Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 6: Kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu trong doanh nghiệp

pdf 99 trang Hùng Dũng 04/01/2024 1190
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 6: Kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu trong doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuong_6_ke_toan_cac_nghiep_vu_k.pdf

Nội dung text: Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 6: Kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu trong doanh nghiệp

  1. CHƯƠNG 6 KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP 1
  2. MỤC TIÊU Giúp người học hiểu và thực hiện các nội dung:  Kế toán các yếu tố của quá trình sản xuất: nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ; Tài sản cố định; Tiền lương và các khoản trích theo lương.  Kế toán chi phí sản xuất chi phí và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp sản xuất.  Phương pháp phân tích và ghi nhận các bút toán doanh thu bán hàng, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và xác định kết quả tiêu thụ trong doanh www.themegallery.comnghiệp sản xuất.
  3. MỤC TIÊU  Quy trình hoạt động cơ bản về giao dịch mua bán hàng hóa của doanh nghiệp thương mai.  Phương pháp phân tích và ghi nhận bút toán các giao dịch mua, bán hàng hóa và xác định kết quả tiêu thụ trong doanh nghiệp thương mại. www.themegallery.com
  4. NỘI DUNG 6.1. KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT 6.2. KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI www.themegallery.com
  5. TÀI LIỆU THAM KHẢO  Luật kế toán  VAS 01, VAS 02, VAS 03, VAS 04, VAS 14  Thông tư số 200/2014/TT-BTC Hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp  TS. Lê Thị Thanh Hà và TS. Trần Thị Kỳ (Đồng chủ biên, 2014), Giáo trình Nguyên lý kế toán, Nhà xuất bản Tài chính.  Võ Văn Nhị (Chủ biên, 2012), Giáo trình Nguyên lý kế toán, Nhà xuất bản Phương Đông www.themegallery.com
  6. 6.1. KT CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX 6.1.1. KẾ TOÁN CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO CỦA QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT 6.1.2. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT 6.1.3. KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ www.themegallery.com
  7. 6.1.1. KT CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO CỦA QUÁ TRÌNH SX PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH PHẦN 2: KẾ TOÁN NGUYÊN LIỆU VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ PHẦN 3: KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG www.themegallery.com
  8. PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH  MỘT SỐ KHÁI NIỆM  TIÊU CHUẨN GHI NHẬN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH  KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH  KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH  KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH www.themegallery.com
  9. PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH  MỘT SỐ KHÁI NIỆM (VAS 03, VAS 04) Tài sản cố định hữu hình: Là những tài sản có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hình. Tài sản cố định vô hình: Là tài sản không có hình thái vật chất nhưng xác định được giá trị và do doanh nghiệp nắm giữ, sử dụng trong sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ hoặc cho các đối tượng khác thuê phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình. www.themegallery.com
  10. PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Nguyên giá: Là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra để có được TSCĐ tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Khấu hao: Là sự phân bổ một cách có hệ thống giá trị phải khấu hao của TSCĐ trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản đó. Giá trị còn lại: Là nguyên giá của TSCĐ sau khi trừ (-) số khấu hao luỹ kế của tài sản đó. www.themegallery.com
  11. PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Thời gian sử dụng hữu ích: Là thời gian mà TSCĐ hữu hình phát huy được tác dụng cho sản xuất, kinh doanh, được tính bằng: (a) Thời gian mà doanh nghiệp dự tính sử dụng TSCĐ hữu hình, hoặc: (b) Số lượng sản phẩm, hoặc các đơn vị tính tương tự mà doanh nghiệp dự tính thu được từ việc sử dụng tài sản. www.themegallery.com
  12. PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH  TIÊU CHUẨN GHI NHẬN (VAS 03, VAS 04) TSCĐ HỮU HÌNH: TSCĐ VÔ HÌNH: Các tư liệu lao động có hình 5 TIÊU CHUẨN: thái vật chất có đủ 4 tiêu - TS không có hình thái vật chuẩn sau: chất nhưng xác định được  Chắc chắn thu được lợi ích giá trị và do DN nắm giữ, kinh tế trong tương lai từ việc SD; sử dụng trong SXKD, cung  Nguyên giá xác định một cấp dịch vụ hoặc cho thuê. cách đáng tin cậy; - 4 tiêu chuẩn khác (như  Có thời gian sử dụng ước TSCĐ HH) tính trên một năm;  Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo VÍ DỤ: Nhãn hiệu hàng hoá, www.themegallery.comquy định hiện hành. Quyền phát hành
  13. PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC ĐIỂM CỦA TSCĐ HỮU HÌNH:  Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh  Hình thái vật chất không đổi  Giá trị chuyển dần vào chi phí của đối tượng sử dụng có liên quan www.themegallery.com
  14. PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH  KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH  CHỨNG TỪ KẾ TOÁN: - Biên bản giao nhận TSCĐ - Hợp đồng - Hóa đơn mua TSCĐ - Thẻ TSCĐ - Các chứng từ khác có liên quan www.themegallery.com
  15. PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH  XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ: TSCĐ mua sắm: Nguyên giá = Giá mua (trừ CKTM, giảm giá) + Các khoản thuế không được hoàn lại + Các chi phí liên quan trực tiếp tính đến thời điểm đưa TSCĐ vào sử dụng www.themegallery.com
  16. PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TSCĐ hữu hình do đầu tư xây dựng cơ bản: Nguyên giá = Giá quyết toán công trình xây dựng + Lệ phí trước bạ + Các chi phí liên quan trực tiếp khác www.themegallery.com
  17. PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TSCĐ được cấp: Nguyên giá = Giá trị còn lại trên sổ sách ở các đơn vị cấp hoặc giá trị theo đánh giá của Hội đồng giao nhận + Các chi phí liên quan trực tiếp khác www.themegallery.com
  18. PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TSCĐ nhận góp vốn: Nguyên giá = Giá trị còn lại trên sổ sách ở các đơn vị cấp hoặc giá trị theo đánh giá của Hội đồng giao nhận + Các chi phí liên quan trực tiếp khác www.themegallery.com
  19. PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH  TÀI KHOẢN KẾ TOÁN: TK 211, 213 – TSCĐ hữu hình, vô hình SDĐK: NG NG TSCĐ HH, VH hiện có đầu kỳ SPS: NG TSCĐ HH, VH SPS: NG TSCĐ HH, VH tăng do mua sắm, giảm do thánh lý, nhượng được cấp bán Điều chỉnh chênh lệch Điều chỉnh chênh lệch tăng do đánh giá lại giảm do đánh giá lại SDCK: NG TSCĐ HH, VH hiện có cuối kỳ www.themegallery.com
  20. PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH  SƠ ĐỒ KẾ TOÁN: • MUA TSCĐ TRONG NƯỚC: • MUA TSCĐ TRONG NƯỚC: THUẾ GTGT THEO PP KHẤU TRỪ: THUẾ GTGT THEO PP TRỰC TIẾP: TK 111, 112, 331 TK 211, 213 TK 111, 112, 331 TK 211, 213 TK 133 ĐT chuyển nguồn vốn (nếu có) www.themegallery.com 20
  21. PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH • TĂNG DO XÂY DỰNG CƠ BẢN BÀN GIAO TK 111, 112, 331 TK 241 TK 211, 213 CP xây dựng Nghiệm thu TK 133 ĐT chuyển nguồn vốn (nếu có) www.themegallery.com 21
  22. PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH • TĂNG DO ĐƯỢC CẤP, NHẬN GÓP VỐN TK 411 TK 211, 213 www.themegallery.com 22
