Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 15: Giai đoạn thiết kế - Trần Ngọc Bảo

pdf 98 trang cucquyet12 4081
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 15: Giai đoạn thiết kế - Trần Ngọc Bảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nhap_mon_cong_nghe_phan_mem_chuong_15_giai_doan_th.pdf

Nội dung text: Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 15: Giai đoạn thiết kế - Trần Ngọc Bảo

  1. Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh Khoa Toán – Tin Học NHẬP MÔN CÔNG NGH Ệ PHẦNMN MỀM Giai đoạn thiết kế Trình bày: Trần Ngọc Bảo Email: tnbao.dhsp@gmail.com
  2. Giai đoạn thiết kế (1/10) Khảo sát Nội dung • Thiết kế dữ liệu • Thiết kế xử lý Phân tích • Thiết kế giao diện Kếttqu quả Thiếtkt kế Cài đặt • Hồ sơ thiếttk kế – Mô hình PDM Kiểm tra – Kiếntrúcmodulen trúc module – Hệ thống chức năng Triển khai – Hệ thống giao diện Bảo trì Tran Ngoc BaoTR Ầ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 2 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư DaiDaPHi Ạ hocM TP.HCMSu Pham TP.HCM((22))
  3. Giai đoạn thiết kế (2/10) Xét Hệ thống quản lý giáo vụ tại trường đại học • Mô hình vật lý Quan Huyen Tinh Thanh MaQH MaTinh MaTinh TenTinh TenQH Sinh Vien MaSV MaKhoa Khoa MaQH MaNG MaKhoa Ho TenKhoa Ten Phai NgaySinh Dang ky hoc mon MaSV MaMon Lan HocKy NienKhoa Diem Mon hoc nganh Nganh Mon hoc MaMon MaNG MaMon MaNG TenMon MaKhoa SoTinChi TenNG PDM – Physical Data Model Tran Ngoc BaoTR Ầ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 3 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư DaiDaPHi Ạ hocM TP.HCMSu Pham TP.HCM((33))
  4. Giai đoạn thiết kế (3/10) • Kiến trúc phân hệ - Module Hệ thống quản lý sinh viên Phân hệ Phân hệ sinh viên giảng viên Tran Ngoc BaoTR Ầ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 4 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư DaiDaPHi Ạ hocM TP.HCMSu Pham TP.HCM((44))
  5. Giai đoạn thiết kế (4/10) •Hệ thống chức năng Module quản lý sinh viên Tran Ngoc BaoTR Ầ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 5 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư DaiDaPHi Ạ hocM TP.HCMSu Pham TP.HCM((55))
  6. Giai đoạn thiết kế (5/10) •Hệ thống chức năng Module quản lý sinh viên Tran Ngoc BaoTR Ầ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 6 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư DaiDaPHi Ạ hocM TP.HCMSu Pham TP.HCM((66))
  7. Giai đoạn thiết kế (6/10) MM ỀỀ • Hệ thống giao diện phân hệ sinh viên N MN M ẦẦ HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN7 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ((77))
  8. Giai đoạn thiết kế (6/10) MM ỀỀ • Hệ thống giao diện phân hệ sinh viên N MN M ẦẦ HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN8 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ((88))
  9. Giai đoạn thiết kế (7/10) MM ỀỀ • Module quản lý sinh viên N MN M ẦẦ HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN9 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ((99))
  10. Giai đoạn thiết kế (8/10) MM ỀỀ • Hệ thống giao diện phân hệ sinh viên N MN M ẦẦ HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN10 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (10(10))
  11. Giai đoạn thiết kế (9/10) MM ỀỀ • Hệ thống giao diện phân hệ sinh viên N MN M ẦẦ HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN11 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ((1111))
  12. Giai đoạn thiết kế (10/10) MM ỀỀ • Hệ thống giao diện phân hệ giảng viên N MN M ẦẦ HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN12 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (12(12))
  13. MỤC TIÊU MM • Biết được cáthàhhác thành phần tôhìhdtrong mô hình dữ liệu ỀỀ mức vật lý (PDM). N MN M ẦẦ HH MMMM PPPP • Biết được quy tắc áhánh xạ từ mô hìn h CDM sang ỀỀ ỆỆ mô hình PDM. N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ • Biết cách xây d ựng các lược đồ Sequence, Collaboration, Activity, PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P • Biết đượcmc mộtst số quy tắcthic thiếtkt kế giao di ện T T Ậ Ậ ẾẾ • Biết sử dụng Power Designer tạo mô hình PDM, THITHI NG NH NG NH ẢẢ Sequence, Collaboration, Activity, State , BÀI GIBÀI GI • Biết sử dụng Visio để thiết kế giao diện, site- map, TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN13 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (13(13))
  14. NỘI DUNG TRÌNH BÀY MM ỀỀ • Mô hình dữ liệu PDM ? N MN M ẦẦ HH • Các thành phần trong mô hình PDM MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ • Quy tắc ánh xạ từ mô hình CDM sang PDM N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ • Xââdy dựng cálác lược đồ SCllbiSequence, Collaboration, PH PH ẾẾ • Thiết kế giao diện MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ • Giới thiệu một số chương trình mẫu có giao diện THITHI NG NH NG NH đẹp: MS Money, MS SharePoint Portal, Workflow ẢẢ • Sử dụng Power Designer để tạo mô hình. BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN14 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (14(14))
  15. Physical Data Model - PDM MM ỀỀ • Mô hình dữ liệu ở mức vật lý N MN M ẦẦ HH (Physical Data Model) biểu diễn cấu MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ trúc dữ liệu sẽ được cài đặt trong N MN M các hệ quản trị cơ sở dữ liệu thương G NGHG NGH ẦẦẦẦ mại như: SQL server, Oracle, MS PH PH ẾẾ Access, DB2. MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ • Mô hình vật lý có thể được ánh xạ THITHI NG NH NG NH từ mô hình quan niệm dữ liệu ẢẢ (Conceptual Data Model) BÀI GIBÀI GI Copyright © 1997 by Rational Software Corporation TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN15 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (15(15))
  16. Ví dụ mô hình vật lý MM ỀỀ N MN M ẦẦ HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN16 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (16(16))
