Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 7: Mô hình hóa yêu cầu người dùng - Trần Ngọc Bảo

pdf 34 trang cucquyet12 4901
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 7: Mô hình hóa yêu cầu người dùng - Trần Ngọc Bảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nhap_mon_cong_nghe_phan_mem_chuong_7_mo_hinh_hoa_y.pdf

Nội dung text: Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 7: Mô hình hóa yêu cầu người dùng - Trần Ngọc Bảo

  1. Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh Khoa Toán – Tin Học NHẬP MÔN CÔNG NGH Ệ PHẦNMN MỀM Mô hình hóa yêu cầu người dùng Người trình bày: Trần Ngọc Bảo Email: tnbao.dhsp@gmail.com
  2. MỤC TIÊU MM ỀỀ • Biết được cáhthiách thiếttk kế CCllbollaborati on N MN M ẦẦ RAMRAM diagram HH PPPP GGGG ỆỆ • Biết được các thành phần trong DIA DIA G NGHG NGH NNN N Collaboration diagram RATIO RATIO MÔN CÔNMÔN CÔN • Biết đượccáchsc cách sử dụng Power Designer P P Ậ Ậ để tạo Collaboration Diagram LABOLABO NG NH NG NH LLLL ẢẢ • Xây dựng một số Collaboration diagram COCO BÀI GIBÀI GI củama mộtts số ứng dụng TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN2 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ((22))
  3. NỘI DUNG TRÌNH BÀY MM ỀỀ • Collaboration Diagram ? N MN M ẦẦ RAMRAM HH • Các thành phần trong Collaboration PPPP GGGG ỆỆ diagram DIA DIA G NGHG NGH NNN N • Xây dựng một số Collaboration diagram RATIO RATIO MÔN CÔNMÔN CÔN của ứng dụng quảnnlýth lý thờiikhóabi khóa biểu P P Ậ Ậ LABOLABO • Tạo Collaboration diagram trong Power NG NH NG NH LLLL ẢẢ COCO Designer BÀI GIBÀI GI • Tạo report TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN3 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ((33))
  4. NỘI DUNG TRÌNH BÀY MM ỀỀ • Collaboration Diagram ? N MN M ẦẦ RAMRAM HH • Các thành phần trong Collaboration PPPP GGGG ỆỆ diagram DIA DIA G NGHG NGH NNN N • Xây dựng một số Collaboration diagram RATIO RATIO MÔN CÔNMÔN CÔN của ứng dụng quảnnlýth lý thờiikhóabi khóa biểu P P Ậ Ậ LABOLABO • Tạo Collaboration diagram trong Power NG NH NG NH LLLL ẢẢ COCO Designer BÀI GIBÀI GI • Tạo report TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN4 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ((44))
  5. Collaboration Diagrams MM ỀỀ • Lược đồ cộng tác (Collaboration N MN M ẦẦ Diagram) mô tả tương tác giữa RAMRAM HH PPPP GGGG ỆỆ actàátor và các đốiti tượng hệ thống. DIA DIA • Lược đồ cộng tác thường được dùng G NGHG NGH NNN N để biểu diễn mộtkt kịchhb bản khai thá c (Scenario) của một use-case RATIO RATIO MÔN CÔNMÔN CÔN P P • Có thể tạo nhiều collab orati on Ậ Ậ diagram cho một use case LABOLABO NG NH NG NH LLLL ẢẢ • Có thể xác định được các lớp đối COCO tượng và mối liên hệ giữa các lớp từ BÀI GIBÀI GI collaboration diagram Copyright © 1997 by Rational Software Corporation TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN5 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ((55))
