Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 6: Giai đoạn thiết kế - Trần Ngọc Bảo

pdf 44 trang cucquyet12 3721
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 6: Giai đoạn thiết kế - Trần Ngọc Bảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nhap_mon_cong_nghe_phan_mem_chuong_6_giai_doan_thi.pdf

Nội dung text: Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 6: Giai đoạn thiết kế - Trần Ngọc Bảo

  1. Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh Khoa Toán – Tin Học NHẬP MÔN CÔNG NGH Ệ PHẦNMN MỀM Giai đoạn thiết kế Trình bày: Trần Ngọc Bảo Email: tnbao.dhsp@gmail.com
  2. MỤC TIÊU MM ỀỀ • Biết được cáhthiách thiếttk kế SSdiequence diagram N MN M ẦẦ HH MM • Biết được các thành phần trongqg Sequence PPPP AAAA ỆỆ diagram IAGRIAGR G NGHG NGH • Biết được cách sử dụng Power Designer NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN để tạo Sequence Diagram EEEE P P Ậ Ậ EQUEQU • Xây dựng một số sequence diagram của NG NH NG NH SSS S ẢẢ một số ứng dụng BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN2 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ((22))
  3. NỘI DUNG TRÌNH BÀY MM ỀỀ • Sequence Diagram ? N MN M ẦẦ HH MM PPPP • Các thành phần trong Sequence diagram AAAA ỆỆ • Xây dựng một số Sequence diagram của IAGRIAGR G NGHG NGH ứng dụng quản lý thời khóa biểu NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE P P • Tạo Sequence diagram trong Power Ậ Ậ EQUEQU Designer NG NH NG NH SSS S ẢẢ • Tạo report BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN3 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ((33))
  4. NỘI DUNG TRÌNH BÀY MM ỀỀ • Sequence Diagram ? N MN M ẦẦ HH MM PPPP • Các thành phần trong Sequence diagram AAAA ỆỆ • Xây dựng một số Sequence diagram của IAGRIAGR G NGHG NGH ứng dụng quản lý thời khóa biểu NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE P P • Tạo Sequence diagram trong Power Ậ Ậ EQUEQU Designer NG NH NG NH SSS S ẢẢ • Tạo report BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN4 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ((44))
  5. Sequence Diagrams MM ỀỀ • Lược đồ tuần tự (Sequence N MN M ẦẦ HH Diagram) mô tả tương tác giữa MM PPPP AAAA ỆỆ actor và các đối tượng hệ thống. IAGRIAGR G NGHG NGH • Lược đồ tuần tự môtô tả sự tươnggtác tác giữa các đối tượng theo trình tự NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN thời gian EEEE P P Ậ Ậ • Lược đồ tuần tự thường được dùng EQUEQU NG NH NG NH SSS S ẢẢ để biểudiu diễn các bướccth thựcchi hiện trong một kịch bản khai thác BÀI GIBÀI GI (Scenario) củaam mộttuse use-case Copyright © 1997 by Rational Software Corporation TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN5 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ((55))
  6. Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB MM ỀỀ • Hệ thống cho phép bộ phận giáo vụ N MN M ẦẦ HH Khoa nhập thời khóa biểu, cập nhật MM PPPP AAAA ỆỆ thời khóa biểu của tất cả các lớp IAGRIAGR G NGHG NGH • Hệ thốngcg ch opo ph épsép sinh vi ên tr a cứu thời khóa biểu theo từng học NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN kỳ của lớp EEEE P P Ậ Ậ • Hệ thống cho phép giảng viên tra EQUEQU NG NH NG NH SSS S ẢẢ cứuthu thờikhóabii khóa biểugiu giảng dạytrongy trong học kỳ BÀI GIBÀI GI Copyright © 1997 by Rational Software Corporation TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN6 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ((66))
  7. Ví dụ minh họa MM • UdiUse case diagrams mô tả hệ thống quản lý th ời ỀỀ khóa biểu N MN M ẦẦ HH MM Xem TKB GV Xem TKB PPPP AAAA ỆỆ Giảng viên Giáo vụ khoa IAGRIAGR G NGHG NGH Nhập TKB Xem TKB SV NCE DNCE D Sinh viên MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE P P > Ậ Ậ Sửa TKB > EQUEQU Đăng nhập NG NH NG NH SSS S ẢẢ Xóa TKB > Sinh viên tại chức Sinh viên chính quy BÀI GIBÀI GI > Chọn TKB Ví dụ minh họa Use case diagram TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN7 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ((77))