  23. PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÍ DỤ 1: Công ty Phát Đạt kê khai thuế GTGT theo PP khấu trừ (ĐVT: triệu đồng): a- Mua TSCĐ giao cho bộ phận bán hàng sử dụng, chưa trả tiền cho NB (X) tổng giá thanh toán theo HĐ GTGT 660, trong đó thuế GTGT là 60. Thời gian KH 5 năm b- Chi phí vận chuyển TSCĐ đã thanh toán bằng tiền mặt là 11 trong đó giá cước: 10, thuế GTGT: 1 www.themegallery.com 23
  24. PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH LỜI GIẢI VÍ DỤ 1: www.themegallery.com 24
  25. PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH  KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ  CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHẤU HAO TSCĐ: (Thông tư số 45/2013/TT - BTC)  Phương pháp khấu hao đều  PP khấu hao theo số lượng, khối lượng sản phẩm  PP khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh Ghi chú: KH tính thêm hoặc ngưng tính bắt đầu từ ngày mà TSCĐ tăng, giảm. www.themegallery.com 25
  26. PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH  TÀI KHOẢN KẾ TOÁN: TK 214 – Hao mòn TSCĐ SDĐK: Giái trị hao mòn TSCĐ hiện có đầu kỳ SPS: Giá trị hao mòn SPS: Giá trị hoa mòn TSCĐ do thanh lý, TSCĐ do trích khấu hao nhượng bán SDCK: Giá trị hao mòn TSCĐ hiện có cuối kỳ www.themegallery.com 26
  27. PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH  CHỨNG TỪ KẾ TOÁN: - Bảng tính khấu hao TSCĐ  NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ: Nợ TK 627 - Chi tiết theo PX, khoản mục Nợ TK 641 - Chi tiết theo khoản mục Nợ TK 642 - Chi tiết theo khoản mục Nợ TK 241. . . Chi tiết theo công trình Có TK 214 – Chi tiết theo TK cấp 2 www.themegallery.com 27
  28. PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÍ DỤ 2: Công ty Hải Hà kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ (ĐVT: triệu đồng) Nguyên giá của TSCĐ hữu hình sử dụng trong tháng 1/20X5 tại bộ phận bán hàng là 9.600, thời gian KH bình quân là 10 năm. Số khấu hao TSCĐ phải trích tháng 1/năm N là 80 28
  29. PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH  KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ CÁC LOẠI SỬA CHỮA:  Sửa chữa thường xuyên  Sửa chữa lớn TK SỬ DỤNG: TK 241 - XDCB dở dang TK 2411: Mua sắm TSCĐ TK 2412: Xây dựng cơ bản TK 2413: Sửa chữa lớn TSCĐ www.themegallery.com 29
  30. PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH SỬA CHỮA THƯỜNG XUYÊN (thuê ngoài sửa chữa): TK 331 TK 627,642, Giá chưa có Giá có thuế thuế GTGT GTGT TK 133 Thuế GTGT www.themegallery.com 30
  31. PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÍ DỤ 3: Công ty Bình Minh kế khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ (ĐVT: triệu đồng) Chi phí sửa chữa TSCĐ bộ phận bán hàng tháng 12/20X5 phải trả cho bên nhận thầu 330, trong đó thuế GTGT 30. www.themegallery.com 31
  32. PHẦN 2: KẾ TOÁN NLVL, CCDC (PP KKTX)  MỘT SỐ KHÁI NIỆM  CHỨNG TỪ KẾ TOÁN  TÀI KHOẢN KẾ TOÁN  TÍNH GIÁ NLVL, CCDC  KẾ TOÁN NHẬP NLVL, CCDC  KẾ TOÁN XUẤT NLVL, CCDC
  33. PHẦN 2: KẾ TOÁN NLVL, CCDC (PP KKTX)  MỘT SỐ KHÁI NIỆM:  NGUYÊN LIỆU VẬT LIỆU Nguyên liệu vật liệu là những đối tượng lao động được sử dụng vào sản xuất kinh doanh để chế tạo ra sản phẩm. Nguyên liệu vật liệu có những đặc điểm: - Tham gia vào một chu kỳ sản xuất - Chuyển toàn bộ giá trị vào giá trị sản phẩm - Hình thái vật chất bị thay đổi sau quá trình sản xuất
  34. PHẦN 2: KẾ TOÁN NLVL, CCDC (PP KKTX) Căn cứ vào vai trò trong sản xuất, nguyên liệu vật liệu được chia thành 3 loại: - Nguyên vật liệu chính: Cấu tạo nên thực thể chính của sản phẩm - Nguyên vật liệu phụ: Kết hợp với nguyên vật liệu chính để làm thay đổi màu sắc, mùi vị của sản phẩm. - Nhiên liệu: Cung cấp nhiệt lượng cho quá trình sản xuất.