  6. Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB MM ỀỀ • Hệ thống cho phép bộ phận giáo vụ N MN M ẦẦ RAMRAM HH Khoa nhập thời khóa biểu, cập nhật PPPP GGGG ỆỆ thời khóa biểu của tất cả các lớp DIA DIA G NGHG NGH NNN N • Hệ thốngcg ch opo ph épsép sinh vi ên tr a cứu thời khóa biểu theo từng học RATIO RATIO MÔN CÔNMÔN CÔN kỳ của lớp P P Ậ Ậ • Hệ thống cho phép giảng viên tra LABOLABO NG NH NG NH LLLL ẢẢ cứuthu thờikhóabii khóa biểugiu giảng dạytrongy trong COCO học kỳ BÀI GIBÀI GI Copyright © 1997 by Rational Software Corporation TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN6 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ((66))
  7. Ví dụ minh họa MM • UdiUse case diagrams mô tả hệ thống quản lý th ời ỀỀ khóa biểu N MN M ẦẦ RAMRAM HH Xem TKB GV Xem TKB PPPP GGGG ỆỆ Giảng viên Giáo vụ khoa DIA DIA G NGHG NGH NNN N Nhập TKB Xem TKB SV Sinh viên RATIO RATIO MÔN CÔNMÔN CÔN P P > Ậ Ậ Sửa TKB > LABOLABO Đăng nhập NG NH NG NH LLLL ẢẢ Xóa TKB > COCO Sinh viên tại chức Sinh viên chính quy BÀI GIBÀI GI > Chọn TKB Ví dụ minh họa Use case diagram TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN7 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ((77))
  8. Ví dụ minh họa: ứng dụng TKB MM Xem TKB ỀỀ • Use case N MN M ẦẦ • Action Steps RAMRAM HH PPPP GGGG – Chọn chức năng xem thờikhói khóa bi ểu ỆỆ – Hiển thị màn hình cho phép người dùng chọn DIA DIA G NGHG NGH thông tin cần xem NNN N – Chọn niên khóa từ danh sách hiện có trong hệ thống RATIO RATIO MÔN CÔNMÔN CÔN P P – Chọnhn họckc kỳ từ danh sách hi ệncótronghn có trong hệ Ậ Ậ thống LABOLABO – Chọn lớp hoặc tên giảng viên cần xem trong NG NH NG NH LLLL ẢẢ dháhldanh sách lớp vàià giảng viên hi ện cóót trong h ệ COCO thống BÀI GIBÀI GI – Hiển thị thông tin chi tiết thời khóa biểu lớp hoặc thời khóa biểu của giảng viên TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN8 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ((88))
  9. Ví dụ minh họa • Collaboration diagram mô tả use-case xem TKB lớp hệ thống quản lý thời khóa biểu 14: Hien thi thong tin TKB lop 11: Chon Xem TKB 10: Chon hoc ky 9: Chon niem khoa 4: Danh sach lop 8: Chon lop 3: Lay DS Lop 7: Y/C Chon thong tin can xem Man hinh xem TKB Lop Sinh viên 13: TKB lop 12: Lay TKB Lop 2: Hien thi man hinh xem TKB 6: Danh sach nien khoa 5: Lay danh sach Nien khoa TKB Lop 1: Chon chuc nang xem TKB Man hinh chinh Nien khoa Tran Ngoc BaoTR Ầ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 9 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư DaiDaPHi Ạ hocM TP.HCMSu Pham TP.HCM((99))
  10. NỘI DUNG TRÌNH BÀY MM ỀỀ • Collaboration Diagram ? N MN M ẦẦ RAMRAM HH • Các thành phần trong Collaboration PPPP GGGG ỆỆ diagram DIA DIA G NGHG NGH NNN N • Xây dựng một số Collaboration diagram RATIO RATIO MÔN CÔNMÔN CÔN của ứng dụng quảnnlýth lý thờiikhóabi khóa biểu P P Ậ Ậ LABOLABO • Tạo Collaboration diagram trong Power NG NH NG NH LLLL ẢẢ COCO Designer BÀI GIBÀI GI • Tạo report TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN10 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (10(10))