  8. Ví dụ minh họa: ứng dụng TKB MM ỀỀ • Use case Xem TKB N MN M ẦẦ • Action Steps HH MM PPPP AAAA – Chọn chức năng xem thờikhói khóa bi ểu ỆỆ – Hiển thị màn hình cho phép người dùng chọn IAGRIAGR G NGHG NGH thông tin cần xem – Chọn niên khóa từ danh sách hiện có trong hệ thống NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE P P – Chọnhn họckc kỳ từ danh sách hi ệncótronghn có trong hệ Ậ Ậ thống EQUEQU – Chọn lớp hoặc tên giảng viên cần xem trong NG NH NG NH SSS S ẢẢ dháhldanh sách lớp vàià giảng viên hi ện cóót trong h ệ thống BÀI GIBÀI GI – Hiển thị thông tin chi tiết thời khóa biểu lớp hoặc thời khóa biểu của giảng viên TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN8 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ((88))
  9. Ví dụ minh họa • Sequence Man hinh chinh Man hinh xem TKB Lop Nien khoa TKB Lop Sinh viên diagram 1: Chon chuc nang xem TKB 2: Hien thi man hinh xem TKB môtô tả 3: Lay DS Lop 4: Danh sach lop use-case 5: Lay danh sach Nien khoa xem TKB Danh sach nien khoa hệ thống Y/C Chon thong tin can xem stri ct {Condition} Chon lop quản lý Chon niem khoa thời khóa Chon hoc ky Chon Xem TKB biểu Lay TKB Lop TKB lop Tran Ngoc BaoTR Ầ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 9 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư DaiDaPHi Ạ hocM TP.HCMSu Pham TP.HCM((99))
  10. NỘI DUNG TRÌNH BÀY MM ỀỀ • Sequence Diagram ? N MN M ẦẦ HH MM PPPP • Các thành phần trong Sequence diagram AAAA ỆỆ • Xây dựng một số Sequence diagram của IAGRIAGR G NGHG NGH ứng dụng quản lý thời khóa biểu NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE P P • Tạo Sequence diagram trong Power Ậ Ậ EQUEQU Designer NG NH NG NH SSS S ẢẢ • Tạo report BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN10 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (10(10))
  11. Các thành phần trong Sequence Diagram • Lược đồ tuần tự có 2 trục – Trục dọc chỉ thời gian – Trục ngang biểu diễn tập hợp các đối tượng Man hinh chinh Man hinh xem TKB Lop Nien khoa TKB Lop Sinh viên 1: Chon chuc nang xem TKB 2: Hien thi man hinh xem TKB 3: Lay DS Lop 4: Danh sach lop 5: Lay danh sach Nien khoa Danh sach nien khoa Y/C Chon thong tin can xem stri ct {Condition} Chon lop Chon niem khoa Chon hoc ky Chon Xem TKB Lay TKB Lop TKB lop Tran Ngoc BaoTRẦ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 11 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư PHDaiDaiẠ hocM TP.HCM Su Pham ((11TP.HCM11))
  12. Các thành phần trong Sequence Diagram MM ỀỀ N MN M ẦẦ HH MM • Actor PPPP AAAA ỆỆ IAGRIAGR G NGHG NGH • Object NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE P P Ậ Ậ EQUEQU NG NH NG NH SSS S ẢẢ • Message BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN12 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (12(12))
  13. Các thành phần trong Sequence Diagram MM • Actor ỀỀ N MN M – Tác nhân bên ngoài tương tác với hệ ẦẦ HH MM PPPP AAAA thống ỆỆ Actor IAGRIAGR G NGHG NGH NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE P P Ậ Ậ EQUEQU NG NH NG NH SSS S ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN13 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (13(13))
  14. Các thành phần trong Sequence Diagram MM ỀỀ • Object N MN M ẦẦ HH MM – Đối tượnggg tham gia PPPP Object Object AAAA ỆỆ quá trình tương tác giữa người dùng và IAGRIAGR G NGHG NGH hệ thống • Object lifetime NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE P P Ậ Ậ – Mô tả chu kỳ sống EQUEQU của đối tượng trong NG NH NG NH SSS S ẢẢ tàtoàn b ộ sequence diagram BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN14 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (14(14))
