Bài giảng Nguyên lí chi tiết máy - Chương 5: Truyền động xích

pdf 29 trang cucquyet12 8141
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lí chi tiết máy - Chương 5: Truyền động xích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nguyen_li_chi_tiet_may_chuong_5_truyen_dong_xich.pdf

Nội dung text: Bài giảng Nguyên lí chi tiết máy - Chương 5: Truyền động xích

  1. BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP CHƯƠNG 5 TRUYỀN ĐỘNG XÍCH
  2. Mục tiêu  Cấu tạo, phân loại truyền xích  Thông số hình học  Động học, động lực học  Tính toán bộ truyền  Thiết kế bộ truyền động xích 1
  3. 5.1 Cấu tạo, phân loại, phạm vi sử dụng . Cấu tạo Nguyên lý làm việc: ăn khớp gián tiếp. 2
  4. . Phân loại Xích kéo Xích tải Xích truyền động 4
  5. Xích truyền động: xích ống con lăn, xích răng, xích ống, xích ống định hình Số dãy xích: một dãy, nhiều dãy 5
  6. Ưu điểm Lực tác dụng lên ổ nhỏ, hiệu suất cao Kích thước nhỏ hơn bộ truyền đai Truyền chuyển động nhiều đĩa xích bị dẫn 6
  7. Nhược điểm Chế tạo phức tạp, giá thành cao Bộ truyền làm việc vận tốc cao gây tiếng ồn Tỷ số truyền và vận tốc tức thời thay đổi 8
  8. Phạm vi sử dụng Truyền 2 trục xa (8m) Truyền cho nhiều đĩa xích bị dẫn Bộ truyền có v<15m/s, n<5000v/ph, P<100kw, u<=6 9
  9. Cấu tạo xích ống con lăn Chốt ống Má trong Con lăn Má ngoài 10
  10. 5.2 Thông số hình học Dây xích (bảng 5.1) h b0 b pc 11
  11. Đĩa xích p z. p d c c Đường kính vòng chia sin z Đường kính vòng đỉnh d p.cot g da p c 0,5 cot g a c z z 12
  12. Bước xích pc Thông số cơ bản pc lớn khả năng tải cao tải động tăng Bộ truyền v lớn pc nhỏ Tăng tải tăng số dãy xích pc =(8-50)mm 13
  13. Số răng đĩa xích z Z nhỏ xích mau mòn, tiếng ồn zmin =(11-15) Tránh tuôn xích hạn chế răng zmax (100- 120 con lăn) (120-140 răng) Z thường số lẻ dây xích mòn đều 14
  14. Khoảng cách trục sơ bộ a a (30  50). pc d d u 3 a a1 a 2 (30  50) min 2 d d (9 i ) u>3 a a1 a 2 . min 2 10 15
  15. Chiều dài L, mắc xích X 2 d d L 2 a ( d d ) 2 1 21 2 4a 2 L()z1 z 22 a z 2 z 1 pc X . pc2 p c 2. a X nguyên, ống con lăn chẵn Khoảng cách trục chính xác a 2 2 pc z1 z 2 z 1 z 2 z 2 z 1 a . X X 8 4 2 2 2 16
  16. 5.3 Động học, động lực học 5.3.1 Động học Vận tốc trung bình z n p v c (/) m s 60000 Tỷ số truyền trung bình n z u 1 2 n2 z 1 17
  17. Vận tốc tức thời v1 0,5. 1 . d 1 sin  v2 0,5. 1 . d 1 cos  1  1 2 2 18
  18. Tỷ số truyền tức thời d cos  u 1 2 2d 1 sin  19
  19. 5.3.2 Động lực học Lực nhánh xích, lực vòng FFF1 2 t Lực ly tâm 2 Fv q m. v qm: khối lượng trên met xích v: vận tốc dài 20
  20. Lực căng ban đầu F0 Kf a q m g Kf: phụ thuộc độ võng a: chiều dài xích tự do FFF2 0 v Lực tác dụng trục FKFr m. t Km: hệ số trọng lượng xích 21
  21. 5.4 Các dạng hỏng, chỉ tiêu tính toán 5.4.1 Các dạng hỏng Mòn bản lề Hỏng do mỏi Vỡ con lăn, chốt Mòn răng đĩa xích 22
  22. 5.4.2 Tính toán bộ truyền Tính theo độ bền mòn FKt x p  p p0 AK p: áp suất sinh ra trong bản lề A=b0.d0: diện tích bản lề Kf: phụ thuộc số dãy xích [p0]: áp suất cho phép 23
  23. K: hệ số điều kiện sử dụng xích KKKKKKK r o dc b lv Kr: tải trọng động K : khoảng cách trục Ko: bố trí bộ truyền Kdc: khả năng điều chỉnh bộ truyền Kb: điều kiện bôi trơn Klv: chế độ làm việc 24
  24. Công suất tính toán KKKP z n 1 PPt   K x F v p0 . A Z n p K P t . 1 1 c x 1 100 1000K 60000 25 n01 K Kn z n Z1 1 25
  25. Kiểm nghiệm số lần va đập trong một giây v z. n i= 4.1 1 1 [i ] (1/ s ) LX15 z n p v 1 1 c (/) mm s 1 60 L X.() pc mm 26
  26. 5.5 Trình tự thiết kế bộ truyền 1. Chọn loại xích (P, v, điều kiện làm việc) 2. Chọn số răng sơ bộ z1=29-2u (số lẻ) 3. Tính z2 = u.z1< Z2max tính lại u 4. Xác định K (5.22, 5.24) chọn dãy xích 5. Xác định Pt (5.25) chọn bước xích pc 6. Kiểm tra số vòng quay tới hạn (bảng 5.2) 27
  27. 7. Xác định v, Ft 8. Kiểm nghiệm pc (5.26) 9. Chọn a sơ bộ X (chẵn) a chính xác 10. Kiểm nghiệm hệ số an toàn s 11. Lực tác dụng lên trục 28