  35. PHẦN 2: KẾ TOÁN NLVL, CCDC (PP KKTX)  CÔNG CỤ DỤNG CỤ: Công cụ dụng cụ là những tư liệu lao động tham gia vào quá trình sản xuất, phục vụ trong quá trình sản xuất. Công cụ dụng cụ có những đặc điểm: - Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất - Giá trị có thể được phân bổ một lần hay nhiều lần vào chi phí
  36. PHẦN 2: KẾ TOÁN NLVL, CCDC (PP KKTX)  CHỨNG TỪ KẾ TOÁN - Hợp đồng kinh tế - Hóa đơn GTGT - Hóa đơn bán hàng - Phiếu xuất kho - Phiếu nhập kho - Thẻ kho - Các chứng từ khác có liên quan
  37. PHẦN 2: KẾ TOÁN NLVL, CCDC (PP KKTX)  TÀI KHOẢN KẾ TOÁN TK 152 – Nguyên liệu vật liệu SDĐK: Gía trị NVL tồn đầu kỳ SPS: Gía trị thực tế SPS: Giá trị thực tế NVL nhập trong kỳ NVL xuất trong kỳ SDCK: Giá trị NVL tồn cuối kỳ www.themegallery.com
  38. PHẦN 2: KẾ TOÁN NLVL, CCDC (PP KKTX) TK 153 – Công cụ dụng cụ SDĐK: Giá trị CCDC tồn đầu kỳ SPS: Giá trị thực tế SPS: Giá trị thực tế CCDC nhập trong kỳ CCDC xuất trong kỳ SDCK: Giá trị CCDC tồn cuối kỳ
  39. PHẦN 2: KẾ TOÁN NLVL, CCDC (PP KKTX)  TÍNH GIÁ NLVL, CCDC  NGUYÊN TẮC CHUNG: NLVL được đánh giá theo giá thực tế (giá gốc) Giá gốc của TS được tính theo số tiền hoặc khoản tương đương tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo giá trị hợp lý vào thời điểm TS được ghi nhận.
  40. PHẦN 2: KẾ TOÁN NLVL, CCDC (PP KKTX)  TÍNH GIÁ NHẬP NLVL, CCDC – Trường hợp mua ngoài Giá TT của NLVL, CCDC mua ngoài = + Giá mua; + Chi phí vận chuyển, bảo quản, bốc dỡ + Các khoản thuế (không được hoàn lại); - (Trừ) CKTM, giảm giá, giá trị hàng mua trả lại.
  41. PHẦN 2: KẾ TOÁN NLVL, CCDC (PP KKTX)  SƠ ĐỒ KẾ TOÁN (VAT khấu trừ) TK 111, 112, 331 TK 152, 153 TK 133
  42. PHẦN 2: KẾ TOÁN NLVL, CCDC (PP KKTX) VÍ DỤ 4: Công ty Phương Nam, kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ (ĐVT: triệu đồng) Mua và nhập kho vật liệu chính, đã thanh toán bằng chuyển khoản (NH báo nợ), tổng giá thanh toán theo HĐ GTGT 220, trong đó thuế GTGT là 20. Chi phí vận chuyển vật liệu chính đã thanh toán bằng tiền mặt là 3,3 trong đó giá cước: 3, thuế GTGT: 0,3
  43. PHẦN 2: KẾ TOÁN NLVL, CCDC (PP KKTX) LỜI GIẢI VÍ DỤ 4:
  44. PHẦN 2: KẾ TOÁN NLVL, CCDC (PP KKTX)  KẾ TOÁN XUẤT NLVL Căn cứ vào Bảng phân bổ NLVL ghi vào sổ kế toán: NỢ TK 621 – CP NVL trực tiếp (sổ chi tiết TK 621) Nợ TK 627 – CP SX chung (Sổ chi tiết TK 627) Nợ TK 641 – CP bán hàng (sổ chi tiết TK 641) Nợ TK 642 – CP QLDN (Sổ chi tiết TK 642) Nợ TK 154 – CP SXKD dở dang (Sổ chi tiết TK 154) . . . . . . . Có TK 152 (Chi tiết theo nhóm VL)
  45. PHẦN 2: KẾ TOÁN NLVL, CCDC (PP KKTX) VÍ DỤ 5: Công ty Hồng Hà, kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ (ĐVT: triệu đồng) Ngày 12/5/20X5: Xuất kho vật liệu chính để sản xuất sản phẩm A: 250 và nhiên liệu để chạy máy tại phân xưởng sản xuất sản phẩm A: 20.
  46. PHẦN 2: KẾ TOÁN NLVL, CCDC (PP KKTX) LỜI GIẢI VÍ DỤ 5:
  47. PHẦN 2: KẾ TOÁN NLVL, CCDC (PP KKTX)  KẾ TOÁN XUẤT CCDC Phân bổ một lần: Áp dụng đối với trường hợp CCDC xuất kho với giá trị thấp, thời gian sử dụng ngắn. TK 153 TK 627, 641, 642 100% giá thực tế
  48. PHẦN 2: KẾ TOÁN NLVL, CCDC (PP KKTX) VÍ DỤ 6: Công ty Hoa Mai (ĐVT: triệu đồng) Xuất kho công cụ H dùng ở phân xưởng sản xuất chính trị giá 25. Công cụ dụng cụ này thuộc loại phân bổ một lần.