  17. Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB CLOP CNganh CKhoa LOPID int NganhID int NganhID int KhoaID int KhoaID int MALOP varchar(20) MaKhoa varchar(20) MaNganh varchar(20) TENLOP varchar(150) TenKhoa varchar(150) TenNganh varchar(150) NAMTS smallint TenVT varchar(150) TenVT varchar(150) CBoMon BMID int KhoaID int CLOPNK MaBM varchar(20) TenBM varchar(150) LOPNKID int LOPID int CGiangVien NAM smallint GVID int CTKB NAMHOC smallint KhoaID int TKBID int BMID int TKB varchar(20) MaGV varchar(20) HOCKY smallint HocVi varchar(150) NAMHOC smallint CTKBLOP ChucDanh varchar(150) NGAYBD datetime TKBLOPID int TenVT varchar(150) NGAYKT datetime LOPNKID int Ho varchar(150) TKBID int Ten varchar(150) DiaChi varchar(250) DienThoai varchar(50) Email varchar(50) CTKBLOP_CHITIET CMONHOC TKBLOPID int MonID int MonID int MaMon varchar(20) GVID int TenMon varchar(150) THU smallint TinChi smallint TIETBD smallint SoTietLT smallint TIETKT smallint SoTietBT smallint LYTHUYET smallint TenVT varchar(150) PHONG varchar(150) Copyright © 1997 by Rational Software Corporation Tran Ngoc BaoTRẦ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 17 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư PHDaiDaiẠ hocM TP.HCM Su Pham (17(TP.HCM17))
  18. Các thành phần trong PDM MM • Table ỀỀ CSinhVien MaSV varchar(10) N MN M ẦẦ TenSV varchar(50) HH MMMM NgaySinh datetime PPPP ỀỀ DiaChi varchar(100) ỆỆ Email varchar(30) N MN M G NGHG NGH • View ẦẦẦẦ View1 MaMH PH PH SoTC ẾẾ MON_HOC MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ • Mối liên hệ giữa các Table THITHI NG NH NG NH ẢẢ Nganh Khoa NganhID KhoaID = KhoaID BÀI GIBÀI GI KhoaID KhoaID MaKhoa MaNganh TKhTenKhoa TNTenNganh TenVT TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN18 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (18(18))
  19. Các thành phần trong PDM MM • Table ỀỀ N MN M ẦẦ SINHVIEN (MASV, HO,TEN, PHAI, NGAYSINH, MANGANH) HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ MASV HO TEN PHAI NGAYSINH MaNganh N MN M K29.101.001 Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 G NGHG NGH ẦẦẦẦ K29.101.002 Phan Anh Khanh Nu 1/10/1979 SP101 PH PH ẾẾ K29.103.001 Han Quoc Viet Nam 3/2/1979 SP103 MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P K29.103.002 Pham Khanh Nhu Nu 10/12/1979 SP103 T T Ậ Ậ ẾẾ K29.201.001 Ly Thanh Nam 3/8/1979 SP201 THITHI NG NH NG NH K29.201 .002 Tran Ngoc Dung Nu 4/5/1979 SP201 ẢẢ K29.104.001 Ho Anh Thu Nu 1/4/1979 SP104 BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN19 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (19(19))
  20. Các thành phần trong PDM MM ỀỀ • Table N MN M ẦẦ HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ PH PH • Mỗi Table có 3 thành phần ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P – Tên Table (Name) T T Ậ Ậ ẾẾ – Mã (Code) THITHI NG NH NG NH ẢẢ – Thuộc tính (Attrib ute/Field) • Khóa chính (tăng tự động ?) BÀI GIBÀI GI • Khóa ngoại • Bắt buộc (NOT NULL) TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (20(20))
  21. Các thành phần trong PDM MM ỀỀ • Table N MN M ẦẦ HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ PH PH • Thuộc tính của Table ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P – Kiểudu dữ liệu T T Ậ Ậ ẾẾ • Lưu ý: char, varchar, nchar, nvarchar, THITHI NG NH NG NH datetime ẢẢ – Kích thước/Độ dài BÀI GIBÀI GI • Lưu ýýp: phần thậppp phân TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (21(21))
  22. Các thành phần trong PDM MASV HOTEN NGAYSINH MaNganh MM ỀỀ K29.101.001 Nguyen Cong Phu 10/10/1979 SP101 N MN M ẦẦ HH K29.101.002 Phan Anh Khanh 1/10/1979 SP101 MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ K29.103.001 Han Quoc Viet 3/2/1979 SP103 N MN M K29.103.002 Pham Khanh Nhu 10/12/1979 SP103 G NGHG NGH ẦẦẦẦ K29.201.001 Ly Thanh 3/8/1979 SP201 PH PH ẾẾ K29.201.002 Tran Ngoc Dung 4/5/1979 SP201 MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P SP104 T T K29.104.001 Ho Anh Thu 1/4/1979 Ậ Ậ ẾẾ SELECT MASV, HO + ‘ ’ + TEN as HoTen, NGAYSINH, MANGANH THITHI NG NH NG NH ẢẢ FROM SINHVIEN CREATE VIEW vSVien AS BÀI GIBÀI GI SELECT MASV, HO + ‘’ + TEN as HoTen, NGAYSINH, NGAYSINH FROM SINHVIEN vSVien chính là VIEW TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (22(22))
  23. Truy vấn thông tin NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV) MM MASV HO TEN PHAI NGAYSINH MANGA MANGANH TENNGANH SOCD TSSV ỀỀ NH SP103 Sư Phạm Tin học 8 800 N MN M K29.101. Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 001 ẦẦ HH MMMM K29. 101. Phan Anh Khan h Nu 1/10/1979 SP101 SP101 Sư PhạmToánm Toán 5 1000 PPPP 002 ỀỀ ỆỆ SP201 Sư Phạm Hóa 3 1500 K29.103. Han Quoc Viet Nam 3/2/1979 SP103 001 N MN M K29.103. Pham Khanh Nhu Nu 10/12/1979 SP103 SP102 Sư Phạm Lý 4 1200 G NGHG NGH 002 ẦẦẦẦ K29.201. Ly Thanh Nam 3/8/1979 SP201 CNTT Khoa học máy tính 8 160 001 PH PH K29.201. Tran Ngoc Dung Nu 4/5/1979 SP201 SP104 Sư Phạm Sinh 6 1000 ẾẾ 002 MÔN CÔNMÔN CÔN KK K29. 104. Ho Anh Thu Nu 1/4/1979 SP104 SP105 Sư phạm AAhnh 2 1100 001 P P T T Ậ Ậ ẾẾ Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách (MaSV, HoTen, NgaySinh, THITHI NG NH NG NH TENNGANH) sinh viên ẢẢ SELECT MASV, HO + ‘ ’ + TEN as HoTen, NGAYSINH, TENNGANH BÀI GIBÀI GI FROM SINHVIEN JOIN NGANH ON SINHVIEN.MANGANH = NGANH.MANGANH TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (23(23))
  24. Truy vấn thông tin Kếtqut quả truy vấntn từ: vSVien MM ỀỀ MASV HOTEN NGAYSINH MaNganh MANGANH TENNGANH SOCD TSSV N MN M ẦẦ K29.101.001 Nguyen Cong Phu 10/10/1979 SP101 SP103 Sư Phạm Tin học 8 800 HH MMMM PPPP ỀỀ K29.101.002 Phan Anh Khanh 1/10/1979 SP101 SP101 Sư Phạm Toán 5 1000 ỆỆ K29.103.001 Han Quoc Viet 3/2/1979 SP103 SP201 Sư Phạm Hóa 3 1500 N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ K29.103 .002 Pham Khanh Nhu 10/12/1979 SP103 SP102 Sư PhạmLým Lý 4 1200 K29.201.001 Ly Thanh 3/8/1979 SP201 CNTT Khoa học máy tính 8 160 PH PH ẾẾ K29.201.002 Tran Ngoc Dung 4/5/1979 SP201 SP104 Sư Phạm Sinh 6 1000 MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P K29.104.001 Ho Anh Thu 1/4/1979 SP104 T T SP105 Sư phạm Anh 2 1100 Ậ Ậ ẾẾ Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách (MaSV, HoTen, NgaySinh, THITHI NG NH NG NH ẢẢ TENNGANH) sihinh viê n SELECT MASV, HoTen, NGAYSINH, TENNGANH BÀI GIBÀI GI FROM vSVIEN JOIN NGANH ON SVIEN.MANGANH = NGANH.MANGANH TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (24(24))