  15. Các thành phần trong Sequence Diagram MM ỀỀ • Message N MN M ẦẦ Object HH MM PPPP AAAA ỆỆ Actor Message IAGRIAGR G NGHG NGH Self Message Call Message NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE P P Self Call Message Ậ Ậ EQUEQU NG NH NG NH SSS S Return Message ẢẢ BÀI GIBÀI GI Self Return Message TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN15 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (15(15))
  16. Các thành phần trong Sequence Diagram MM ỀỀ • Message – Thông điệp N MN M ẦẦ HH MM – Lược đồ tuần tự mô tả chuỗi các thông PPPP AAAA ỆỆ điệp gởi và nhận giữa các đối tượng – Thông điệp mô tả loại tương tác giữa IAGRIAGR G NGHG NGH các lớp đối tượng – Thông điệp được gởi từ đối tượng này NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE P P Ậ Ậ sang đối tượng khác EQUEQU – Thông điệp có thể là 1 yêu cầu thực NG NH NG NH SSS S ẢẢ thi h ệ thống, lời gọiihà hàm kh ởi tạo đối tượng, hủy đối tượng, cập nhật đối BÀI GIBÀI GI tượng, TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN16 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (16(16))
  17. Các thành phần trong Sequence Diagram MM ỀỀ • Phân loại thông điệp N MN M ẦẦ HH MM – Message PPPP AAAA ỆỆ – Self Message IAGRIAGR G NGHG NGH – Call Messag e – Self Call Message NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN – Return Message EEEE P P Ậ Ậ – Self Return Message EQUEQU NG NH NG NH SSS S ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN17 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (17(17))
  18. Các thành phần trong Sequence Diagram MM ỀỀ • Message N MN M ẦẦ HH MM – Messaggge là thông điệp được gởi từ đối PPPP AAAA ỆỆ tượng A sang đối tượng B, yêu cầu đối B thực hiện một hành động, xử lý IAGRIAGR G NGHG NGH – Ví dụ: • Sinh viên chọn chức năng xem thời khóa NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE P P biểu từ mààhìhhíhn hình chính Ậ Ậ • Sinh viên chọn lớp từ màn hình xem TKB EQUEQU NG NH NG NH SSS S • ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN18 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (18(18))
  19. Các thành phần trong Sequence Diagram MM ỀỀ • Message N MN M ẦẦ HH MM – Message được biểu diễn như sau PPPP AAAA ỆỆ Object Man hinh chinh Actor Sinh viên IAGRIAGR G NGHG NGH 1: Chon chuc nang xem TKB Message NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE P P Ậ Ậ EQUEQU NG NH NG NH SSS S ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN19 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (19(19))
  20. Các thành phần trong Sequence Diagram MM ỀỀ • Message N MN M ẦẦ HH MM – Self Messaggge là thông điệp được gởi PPPP AAAA ỆỆ từ đối tượng A đến chính nó, yêu cầu đối tượng thực hiện một hành động, IAGRIAGR G NGHG NGH xử lý nà o đó – Ví dụ: NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE P P • Sinh viên nhập thông tin đăng nhập hệ Ậ Ậ thống EQUEQU NG NH NG NH SSS S • Hệ thống kiểmmtrathôngtin tra thông tin đăng nhập ẢẢ • BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN20 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (20(20))
  21. Các thành phần trong Sequence Diagram MM ỀỀ • Message N MN M ẦẦ HH MM – Self Message được biểu diễn như sau PPPP AAAA ỆỆ He thong Object Actor Giáo v? khoa IAGRIAGR G NGHG NGH 1: Yeu cau nhap TKB 2: Hien thi man hinh dang nhap S e l f M e ssa g e NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE S e l f M e ssa g e 1 P P 3: Nhap thong tin dang nhap Ậ Ậ EQUEQU NG NH NG NH SSS S ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN21 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (21(21))
  22. Các thành phần trong Sequence Diagram MM ỀỀ • Message N MN M ẦẦ HH MM – Call Message biểu diễn đối tượng A PPPP AAAA ỆỆ gọi thủ tục/hàm của đối tượng B – Ví dụ: IAGRIAGR G NGHG NGH • Màn hình chính gọi thủ tục Show (hiển thị) màn hình xem TKB NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE P P • Màn hì nh xem TKB gọithi thủ tục lấy dhdanh Ậ Ậ sách lớp của đối tượng lớp EQUEQU NG NH NG NH SSS S • Giáo vụ gọiihàmki hàm kiểmmtrathôngtin tra thông tin đăng ẢẢ nhập hệ thống BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN22 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (22(22))