  49. PHẦN 2: KẾ TOÁN NLVL, CCDC (PP KKTX)  KẾ TOÁN XUẤT CCDC Phân bổ nhiều lần: Áp dụng đối với trường hợp CCDC xuất kho với giá trị lớn, thời gian sử dụng dài. TK 153 TK 142, 242 TK 627, 641, 642 PB ĐỊNH KỲ XK CCDC . . . . . . . . . . (100% GIÁ THỰC TẾ) PB LẦN CUỐI GT CÒN LẠI GT CL – CK GIẢM CP TK152 (PL); 138 (8) GT THU HỒI, BT V/C
  50. PHẦN 3: KT TL VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG  MỘT SỐ KHÁI NIỆM  CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG  KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG  KẾ TOÁN CÁC KHỎAN TRÍCH THEO LƯƠNG
  51. PHẦN 3: KT TL VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG  MỘT SỐ KHÁI NIỆM LƯƠNG CHÍNH - tiền lương trả cho người LĐ trong thời gian làm nhiệm vụ chính. LƯƠNG PHỤ - tiền lương trả cho người LĐ trong thời gian không làm nhiệm vụ chính hoặc nghỉ theo chế độ nhưng được hưởng lương theo chế độ quy định.
  52. PHẦN 3: KT TL VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG  CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG 1. TRẢ LƯƠNG THEO THỜI GIAN: TIỀN LƯƠNG ĐƯỢC TÍNH CĂN CỨ VÀO THỜI GIAN LÀM VIỆC THỰC TẾ, TRÌNH ĐỘ KỸ THUẬT, CHUYÊN MÔN CỦA NGƯỜI LĐ. 2. TRẢ LƯƠNG THEO SẢN PHẨM: TIỀN LƯƠNG TRẢ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TÍNH THEO SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VÀ ĐƠN GIÁ TIỀN LƯơNG CHO MỘT ĐƠN VỊ SP. - Trả lương SP trực tiếp không hạn chế. - Trả lương theo SP gián tiếp. - Lương khoán khối lượng, khoán công việc. - Trả lương theo SP lũy tiến. - Trả lương theo SP có thưởng.
  53. PHẦN 3: KT TL VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG  KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG  CHỨNG TỪ KẾ TOÁN: - Bảng chấm công - Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc khối lượng công việc hoàn thành - Bảng tính lương
  54. PHẦN 3: KT TL VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG  TÀI KHOẢN KẾ TOÁN: TK 334 – Phải trả người lao động SDĐK: Các khoản lương, thưởng phải trả NLĐ ĐK SPS: Các khoản lương, SPS: Các khoản lương, thưởng đã trả NLĐ thưởng phải trả NLĐ PS SDCK: Các khoản lương, thưởng phải trả NLĐ CK
  55. PHẦN 3: KT TL VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG  SƠ ĐỒ KẾ TOÁN: TK 334 TK 622, 627, 641 TK 111, 112 TL PHẢI TRẢ CNV TRẢ LUƠNG, BHXH, THƯỞNG CHO CNV TK 335 TL NGHỈ PHÉP TK 141, 138, 333 PHẢI TRẢ CNV CK KHẤU TRỪ TK 3383 LƯƠNG BHXH PHẢI TRẢ CNV TK 3382, 3383, 3389 CNV NỘP BHXH, TK 353 BHYT TIỀN THƯỞNG PHẢI TRẢ CNV
  56. PHẦN 3: KT TL VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG VÍ DỤ 7: Công ty Hồng Hà (ĐVT: triệu đồng) Tiền lương phải trả trong tháng 4/20X5: - Công nhân sản xuất sản phẩm A: 230 - Nhân viên quản lý phân xưởng: 20 - Nhân viên bộ phận bán hàng: 56 - Nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp: 110
  57. PHẦN 3: KT TL VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG VÍ DỤ 7: Công ty Hồng Hà (ĐVT: triệu đồng)
  58. PHẦN 3: KT TL VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG  KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG  NỘI DUNG CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG: 1. QUỸ BHXH: Hình thành từ việc tính vào chi phí hoạt động SXKD và đóng góp của NLĐ theo tỷ lệ nhất định (theo QĐ hiện hành là 18% và 8%) trên tiền lương phải trả cho NLĐ. Quỹ BHXH dùng để trợ cấp cho người LĐ khi mất sức lao động tạm thời hay vĩnh viễn.