  25. Quan hệ giữa các Table SINHVIEN (MASV,,, HO,TEN, PHAI, NGAYSINH, MANGANH) NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV) MM MASV HO TEN PHAI NGAYSINH MANGA MANGANH TENNGANH SOCD TSSV ỀỀ NH SP103 Sư Phạm Tin học 8 800 N MN M K29.101. Nguyen Cong Phu Nam 10/10/1979 SP101 001 ẦẦ HH MMMM K29. 101. Phan Anh Khan h Nu 1/10/1979 SP101 SP101 Sư PhạmToánm Toán 5 1000 PPPP 002 ỀỀ ỆỆ SP201 Sư Phạm Hóa 3 1500 K29.103. Han Quoc Viet Nam 3/2/1979 SP103 001 N MN M K29.103. Pham Khanh Nhu Nu 10/12/1979 SP103 SP102 Sư Phạm Lý 4 1200 G NGHG NGH 002 ẦẦẦẦ K29.201. Ly Thanh Nam 3/8/1979 SP201 CNTT Khoa học máy tính 8 160 001 PH PH K29.201. Tran Ngoc Dung Nu 4/5/1979 SP201 SP104 Sư Phạm Sinh 6 1000 ẾẾ 002 MÔN CÔNMÔN CÔN KK K29. 104. Ho Anh Thu Nu 1/4/1979 SP104 SP105 Sư phạm AAhnh 2 1100 001 P P T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (25(25))
  26. Xây dựng mô hình PDM MM ỀỀ • CttConvert từ môôhìhCDM hình CDM N MN M ẦẦ – Từ tập thực thể HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ – Từ mối kết hợp N MN M • Bổ sung từ yêu cầu phi chức năng G NGHG NGH ẦẦẦẦ – Mở rộng PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK – Tốc độ P P T T Ậ Ậ ẾẾ – Tương thích THITHI NG NH NG NH – Bảo mật ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (26(26))
  27. Convert CDM sang PDM MM ỀỀ • ÁhÁnh xạ cáthàhhác thành phần từ CDM N MN M sang PDM (Physical Data Model) ẦẦ HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ – Tập thực thể N MN M – Quan hệ 1-1 G NGHG NGH ẦẦẦẦ – Quan hệ 1-n PH PH ẾẾ – Quan hệ m-n MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ – Quan hệ kế thừa ẾẾ THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (27(27))
  28. Convert CDM sang PDM MM ỀỀ • ÁhÁnh xạ tập thực thể N MN M ẦẦ – Mỗi thực thể trong CDM sẽ được HH MMMM PPPP ỀỀ chuyển thành 1t1 tabl e tPDMtrong PDM ỆỆ – Tất cả các thuộc tính của thực thể sẽ N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ được chuyển thành các thuộctínhc tính PH PH (hoặc Fields) của table tương ứng ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P – Thuộctínhc tính Primary Identifier củatha thực T T Ậ Ậ ẾẾ thể sẽ được chuyển thành primary key THITHI NG NH NG NH (khóa chính) củatableta table tương ứng ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (28(28))
  29. Convert CDM sang PDM MM ỀỀ • ÁhÁnh xạ thực thể N MN M ẦẦ CDM PDM HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ Sinh Vien CSinhVien MaSV MaSV varchar(10) N MN M TenSV G NGHG NGH TenSV varchar(50) ẦẦẦẦ NgaySinh DiaChi NgaySinh datetime Email DiaChi varchar(100) PH PH Email varchar(30) ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Mon Hoc Ậ Ậ ẾẾ MaMH TenMH THITHI SoTC NG NH NG NH CMonHoc ẢẢ SoTietLT SoTietTH MaMH varchar(10) TenMH varchar(50) BÀI GIBÀI GI SoTC int SoTietLT int SoTietTH int TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (29(29))
  30. Convert CDM sang PDM MM ỀỀ • ÁhÁnh xạ quan hệ 1-1 PDM N MN M CDM ẦẦ HH CNhanVien MMMM Nhan v ien PPPP MaNV stri n g ỀỀ ỆỆ MaNV HoNV stri n g HoNV TenNV stri n g TenNV Diachi stri n g DiaChi DienThoai stri n g N MN M DienThoai Email stri n g G NGHG NGH ẦẦẦẦ Email PH PH 1,1 MaNV = MaNV ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK 010,1 P P T T Ậ Ậ CLyLichNhanVien ẾẾ Ly lich nhan vien HoTenKhaiSinh MaNV stri n g HoTenKhaiSinh stri n g HoTenKhac THITHI HoTenKhac stri n g NG NH NG NH GioiTinh GioiTinh bit ẢẢ NguyenQuan NguyenQuan stri n g DanToc DanToc stri n g VanHoa TonGiao stri n g NgoaiNgu VanHoa stri n g BÀI GIBÀI GI TinHoc NgoaiNgu stri n g NhomMau TinHoc stri n g HocVi NhomMau stri n g HocHam HocVi stri n g HocHam stri n g TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (30(30))
  31. Convert CDM sang PDM MM ỀỀ • ÁhÁnh xạ quan hệ 1-n PDM N MN M CDM ẦẦ HH MMMM PPPP Khoa CKhoa ỀỀ ỆỆ KhoaID KhoaID int MaKhoa MaKhoa varchar(20) TenKhoa TenKhoa varchar(150) N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ 1,1 PH PH ẾẾ KhoaID = KhoaID MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI 0,n NG NH NG NH CNganh ẢẢ NganhID int Nganh KhoaID int NganhID MaNganh varchar(20) BÀI GIBÀI GI MaNganh TenNganh varchar(150) TNTenNgan h TenVT varchar(150) TenVT TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (31(31))
  32. Convert CDM sang PDM MM ỀỀ • ÁhÁnh xạ quan hệ 1-n PDM N MN M CDM ẦẦ HH MMMM CBoMon PPPP Khoa 1,1 0,n Bo mon CKhoa ỀỀ ỆỆ BMID int KhoaID BMID KhoaID int KhoaID = KhoaID KhoaID int MaKhoa MaBM MaKhoa varchar(20) MaBM varchar(20) TenKhoa TenBM TenKhoa varchar(150) TenBM varchar(150) N MN M G NGHG NGH 111,1 ẦẦẦẦ 1,1 PH PH KhoaID = KhoaID BMID = BMID ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN 0,n KK 0,n P P T T Ậ Ậ Giang Vien CGiangVien ẾẾ GVID GVID int MaGV KhoaID int HocVi BMID int THITHI NG NH NG NH ChucDanh MaGV varchar(20) ẢẢ TenVT HocVi varchar(150) Ho ChucDanh varchar(150) Ten TenVT varchar(150) DiaChi Ho varchar(150) DienThoai BÀI GIBÀI GI Ten varchar(150) Email DiaChi vaacrch a(ar(2 50) DienThoai varchar(50) Email varchar(50) TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (32(32))
  33. Convert CDM sang PDM MM ỀỀ • ÁhÁnh xạ quan hệ m-n N MN M Hang Hoa ẦẦ Hoa Don HH MMMM MHHMaHH PPPP MaHD 0,n ỀỀ TenHH ỆỆ NgayHD 0,n DVT ThanhTien DonGia VAT N MN M QuyCach G NGHG NGH ẦẦẦẦ PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK Sinh Vien Mon Hoc P P T T Ậ Ậ MaSV MaMH ẾẾ 0,n TenSV TenMH NgaySinh 0,n SoTC THITHI NG NH NG NH DiaChi SoTietLT ẢẢ Email SoTietTH BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (33(33))
  34. Quan hệ giữa các thực thể MM ỀỀ • QhQuan hệ nhiều-nhiều N MN M Hang Hoa ẦẦ Hoa Don HH MMMM MHHMaHH PPPP MaHD 0,n ỀỀ TenHH ỆỆ NgayHD 0,n DVT ThanhTien DonGia VAT N MN M QuyCach G NGHG NGH ẦẦẦẦ PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Hang Hoa Ậ Ậ Hoa Don ẾẾ MaHH MaHD TenHH NgayHD DVT THITHI NG NH NG NH ThanhTien DonGia ẢẢ VAT 0,n 0,n QuyCach Chi tiet hoa don BÀI GIBÀI GI SoLuong DonGia ThanhTien TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (34(34))
  35. Quan hệ giữa các thực thể MM ỀỀ • QhQuan hệ nhiều-nhiều N MN M ẦẦ HH Sinh Vien Mon Hoc MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ MaSV MaMH 0,n TenSV TenMH NgaySinh 0,n SoTC N MN M DiaChi SoTietLT G NGHG NGH ẦẦẦẦ Email SoTietTH PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK Sinh Vien Mon Hoc P P T T MaSV MaMH Ậ Ậ ẾẾ TenSV TenMH NgaySinh SoTC DiaChi SoTietLT THITHI NG NH NG NH Email SoTietTH KetQua ẢẢ 0,n 0,n HocKy NienKhoa Lan BÀI GIBÀI GI Diem TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (35(35))
