chốn số thứ tự trang vào vựng tiờu đề đầu trang hoặc chõn trang. 1 2 Chọn kiểu đỏnh số trang Thay đổi kiểu đỏnh số trang: chọn Format Page Numbers. 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 44
  45. 4.7 Tạo, chỉnh sửa tiờu đề đầu và chõn trang Lưu ý: Sau khi chốn Building Block, chỳng ta cú thể thay đổi kớch thước, vị trớ hoặc định dạng cho cỏc Building Block bằng cỏc chức năng trong thẻ ngữ cảnh Drawing Tools Format. 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 45
  46. Bài tập Cỏc tập tin thực hành được đặt trong thư mục Word\Objective3. • Trong tài liệu Header, thờm tiờu đề đầu trang kiểu Motion (Even Page) với nội dung The Taguian Cycle, tựy chỉnh sao cho trang đầu tiờn khụng cú tiờu đề đầu trang. Sau đú, chốn chõn trang kiểu Motion (Even Page) để hiển thị ngày thỏng hiện tại. • Trong tài liệu Numbers, đỏnh số trang cho tài liệu và định dạng số trang thành số La Mó viết hoa. 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 46
  47. NỘI DUNG 4.1 Chốn và định dạng hỡnh ảnh trong một tài liệu 4.2 Chốn và định dạng Shape 4.3 Chốn và định dạng WordArt, SmartArt 4.4 Chốn và định dạng ClipArt 4.5 Áp dụng và thao tỏc với cỏc ụ văn bản 4.6 Tạo bảng và cỏc thao tỏc với bảng trong tài liệu 4.7 Tạo, chỉnh sửa tiờu đề đầu và chõn trang 14/01/2016 Chương 4: Chốn và định dạng cỏc đối tượng trong tài liệu 47