  59. PHẦN 3: KT TL VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 2. QUỸ BHYT: Hình thành từ việc tính vào chi phí hoạt động SXKD và đóng góp của NLĐ theo tỷ lệ nhất định (theo QĐ hiện hành là 3% và 1,5%) trên tiền lương phải trả cho NLĐ. Quỹ BHYT sử dụng để khám chữa bệnh cho người lao động. 3. KPCĐ: Hình thành từ việc tính vào chi phí hoạt động SXKD theo tỷ lệ nhất định (theo QĐ hiện hành là 2%) trên tiền lương phải trả cho NLĐ. KPCĐ được sử dụng để trang trải chi phí cho hoạt động công đoàn cơ sở và tổ chức công đoàn cấp trên.
  60. PHẦN 3: KT TL VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 4. QUỸ BHTN: Hình thành từ việc tính vào chi phí hoạt động SXKD và đóng góp của NLĐ theo tỷ lệ nhất định (theo QĐ hiện hành là 1% và 1%) trên tiền lương phải trả cho NLĐ. Quỹ BHTN sử dụng để chi trả cho người lao động trong thời gian thất nghiệp.
  61. PHẦN 3: KT TL VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG  CHỨNG TỪ KẾ TOÁN: - Bảng lương - Phiếu nghỉ hưởng BHXH - Bảng thanh toán BHXH
  62. PHẦN 3: KT TL VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG  TÀI KHOẢN KẾ TOÁN: TK 338 – Phải trả phải nộp khác SDĐK: BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN còn phải nộp đầu kỳ SPS: BHXH, BHYT, SPS: BHXH, BHYT, KPCĐ, KPCĐ, BHTN đã nộp, đã BHTN trích trong kỳ trả SDCK: BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN còn phải nộp cuối kỳ
  63. PHẦN 3: KT TL VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG  SƠ ĐỒ KẾ TOÁN: TK 334 TK 338 TK 622, 627, 641 BHXH PHẢI TRẢ CNV TRÍCH BHXH, BHYT, (Tính theo thực tế) KPCĐ TK 111, 112 TK 334 TRÍCH NỘP BHXH, CNV ĐÓNG GÓP KPCĐ, SD BHYT, BHTN BHXH TK 111, 112 BHXH ĐƯỢC CẤP BÙ
  64. PHẦN 3: KẾ TOÁN NLVL, CCDC (PP KKTX) VÍ DỤ 8 (sử dụng thông tin ví dụ 7): Trích các khoản theo lương theo chế độ
  65. 6.1.2. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT (PP KKTX) PHẦN 1: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT PHẦN 2: KẾ TOÁN GIÁ THÀNH SẢN PHẨM www.themegallery.com
  66. PHẦN 1: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT  KHÁI NIỆM  KẾ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP  KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP  KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG  KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT www.themegallery.com
  67. PHẦN 1: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT  KHÁI NIỆM CHI PHÍ SẢN XUẤT Chi phí sản xuất là toàn bộ hao phí lao động sống và lao động vật hoá do doanh nghiệp bỏ ra cho hoạt động sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định. www.themegallery.com
  68. PHẦN 1: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT  KẾ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP NGUYÊN TẮC KT CHI PHÍ NVL TRỰC TIẾP (TK 621):  Ghi theo giá thành thực tế (Xem lại cách tính giá NVL xuất kho)  Tập hợp theo từng đối tượng HT CPSX riêng biệt – TK 621 phải được mở chi tiết theo từng đối tượng.  NVL đã xuất kho chưa sử dụng hết đến cuối kỳ phải ghi giảm TK 621  Cuối kỳ kế toán phải tổng hợp toàn bộ CP NVL trực tiếp kết chuyển sang TK 154.
  69. PHẦN 1: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT TÀI KHOẢN KẾ TOÁN: TK 621 – CP nguyên vật liệu trực tiếp Trị giá NVL xuất dùng cho - Giá trị NVL dùng không sản xuất hết trả lại kho - Kết chuyển giá trị NVL để tính giá thành sản phẩm
  70. PHẦN 1: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT SƠ ĐỒ KẾ TOÁN: NVL TRẢ LẠI KHO TK 152 TK 621 (SP .) TK 154 (SP .) BẢNG PB NVL CUỐI KỲ K/C CP NVLTT TK 331 TK 133
  71. PHẦN 1: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT  KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP NGUYÊN TẮC KT CHI PHÍ NVL TRỰC TIẾP (TK 622):  Tập hợp theo từng đối tượng HT CPSX riêng biệt - TK 622 phải được mở chi tiết theo từng đối tượng.  Cuối kỳ kế toán phải tổng hợp toàn bộ chi phí nhân công trực tiếp (số phát sinh bên nợ của TK 622) và kết chuyển sang TK 154.