  36. Convert CDM sang PDM MM ỀỀ • ÁhÁnh xạ quan hệ m-n N MN M CDM ẦẦ HH MMMM Sinh Vien Mon Hoc PPPP ỀỀ ỆỆ MaSV MaMH TenSV TenMH NgaySinh SoTC N MN M DiaChi SoTietLT G NGHG NGH ẦẦẦẦ EilEmail STitTHSoTietTH KetQua 0,n 0,n HocKy PH PH NienKhoa ẾẾ Lan MÔN CÔNMÔN CÔN KK Diem P P T T Ậ Ậ ẾẾ PDM THITHI NG NH NG NH ẢẢ CKetQua CSinhVien CMonHoc MaSV varchar(10) MaSV varchar(10) MaMH varchar(10) MaMH varchar(10) TenSV varchar(50) MaSV = MaSV MaMH = MaMH TenMH varchar(50) HocKy int BÀI GIBÀI GI NgaySinh datetime SoTC int NienKhoa varchar(30) DiaChi varchar(()100) SoTietLT int Lan itint Email varchar(30) SoTietTH int Diem numeric TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (36(36))
  37. Convert CDM sang PDM MM ỀỀ • ÁhÁnh xạ quan hệ m-n N MN M ẦẦ HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (37(37))
  38. Convert CDM sang PDM MM ỀỀ N MN M ẦẦ HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ MaSach TenSach MaDG TenDG N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ S00001 Công ngh ệ phần mềm DG00001 Nguyễn Công Phú PH PH S00002 Lập trình C++ DG00002 Đỗ Thành Kính ẾẾ S00003 Cơ sở dữ liệu DG00003 Phan Anh Khanh MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ MaSach MaDG NgayMuon NgayTra TienPhat S00001 DG00001 10/11/2008 NULL NULL THITHI NG NH NG NH ẢẢ S00002 DG00001 10/11/2008 NULL NULL S00003 DG00002 10/10/2008 12/10/2008 0 BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (38(38))
  39. Convert CDM sang PDM MaSach TenSach MaDG TenDG MM ỀỀ S00001 Công nghệ phần mềm DG00001 Nguyễn Công Phú N MN M ẦẦ S00002 Lập trình C++ DG00002 Đỗ Thành Kính HH MMMM PPPP S00003 Cơ sở dữ liệu DG00003 Phan Anh Khanh ỀỀ ỆỆ MaPM NgayMuon MaDG N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ 1 10/11/2008 DG00001 2 10/10/2008 DG00002 PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK MaSach MaPM NgayTra TienPhat P P T T Ậ Ậ S00001 1 NULL NULL ẾẾ S00002 1 NULL NULL THITHI NG NH NG NH ẢẢ S00003 2 12/10/2008 0 BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (39(39))
  40. Convert CDM sang PDM MM MSMaSac h MDGMaDG NMNgayMuon NTNgayTra Tien Pha t ỀỀ S00001 DG00001 10/11/2008 NULL NULL N MN M ẦẦ S00002 DG00001 10/11/2008 NULL NULL HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ S00003 DG00002 10/10/2008 12/10/2008 0 Lưu trữ thông tin mượn của độc giả DG00001: = (10 bytes+10 N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ bytes+8 bytes)x2 = 56 bytes MaPM NgayMuon MaDG PH PH ẾẾ 1 10/11/2008 DG00001 MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P 2 10/10/2008 DG00002 T T Ậ Ậ ẾẾ MaSach MaPM NgayTra TienPhat THITHI NG NH NG NH S00001 1 NULL NULL ẢẢ S00002 1 NULL NULL BÀI GIBÀI GI S00003 2 12/10/2008 0 Thông tin mượn của độc giả DG00001: = (2 bytes+10 bytes+8 bytes) + (10 bytes + 2 bytes)x2 = 20+24 = 44 bytes TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (40(40))
  41. Convert CDM sang PDM MaSach TenSach MaDG TenDG MM ỀỀ S00001 Công nghệ phần mềm DG00001 Nguyễn Công Phú S00002 Lập trình C++ DG00002 Đỗ Thành Kính N MN M ẦẦ S00003 Cơ sở dữ liệu DG00003 Phan Anh Khanh HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ MaPM NgayMuon MaDG 1 10/11/2008 DG00001 N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ 2 10/10/2008 DG00002 PH PH MaSach MaPM NgayTra TienPhat ẾẾ S00001 1 NULL NULL MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P S00002 1 NULL NULL T T Ậ Ậ ẾẾ S00003 2 12/10/2008 0 THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (41(41))
  42. Convert CDM sang PDM MM ỀỀ • ÁhÁnh xạ quan hệ m-n N MN M ẦẦ HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI Chọnmôhìnhnào?n mô hình nào ? Ưu điểm, nhược điểm của mỗi mô hình ? TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (42(42))
  43. Convert CDM sang PDM MM ỀỀ • ÁhÁnh xạ quan hệ m-n N MN M CDM ẦẦ HH MMMM CHangHoa PPPP CHoaDon ỀỀ ỆỆ MaHH MaHD TenHH NgayHD DVT N MN M ThanhTien DonGia G NGHG NGH VAT ẦẦẦẦ 0,n 0,n QChQuyCach CCTDH SoLuong PH PH DonGia ẾẾ ThanhTien MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ PDM THITHI NG NH NG NH ẢẢ CCTHD CHoaDon CHangHoa MaHD stri n g MaHD = MaHD MaMH = MaMH MaHD stri n g MaMH stri n g MaMH stri n g NgayHD CDate BÀI GIBÀI GI SoLuong int TenMH stri n g ThanhTien numeric DonGia numeric DVT stri n g VAT numeric ThanhTien numeric DonGia numeric QuyCach stri n g TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN43 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (43(43))
  44. Convert CDM sang PDM MM ỀỀ • ÁhÁnh xạ quan hệ m-n CCTHD N MN M CHoaDon MaHD stri n g CHangHoa ẦẦ MaHD = MaHD MaMH = MaMH MaHD stri n g MaMH stri n g HH MaMH stri n g MMMM NgayHD CDate PPPP SoLuong int TenMH stri n g ỀỀ ThanhTien numeric DonGia numeric ỆỆ DVT stri n g VAT numeric ThanhTien numeric DonGia numeric QuyCach stri n g N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ MaHD NgayHD ThanhTien VAT MAHH TenHH DonGia HD01 10/10/2008 MH01 CD 2.000 PH PH HD02 10/10/2008 MH02 DVD 3.000 ẾẾ HD03 11/10/2008 MH03 HDD 500.000 MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ MAHD MAHH SoLuong DonGia ThanhTien HD01 MH01 5 2000 10.000 THITHI NG NH NG NH ẢẢ HD01 MH02 2 3000 6.000 HD01 MH01 2 0 0 BÀI GIBÀI GI . . TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN44 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (44(44))
  45. Convert CDM sang PDM MM ỀỀ • ÁhÁnh xạ quan hệ kế thừa CNhanVien N MN M CDM - MaNV : string ẦẦ - HoTen : string HH MMMM - DiaChi :string: stri n g PPPP - DienThoai : string ỀỀ ỆỆ N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ CNhanVienQL CNhanVienVP CNhanVienSX CNhanVienBH - HSLuong : float - HSLuong : float - HSSanPham : float - LuongCB : float - PhuCap : float PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK CNhanVien P P T T MaNV stri n g Ậ Ậ HoTen stri n g ẾẾ DiaChi stri n g PDM DienThoai stri n g THITHI NG NH NG NH ẢẢ MaNV = MaNV MaNV = MaNVMaNV = MaNV MaNV = MaNV BÀI GIBÀI GI CNhanVienSX CNhanVienBH CNhanVienQL CNhanVienVP MaNV stri n g MaNV stri n g MaNV stri n g MaNV stri n g HSSanPham float LuongCB float HSLuong float HSLuong float PhuCap float TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN45 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (45(45))
  46. Ví dụ minh họa qui tắc chuyển đổi MM • Xét h ệ thống “Quản lý si nh viê n” vớiit tập ỀỀ N MN M thực thể ẦẦ HH MMMM PPPP – Sinh Viên ỀỀ ỆỆ – Khoa N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ – Ngành – Quận huyện PH PH ẾẾ – Tỉnh thành MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ – Môn học ẾẾ Và mối quan hệ được mô tả trong mô hình THITHI NG NH NG NH ẢẢ E-R sau BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN46 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (46(46))