  11. Các thành phần trong Collaboration Diagram MM ỀỀ • Lược đồ cộng tác có 4 thành phần N MN M ẦẦ RAMRAM HH chính PPPP GGGG ỆỆ – Actor DIA DIA G NGHG NGH – Object NNN N – Message RATIO RATIO MÔN CÔNMÔN CÔN – Instance Link P P Ậ Ậ LABOLABO NG NH NG NH LLLL ẢẢ COCO BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN11 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ((1111))
  12. Các thành phần trong Collaboration Diagram MM • Actor ỀỀ N MN M – Tác nhân bên ngoài tương tác với hệ ẦẦ RAMRAM HH PPPP GGGG thống ỆỆ • Object DIA DIA G NGHG NGH NNN N – Đối tượng thiáìhham gia quá trình tương tác giữa người dùng và hệ thống RATIO RATIO MÔN CÔNMÔN CÔN P P Ậ Ậ • IlikInstance link LABOLABO – Biểu diễn liên kết giữa 2 đối tượng NG NH NG NH LLLL ẢẢ COCO BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN12 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (12(12))
  13. Các thành phần trong Collaboration Diagram MM ỀỀ • Instance link N MN M ẦẦ RAMRAM HH – Liên kết giữa actor và object PPPP GGGG ỆỆ Object_15 DIA DIA G NGHG NGH NNN N Actor_8 RATIO RATIO MÔN CÔNMÔN CÔN – Liên kếttgi giữa 2 object P P Ậ Ậ LABOLABO Object_15 Object_16 NG NH NG NH LLLL ẢẢ COCO BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN13 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (13(13))
  14. Các thành phần trong Collaboration Diagram MM ỀỀ • Message N MN M ẦẦ RAMRAM HH – Thông điệp mô tả tương tác giữa các PPPP GGGG ỆỆ đối tượng DIA DIA – Thông điệp được gởi từ đối tượng này G NGHG NGH NNN N sang đối tượng khác – Thông điệp có thể là 1 yêu cầu thực RATIO RATIO MÔN CÔNMÔN CÔN P P Ậ Ậ thi hệ thống, lời gọi hàm khởi tạo đối tượng, hủy đối tượng, cập nhật đối LABOLABO NG NH NG NH LLLL ẢẢ tượng, COCO BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN14 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (14(14))
  15. Các thành phần trong Collaboration Diagram MM ỀỀ • Message N MN M ẦẦ RAMRAM HH – Thông điệp được biểu diễn trong PPPP GGGG ỆỆ Collaboration như sau: DIA DIA 1 : M e ssa g e G NGHG NGH NNN N Object 1 Actor_8 RATIO RATIO MÔN CÔNMÔN CÔN P P 2: Message Object 1 Object 2 Ậ Ậ LABOLABO NG NH NG NH LLLL ẢẢ 1: Message COCO 2: Message Object 1 Object 2 BÀI GIBÀI GI Actor_8 TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN15 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (15(15))
  16. Các thành phần trong Collaboration Diagram MM ỀỀ • Thuộc tính của thông điệp N MN M ẦẦ RAMRAM HH – Action PPPP GGGG ỆỆ – Control Flow DIA DIA G NGHG NGH NNN N – Operati on – Arguments RATIO RATIO MÔN CÔNMÔN CÔN – Return Value P P Ậ Ậ – Predecessor list LABOLABO NG NH NG NH LLLL ẢẢ – Condition COCO BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN16 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (16(16))
  17. Các thành phần trong Collaboration Diagram MM ỀỀ • Thuộc tính của thông điệp N MN M ẦẦ RAMRAM HH – Action PPPP GGGG ỆỆ • Create DIA DIA • Destroy G NGHG NGH NNN N • Self Destroy – Control Flow RATIO RATIO MÔN CÔNMÔN CÔN P P • Undefined Ậ Ậ • Asynchronous LABOLABO NG NH NG NH LLLL ẢẢ • PocedProcedur eCalle Call COCO • Return BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN17 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (17(17))