  72. PHẦN 1: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT TÀI KHOẢN KẾ TOÁN: TK 622 – Chi phí nhân công trực tiếp Tiền lương và các khoản Kết chuyển CP nhân công trích theo lương của công trực tiếp để tính giá thành nhân trực tiếp SX sản phẩm
  73. PHẦN 1: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT SƠ ĐỒ KẾ TOÁN: TK 334, 338 TK 622 (SP .) TK 154 (SP .) BẢNG PB TL CUỐI KỲ K/C CP NC TT
  74. PHẦN 1: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT  KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP NGUYÊN TẮC KT CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG (TK 627):  Tập hợp theo từng phân xưởng, bộ phận SX: TK 627 (PX-1; PX - 2 )  CP SX chung được theo dõi theo từng khoản mục chi phí  CP SX chung được phân bổ cho các loại SP do chính PX chế tạo và kết chuyển sang TK 154 để tính giá thành sản phẩm.
  75. PHẦN 1: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT TÀI KHOẢN KẾ TOÁN: TK 627 – Chi phí sản xuất chung Chi phí sản xuất chung Kết chuyển chi phí sản phát sinh trong kỳ (tiền xuất chung để tính giá lương, khấu hao, nguyên thành sản phẩm vật liệu)
  76. PHẦN 1: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT SƠ ĐỒ KẾ TOÁN: TK 334, 338 TK 627 (PX .) BẢNG PB TL TK 154 (SP .) TK 152, 153, 142 CK: PB CP SX CHUNG BẢNG PB VL TK 214 BẢNG TÍNH KH TK 331, 335, 111 CÁC CP KHÁC
  77. PHẦN 1: KẾ TOÁN GIÁ THÀNH SẢN PHẨM  KHÁI NIỆM  KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM www.themegallery.com
  78. PHẦN 2: KẾ TOÁN GIÁ THÀNH SẢN PHẨM  KHÁI NIỆM GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Giá thành sản phẩm là toàn bộ hao phí lao động sống và lao động vật hoá có liên quan đến khối lượng sản phẩm, dịch vụ đã hoàn thành.
  79. PHẦN 2: KẾ TOÁN GIÁ THÀNH SẢN PHẨM  KẾ TOÁN TẬP HỢP CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP TÀI KHOẢN KẾ TOÁN TK 154 – Chi phí SXKD dở dang SDĐK: Giá trị SPDD ĐK Số PS: Giá thành thực tế Số PS: CPSX phát sinh sản phẩm hoàn thành nhập trong kỳ (TK 621, TK 622, kho TK 627 kết chuyển sang) SDCK: Giá trị SPDD cuối kỳ
  80. PHẦN 2: KẾ TOÁN GIÁ THÀNH SẢN PHẨM  KẾ TOÁN TẬP HỢP CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP TÀI KHOẢN KẾ TOÁN TK 155 – Thành phẩm SDĐK: Giá trị thành phẩm Số PS: Giá trị thành phẩm tồn kho ĐK xuất kho trong kỳ Số PS: Giá trị thành phẩm nhập kho trong kỳ SDCK: Giá trị thành phẩm tồn kho cuối kỳ
  81. PHẦN 2: KẾ TOÁN GIÁ THÀNH SẢN PHẨM CÔNG THỨC TÍNH GIÁ THÀNH SẢM PHẨM Tổng GT SP, DV = hoàn thành
  82. PHẦN 2: KẾ TOÁN GIÁ THÀNH SẢN PHẨM BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢM PHẨM CPSX CPSX Giá thành Khoản mục CPSX Tổng giá dở dang dở dang đơn vị Chi phí trong kỳ thành đầu kỳ cuối kỳ sản phẩm Cộng
  83. PHẦN 2: KẾ TOÁN GIÁ THÀNH SẢN PHẨM SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TK 154 (SP ) SD: SPDD ĐK K/C Z sx của SP HT K/C P/B PS. CPSX Cộng PS có SD: SPDD CK
  84. 6.1.3. KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ PHẦN 1: KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN PHẦN 2: KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG, CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP PHẦN 3: KẾ TOÁN DOANH THU PHẦN 4: XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ
  85. PHẦN 1: KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN  CHỨNG TỪ KẾ TOÁN: - Phiếu xuất kho  TÀI KHOẢN KẾ TOÁN TK 632 – Giá vốn hàng bán SPS: Giá trị sản phẩm bán Số PS: Kết chuyển sang tài ra trong kỳ khoản xác định KQKD