  47. Ví dụ minh họa qui tắc chuyển đổi QHQ uan Huyen Tin h Than h QH thuoc tinh thanh MM 0,n MaQH MaTinh ỀỀ 1,1 TenQH TenTinh N MN M 0,n ẦẦ HH MMMM PPPP Sinh vien thuoc QH ỀỀ ỆỆ 1,1 N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ Sinh Vien 0,n MaSV Khoa 1,1 Sinh vien thuoc khoa Ho MaKhoa Ten PH PH TenKhoa Phai 1,1 ẾẾ NgaySinh 0,n MÔN CÔNMÔN CÔN KK 0,n P P T T Ậ Ậ ẾẾ Dang ky hocc nganh Dang ky hoc mon Lan HocKy THITHI Ng anh Thuoc Khoa NG NH NG NH Nien Khoa ẢẢ Diem 0,n 1,1 BÀI GIBÀI GI 0,n Mon hoc Mon hoc nganh Nganh MaMon SoTinChi MaNG 0,n 0,n TenMon TenNG TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN47 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (47(47))
  48. Ví dụ minh họa qui tắc chuyển đổi Quan Huyen Tinh Thanh MM MaQH MaTinh ỀỀ TenQH TenTinh N MN M ẦẦ HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ Sinh Vien MaSV Khoa Ho MaKhoa N MN M Ten TenKhoa G NGHG NGH Phai ẦẦẦẦ NgaySinh 0,n PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK Dang ky hoc mon P P Lan T T Ậ Ậ HocKy ẾẾ NienKhoa Diem THITHI NG NH NG NH ẢẢ 0,n Mon hoc Mon hoc nganh Nganh BÀI GIBÀI GI MaMon SoTinChi MaNG 0,n 0,n TenMon TenNG Mô hình thực thể kết hợp ERD/CDM TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN48 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (48(48))
  49. Ví dụ minh họa qui tắc chuyển đổi Quan Huyen Tin h Than h MM MaQH MaTinh ỀỀ MaTinh TenTinh TenQH N MN M ẦẦ HH MMMM Sinh Vien PPPP ỀỀ MaSV ỆỆ MaKhoa Khoa MaQH MaNG MaKhoa N MN M Ho TenKhoa G NGHG NGH Ten ẦẦẦẦ Phai NgaySinh PH PH ẾẾ Dang ky hoc mon MÔN CÔNMÔN CÔN KK MaSV P P MaMon T T Ậ Ậ Lan ẾẾ HocKy NienKhoa Diem THITHI NG NH NG NH ẢẢ Mon hoc nganh Nganh Mon hoc MaMon MaNG MaMon MaNG MaKhoa TenMon SoTinChi BÀI GIBÀI GI TenNG Mô hình quan hệ/vật lý PDM (Physical Data Model) TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN49 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (49(49))
  50. Ví dụ minh họa qui tắc chuyển đổi MM • Xét h ệ thống “Quản lý bá n hà ng” ” vớiit tập ỀỀ N MN M thực thể ẦẦ HH MMMM PPPP – Hàng hóa ỀỀ ỆỆ – Hóa đơn N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ – Khách hà ng – Đơn đặt hàng PH PH ẾẾ – Nhà cung cấp MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ – Nhân viên ẾẾ – . THITHI NG NH NG NH ẢẢ Và mối quan hệ được mô tả trong mô hình BÀI GIBÀI GI E-R sau TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN50 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (50(50))
  51. Ví dụ minh họa qui tắc chuyển đổi Ly lich nhan vien HoTenCha Nhan vien ThanNhan HoTenMe MaNV QueQuan MaTN Ho NgheNghiep TenTN Ten HeSoLuong NgaySinh NggyaySinh TiTrinhD hDHVoHV Dia Chi DiaChi TrinhDoNN DienThoai DienThoai DanToc TonGiao Hoa Don Chi tiet hoa don Hang Hoa Chi tiet DDH Don dat hang SoHD SoLuong MaHang SoDDH MaKH TenNCC TenKH DiaChi DiaChi DienThoai DienThoai Mô hình thực thể kết hợp ERD/CDM Tran Ngoc BaoTRẦ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 51 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư PHDaiDaiẠ hocM TP.HCM Su Pham (51(TP.HCM51))
  52. Ví dụ minh họa qui tắc chuyển đổi LlihhLy lich nhan v ien MaNV Nhan vien ThanNhan HoTenCha HoTenMe MaNV MaTN QueQuan Ho MaNV NgheNghiep Ten TenTN HeSoLuong NgaySinh NgaySinh TrinhDoHV DiaChi DiaChi TrinhDoNN DienThoai DienThoai DanToc TonGiao Hoa Don Chi tiet DDH Don dat hang Chi tiet hoa don SoHD Hang Hoa MaHang MaNV MaKH SoHD MaHang SoDDH MaNCC MaNV MaHang TenHang SoLuong SoDDH NgayHD SoLuong QuiCach DonGia NgayDH ThanhTien DonGia DonViTinh ThanhTien ThanhTien VAT ThanhTien GiaMua VAT TongCong GiaBan TongCong Nha Cung cap Khach hang MaNCC MaKH TenNCC TenKH DiaChi DiaChi DienThoai DienThoai Mô hình quan hệ/vật lý PDM (Physical Data Model) Tran Ngoc BaoTRẦ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 52 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư PHDaiDaiẠ hocM TP.HCM Su Pham (52(TP.HCM52))
  53. Ví dụ minh họa qui tắc chuyển đổi LlihhLy lich nhan v ien MaNV Nhan vien ThanNhan HoTenCha HoTenMe MaNV MaTN QueQuan Ho MaNV NgheNghiep Ten TenTN HeSoLuong NgaySinh NgaySinh TrinhDoHV DiaChi DiaChi TrinhDoNN DienThoai DienThoai DanToc TonGiao Hoa Don Chi tiet DDH Don dat hang Chi tiet hoa don SoHD Hang Hoa MaHang MaNV MaKH SoHD MaHang SoDDH MaNCC MaNV MaHang TenHang SoLuong SoDDH NgayHD SoLuong QuiCach NgayDH ThanhTien DonGia DonGia DonViTinh ThanhTien VAT ThanhTien ThanhTien GiaMua VAT TongCong GiaBan TongCong Nha Cung cap Khach hang MaNCC MaKH TenNCC TenKH DiaChi DiaChi DienThoai DienThoai Mô hình quan hệ/vật lý PDM (Physical Data Model) Tran Ngoc BaoTRẦ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 53 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư PHDaiDaiẠ hocM TP.HCM Su Pham (53(TP.HCM53))
  54. Tạo mô hình PDM trong Power Designer MM ỀỀ • Tạo mớiiôhìhPDM? mô hình PDM ? N MN M ẦẦ HH MMMM • Tạo table PPPP ỀỀ ỆỆ • Mô tả thuộc tính cho table N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ • Tạo relationship PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P • Phát sinh repo rt T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI NG NH NG NH • Phát sinh DB Script ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN54 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (54(54))
  55. Xây dựng mô hình PDM MM ỀỀ • CttConvert từ môôhìhCDM hình CDM N MN M ẦẦ – Từ tập thực thể HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ – Từ mối kết hợp N MN M • Bổ sung từ yêu cầu phi chức năng G NGHG NGH ẦẦẦẦ – Mở rộng PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK – Tốc độ P P T T Ậ Ậ ẾẾ – Tương thích THITHI NG NH NG NH – Bảo mật ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN55 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (55(55))
  56. Mở rộng mô hình PDM MM ỀỀ • Yêu cầu phi ch ức năng N MN M ẦẦ – Mở rộng HH MMMM PPPP ỀỀ • Thuộc tíóính có miền giá trị rời rạc ỆỆ • Thuộc tính đa trị N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ • Thuộctínhlàc tính là đốiit tượng phụ PH PH • Thuộc tính tính toán ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK • Thông tin v ề cấuhìnhhu hình hệ thống P P T T Ậ Ậ – Số sản phẩm trên mỗi trang màn hình ẾẾ – Số lượng dòng trong mỗi grid THITHI NG NH NG NH ẢẢ – Thông tin khách hà ng – Tham số trong các công thức tính toán BÀI GIBÀI GI – TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN56 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (56(56))
  57. Mở rộng mô hình PDM MM ỀỀ • Thuộc tính có giá iá t rị rời rạc N MN M ẦẦ HH MMMM PPPP NhanVien + LoaiNV ỀỀ ỆỆ - Nhan Vien van phong MaNV - Nhan vien san xuat Ho - Nhan vien ban hang Ten + Ton giao N MN M NgaySinh - Phat giao G NGHG NGH DiaChi - Thien chua giao ẦẦẦẦ DienThoai - Khong Email TonGiao PH PH GioiTinh LoaiNV ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK NhanVien TiTon giao P P T T Ậ Ậ MaNV MaTG ẾẾ 0,n Ho 0,1 Name Ten NgaySinh THITHI NG NH NG NH ẢẢ DiaChi DienThoai Email Loai NV GioiTinh 0,n 1,1 BÀI GIBÀI GI MaLoaiNV TenLoai TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN57 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (57(57))
  58. Mở rộng mô hình PDM MM ỀỀ • Thuộc tính là đốiit tượng phụ N MN M ẦẦ HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ N MN M NhanVien G NGHG NGH NhanVien Tinh Thanh ẦẦẦẦ MaNV 0,n MaNV MaTinh Ho 0,1 Ho TenTinh Ten Ten PH PH NgaySinh NgaySinh DiaChi ẾẾ DiaChi DienThoai DienThoai MÔN CÔNMÔN CÔN KK Email Email P P TonGiao TonGiao T T Ậ Ậ GioiTinh GioiTinh Quan Huyen ẾẾ LoaiNV LoaiNV 0,n MaQH TenQH 0,1 THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN58 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (58(58))
  59. Mở rộng mô hình PDM MM – Số sảnphn phẩmtrênmm trên mỗitrangmànhìnhi trang màn hình ỀỀ N MN M ẦẦ HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN59 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (59(59))
  60. Mở rộng mô hình PDM MM – Số sảnphn phẩmtrênmm trên mỗitrangmànhìnhi trang màn hình ỀỀ N MN M ẦẦ HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI Option = 2 sản phẩm trên một trang TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN60 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (60(60))
  61. Mở rộng mô hình PDM MM – Số sảnphn phẩmtrênmm trên mỗitrangmànhìnhi trang màn hình ỀỀ N MN M Option = 2 sản phẩm trên một trang ẦẦ HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI Demo TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN61 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (61(61))
  62. Mở rộng mô hình PDM MM Số dòng tối đatrongma trong mỗipageci page củagrida grid ỀỀ N MN M ẦẦ HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI Option = 10 TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN62 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (62(62))
  63. Mở rộng mô hình PDM MM Số dòng tối đatrongma trong mỗipageci page củagrida grid ỀỀ N MN M ẦẦ HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI Option = 20 TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN63 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (63(63))
  64. Mở rộng mô hình PDM MM Số dòng tối đatrongma trong mỗipageci page củagrida grid ỀỀ N MN M Option = 5 sản phẩm trên một trang ẦẦ HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI Demo TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN64 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (64(64))
  65. Mở rộng mô hình PDM MM ỀỀ • Yêu cầu phi ch ức năng N MN M ẦẦ – Mở rộng HH MMMM PPPP ỀỀ • Thuộc tíóính có miền giá trị rời rạc ỆỆ • Thông tin về cấu hình hệ thống N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ – Số sảnphn phẩmtrênmm trên mỗitrangmànhìnhi trang màn hình – Số lượng dòng trong mỗi grid PH PH ẾẾ – Thông tin khách hàng MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P – T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN65 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (65(65))
  66. Xây dựng mô hình PDM MM ỀỀ • CttConvert từ môôhìhCDM hình CDM N MN M ẦẦ – Từ tập thực thể HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ – Từ mối kết hợp N MN M • Bổ sung từ yêu cầu phi chức năng G NGHG NGH ẦẦẦẦ – Mở rộng PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK – Tốc độ P P T T Ậ Ậ ẾẾ – Tương thích THITHI NG NH NG NH – Bảo mật ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN66 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (66(66))
  67. Bổ sung từ yêu cầu tốc độ MM ỀỀ • Tốc độ N MN M ẦẦ – Bổ sung thuộc tính tính toán HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ – Backup/Archive Data N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN67 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (67(67))
  68. Bổ sung từ yêu cầu tốc độ Xét hệ thống quản lý bán hàng tại siêu thị COOP MART Tran Ngoc BaoTRẦ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư PHDaiDaiẠ hocM TP.HCM Su Pham (68(TP.HCM68))
  69. Bổ sung từ yêu cầu tốc độ MM Xét h ệ thống quản lý bán hàng t ạisiêuthi siêu thị COOP ỀỀ MART (30 chi nhánh), giả sử N MN M ẦẦ HH -Mỗi nggyày siêu thị bán được khoảng 1000 hóa đơn, MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ mỗi hóa đơn có khoảng 10 mặt hàng Æ mỗi ngày phát sinh khoảng 10.000 record chi tiết hóa đơn N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ - Dữ liệuchitiu chi tiếthóat hóa đơnmn mỗini năm 365 x 10 .000 = PH PH 3.650.000 record. ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK -Dữ liệu lưu trữ trong 10 năm = 3.650.000 x 10 = P P T T Ậ Ậ 36.500.000 record chi tiết hóa đơn ẾẾ -Hệ thống siêu thị có khoảng 1.000 mặt hàng THITHI NG NH NG NH ẢẢ ÎCho biết số lượng mặt hààáng bán trong thá ng hiện hành BÀI GIBÀI GI Î chọn trong danh sách 1.000 x 36.500 .000 = 36.500.000.000 record !!! TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (69(69))
  70. Bổ sung từ yêu cầu tốc độ MM ỀỀ Dữ liệu Hệ thống của năm N MN M ẦẦ quản lý BH Hiện hành HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ N MN M Dữ liệu G NGHG NGH ẦẦẦẦ của nămTruy vấn dữ liệu 2008 của từng năm ? PH PH ẾẾ Tất cả các năm MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ Dữ liệu ẾẾ của năm THITHI 2007 NG NH NG NH CSDL ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (70(70))
  71. Bổ sung từ yêu cầu tốc độ MM ỀỀ Hệ thống N MN M ẦẦ quản lý BH CSDL 09 HH MMMM PPPP Truy vấn dữ liệu ỀỀ ỆỆ của từng năm ? N MN M Tất cả các năm G NGHG NGH ẦẦẦẦ CSDL 08 PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ CSDL 07 Phân tích số liệu kinh doanh ? THITHI NG NH NG NH CSDL ẢẢ BÀI GIBÀI GI . TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (71(71))
  72. Bổ sung từ yêu cầu tốc độ MM ỀỀ N MN M ẦẦ HH MMMM PPPP ỀỀ Xây dựng mô hình ỆỆ CSDL đa chiều N MN M (Multi(Multi DimensionDimension DB) G NGHG NGH Phân tán CSDL ẦẦẦẦ ra các chi nhánh PH PH sử dụng công nghệ DTS, ẾẾ Data Warehouse, MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P OLAP kết hợp PivotTable T T Ậ Ậ ẾẾ để tập hợp và phân tích dữ liệu Xây dựng mô hình THITHI NG NH NG NH CSDL phân tán ẢẢ (Distributed DB) BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (72(72))
  73. Hệ quản trị CSDL SQL Server MM ỀỀ N MN M ẦẦ HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN73 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (73(73))
  74. Xây dựng mô hình PDM MM ỀỀ • CttConvert từ môôhìhCDM hình CDM N MN M ẦẦ – Từ tập thực thể HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ – Từ mối kết hợp N MN M • Bổ sung từ yêu cầu phi chức năng G NGHG NGH ẦẦẦẦ – Mở rộng PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK – Tốc độ P P T T Ậ Ậ ẾẾ – Tương thích THITHI NG NH NG NH – Bảo mật ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN74 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (74(74))
  75. Xây dựng mô hình PDM MM ỀỀ • CttConvert từ môôhìhCDM hình CDM N MN M ẦẦ – Từ tập thực thể HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ – Từ mối kết hợp N MN M • Bổ sung từ yêu cầu phi chức năng G NGHG NGH ẦẦẦẦ – Mở rộng PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK – Tốc độ P P T T Ậ Ậ ẾẾ – Tương thích THITHI NG NH NG NH – Bảo mật ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN75 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (75(75))
  76. Bổ sung từ yêu cầu bảo mật MM ỀỀ • Đăng nhập hệ thống N MN M ẦẦ • Phân quyền HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ – Theo chức năng N MN M • Tĩnh G NGHG NGH ẦẦẦẦ • Động PH PH ẾẾ – Theo dữ liệu MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN76 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (76(76))
  77. Bổ sung từ yêu cầu bảo mật MM ỀỀ • Đăng nhập hệ thống N MN M ẦẦ HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN77 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (77(77))
  78. Bổ sung từ yêu cầu bảo mật MM ỀỀ • Đăng nhập hệ thống N MN M ẦẦ HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ Lưutru trữ thông tin gì ? PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI NG NH NG NH ẢẢ Cần lưu trữ danh sách người dùng (User) BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN78 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (78(78))
  79. Bổ sung từ yêu cầu bảo mật MM ỀỀ • Đăng nhập hệ thống N MN M ẦẦ Cần lưu trữ danh sách người dùng (User) HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN79 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (79(79))
  80. Bổ sung từ yêu cầu bảo mật MM ỀỀ • Đăng nhập hệ thống N MN M ẦẦ Cần lưu trữ danh sách người dùng (User) HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN80 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (80(80))
  81. Bổ sung từ yêu cầu bảo mật MM ỀỀ • Đăng nhập hệ thống N MN M ẦẦ Cần lưu trữ danh sách người dùng (User) HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN81 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (81(81))
  82. Bổ sung từ yêu cầu bảo mật MM ỀỀ • Đăng nhập hệ thống N MN M ẦẦ Cần lưu trữ danh sách người dùng (User) HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN82 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (82(82))
  83. Bổ sung từ yêu cầu bảo mật MM ỀỀ • Đăng nhập hệ thống N MN M ẦẦ • Phân quyền HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ – Theo chức năng N MN M • Tĩnh G NGHG NGH ẦẦẦẦ – Phân quyền trên Module PH PH – Phân quyền trên hệ thống Menu/Toolbar ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK • Động P P T T Ậ Ậ – Phân quyền trên Module ẾẾ – Phân quyền trên hệ thống Menu/Toolbar THITHI NG NH NG NH ẢẢ – Theo dữ liệu BÀI GIBÀI GI – Phân quyền user/group Cần lưu trữ thông tin phân quyền ? TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN83 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (83(83))
  84. Bổ sung từ yêu cầu bảo mật MM ỀỀ • Phân quyền N MN M ẦẦ – Theo chức năng HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN84 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (84(84))
  85. Bổ sung từ yêu cầu bảo mật MM ỀỀ • Phân quyền N MN M ẦẦ – Theo chức năng HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN85 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (85(85))
  86. Bổ sung từ yêu cầu bảo mật MM ỀỀ • Phân quyền N MN M ẦẦ – Theo chức năng HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN86 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (86(86))
  87. Bổ sung từ yêu cầu bảo mật MM ỀỀ • Phân quyền N MN M ẦẦ – Theo chức năng HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN87 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (87(87))
  88. Bổ sung từ yêu cầu bảo mật MM ỀỀ • Phân quyền N MN M ẦẦ – Theo chức năng User HH UserRights MMMM UserRole PPPP UserID numeric UserRightID numeric ỀỀ ỆỆ UserName varchar(150) UserRoleID numeric UserID numeric P a sswo rd varchar(150) UserID numeric PrivilegeID numeric UserID = UserID UserID = UserID FirstName varchar(150) RoleID numeric AllowView bit LastName varchar(150) AddedDate datetime N MN M AllowEdit bit Email varchar(150) RemovedDate datetime G NGHG NGH AllowAdd bit ẦẦẦẦ Phone varchar(50) ModifiedDate datetime AllowDelete bit IsAdmin bit PH PH Physical Data Model ẾẾ Model: SE Package: MÔN CÔNMÔN CÔN KK PrivilegeID = PrivilegeID Diagram: User Management P P RoleID = RoleID T T Author: TNB Date: 12/2/2007 Ậ Ậ ẾẾ Version: 1.0 THITHI NG NH NG NH RoleRights Privilege ẢẢ RoleRightID numeric Role PrivilegeID numeric RoleID numeric PrivilegeID = PrivilegeID RoleID = RoleID Name varchar(150) PrivilegeID numeric RoleID numeric Description varchar(250) AllowView bit Name varchar(150) BÀI GIBÀI GI URL varchar(400) AllowEdit bit Description varchar(250) ParentID numeric AllowAdd bit AllowDelete bit PrivilegeID = ParentID TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN88 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (88(88))
  89. Phân quyền theo dữ liệu MM MaLop TenLop MaND TenND MatKhau ỀỀ SPT2004 Sư phạm Tin khóa 2004 ND01 User01 123 N MN M ẦẦ HH CNTT2005 CNTT Khóa 2005 ND02 User02 234 MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ SPT2005 Sư phạm Tin khóa 2005 ND03 User03 345 N MN M G NGHG NGH MaSV TenSV NggyaySinh DiaChi MaLop ẦẦẦẦ SV01 Nguyễn Công Phú 10/11/1980 Khánh Hòa SPT2004 PH PH SV02 Phan Anh Khanh 10/11/1981 Lâm Đồng SPT2004 ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK SV03 Bùi X uân Giang 10/10/1980 Phú Yên CNTT2005 P P T T Ậ Ậ ẾẾ SV04 Bùi Văn Lý 10/12/1980 Khánh Hòa CNTT2005 THITHI NG NH NG NH ẢẢ Yêu cầu: chỉ có user01 mới được phép cập nhật thông tin lớp SPT2004? BÀI GIBÀI GI chỉ có user02 mới được phép cập nhật thông tin lớp CNTT2005 ? TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (89(89))
  90. Phân quyền theo dữ liệu MM MaLop TenLop MaND MaND TenND MatKhau ỀỀ SPT2004 Sư phạm Tin khóa 2004 ND01 ND01 User01 123 N MN M ẦẦ HH CNTT2005 CNTT Khóa 2005 ND02 ND02 User02 234 MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ SPT2005 Sư phạm Tin khóa 2005 ND03 User03 345 N MN M G NGHG NGH MaSV TenSV NggyaySinh DiaChi MaLop ẦẦẦẦ SV01 Nguyễn Công Phú 10/11/1980 Khánh Hòa SPT2004 PH PH SV02 Phan Anh Khanh 10/11/1981 Lâm Đồng SPT2004 ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK SV03 Bùi X uân Giang 10/10/1980 Phú Yên CNTT2005 P P T T Ậ Ậ ẾẾ SV04 Bùi Văn Lý 10/12/1980 Khánh Hòa CNTT2005 THITHI NG NH NG NH ẢẢ Yêu cầu: chỉ có user01 mới được phép cập nhật thông tin lớp SPT2004? BÀI GIBÀI GI chỉ có user02 mới được phép cập nhật thông tin lớp CNTT2005 ? TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (90(90))
  91. Phân quyền theo dữ liệu MM MaLop TenLop MaND MaND TenND MatKhau ỀỀ SPT2004 Sư phạm Tin khóa 2004 ND01 ND01 User01 123 N MN M ẦẦ HH CNTT2005 CNTT Khóa 2005 ND02 ND02 User02 234 MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ SPT2005 Sư phạm Tin khóa 2005 ND03 User03 345 N MN M G NGHG NGH MaSV TenSV NggyaySinh DiaChi MaLop ẦẦẦẦ SV01 Nguyễn Công Phú 10/11/1980 Khánh Hòa SPT2004 PH PH SV02 Phan Anh Khanh 10/11/1981 Lâm Đồng SPT2004 ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK SV03 Bùi X uân Giang 10/10/1980 Phú Yên CNTT2005 P P T T Ậ Ậ ẾẾ SV04 Bùi Văn Lý 10/12/1980 Khánh Hòa CNTT2005 THITHI NG NH NG NH ẢẢ Yêu cầu: User01 được phép xem thông tin lớp SPT2004? BÀI GIBÀI GI User02 mới được phép cập nhật thông tin lớp SPT2005 ? TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (91(91))
  92. Phân quyền theo dữ liệu MM MaLop TenLop MaND MaND TenND MatKhau ỀỀ SPT2004 Sư phạm Tin khóa 2004 ND01 ND01 User01 123 N MN M ẦẦ HH CNTT2005 CNTT Khóa 2005 ND02 ND02 User02 234 MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ SPT2005 Sư phạm Tin khóa 2005 ND03 User03 345 N MN M MaLop MaND Xem Thêm Xóa Sửa G NGHG NGH ẦẦẦẦ SPT2004 ND01 ;: : : PH PH SPT2004 ND02 ;; ; ; ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK SPT2005 P P T T Ậ Ậ ẾẾ MaSV TenSV NgaySinh DiaChi MaLop THITHI NG NH NG NH SV01 NguyễnCôngPhún Công Phú 10/11/1980 Khánh Hòa SPT2004 ẢẢ SV02 Phan Anh Khanh 10/11/1981 Lâm Đồng SPT2004 BÀI GIBÀI GI SV03 Bùi Xuân Giang 10/10/1980 Phú Yên CNTT2005 SV04 Bùi Văn Lý 10/12/1980 Khánh Hòa CNTT2005 TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (92(92))
  93. Bổ sung từ yêu cầu bảo mật MM ỀỀ • Phân quyền N MN M ẦẦ – Theo dữ liệu User HH UserProduct MMMM UserID numeric PPPP UserProductID numeric UserName varchar(150) ỀỀ ỆỆ UserID numeric UserID = UserID P a sswo rd varchar(150) ProductID numeric FirstName varchar(150) CreatedDate datetime LastName varchar(150) ModifiedDate datetime Email varchar(150) N MN M Times int Phone varchar(50) G NGHG NGH ẦẦẦẦ IsAdmin bit ProductID = ProductID PH PH ẾẾ Product MÔN CÔNMÔN CÔN KK ProductID numeric ParentID numeric P P T T Code varchar(10) Ậ Ậ Name varchar(150) ẾẾ Description varchar(250) BarCode numeric(18,2) UnitID int THITHI NG NH NG NH Price1 real ẢẢ Price2 real CategoryID numeric Discount int Photo image BÀI GIBÀI GI CreatedBy varchar(150) CreatedDate datetime MdifidBModifiedBy varch(150)har(150) ModifiedDate datetime ManufacturerID numeric TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN93 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (93(93))
  94. Bài tập MM ỀỀ • Xây dựng mô hình PDM cho các ứng dụng N MN M ẦẦ HH sau: MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ – Quản lý giải bóng đá vô địch quốc gia N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ – Quản lýìý bình chọn bàáài hát hay Là n só ng xanh PH PH ẾẾ – Quản lý giáo vụ trường đại học MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ – Quản lý giáo vụ trường phổ thông THITHI NG NH NG NH ẢẢ – Quản lý bán hàng BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN94 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (94(94))
  95. Bài tập MM ỀỀ • Xây dựng mô hình PDM cho các ứng dụng N MN M ẦẦ HH MMMM PPPP sau: ỀỀ ỆỆ – Quản lý học viên trung tâm tin học, ngoại ngữ N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ – Quản lý nhân sự -tiền lương PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK – Quản lýýg bán hàng trực tuyến P P T T Ậ Ậ ẾẾ – Quản lý nhà trẻ THITHI NG NH NG NH ẢẢ – BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN95 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (95(95))
  96. Câu hỏi ôn tập MM ỀỀ • Physical Data Model - PDM ? N MN M ẦẦ HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ • Các thành phầntn tr ongmôhìnhPDM?ong mô hình PDM ? N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ • Qui t ắc chuyển đổiit từ mô hình CDM PH PH ẾẾ sang PDM ? MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ • Mở rộng mô hình PDM từ yêu cầu phi THITHI NG NH NG NH ẢẢ chức năng ? BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN96 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (96(96))
  97. Giai đoạn thiết kế (1/10) Khảo sát Nội dung • Thiết kế dữ liệu • Thiết kế xử lý Phân tích • Thiết kế giao diện Kếttqu quả Thiếtkt kế Cài đặt • Hồ sơ thiếttk kế – Mô hình PDM Kiểm tra – Kiếntrúcmodulen trúc module – Hệ thống chức năng Triển khai – Hệ thống giao diện Bảo trì Tran Ngoc BaoTRẦ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 97 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư PHDaiDaiẠ hocM TP.HCM Su Pham (97(TP.HCM97))
  98. MM ỀỀ N MN M ẦẦ HH MMMM PPPP ỀỀ ỆỆ N MN M G NGHG NGH ẦẦẦẦ PH PH ẾẾ MÔN CÔNMÔN CÔN KK P P T T Ậ Ậ ẾẾ THITHI NG NH NG NH ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN98 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (98(98)) 98