  18. Các thành phần trong Collaboration Diagram MM ỀỀ • Thuộc tính của thông điệp N MN M ẦẦ RAMRAM HH – Action PPPP GGGG ỆỆ • Create: đối tượng gởi thông điệp gọi hàm DIA DIA khởi tạo đối tượng nhận thông điệp. G NGHG NGH NNN N • Destroy: đối tượng gởihôi thông điệp gọihài hàm hủy đối tượng nhận thông điệp RATIO RATIO MÔN CÔNMÔN CÔN • Self Destroy: đốiti tượng gởi thông điệpsp sẽ P P Ậ Ậ bị hủy sau khi gởi thông điệp đến đối tượng nhận. LABOLABO NG NH NG NH LLLL ẢẢ COCO BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN18 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (18(18))
  19. Các thành phần trong Collaboration Diagram MM ỀỀ • Thuộc tính của thông điệp N MN M ẦẦ RAMRAM HH – Control Flow PPPP GGGG ỆỆ • Undefined: không được định nghĩa DIA DIA • Asynchronous: thông điệp không đồng bộ, G NGHG NGH NNN N đối tượng gởihôi thông điệp không cần đợi kết quả trả về từ đối tượng nhận, các RATIO RATIO MÔN CÔNMÔN CÔN thông điệp có thể thực hiện đồng thời. P P Ậ Ậ • Procedure Call: thông điệp đồng bộ, đối tượng gởi thông điệp phải đợi kết quả trả LABOLABO NG NH NG NH LLLL ẢẢ về từ đốiit tượng nhận. COCO • Return: thông điệp return thường liên kết BÀI GIBÀI GI với thông điệp loại “Procedure Call” TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN19 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (19(19))
  20. Các thành phần trong Collaboration Diagram MM ỀỀ • Thuộc tính của thông điệp N MN M ẦẦ – Operation RAMRAM HH PPPP GGGG • Nếu đối tượng trong lược đồ là một thể ỆỆ hiện của một lớp đối tượng (class), chúng DIA DIA G NGHG NGH NNN N ta có thể chọn operation của class để liên kết với message. • Không thể liên kết Return message với RATIO RATIO MÔN CÔNMÔN CÔN P P operation Ậ Ậ LABOLABO NG NH NG NH LLLL ẢẢ COCO BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN20 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (20(20))
  21. NỘI DUNG TRÌNH BÀY MM ỀỀ • Collaboration Diagram ? N MN M ẦẦ RAMRAM HH • Các thành phần trong Collaboration PPPP GGGG ỆỆ diagram DIA DIA G NGHG NGH NNN N • Xây dựng một số Collaboration diagram RATIO RATIO MÔN CÔNMÔN CÔN của ứng dụng quảnnlýth lý thờiikhóabi khóa biểu P P Ậ Ậ LABOLABO • Tạo Collaboration diagram trong Power NG NH NG NH LLLL ẢẢ COCO Designer BÀI GIBÀI GI • Tạo report TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN21 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (21(21))
  22. Collaboration diagram ứng dụng quản lý TKB • Xem TKB lớp thực hiện theo scenario sau: – Sinh viên chọn chức năng xem TKB lớp – Hệ thống hiển thị màn hình xem TKB lớp – Sinh viên chọn lớp, niên khóa, học kỳ từ danh sách tương ứng trên màn hình TKB lớp – Sinh viên chọn chức năng xem TKB – Hệ thống truy cập CSDL lấy thông tin TKB tương ứng với lớp sinh viên chọn – Hệ thống hiển thị thông tin TKB lớp Tran Ngoc BaoTRẦ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 22 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư PHDaiDaiẠ hocM TP.HCM Su Pham (22(TP.HCM22))
  23. Sequence diagram ứng dụng quản lý TKB • Sequence Man hinh chinh Man hinh xem TKB Lop Nien khoa TKB Lop Sinh viên 1: Chon chuc nang xem TKB stri ct diagram 2: Hien thi man hinh xem TKB 3: Lay DS Lop môtô tả 4: Danh sach lop 5: Lay danh sach Nien khoa use-case 6: Danh sach nien khoa xem TKB 7: Y/C Chon thong tin can xem lớp loop {Condition} 8: Chon lop stri ct 9: Chon niem khoakh o a 10: Chon hoc ky 11: Chon Xem TKB 12: Lay TKB Lop 13: TKB lop 14: Hien thi thong tin TKB lop Tran Ngoc BaoTRẦ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 23 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư PHDaiDaiẠ hocM TP.HCM Su Pham (23(TP.HCM23))
  24. Collaboration diagram ứng dụng quản lý TKB • Collaboration diagram mô tả use-case xem TKB lớp 14: Hien thi thong tin TKB lop 11: Chon Xem TKB 10: Chon hoc ky 9: Chon niem khoa 4: Danh sach lop 8: Chon lop 3: Lay DS Lop 7: Y/C Chon thong tin can xem Man hinh xem TKB Lop Sinh viên 13: TKB lop 12: Lay TKB Lop 2: Hien thi man hinh xem TKB 6: Danh sach nien khoa 5: Lay danh sach Nien khoa TKB Lop 1: Chon chuc nang xem TKB Man hinh chinh Nien khoa Tran Ngoc BaoTRẦ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 24 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư PHDaiDaiẠ hocM TP.HCM Su Pham (24(TP.HCM24))
  25. Sequence diagram ứng dụng quản lý TKB • Sequence Man hinh chinh Man hinh dang nhap ThanhVien Man hinh QL TKB Giáo v? khoa diagram 1: Yeu cau dang nhap he thong mô tả 2: Hien thi man hinh dang nhap scenario đăng 3: Yeu cau giao vu nhap user/pass nhập hệ 4: Nhap User/pass 5: Dang nhap thống 6: Kiem tra user/pass thành 7: Kiem tra user/pass công 8: Kiem tra hop le 10: Thong bao dang nhap thanh cong 9: Hien thi man hinh quan ly TKB Tran Ngoc BaoTRẦ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 25 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư PHDaiDaiẠ hocM TP.HCM Su Pham (25(TP.HCM25))
  26. Collaboration diagram ứng dụng quản lý TKB • Collaboration diagram mô tả scenario đăng nhập hệ thống thành công 1: Yeu cau dang nhap he thong Man hinh chinh Giáo v? khoa 10: Thong bao dang nhap thanh cong 5: Dang nhap 3: Yeu cau giao vu nhap user/pass 2: Hien thi man hinh dang nhap 7: Kiem tra user/pass 8: Kiem tra hop le 9: Hien thi man hinh quan ly TKB Man hinh QL TKB Man hinh dang nhap ThanhVien 6: Kiem tra user/pass Tran Ngoc BaoTRẦ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 26 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư PHDaiDaiẠ hocM TP.HCM Su Pham (26(TP.HCM26))
  27. Collaboration diagram ứng dụng quản lý TKB • Collaboration diagram mô tả scenario xem TKB giảng viên • Collaboration diagram mô tả scenario tạoTKBo TKB • Collaboration diagram mô tả scenario đăng nhậpph hệ thống thấtbt bại Tran Ngoc BaoTRẦ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN 27 H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ C S Ư PHDaiDaiẠ hocM TP.HCM Su Pham (27(TP.HCM27))
  28. NỘI DUNG TRÌNH BÀY MM ỀỀ • Collaboration Diagram ? N MN M ẦẦ RAMRAM HH • Các thành phần trong Collaboration PPPP GGGG ỆỆ diagram DIA DIA G NGHG NGH NNN N • Xây dựng một số Collaboration diagram RATIO RATIO MÔN CÔNMÔN CÔN của ứng dụng quảnnlýth lý thờiikhóabi khóa biểu P P Ậ Ậ LABOLABO • Tạo Collaboration diagram trong Power NG NH NG NH LLLL ẢẢ COCO Designer BÀI GIBÀI GI • Tạo report TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN28 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (28(28))
  29. Tạo Collaboration Diagram sử dụng Power Designer MM ỀỀ • CllbCollaborati on Di agram N MN M ẦẦ • Actor RAMRAM HH PPPP GGGG ỆỆ • Object DIA DIA G NGHG NGH NNN N • Instance link • Messages RATIO RATIO MÔN CÔNMÔN CÔN P P – Action Ậ Ậ – Control flow LABOLABO NG NH NG NH LLLL ẢẢ – OtiOperation COCO BÀI GIBÀI GI – TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN29 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (29(29))
  30. NỘI DUNG TRÌNH BÀY MM ỀỀ • Collaboration Diagram ? N MN M ẦẦ RAMRAM HH • Các thành phần trong Collaboration PPPP GGGG ỆỆ diagram DIA DIA G NGHG NGH NNN N • Xây dựng một số Collaboration diagram RATIO RATIO MÔN CÔNMÔN CÔN của ứng dụng quảnnlýth lý thờiikhóabi khóa biểu P P Ậ Ậ LABOLABO • Tạo Collaboration diagram trong Power NG NH NG NH LLLL ẢẢ COCO Designer BÀI GIBÀI GI • Tạo report TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN30 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (30(30))
  31. Bài tập MM ỀỀ • Xây d ựng Collabor ation diagr am cho N MN M ẦẦ RAMRAM HH các ứng dụng sau: PPPP GGGG ỆỆ – Quản lý giải bóng đá vô địch quốc gia DIA DIA G NGHG NGH NNN N – Quản lý bình chọn bài hát hay Làn sóng RATIO RATIO MÔN CÔNMÔN CÔN P P xanh Ậ Ậ LABOLABO – Quản lý giáo vụ trường đại học NG NH NG NH LLLL ẢẢ COCO – Quản lý giáo vụ trường phổ thông BÀI GIBÀI GI – Quản lý bán hàng TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN31 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (31(31))
  32. Bài tập MM ỀỀ • Xây dựng Collaboration diagram cho N MN M ẦẦ RAMRAM HH PPPP GGGG các ứng dụng sau: ỆỆ DIA DIA – Quản lý học viên trung tâm tin học, G NGHG NGH NNN N ngoại ngữ RATIO RATIO MÔN CÔNMÔN CÔN P P Ậ Ậ – Quản lýâý nhân sự -tiền lương LABOLABO NG NH NG NH LLLL – Quản lý bán hàng trựctuyc tuyến ẢẢ COCO BÀI GIBÀI GI – Quản lý nhà trẻ TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN32 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (32(32))
  33. Ôn tập MM ỀỀ • Collaboration diagram ? N MN M ẦẦ RAMRAM HH PPPP GGGG ỆỆ • Message, th uộcctínhc tính của message ? DIA DIA G NGHG NGH NNN N • Chuyển Sequence diagram sang Collaboration diagram RATIO RATIO MÔN CÔNMÔN CÔN P P Ậ Ậ • Xây dựng Collaboration diagram cho LABOLABO NG NH NG NH LLLL ẢẢ một số ứng dụng trong phần bài tập COCO BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN33 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (33(33))
  34. MM ỀỀ N MN M ẦẦ RAMRAM HH PPPP GGGG ỆỆ DIA DIA G NGHG NGH NNN N RATIO RATIO MÔN CÔNMÔN CÔN P P Ậ Ậ LABOLABO NG NH NG NH LLLL ẢẢ COCO BÀI GIBÀI GI TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN34 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (34(34)) 34