  86. PHẦN 1: KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN  SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TK 155 TK 632 (CT ) TK 157 HÀNG GỬI ĐI BÁN HÀNG GỬI BÁN T.THỤ BÁN HÀNG TRỰC TIẾP
  87. PHẦN 2: KẾ TOÁN CPBH, CPQLDN  CHỨNG TỪ KẾ TOÁN: - Hóa đơn GTGT - Bảnh tính khấu hao - Bảng lương - Các chứng từ khác  TÀI KHOẢN KẾ TOÁN TK 641, 642 SPS: CPBH, CPQLDN phát Số PS: Kết chuyển sang tài sinh trong kỳ khoản xác định KQKD
  88. PHẦN 2: KẾ TOÁN CPBH, CPQLDN  SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TK 641, 642 TK 334, 338 BẢNG PB TL TK 911 (SP, HH) TK 152, 153, 142 CK: PB CPBH, CPQLDN BẢNG PB VL TK 214 BẢNG TÍNH KH TK 331, 335, 111 CÁC CP KHÁC
  89. PHẦN 3: KẾ TOÁN DOANH THU  CHỨNG TỪ KẾ TOÁN: Hóa đơn GTGT  TÀI KHOẢN KẾ TOÁN TK 511 – DT bán hàng và cung cấp DV SPS: - Giá trị hàng bán bị Số PS: Doanh thu bán hàng trả lại, giảm giá hàng bán, trong kỳ chiết khấu thương mại - Kết chuyển sang tài khoản xác định kết quả KD
  90. PHẦN 3: KẾ TOÁN DOANH THU  SƠ ĐỒ KẾ TOÁN BÁN HÀNG TRONG NƯỚC (VAT KHẤU TRỪ): TK 511, 512 TK 111,112,131 TK 3331
  91. PHẦN 4: XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ  TÀI KHOẢN KẾ TOÁN TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh SPS: Giá vốn hàng bán, chi Số PS: Doanh thu thuần phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
  92. PHẦN 4: XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ  SƠ ĐỒ KẾ TOÁN TK 911
  93. 6.2. KT CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNTM 6.2.1. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH MUA HÀNG 6.2.2. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH BÁN HÀNG 6.2.3. KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ
  94. 6.2. 1. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH MUA HÀNG  NGUYÊN TẮC: - Giống kế toán nhập NLVL về những nội dung: Chứng từ kế toán, tính giá - Khác kế toán nhập NVL: Tài khoản kế toán
  95. 6.2. 1. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH MUA HÀNG  TÀI KHOẢN KẾ TOÁN: TK 156 – Hàng hóa SDĐK: Giá trị hàng hóa tồn Số PS: Giá trị hàng hóa kho ĐK xuất kho trong kỳ Số PS: Giá trị hàng hóa nhập kho trong kỳ SDCK: Giá trị hàng hóa tồn kho cuối kỳ Các TK chi tiết: 1561, 1562, 1563
  96. 6.2. 1. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH MUA HÀNG  VÍ DỤ 8: Công ty ABC (tính thuế GTGT theo PP khấu trừ), ngày 15/2/20X5 có nghiệp vụ kinh tế phát sinh: a- Mua hàng hóa nhập kho chưa trả tiền cho người bán (X) tổng giá thanh toán theo HĐ GTGT 550, trong đó thuế GTGT là 50. b- Chi phí vận chuyển hàng hóa đã thanh toán bằng gửi ngân hàng (NH báo nợ) là 22 trong đó giá cước: 20, thuế GTGT: 2,0
  97. 6.2. 1. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH MUA HÀNG  LỜI GIẢI VÍ DỤ 8:
  98. 6.2. 2. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH BÁN HÀNG  NGUYÊN TẮC: - Giống kế toán xuất kho thành phẩm tiêu thụ trong trường hợp chi phí thu mua hàng hóa xác định được trực tiếp cho mỗi loại hàng hóa sau mỗi lần mua hàng. - Khác kế toán xuất kho thành phẩm tiêu thụ trong trường hợp chi phí thu mua hàng hóa không thể xác định được trực tiếp cho mỗi loại hàng hóa sau mỗi lần mua hàng mà đến cuối kỳ mới xác định được.
  99. 6.2. 3. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ  NGUYÊN TẮC: Tương tự kế toán xác định kết quả tiêu thụ đối với DNSX