  23. Các thành phần trong Sequence Diagram MM ỀỀ • Message N MN M ẦẦ HH MM – Call Message được biểu diễn như sau PPPP AAAA ỆỆ Object_10 Object_11 Man hinh chinh Man hinh dang nhap Actor_7 IAGRIAGR G NGHG NGH Giáo v? khoa Yeu cau nhap TKB 1 : Ca l l M e ssa g e 1 Hien thi man hinh dang nhap Call Message 2 NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE P P Ậ Ậ EQUEQU NG NH NG NH SSS S Goi ham kiem tra thong tin dang nhap ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN23 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (23(23))
  24. Các thành phần trong Sequence Diagram MM ỀỀ • Message N MN M ẦẦ HH MM – Self Call Message là thông điệp mà đối PPPP AAAA ỆỆ tượng gọi thủ tục/hàm của chính nó. – Ví dụ: IAGRIAGR G NGHG NGH • Kiểm tra thông tin username/password • Thêm mới TKB của một lớp ⇔ thêm một NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE P P đốiti tượng TKB lớp Ậ Ậ • Hiển thị thông tin TKB lớp lên màn hình EQUEQU NG NH NG NH SSS S xem TKB lớp ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN24 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (24(24))
  25. Các thành phần trong Sequence Diagram MM ỀỀ • Message N MN M ẦẦ HH MM – Self Call Message được biểu diễn như PPPP AAAA ỆỆ sau Object Actor IAGRIAGR G NGHG NGH Message S e l f M e ssa g e Call Message NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE P P Ậ Ậ Self Call Message EQUEQU NG NH NG NH SSS S ẢẢ Re tu rn M e ssa g e BÀI GIBÀI GI S e l f Re tu rn M e ssa g e TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN25 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (25(25))
  26. Các thành phần trong Sequence Diagram MM • Message ỀỀ N MN M – Return Message thông điệp gởi về từ ẦẦ HH MM PPPP đốiti tượng nhậnn(k (kếttqu quả tương ứng AAAA ỆỆ với thông điệp đối tượng A yêu cầu đối tượng B thực hiện) IAGRIAGR G NGHG NGH – Ví dụ: • Danh sách lớp được gởi về từ đối tượng NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE lớpchop cho đốiti tượng màn hình xem TKB (ứng P P Ậ Ậ với thông điệp yêu cầu lấy danh sách lớp EQUEQU từ màn hình xem TKB gởi cho đối tượng NG NH NG NH SSS S ẢẢ lớp) • Thông điệp trả về kết quả kiểm tra đăng BÀI GIBÀI GI nhập hệ thống (thành công/thất bại) TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN26 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (26(26))
  27. Các thành phần trong Sequence Diagram MM ỀỀ • Message N MN M ẦẦ HH MM – Return Message được biểu diễn như PPPP AAAA ỆỆ sau Object Actor Message IAGRIAGR G NGHG NGH S e l f M e ssa g e Call Message NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE P P Ậ Ậ Self Call Message EQUEQU NG NH NG NH SSS S ẢẢ Re tu rn M e ssa g e BÀI GIBÀI GI S e l f Re tu rn M e ssa g e TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN27 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (27(27))
  28. Các thành phần trong Sequence Diagram MM ỀỀ • Message N MN M ẦẦ HH MM – Self Return Messaggge thông điệp trả PPPP AAAA ỆỆ kết quả từ thông điệp yêu cầu của chính đối tượng IAGRIAGR G NGHG NGH – Ví dụ: • Đối tượng người dùng kiểm tra thông tin NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE P P đăng nhập hệ thống Ậ Ậ EQUEQU NG NH NG NH SSS S ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN28 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (28(28))
  29. Các thành phần trong Sequence Diagram MM ỀỀ • Message N MN M ẦẦ HH MM – Self Return Message được biểu diễn PPPP AAAA ỆỆ như sau Object Actor IAGRIAGR G NGHG NGH Message Self Message Call Message NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE P P Ậ Ậ Self Call Message EQUEQU NG NH NG NH SSS S Return Message ẢẢ Self Return Message BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN29 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (29(29))
  30. Các thành phần trong Sequence Diagram MM ỀỀ • Activation N MN M ẦẦ HH MM – Activation được sử dụng để mô tả thời PPPP AAAA ỆỆ gian cần để thực thi một hành động nào đó. IAGRIAGR G NGHG NGH – Activation được tạo trong chu kỳ sống của một đối tượng tham gia vào lược NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE P P đồ tuần tự Ậ Ậ EQUEQU NG NH NG NH SSS S ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN30 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (30(30))
  31. Các thành phần trong Sequence Diagram MM ỀỀ • Activation N MN M ẦẦ HH MM – Activation được biểu diễn như sau PPPP AAAA ỆỆ Object Actor IAGRIAGR G NGHG NGH Message Self Message Call Message NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE P P Ậ Ậ Self Call Message EQUEQU NG NH NG NH SSS S Return Message ẢẢ Self Return Message BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN31 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (31(31))
  32. NỘI DUNG TRÌNH BÀY MM ỀỀ • Sequence Diagram ? N MN M ẦẦ HH MM PPPP • Các thành phần trong Sequence diagram AAAA ỆỆ • Xây dựng một số Sequence diagram của IAGRIAGR G NGHG NGH ứng dụng quản lý thời khóa biểu NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE P P • Tạo Sequence diagram trong Power Ậ Ậ EQUEQU Designer NG NH NG NH SSS S ẢẢ • Tạo report BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN32 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (32(32))
  33. Các bước xây dựng Sequence Diagram MM ỀỀ • Xác định actor tham gia N MN M ẦẦ HH MM PPPP AAAA • Xác định các đốiti tượng tham ỆỆ gia IAGRIAGR G NGHG NGH • Xác định thông điệp trao đổi NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN giữacáca các đốiti tượng EEEE P P Ậ Ậ EQUEQU • Xác định loại thông điệp NG NH NG NH SSS S ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN33 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (33(33))
  34. Sequence diagram ứng dụng quản lý TKB • Xem TKB lớp thực hiện theo scenario sau: – Sinh viên chọn chức năng xem TKB lớp – Hệ thống hiển thị màn hình xem TKB lớp – Sinh viên chọn lớp, niên khóa, học kỳ từ danh sách tương ứng trên màn hình TKB lớp – Sinh viên chọn chức năng xem TKB – Hệ thống truy cập CSDL lấy thông tin TKB tương ứng với lớp sinh viên chọn – Hệ thống hiển thị thông tin TKB lớp Tran Ngoc BaoTRẦ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 34 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư PHDaiDaiẠ hocM TP.HCM Su Pham (34(TP.HCM34))
  35. Sequence diagram ứng dụng quản lý TKB • Sequence Man hinh chinh Man hinh xem TKB Lop Nien khoa TKB Lop Sinh viên 1: Chon chuc nang xem TKB stri ct diagram 2: Hien thi man hinh xem TKB 3: Lay DS Lop môtô tả 4: Danh sach lop 5: Lay danh sach Nien khoa use-case 6: Danh sach nien khoa xem TKB 7: Y/C Chon thong tin can xem lớp loop {Condition} 8: Chon lop stri ct 9: Chon niem khoakh o a 10: Chon hoc ky 11: Chon Xem TKB 12: Lay TKB Lop 13: TKB lop 14: Hien thi thong tin TKB lop Tran Ngoc BaoTRẦ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 35 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư PHDaiDaiẠ hocM TP.HCM Su Pham (35(TP.HCM35))
  36. Sequence diagram ứng dụng quản lý TKB MM ỀỀ • Sequence diagram mô tả scenario xem N MN M ẦẦ TKB giảng viên HH MM PPPP AAAA ỆỆ • Sequence diagram mô tả scenario nhập TKB lớp IAGRIAGR G NGHG NGH • Sequence diagram mô tả scenario đăng nhập hệ thống thành công NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE P P Ậ Ậ • Sequence diagram mô tả scenario đăng nhập hệ thống thất bại EQUEQU NG NH NG NH SSS S ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN36 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (36(36))
