Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Giới thiệu tổng quan về nội dung học phần - Trần Ngọc Bảo

pdf 32 trang cucquyet12 3081
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Giới thiệu tổng quan về nội dung học phần - Trần Ngọc Bảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nhap_mon_cong_nghe_phan_mem_gioi_thieu_tong_quan_v.pdf

Nội dung text: Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Giới thiệu tổng quan về nội dung học phần - Trần Ngọc Bảo

  1. Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh Khoa Toán – Tin Học NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM Giới thiệu tổng quan về nội dung họcphần Người trìhình bàbày: TS. Trần Ngọc Bảo Email: baotn@hcmup.edu.vn Mobile: 0938103838
  2. Lập trình ? Lập trình NN MM ẦẦẦẦ PPPP N CNN CN C PHC PH ẦẦ HH ỌỌ C PC P Chương trình thực thi ỌỌ Yêu cầu bài toán Viết chương trình (EXE) G HG H UAN HUAN H NN QQQQ ẢẢ Ví dụ: NG NG ÀI GIÀI GI Ổ ỔỔỔ BBBB TT -Viết chương trình giảiphi phương trình b ậcnhc nhấttax+b=0 ax + b = 0. ViViết chương trình giải phương trình bậc hai ax2 + bx+c = 0. TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
  3. Ví dụ minh họa Viếtcht chương trình giảiphi phương trình b ậcnhc nhấtax+b=0t ax + b = 0. NN MM ẦẦẦẦ PPPP N CNN CN C PHC PH ẦẦ HH ỌỌ C PC P ỌỌ G HG H UAN HUAN H NN QQQQ ẢẢ NG NG ÀI GIÀI GI Ổ ỔỔỔ BBBB TT TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
  4. Lập trình ? Lập trình NN MM ẦẦẦẦ PPPP N CNN CN C PHC PH ẦẦ HH ỌỌ C PC P Chương trình thực thi ỌỌ Yêu cầu bài toán Viết chương trình (EXE) G HG H UAN HUAN H NN QQ QQ Chương trình ẢẢ NG NG ÀI GIÀI GI Ổ ỔỔỔ BBBB Dữ liệu TT Dữ liệu đầu vào (Input) Giải thuật đầu ra (Output) TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
  5. Ví dụ minh họa Chương trình Dữ liệu Dữ liệu đầu vào NN đầu ra MM ẦẦẦẦ (Input) PPPP Giảiithu thuật (Out put) N CNN CN C PHC PH ẦẦ HH ỌỌ Viếtht chương tìtrình gi ảihi phương tìtrình hb bậc nhấtb0t ax + b = 0. C PC P ỌỌ Input NNếu a ≠ 0 thì Output G HG H UAN HUAN H Hệ số::a,b a, b NN Phương trình có nghiệm x=-x=-b/ab/a QQQQ Nghiệm của ẢẢ NgNgược lại phương trình Nếu b = 0 thì NG NG ÀI GIÀI GI Phương trình vô số nghiệm x Ổ ỔỔỔ BBBB Ngượccllại TT Các biến (variables) Phương trình vô nghiệm trong chương trình Các bi ến (variables) trong chương trình TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
  6. Ví dụ minh họa Viếtcht chương trình giảiphi phương trình b ậcnhc nhấtax+b=0t ax + b = 0. NN MM ẦẦẦẦ PPPP N CNN CN C PHC PH ẦẦ HH ỌỌ C PC P ỌỌ G HG H UAN HUAN H NN QQQQ ẢẢ NG NG ÀI GIÀI GI Ổ ỔỔỔ BBBB TT TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
  7. Xây dựng phần mềm ? Xây dựng phần mềm NN MM ẦẦẦẦ PPPP N CNN CN C PHC PH ẦẦ HH ỌỌ C PC P Hệ thống phần mềm ỌỌ Yêu cầu bài toán Viết chương trình (Windows/Web, ) G HG H UAN HUAN H NN QQQQ ẢẢ Ví dụ: NG NG ÀI GIÀI GI Ổ ỔỔỔ BBBB TT - Viết/ xây dựng phầnnm mềmqum quảnnlýh lý học sinh, sinh viên XâyXây dựng phần mềm quản lý bán hàng, tài sản, kế toán, XâyXây dựng phần mềm trò chơi Caro, cờ tướng, . TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
  8. Xây dựng phầnmềmquảnlýhọc sinh, ? Tổ chứcc,, Yêu cầu bài Công cụ thiếttkkế thiếttkkế dữ liệuu?? toán Mẫuubibiểuu,, NN thống kê ? MM ẦẦ ẦẦ PP PP Xây dựng Thiếttkkế giao di ệnn,, phầnnmmềm N CNN CN Lậpptrìnhtrình?? C PHC PH ẦẦ HH ỌỌ Công cụụđđóng gói, gói, C PC P Phầnmềm soạnnththảootàitài liệu,u, ỌỌ G HG H UAN HUAN H NN QQ QQ ẢẢ In lý l ịchch,, thời Lưuutrtrữ thông Nhập thông tin học Cài đặtt,, hướng tin họcsinhc sinh,, khóa biểuu,, bảng NG NG sinhsinh,, điểmm, , dẫnsn sử dụng ng ÀI GIÀI GI điểmm, , Ổ ỔỔỔ BBBB TT Cơ sở dữ GGaoiao diện, liệu? Mẫu biểu ?? màn hình hình Đóng gói, gói, TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
  9. Hệ thống quản lý học sinh – Windows App NN MM ẦẦẦẦ PPPP N CNN CN C PHC PH ẦẦ HH ỌỌ C PC P ỌỌ G HG H UAN HUAN H NN QQQQ ẢẢ NG NG ÀI GIÀI GI Ổ ỔỔỔ BBBB TT TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN9 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
  10. Hệ thống quản lý sinh viên – Web App NN MM ẦẦẦẦ PPPP N CNN CN C PHC PH ẦẦ HH ỌỌ C PC P ỌỌ G HG H UAN HUAN H NN QQQQ ẢẢ NG NG ÀI GIÀI GI Ổ ