Bài giảng Nhận xét về các kháng thể kháng giáp ở bệnh bướu giáp tự miễn trẻ em

pdf 27 trang Gia Huy 21/05/2022 1300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nhận xét về các kháng thể kháng giáp ở bệnh bướu giáp tự miễn trẻ em", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nhan_xet_ve_cac_khang_the_khang_giap_o_benh_buou_g.pdf

Nội dung text: Bài giảng Nhận xét về các kháng thể kháng giáp ở bệnh bướu giáp tự miễn trẻ em

  1. BÁO CÁO HỘI NGHỊ NHI KHOA TOÀN QUỐC Click to edit Master title style NHẬN XÉT VỀ CÁC KHÁNG THỂ KHÁNG GIÁP Ở BỆNH BƯỚU GIÁP TỰ MIỄN TRẺ EM Click to edit Master subtitle style Ths. Bs. Lê Thỵ Phương Anh PGS.TS. Hoàng Thị Thủy Yên 05/12/2018 1
  2. Nội dung 1 Đặt vấn đề 2 ClickĐối tượng, to edit phương Master pháp nghiên title cứu style 3 Kết quả và bàn luận 4 Click to editKiến Master nghị subtitle style 05/12/2018 2
  3. Click to edit Master title style ĐẶT VẤN ĐỀ Click to edit Master subtitle style 05/12/2018 3
  4. Đặt vấn đề (tt) Bướu giáp tự miễn (bình giáp) dễ chẩn đoán nhầm với các bệnh lý tuyến giáp khác nếu không làm các xét nghiệmClickkháng to editthể khángMastergiáp .title style Các loại kháng thể kháng giáp : - Thyroid peroxidase antibody TPO Ab - ThyroglobulinClick to antibody edit Master Tg Ab subtitle style - Thyrotropin Receptor Antibody TRAb - Thyroid stimulating Antibody TSAb 05/12/2018 4
  5. Kháng thể kháng giáp • Basedow: TPO Ab 90%, Tg Ab 60-65% • Hashimoto:Click to editTPO AbMaster 90%, Tg title Ab 25%style. • Theo quan điểm lâm sàng, tần suất dương tính của Tg Ab thấp hơn của TPO Ab trong bệnh Clicktuyến to giáp edit tựMaster miễn subtitle và Tg Abstyle ít có ích hơn TPO Ab để tiên đoán rối loạn chức năng tuyến giáp. Vì vậy ở nhiều cơ sở người ta thường theo dõi TPO Ab để chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh tuyến giáp 05/12/2018tự miễn 5
  6. Mục tiêu nghiên cứu 1. Đánh giá nồng độ các kháng thể kháng giáp ở các nhómClickbệnh bướuto editgiáp Mastertự miễn. title style 2. Mối tương quan giữa các kháng thể kháng giáp với triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh bướu giáp tự miễn Click to edit Master subtitle style 05/12/2018 6
  7. Click toĐỐI edit TƯỢNG Master title VÀ style PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Click to edit Master subtitle style 05/12/2018 7
  8. Đối tượng nghiên cứu ĐỐI TƯỢNG ClickTất cả bệnh to nhi edit có bướu Master giáp lan toả title style THỜI GIAN Từ tháng 1/2015 đến tháng 8/2016 Click to edit Master subtitle style ĐỊA ĐIỂM ➢ Trung Tâm Nhi khoa Bệnh Viện Trung Ương Huế ➢ Khoa Nhi Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế 05/12/2018 8
  9. Đối tượng nghiên cứu (tt) Tiêu chuẩn chọn bệnh: ➢ Tất cả bệnh nhi có bướu giáp và kháng thể kháng Thyroid peroxidase (+) Click to edit Master title style Tiêu chuẩn loại trừ: ➢ Bướu giáp nhưng kháng thể kháng Thyroid peroxidase âm tính Click to edit Master subtitle style . 05/12/2018 9
  10. Phương pháp nghiên cứu Thiết kế nghiên cứu: NghiênClickcứu tomô edittả cắt ngangMaster title style Phương tiện nghiên cứu: ➢ĐồngClickhồ, cân to ,edit máy Masterđo huyết subtitleáp. style ➢ Hồ sơ, giấy xét nghiệm, siêu âm, tế bào học. ➢ Phiếu điều tra. ➢ Phần mềm Excel, Medcalc. 05/12/2018 10
  11. Sơ đồ nghiên cứu bBƯỚU GIÁP LAN TỎA+ TPO Ab(+) Lâm sàng Click- Tuổi to, giới, địaeditdư, tiền Mastersử, title style lí do vào viện Cận lâm sàng - Đặc điểm của bướu giáp - TSH, FT4, TPO Ab, Tg Ab - Các triệu chứng lâm sàng - Phân loại bướu giáp Click to edit Master subtitle style Liên quan giữa triệu chứng lâm sàng với cận lâm sàng Với các kháng thể kháng giáp 05/12/2018 11
  12. Click to edit Master title style KẾT QUẢ Click to edit Master subtitle style 05/12/2018 12
  13. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 1. Địa dư Click to edit Master title style Click to edit Master subtitle style Phạm Thị Ngọc Quyên với 60% ở nông thôn 05/12/2018 13
  14. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 2. Tuổi Bướu giáp tự miễn Nhóm tuổi Click to edit Mastern titleTỷ lệstyle % 1-6 tuổi 3 7,5 7-11 tuổi 18 45 12-15 tuổi 19 47,5 ClickTổng to edit Master40 subtitle style100 X ± SD (năm) 10,85 ± 2,95 • Theo Brook C. ít gặp ở trẻ < 5 tuổi • Nguyễn Thị Thảo Trinh 10,63 ± 2,91 tuổi ,,Kaguelidou F. 11,9 (9,4 – 13,9) tuổi , 05/12/2018 14
  15. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 3. Giới Click to edit Master title style Click to edit Master subtitle style • Nữ chiếm ưu thế hơn nam với tỷ lệ nữ/ nam là 4,7:1 • Phạm Thị Ngọc Quyên 3,7:1, Nguyễn Thị Diễm Chi là 4,66:1 05/12/2018• Hashimoto, Nabhan M.Z. 91%, Zak T. 90% ,Dunbar B. 85,9%.15
  16. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 4. Phân loại bướu giáp tự miễn Click to edit Master title style Click to edit Master subtitle style Phạm Thị Ngọc Quyên 64% Basedow và 36% Hashimoto 05/12/2018 16
  17. Nồng độ TPOAb theo phân loại BBGTM Basedow Bướu giáp bình Hashimoto Nồng độ Click n=23to edit giápMaster n=9 titlen=8 style kháng p Trung Min- Trung Trung Min- thể Min-Max vị Max vị vị Max TPOAb 119,45- 406,69- 239,70- >0,05 490,00Click to edit666 Master,91 subtitle831,18 style (IU/ml) 1426 5864 1204 +Nguyễn Thị Thảo Trinh 421,75 (337,15 - 593,57) +Nabhan M.Z 559,3 ± 1019 ,Dunbar 464± 585 +Dunbar Btuyến giáp tự miễn bình giáp 426± 570 UI/ml 05/12/2018 17
  18. Nồng độ TGAb theo phân loại bệnh bướu giáp tự miễn Basedow Bướu giáp bình Hashimoto Nồng độ p n=15 giáp n=5 n=6 khángClick thể to edit Master title style X ± SD X ± SD X ± SD >0,05 Tg Ab 549,43 ± 463,44 547,79 ± 423,26 1588,24 ± 1871,44 (IU/ml) Click to edit Master subtitle style Nguyễn Thị Thảo Trinh 556,15 (447,66-671,43),Ozsu có nồng độ Tg Ab 760 (4,7- 7288) Phạm Thị Ngọc Quyên, L de Vries, Glaser N. dương tính của Tg Ab lần lượt là 83%, 69,9%, 44% 05/12/2018 18
  19. Click to edit Master title style LIÊN QUAN GIỮA MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG,CẬN LÂM SÀNG VỚI CÁC KHÁNG Click toTHỂ edit KHÁNG Master subtitle GIÁP style 05/12/2018 19
  20. Liên quan giữa nồng độ TPO Ab với độ lớn bướu giáp Click to edit MasterĐộ lớn title bướu giáp style rs p TPO Ab (IU/ml) 0,01 >0,05 Click to edit Master subtitle style 05/12/2018Nguyễn Thị Diễm Chi, Yamaguchi 20
  21. Liên quan giữa nồng độ TPO với một số triệu chứng lâm sàng Click to edit Master title style Click to edit Master subtitle style 05/12/2018 21
  22. Liên quan giữa nồng độ TSH, FT4 với nồng độ TPO Ab Click to edit MasterTSH title styleFT4 (µIU/ml) (pmol/l) TPOAb rs= 0,17 rs= - 0,15 (IU/ml)Click to edit Masterp >0,05 subtitle stylep >0,05 Nguyễn Thị Diễm Chi và Võ Thị Thùy Nga 05/12/2018 22
  23. Liên quan giữa các nồng độ Tg Ab với nồng độ TPO Ab Tg Ab Click to edit Master title(IU/ml) style TPOAb rs= 0,40 (IU/ml) p <0,05 Click to edit Master subtitle style Có mối tương quan thuận mức độ trung bình giữa nồng độ Tg Ab với TPO Ab (p < 0,05). McLachlan 05/12/2018 23
  24. KẾT LUẬN Đặc điểm lâm sàng • Tuổi trung bình là 10,18 ± 3,46 (nhỏ nhất 3 tuổi, lớn nhất 15 tuổi), nhóm tuổi thường gặp nhất là 7-11 tuổiClick chiếm to tỷ lệedit 44,1%. Master title style • Trẻ nữ gặp nhiều hơn 3,85 lần so với trẻ nam, đa số ở vùng nông thôn 61,8%. • Bướu Clickgiáp cường to edit giáp Master chiếm subtitle đa số với style 58,8%, bình giáp 17,6%, suy giáp 23,6%. 05/12/2018 24
  25. KẾT LUẬN (TT) Đặc điểm cận lâm sàng • Nồng độ TPO Ab và Tg Ab tăng rất cao gấp 14-26 lần trong bệnh bướu giáp tự miễn nhưng không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa 3 nhóm bệnhClick bướu to giáp edit tự miễn Master (p > 0,05). title style • Không có sự tương quan giữa TPO Ab với độ lớn bướu giáp, các triệu chứng run tay, nhịp tim nhanh, vã mồ hôi lòng bàn tay, hồi hộp mệt ngực (p >0,05). • Không có mốiClick tương to quan edit giữa Master TPO Ab subtitle với TSH, FT4 style (p >0,05). • Có mối tương quan thuận giữa TPO Ab và Tg Ab (p <0,05). 05/12/2018 25
  26. KIẾN NGHỊ • DùngClickkháng to thểeditkháng Masterthyroid title peroxidase style để chẩn đoán và theo dõi bệnh nhân mắc bệnh bướu giáp tự miễn thay vì sử dụng cả hai loại kháng thể. Click to edit Master subtitle style 05/12/2018 26
  27. CÁMClick ƠNto edit QUÝ Master ĐỒNG titleNGHIỆP style ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE! Click to edit Master subtitle style 05/12/2018 27