Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 3: Giai đoạn khảo sát hiện trạng và xác định yêu cầu - Trần Ngọc Bảo

pdf 69 trang cucquyet12 4111
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 3: Giai đoạn khảo sát hiện trạng và xác định yêu cầu - Trần Ngọc Bảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nhap_mon_cong_nghe_phan_mem_chuong_3_giai_doan_kha.pdf

Nội dung text: Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 3: Giai đoạn khảo sát hiện trạng và xác định yêu cầu - Trần Ngọc Bảo

  1. Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh Khoa Toán – Tin Học NHẬP MÔN CÔNG NGH Ệ PHẦNMN MỀM Giai đoạn khảo sát hiện trạng và xác định yêu cầu Trình bày: Trần Ngọc Bảo Email: tnbao.dhsp@gmail.com
  2. MỤC TIÊU MM ỀỀ • Biết được cách thu thập thông tin UU N MN M ẦẦ ẦẦ yêu cầu của khách hàng. HH CCCC PPPP ỆỆ • Biết xây dựng mô hình/kiến trúc hệ YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ thống NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P • Biếttt tạoos sưuliu liệukhu khảoosátghinh sát ghi nhận Ậ Ậ thông tin yêu cầu khách hàng N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI • Biết sử dụng Power Designer xây BÀI GIBÀI GI dựng sưu liệu đặc tả yêu cầu TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN2 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ((22))
  3. NỘI DUNG TRÌNH BÀY MM ỀỀ • Khảo sát hi ện trạng UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH • Xác định yêu cầu CCCC PPPP ỆỆ • Xây dựng kiến trúc hệ thống YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ • Tài liệu khảo sát hiện trạng – yêu cầu NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P • Sử dụng Pow er Designer để mô t ả yêu Ậ Ậ N TRN TR cầu/Use case NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI • Sử dụng Power Designer để mô tả yêu cầu BÀI GIBÀI GI • Trao đổi thảo luận TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN3 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ((33))
  4. Giai đoạn khảo sát (1/4) Khảo sát Nội dung • Xác định qui trình xử lý nghiệp vụ Phân tích • Thu thập Mẫu biểu, thống kê Kết quả Thiếtkt kế Cài đặt • Tài li ệu đặctc tả yêu cầu: Kiểm tra – Yêu cầu chức năng – Yêu cầu phi chức Triển khai năng – Kiếntrúchn trúc hệ thống Bảo trì Tran Ngoc BaoTR Ầ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 4 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư DaiDaPHi Ạ hocM TP.HCMSu Pham TP.HCM((44))
  5. Giai đoạn khảo sát (2/4) MM Xét Hệ thống qu ảnlýgiáovn lý giáo vụ tạitri trường đạihi học ỀỀ UU N MN M • Nội dung khảo sát ẦẦ ẦẦ HH CCCC PPPP – Qui trình x ử lý nghi ệppv vụ ỆỆ • Xử lý nhập học • Xử lý nhập điểm YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ • Xử lýêý sinh viên tốt nghiệp • Quản lý giảng viên NG VNG V – Báo biểu thống kê MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ • Hồ sơ sinh viên • Hồ sơ giảng viên N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ • Bảng điểm sinh viên ẢẢ HIHI • Bảng điểm theo lớp BÀI GIBÀI GI • Danh sách lớp • . TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN5 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ((55))
  6. Giai đoạn khảo sát (3/4) Xét Hệ thống qu ảnlýgiáovn lý giáo vụ tạitri trường đạihi học MM ỀỀ UU N MN M • Kết quả ẦẦ ẦẦ HH CCCC PPPP – Yêu cầuchu chứcnc năng: ỆỆ • Lưu trữ những thông tin gì ? YÊU YÊU • Tra cứu theo tiêu chuẩn nào ? G NGHG NGH ÀÀÀÀ • Xử lý tính toán theo công thức nào ? • Kết xuất, thống kê ? NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P – Yêu cầu phi ch ức năng: Ậ Ậ • Cài đặt trên môi trường nào ? Windows ? Web ? N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ • Sử dụng hệ quảntrn trị cơ sở dữ liệunào?u nào ? ẢẢ Access/SQL Server/Oracle/DB2 HIHI • Sử dụng công nghệ gì ? BÀI GIBÀI GI Java/.NET/Delphi/PHP/ TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN6 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ((66))
  7. Giai đoạn khảo sát (4/4) MM ỀỀ Xét Hệ thống quản lý g iáo vụ tạiti trường đạihi học UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH •Kiếntrúchn trúc hệ thống CCCC PPPP ỆỆ – Windows YÊU YÊU G NGHG NGH Apppplication ÀÀÀÀ – Database Server NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN7 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ((77))
  8. Giai đoạn khảo sát (4/4) MM Xét Hệ thống qu ảnlýgiáovn lý giáo vụ tạitri trường đạihi học ỀỀ UU N MN M ẦẦ ẦẦ • Kiến trúc hệ thống HH CCCC PPPP Client 1 (Web Browser) ỆỆ – Web Server YÊU YÊU G NGHG NGH – Database Server ÀÀÀÀ – Client (Web Client 3 NG VNG V browser) (Web Browser) MÔN CÔNMÔN CÔN Database Ạ ẠẠẠ P P Web Server Server Ậ Ậ N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI BÀI GIBÀI GI Client 2 (Web Browser) TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN8 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ((88))