  37. Sequence diagram ứng dụng quản lý TKB MM ỀỀ • Sequence diagram mô tả scenario đăng N MN M ẦẦ nhập hệ thống thành công HH MM PPPP AAAA Man hinh chinh Man hinh dang nhap ThanhVien Man hinh QL TKB ỆỆ Giáo v? khoa 1: Yeu cau dang nhap he thong 2: Hien thi man hinh dang nhap IAGRIAGR G NGHG NGH 3: Yeu cau giao vu nhap user/pass 4: Nhap User/pass NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE P P 5: Dang nhap Ậ Ậ 6: Kiem tra user/pass 7: Kiem tra user/pass EQUEQU NG NH NG NH 8: Kiem tra hop le SSS S ẢẢ 9: Thong bao dang nhap thanh cong 10: Hien thi man hinh quan ly TKB BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN37 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (37(37))
  38. NỘI DUNG TRÌNH BÀY MM ỀỀ • Sequence Diagram ? N MN M ẦẦ HH MM PPPP • Các thành phần trong Sequence diagram AAAA ỆỆ • Xây dựng một số Sequence diagram của IAGRIAGR G NGHG NGH ứng dụng quản lý thời khóa biểu NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE P P • Tạo Sequence diagram trong Power Ậ Ậ EQUEQU Designer NG NH NG NH SSS S ẢẢ • Tạo report BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN38 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (38(38))
  39. Tạo Sequence Diagram sử dụng Power Designer MM ỀỀ • SDiSequence Diagram N MN M ẦẦ • Actor HH MM PPPP AAAA ỆỆ • Object IAGRIAGR G NGHG NGH • Messages – Message NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE – Self Message P P Ậ Ậ – Call Message EQUEQU NG NH NG NH SSS S ẢẢ – Self Call Message – Return Message BÀI GIBÀI GI – Self Return Message TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN39 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (39(39))
  40. NỘI DUNG TRÌNH BÀY MM ỀỀ • Sequence Diagram ? N MN M ẦẦ HH MM PPPP • Các thành phần trong Sequence diagram AAAA ỆỆ • Xây dựng một số Sequence diagram của IAGRIAGR G NGHG NGH ứng dụng quản lý thời khóa biểu NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE P P • Tạo Sequence diagram trong Power Ậ Ậ EQUEQU Designer NG NH NG NH SSS S ẢẢ • Tạo report BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN40 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (40(40))
  41. Bài tập MM ỀỀ • Xây dựng Sequence diagram cho các ứng N MN M ẦẦ HH MM dụng sau: PPPP AAAA ỆỆ – Quản lý giải bóng đá vô địch quốc gia IAGRIAGR G NGHG NGH – Quản lýìý bình chọn bàáài hát hay Là n só ng xanh – Quản lý giáo vụ trường đại học NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE P P Ậ Ậ – Quản lý giáo vụ trường phổ thông EQUEQU NG NH NG NH SSS S ẢẢ – Quản lý bán hàng BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN41 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (41(41))
  42. Bài tập MM ỀỀ • Xây dựng Sequence diagram cho các N MN M ẦẦ HH MM PPPP AAAA ứng dụng sau: ỆỆ – Quản lý học viên trung tâm tin học, IAGRIAGR G NGHG NGH ngoại ngữ NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE P P Ậ Ậ – Quản lýâý nhân sự -tiền lương EQUEQU NG NH NG NH SSS S – Quản lý bán hàng trựctuyc tuyến ẢẢ BÀI GIBÀI GI – Quản lý nhà trẻ TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN42 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (42(42))
  43. Ôn tập MM ỀỀ • Sequence diagram là gì ? N MN M ẦẦ HH MM PPPP AAAA ỆỆ • Message là gì ? IAGRIAGR G NGHG NGH • Event là gì ? NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN • Các loại Message ? EEEE P P Ậ Ậ EQUEQU • Xây dựng Sequence diagram cho một NG NH NG NH SSS S ẢẢ số ứng dụng trong phần bài tập BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN43 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (43(43))
  44. MM ỀỀ N MN M ẦẦ HH MM PPPP AAAA ỆỆ IAGRIAGR G NGHG NGH NCE DNCE D MÔN CÔNMÔN CÔN EEEE P P Ậ Ậ EQUEQU NG NH NG NH SSS S ẢẢ BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN44 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (44(44)) 44