  9. Xác định yêu cầu MM ỀỀ • Khi n ào th ực hiện xác địnhhê yêu cầu ? UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH • QQyuy trình thực hiện xác định yêu cầu ? CCCC PPPP ỆỆ • Đặc tả yêu cầu người dùng như thế nào ? YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN9 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ((99))
  10. Xác định yêu cầu MM ỀỀ • Xác địnhhê yêu cầu được thực hiện ttárong các UU N MN M ẦẦ ẦẦ trường hợp sau: HH CCCC PPPP ỆỆ – Có yêu cầu từ phía khách hàng YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ – Kế hoạchthh thực hiện dự án được chấp nhận (Project proposed) NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN10 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (10(10))
  11. Qui trình xác định yêu cầu BBiegin MM ỀỀ UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH CCCC PPPP Feasibility Requirements ỆỆ Study elicitation Requirements YÊU YÊU G NGHG NGH Specification ÀÀÀÀ Feasibility Report NG VNG V Requirments MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ Va lidat ion P P Ậ Ậ System models N TRN TR User and system NG NH NG NH ỆỆỆỆ RiRequiremen ts ẢẢ HIHI Requirements Document BÀI GIBÀI GI End TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN11 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ((1111))
  12. Sưu liệu hiện trạng và yêu cầu MM ỀỀ • Sưu liệu môôt tả hiện trạng, yêu cầu bao UU N MN M ẦẦ ẦẦ gồm: HH CCCC PPPP ỆỆ – Qui trình xử lý nghiệp vụ YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ – Yêu cầu chức năng vàhihà phi chức năng – Danh sách mẫu biểu thống kê NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ – Kiến trúc hệ thống N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ – Phương án triểnkhaihn khai hệ thống ẢẢ HIHI – Kế hoạch sơ bộ thực hiện, triển khai dự án BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN12 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (12(12))
  13. Danh sách mẫu biểu thống kê MM – Báo cáo , th ống kê g ồmcáclom các loạisau:i sau: ỀỀ UU N MN M • Báo cáo được in trên biểu mẫu in sẵn ẦẦ ẦẦ HH CCCC PPPP • Báááo cáo được in trên giấy trắng ỆỆ – Ví dụ: danh sách mẫu biểu thống kê hệ thống YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ quản lý nhân sự: • Hồ sơ nhân viên NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P • Hợp đồng lao động (biểu mẫu) Ậ Ậ • Danh sách nhân viên thuộc phòng ban N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ • Danh sách nhân viên đượcct tăng lương ẢẢ HIHI • Danh sách nhân viên được bổ nhiệm chức vụ mới BÀI GIBÀI GI • . TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN13 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (13(13))
  14. Báo biểu, thống kê theo mẫu in sẵn MM • Hóa đơnnVAT VAT ỀỀ UU N MN M • Hợp đồng lao động ẦẦ ẦẦ HH CCCC PPPP • Hóa đơnnti tiền điệnngi, giấybáocy báo cước, ỆỆ YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (14(14))
  15. Ví dụ minh họa báo biểu, thống kê MM ỀỀ UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH CCCC PPPP ỆỆ YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN15 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (15(15))
  16. Đặc tả yêu cầu MM ỀỀ • Có thể sử dụng các mô hì nh/l ược đồ sau để UU N MN M ẦẦ ẦẦ mô tả yêu cầu của khách hàng HH CCCC PPPP ỆỆ – Use-case diagram (OOM) YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ – Acti vit y di agram (OOM) – Business Process Model (BPM) NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ – Requirement Model (RM) N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ – Data Flow Diagram (DFD) ẢẢ HIHI BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN16 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (16(16))
  17. Đặc tả yêu cầu MM ỀỀ • Ví d ụ: Mô tả quiti trì nh xử lý nh ập học trong UU N MN M ẦẦ ẦẦ ứng dụng quản lý sinh viên ? HH CCCC PPPP ỆỆ – Đối tượng, bộ phận, phòng ban nào tham gia vào quy trình ? • Sinh viên YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ • Phòng đào tạo • Văn phòng khoa NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ • Phòng tài chính (nếuuc cần) P P Ậ Ậ – Thực hiện những công việc gì ? N TRN TR NG NH NG NH • Chuẩn bị hồ sơ nhập học ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI • Nộp hồ sơ BÀI GIBÀI GI • Nhập hồ sơ • . TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN17 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (17(17))
  18. Business Process Model (BPM) Sinh Viên Phòng đào tạo Giáo vụ khoa MM • Ví d ụ mihinh Hồ sơ sinh viên Tiếp nhận hồ sơ ỀỀ UU N MN M Cập nhật hồ sơ ẦẦ Kiểm tra hồ sơ ẦẦ họa sử dụng HH CCCC [Bu si n e ss E rro r] PPPP ỆỆ BPM để mô Hồ sơ sinh viên Hồ sơ si n h vi ê n YÊU YÊU Biên nhận hồ sơ Lý lịch sinh viên G NGHG NGH tả qui trình Nhập hồ sơ ÀÀÀÀ Biên nhận hồ sơ xử lý nhập Nộp giấy vào lớp NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Lý lịch sinh viên Ạ ẠẠẠ CSDL QLSV : 1 P P học trong Ậ Ậ N TRN TR ứng dụng Biên nhận hồ sơ Tiếp nhận giấy vào lớp NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI Giấy chứng nhận sinh viên quản lý sinh Cập nhật danh sách lớp BÀI GIBÀI GI Business Process Model Model: Hệ thống quản lý Sinh viên viên PkPackage: Diagram: Tiếp nhận và xử lý nhập học CSDL QLSV : 2 Author: TNB Date: 9/29/2007 Version: 1.0 TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN18 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (18(18))
  19. Business Process Model (BPM) MM • Ví d ụ mihinh ỀỀ UU N MN M ẦẦ ẦẦ họa sử dụng HH CCCC PPPP ỆỆ BPM để mô YÊU YÊU G NGHG NGH tả qui trình ÀÀÀÀ xử lý nhập NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P học trong Ậ Ậ N TRN TR ứng dụng NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI quản lý sinh BÀI GIBÀI GI viên TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN19 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (19(19))
  20. Business Process Model (BPM) • Ví d ụ minh h ọasa sử dụng BPM để mô t ả qui trình x ử MM ỀỀ UU N MN M lý nhập học trong ứng dụng quản lý sinh viên ẦẦ ẦẦ HH CCCC PPPP ỆỆ YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN20 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (20(20))
  21. Đặc tả yêu cầu MM ỀỀ • Ví d ụ: Mô tả quiti trì nh xử lý nh ập kho trong UU N MN M ẦẦ ẦẦ ứng dụng quản lý kho ? HH CCCC PPPP ỆỆ – Đối tượng, bộ phận, phòng ban nào tham gia vào quy trình ? • Thủ kho YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ • Bộ phận kinh doanh – Thực hiện những công việc gì ? NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ • Tạo phiếu nhập hàng P P Ậ Ậ • Kiểm tra hàng N TRN TR NG NH NG NH • Nhậppg hàng vào kho ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI • . BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN21 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (21(21))
  22. Đặc tả yêu cầu MM • Ví d ụ: Mô tả qui trình xử lý nhậppkho kho trong ỀỀ UU N MN M ẦẦ ứng dụng quản lý kho ? ẦẦ HH CCCC PPPP ỆỆ YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN22 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (22(22))
  23. Activity Diagram • Activity diagram biểudiu diễnnquytrìnhnh quy trình nhậppkho kho MM ỀỀ B u si n e ss De p t Warehouse Dept UU N MN M ẦẦ ẦẦ [RO.GR.Pending] HH CCCC PPPP Create RO ỆỆ [Exception] Goods Receiving YÊU YÊU [RO.KD.Pending] G NGHG NGH ÀÀÀÀ [S u cce ss] [RO.GO.Processing] Print Receiving Note Verify RO Send to WH NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P [RO.WH.Pending] [RO.PWP.Processing] Ậ Ậ Put Away Plan N TRN TR Put Away [RO.PA.Processing] NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI Object-Oriented Model [RO.Closed] Close RO Model: ISW Management BÀI GIBÀI GI Package: Diagram: Receiving Order Author: Ngoc Bao Date: 9/30/2007 Version: 1.0 TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN23 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (23(23))
  24. Use case diagram MM • UdiUse case diagrams mô tả hệ thống quản lý th ời ỀỀ UU khóa biểu N MN M ẦẦ ẦẦ HH Xem TKB GV Xem TKB CCCC PPPP ỆỆ Giảng viên Giáo vụ khoa YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ Nhập TKB Xem TKB SV NG VNG V Sinh viên MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P > Ậ Ậ Sửa TKB > N TRN TR Đăng nhập NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ Xóa TKB > HIHI Sinh viên tại chức Sinh viên chính quy BÀI GIBÀI GI > Chọn TKB Ví dụ minh họa Use case diagram TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN24 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (24(24))
  25. Đặc tả yêu cầu MM ỀỀ • Có thể sử dụng các mô hì nh/l ược đồ sau để UU N MN M ẦẦ ẦẦ mô tả yêu cầu của khách hàng HH CCCC PPPP ỆỆ – Use-case diagram (OOM) YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ – Acti vit y di agram (OOM) – Business Process Model (BPM) NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ – Requirement Model (RM) N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ – Data Flow Diagram (DFD) ẢẢ HIHI BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN25 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (25(25))
  26. Các thành phần trong Use case diagram Xem TKB MM ỀỀ • Actor Giáo vụ kh o a Giảng viên UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH CCCC PPPP Nhập TKB ỆỆ Actor Name Sinh viên Sửa TKB YÊU YÊU G NGHG NGH Đăng nhập ÀÀÀÀ • Use case Xóa TKB NG VNG V Use case Chọn TKB MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ • Mối liên hệ giữa các Use case ẢẢ HIHI BÀI GIBÀI GI Use case 1 Use case 2 TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN26 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (26(26))
  27. Các thành phần trong Use case diagram MM ỀỀ • Actor – tác nhân UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH CCCC PPPP ỆỆ Actor Name YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ • Các Actor nằm bên ngoài hệ thống NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ là người sử dụng, tác động vàhào hệ N TRN TR thống (user) NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI • Mỗi user có thể có nhiều vai trò BÀI GIBÀI GI khác nhau TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN27 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (27(27))
  28. Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB MM ỀỀ • Hệ thống cho phép bộ phận giáo vụ Khoa UU N MN M ẦẦ nhập thời khóa biểu, cập nhật thời khóa ẦẦ HH CCCC PPPP biểu của tất cả cálác lớp ỆỆ • Hệ thống cho phép sinh viên tra cứu thời YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ khóa bi ểuutheot theo từng họckc kỳ củala lớp • Hệ thống cho phép giảng viên tra cứu thời NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P khóa bi ểuugi giảng dạytronghy trong họckc kỳ Ậ Ậ N TRN TR Hệ thống có 3 Actor NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI BÀI GIBÀI GI Giáo vụ khoa Sinh viên Giảng viên Copyright © 1997 by Rational Software Corporation TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN28 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (28(28))
  29. Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB MM ỀỀ • Giả sử Nguyễn Văn A vừa tham gia giảng UU N MN M ẦẦ dạy vừa tham gia công tác giáo vụ ẦẦ HH CCCC PPPP ỆỆ • Khi đó user Nguyễn Văn A có thể tương tác với hệ thống với hai vai trò (Role) YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ khác nhau: – Giảng viên tra cứu thời khóa biểu giảng dạy NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ – Giáo vụ nhậpthp thờikhóabii khóa biểucu, cậpnhp nhậttht thời P P Ậ Ậ khóa biểu N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI BÀI GIBÀI GI Nguyễn Văn A Giáo vụ khoa Giảng viên TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN29 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (29(29))
  30. Các thành phần trong Use case diagram MM ỀỀ • Use case UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH CCCC PPPP Use case ỆỆ YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ • Mỗi use case mô t ả mộttch chứccn năng của hệ thống NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ N TRN TR • Mỗi Actor có thể tác động (sử NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI dụng) nhiều Use case BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN30 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (30(30))
  31. Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB MM ỀỀ • Hệ thống cho phép bộ phận giáo vụ Khoa UU N MN M ẦẦ nhập thời khóa biểu, cập nhật thời khóa ẦẦ HH CCCC PPPP biểu của tất cả cálác lớp ỆỆ • Hệ thống cho phép sinh viên tra cứu thời YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ khóa bi ểu theo t ừng họcck kỳ củaal lớp • Hệ thống cho phép giảng viên tra cứu thời NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P khóa bi ểu giảng dạyytrongh trong họcck kỳ Ậ Ậ N TRN TR Hệ thống có các Use case sau NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI Nhập TKB Sửa TKB Xóa TKB Xem TKB BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN31 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (31(31))
  32. Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB MM ỀỀ • Hệ thống cho phép bộ phận giáo vụ UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH Khoa nhập thời khóa biểu, cập nhật CCCC PPPP ỆỆ thời khóa biểu của tất cả các lớp YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ NG VNG V Giáo vụ khoa MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI Nhập TKB Sửa TKB Xóa TKB Xem TKB BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN32 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (32(32))
  33. Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB MM ỀỀ • Hệ thống cho phép sinh viên tra cứu UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH thời khóa biểu theo từng học kỳ của CCCC PPPP ỆỆ lớp YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ Sinh viên NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI Nhập TKB Sửa TKB Xóa TKB Xem TKB BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN33 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (33(33))
  34. Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB MM ỀỀ • Hệ thống cho phép giảng viên tra UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH cứu thời khóa biểu giảng dạy trong CCCC PPPP ỆỆ học kỳ YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ Giảng viên NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI Nhập TKB Sửa TKB Xóa TKB Xem TKB BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN34 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (34(34))
  35. Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB MM ỀỀ • Làm thế nào để ngăn không cho UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH giảng viên, sinh viên nhập thời khóa CCCC PPPP ỆỆ biểu, cập nhật thời khóa biểu YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ Đăng nhập Quan hệ giữa các NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN ? Use case Ạ ẠẠẠ P P ? Ậ Ậ ? ? N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI Nhập TKB Sửa TKB Xóa TKB Xem TKB BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN35 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (35(35))
  36. Các thành phần trong Use case diagram MM ỀỀ • Use case Use case UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH CCCC PPPP ỆỆ • Mỗi use case có các thuộc tính sau YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ – Action Steps – Extension Points NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P – Exceptions Ậ Ậ – Pre-Conditions N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ – PtPost-Con ditions HIHI BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN36 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (36(36))
  37. Các thành phần trong Use case diagram MM ỀỀ • Use case Use case UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH • ActionAction Steps CCCC PPPP ỆỆ – Mô tả các bước thông thường tương YÊU YÊU G NGHG NGH tác giữa người dùng và hệ thống khi ÀÀÀÀ thực hiện Use case này NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN37 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (37(37))
  38. Ví dụ minh họa: ứng dụng TKB MM Xem TKB ỀỀ • Use case UU N MN M ẦẦ • Action Steps ẦẦ HH CCCC PPPP – Chọn chức năng xem thờikhói khóa bi ểu ỆỆ – Hiển thị màn hình cho phép người dùng chọn YÊU YÊU G NGHG NGH thông tin cần xem ÀÀÀÀ – Chọn niên khóa từ danh sách hiện có trong hệ thống NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ – Chọnhn họckc kỳ từ danh sách hi ệncótronghn có trong hệ P P Ậ Ậ thống N TRN TR – Chọn lớp hoặc tên giảng viên cần xem trong NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ dháhldanh sách lớp vàià giảng viên hi ện cóót trong h ệ HIHI thống BÀI GIBÀI GI – Hiển thị thông tin chi tiết thời khóa biểu lớp hoặc thời khóa biểu của giảng viên TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN38 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (38(38))
  39. Các thành phần trong Use case diagram MM ỀỀ • Use case Use case UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH • ExtensionExtension PPointsoints CCCC PPPP ỆỆ – Mô tả các trường hợp ngoại lệ khi sử YÊU YÊU G NGHG NGH dụngyg use case này ÀÀÀÀ NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN39 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (39(39))
  40. Ví dụ minh họa: ứng dụng TKB MM Xem TKB ỀỀ • Use case UU N MN M • Extension Points ẦẦ ẦẦ HH CCCC PPPP – Nếu người dùng hủyby bỏ chứcnc năng xem thời ỆỆ khóa biểu thì hệ thống quay trở lại màn hình trước khi người dùng chọn chức năng xem YÊU YÊU G NGHG NGH thờikhóabii khóa biểu ÀÀÀÀ – Nếu người dùng chọn xem thời khóa biểu của tất cả các lớp thì hiển thị TKB của tất cả NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN các lớp Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ – Người dùng có thể chọn xem thời khóa biểu của tất cả các giảng viên N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ – Người dùng có thể in thờiikhóabi khóa biểucu của ẢẢ HIHI từng lớp BÀI GIBÀI GI – Người dùng có thể in thời khóa biểu của từng giảng viên TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN40 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (40(40))
  41. Các thành phần trong Use case diagram MM ỀỀ • Use case Use case UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH • ExceptionsExceptions CCCC PPPP ỆỆ – Xử lý lỗi xảy ra trong quá trình người YÊU YÊU G NGHG NGH dùng sử dụng chức năngyg này ÀÀÀÀ NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN41 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (41(41))
  42. Ví dụ minh họa: ứng dụng TKB MM Xem TKB ỀỀ • Use case UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH • Exceptions CCCC PPPP ỆỆ – Người dùng chọn lớp chưa có thông tin, hệ thống báo lỗi và yêu cầu người YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ dùng chọnnl lớppkhác khác – Người dùng chọn giảng viên chưa có NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ thông tin, h ệ thống báo lỗiivàyêuc và yêu cầu P P Ậ Ậ người dùng chọn giảng viên khác N TRN TR – Trình duyệt không hiển thị được do lỗi NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI java script, hệ thống báo lỗi và yêu cầu người dùng chọn trình duyệt khác BÀI GIBÀI GI (ví d ụ FireFox, Mozila , ) TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN42 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (42(42))
  43. Ví dụ minh họa: ứng dụng TKB MM Xem TKB ỀỀ • Use case UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH • ExceptionsExceptions CCCC PPPP ỆỆ – Trình duyệt không hiển thị được do lỗi YÊU YÊU G NGHG NGH đườnggy truyền mạng(g (Re quest ÀÀÀÀ timeout) hệ thống yêu cầu người dùng NG VNG V refresh lại chức năng này MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ – Trình duyệt không hiển thị được do lỗi N TRN TR kết nối CSDL (Connection) hệ thống NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ yêu cầu ngườiidù dùng ref resh hl lạiih chức HIHI năng này BÀI GIBÀI GI – TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN43 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (43(43))
  44. Các thành phần trong Use case diagram MM ỀỀ • Use case Use case UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH • PrePre-CoConditionsnditions CCCC PPPP ỆỆ – Điều kiện cần để thực hiện hành động YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN44 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (44(44))
  45. Các thành phần trong Use case diagram MM ỀỀ • Use case Use case UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH • PostPost-CoConditionsnditions CCCC PPPP ỆỆ – Điều kiện cần để kết thúc hành động YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN45 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (45(45))
  46. NỘI DUNG TRÌNH BÀY MM ỀỀ • Use Case Diagram ? UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH CCCC PPPP ỆỆ • Cáàác thành phần trong Use case YÊU YÊU G NGHG NGH • Mối liên h ệ giữa các Use case/Actor ÀÀÀÀ • Xây dựng Use case diagram của ứng dụng NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ quản lý thời khóa biểu N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ • Tạo Use case diagram trong Power HIHI BÀI GIBÀI GI Designer TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN46 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (46(46))
  47. Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB MM ỀỀ • Làm thế nào để ngăn không cho UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH giảng viên, sinh viên nhập thời khóa CCCC PPPP ỆỆ biểu, cập nhật thời khóa biểu YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ Đăng nhập Quan hệ giữa các NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN ? Use case Ạ ẠẠẠ P P ? Ậ Ậ ? ? N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI Nhập TKB Sửa TKB Xóa TKB Xem TKB BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN47 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (47(47))
  48. Quan hệ giữa các Use case/Actor MM ỀỀ • Actor - Actor UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH CCCC PPPP ỆỆ Actor Actor YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ • Actor – Use case NG VNG V Use case MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ Actor N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ • Use case – Use case ẢẢ HIHI BÀI GIBÀI GI Use case 1 Use case 2 TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN48 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (48(48))
  49. Quan hệ giữa các Use case/Actor MM ỀỀ • Actor – Actor: Generalization UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH CCCC PPPP ỆỆ YÊU YÊU Sinh viên G NGHG NGH ÀÀÀÀ NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI Sinh viên tại chức Sinh viên chính quy BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN49 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (49(49))
  50. Quan hệ giữa các Use case/Actor MM ỀỀ • Actor – Use case: Association UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH CCCC NhậpTKBp TKB PPPP ỆỆ YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Xem TKB Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ Giáo vụ kh o a N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI BÀI GIBÀI GI SửaTKBa TKB TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN50 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (50(50))
  51. Quan hệ giữa các Use case/Actor MM ỀỀ • Use case – Use case UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH – Deppyendency CCCC PPPP ỆỆ YÊU YÊU Nhập TKB G NGHG NGH ÀÀÀÀ NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ Giáo vụ kh o a > N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI Đăng nhập BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN51 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (51(51))
  52. Ví dụ minh họa MM • Thờikhóabii khóa biểucu củagia giảng viên ỀỀ UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH CCCC PPPP ỆỆ YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN52 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (52(52))
  53. Ví dụ minh họa MM • Thờikhóabii khóa biểucu của sinh viên ỀỀ UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH CCCC PPPP ỆỆ YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN53 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (53(53))
  54. Ví dụ minh họa MM • Thờikhóabii khóa biểucu của sinh viên ỀỀ UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH CCCC PPPP ỆỆ YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN54 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (54(54))
  55. Quan hệ giữa các Use case/Actor MM ỀỀ • Use case – Use case UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH – Generalization CCCC PPPP Xem TKB ỆỆ YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ Xem TKB GV NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Xem TKB SV Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI BÀI GIBÀI GI Giảng viên Sinh viên TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN55 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (55(55))
  56. Ví dụ minh họa MM • UdiUse case diagrams mô tả hệ thống quản lý th ời ỀỀ UU khóa biểu: N MN M ẦẦ ẦẦ HH – Actor: CCCC PPPP ỆỆ • Giáo vụ khoa • Giảng viên YÊU YÊU G NGHG NGH • Sinh viên ÀÀÀÀ – Use case: • Xem thời khóa biểu NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN • Nhậpthp thờikhóabii khóa biểu Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ • Sửa thời khóa biểu • Xóa thời khóa biểu N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ • Đăng nhập ẢẢ HIHI BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN56 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (56(56))
  57. Ví dụ minh họa MM • UdiUse case diagrams mô tả hệ thống quản lý th ời ỀỀ UU khóa biểu N MN M ẦẦ ẦẦ HH Xem TKB GV Xem TKB CCCC PPPP ỆỆ Giảng viên Giáo vụ khoa YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ Nhập TKB Xem TKB SV NG VNG V Sinh viên MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P > Ậ Ậ Sửa TKB > N TRN TR Đăng nhập NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ Xóa TKB > HIHI Sinh viên tại chức Sinh viên chính quy BÀI GIBÀI GI > Chọn TKB Ví dụ minh họa Use case diagram TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN57 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (57(57))
  58. Tạo Use case diagram trong Power Designer MM ỀỀ • Tạo mới Use Case Diagram ? UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH CCCC PPPP • T ỆỆ ạo actoactor YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ • Tạo Use case NG VNG V • Mô tả thuộc tính cho Use case MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ • Tạo mối quan hệ giữa các Use case/actor N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI • Phát sinh report BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN58 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (58(58))
  59. Use Case Diagram MM ỀỀ • Use case diagrams được dùng để UU N MN M ẦẦ ẦẦ mô tả tương tác giữa người dùng và HH CCCC PPPP ỆỆ hệ thống YÊU YÊU G NGHG NGH • Mỗi use case mô tả một chức năng ÀÀÀÀ của hệ thống NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN • Qui trình x ử lý nghiệppv vụ ? Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ – Qui trình xếp thời khóa biểu ? N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ – Qui trình nh ậpthp thờikhóabii khóa biểu?u ? ẢẢ HIHI – BÀI GIBÀI GI Có thể sử dụng các mô hình/lược đồ:BPM,DFD, : BPM, DFD, để mô tả qui trình xử lý nghiệp vụ TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN59 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (59(59))
  60. Đặc tả yêu cầu MM ỀỀ • Có thể sử dụng các mô hì nh/l ược đồ sau để UU N MN M ẦẦ ẦẦ mô tả yêu cầu của khách hàng HH CCCC PPPP ỆỆ – Use-case diagram (OOM) YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ – Acti vit y di agram (OOM) – Business Process Model (BPM) NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ – Requirement Model (RM) N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ – Data Flow Diagram (DFD) ẢẢ HIHI BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN60 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (60(60))
  61. Ví dụ minh họa BPM Sinh Viên Phòng đào tạo Giáo vụ khoa MM • Ví d ụ mihinh Hồ sơ sinh viên Tiếp nhận hồ sơ ỀỀ UU N MN M Cập nhật hồ sơ ẦẦ Kiểm tra hồ sơ ẦẦ họa sử dụng HH CCCC [Bu si n e ss E rro r] PPPP ỆỆ BPM để mô Hồ sơ sinh viên Hồ sơ si n h vi ê n YÊU YÊU Biên nhận hồ sơ Lý lịch sinh viên G NGHG NGH tả qui trình Nhập hồ sơ ÀÀÀÀ Biên nhận hồ sơ xử lý nhập Nộp giấy vào lớp NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Lý lịch sinh viên Ạ ẠẠẠ CSDL QLSV : 1 P P học trong Ậ Ậ N TRN TR ứng dụng Biên nhận hồ sơ Tiếp nhận giấy vào lớp NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI Giấy chứng nhận sinh viên quản lý sinh Cập nhật danh sách lớp BÀI GIBÀI GI Business Process Model Model: Hệ thống quản lý Sinh viên viên PkPackage: Diagram: Tiếp nhận và xử lý nhập học CSDL QLSV : 2 Author: TNB Date: 9/29/2007 Version: 1.0 TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN61 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (61(61))
  62. Các thành phần trong BPM MM • Organization Unit Giang Vien ỀỀ UU N MN M ẦẦ ẦẦ Giang Vien HH CCCC PPPP • Process ỆỆ Xep thoi khoa bieu YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ • Resource CSDL TKB NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN • Decision Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ Kiem tra TKB N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ • Flow/Resource Flow ẢẢ TKB Lop HIHI Xep thoi khoa bieu Xep phong hoc TKB Du kien Xep thoi khoa bieu CSDL TKB BÀI GIBÀI GI • Start///yEnd/Synchronization TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN62 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (62(62))
  63. Khảo sát hiện trạng Sinh Viên Phòng đào tạo Giáo vụ kh o a MM • Tiếp nhận hồ sơ Hồ sơ sinh viên Tiếp nhận hồ sơ ỀỀ – Thủ công UU N MN M Cập nhật hồ sơ ẦẦ Kiểm tra hồ sơ ẦẦ • Cập nhật hồ sơ HH CCCC [Bu si n e ss E rro r] PPPP – Tin học /thủ công ỆỆ Hồ sơ sinh viên Hồ sơ si n h vi ê n • Kiểm tra hồ sơ YÊU YÊU Biên nhận hồ sơ Lý lịch sinh viên – Tin học /thủ công G NGHG NGH Nhập hồ sơ ÀÀÀÀ • Nhập hồ sơ Biên nhận hồ sơ Nộp giấy vào lớp – Tin học NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Lý lịch sinh viên Ạ ẠẠẠ CSDL QLSV : 1 • Nộpgip giấyvàoly vào lớp P P Ậ Ậ – Thủ công N TRN TR Biên nhận hồ sơ Tiếp nhận giấy vào lớp • Cập nhật danh NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ sách lớp HIHI Giấy chứng nhận sinh viên Cập nhật danh sách lớp – Tin học BÀI GIBÀI GI Business Process Model Model: Hệ thống quản lý Sinh viên • PkPackage: Diagram: Tiếp nhận và xử lý nhập học CSDL QLSV : 2 Author: TNB Date: 9/29/2007 Version: 1.0 TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN63 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (63(63))
  64. Khảo sát hiện trạng MM ỀỀ • Mô tả yêu cầu chức năng UU N MN M STT Tên nghiệp vụ Mức độ hỗ trợ Ghi chú ẦẦ ẦẦ HH CCCC PPPP 1 ỆỆ YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ – Mức độ hỗ trợ: NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN • Tin học hóa hoàn toàn (1) Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ • Tin học hóa song song với thực hiện thủ công (2) N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ • Thựchic hiệnnth thủ công (3) ẢẢ HIHI BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (64(64))
  65. Ví dụ minh họa BPM Phòng đào tạo Trợ lý giáo vụ Trưởng bộ môn Giảng viên MM ỀỀ UU N MN M Chuẩn bị bảng phân công giảng viên học kỳ Danh sách lớp và các học phần học ẦẦ Xếp lịch học môn chung ẦẦ HH CCCC PPPP Bảng phân công giảng viên phụ trách học phần Phân công giảng viên ỆỆ Gởi bảng đăng ký giờ dạy cho GV Phiếu đăng ký giờ dạy YÊU YÊU Lịch học môn chung tất cả các lớp G NGHG NGH Bảng phân công giảng viên phụ trách h ọccph phần ÀÀÀÀ Đăng ký giờ dạy trong tuần NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Thờikhóabii kh ó a biểu(DK)u (DK) Thời khóa biểu (()DK) Hiệu chỉnh đăngýgg ký giờ dạy Xếp phòng học Xếpthp thờiikhóabi kh ó a biểu Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ Phiếu đăng ký giờ dạy Hiệu chỉnh TKB N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ Thời khóa biểu (đã có phòng TKB Chính thức Cập nhật phòng, trình ký và thông báo TKB HIHI Gởi phòng quản trị thiết bị TKB Chính thức Business Process Model Xem và ghi nhận TKB BÀI GIBÀI GI Model: Quan ly giao vu TKB Chính thức Package: Diagram: Xep thoi khoa bieu Author: TNB Date: 10/2/2007 Version: 1.0 TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN65 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (65(65))
  66. Bài tập MM ỀỀ • Đặc tả yêu cầu và xây dựng Use case UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH diagram cho các ứng dụng sau: CCCC PPPP ỆỆ – Quản lý giải bóng đá vô địch quốc gia YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ – Quản lýìý bình chọn bàáài hát hay Là n só ng xanh NG VNG V – Quản lý giáo vụ trường đại học MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ – Quản lý giáo vụ trường phổ thông N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ – Quản lý bán hàng HIHI BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN66 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (66(66))
  67. Bài tập MM ỀỀ • Đặc tả yêu cầu và xây dựng Use case UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH diagram cho các ứng dụng sau: CCCC PPPP ỆỆ – Quản lý học viên trung tâm tin học, ngoại ngữ YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ – Quản lý nhân sự -tiền lương NG VNG V – Quản lý bán hàng trực tuyến MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ – Quản lý nhà trẻ N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ – HIHI BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN67 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (67(67))
  68. Câu hỏi ôn tập MM ỀỀ • Yêu cầu chức năng ? UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH CCCC PPPP • Yêu cầuphichu phi chứccn năng ? ỆỆ • Kiến trúc hệ thống ? YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ • Use case diagram ? NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ • Cáàác thành phần trong Use case diagram ? N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ • Business Process Model ? ẢẢ HIHI BÀI GIBÀI GI • Các thành phần trong BPM ? TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN68 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (68(68))
  69. MM ỀỀ UU N MN M ẦẦ ẦẦ HH CCCC PPPP ỆỆ YÊU YÊU G NGHG NGH ÀÀÀÀ NG VNG V MÔN CÔNMÔN CÔN Ạ ẠẠẠ P P Ậ Ậ N TRN TR NG NH NG NH ỆỆỆỆ ẢẢ HIHI BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN69 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (69(69)) 69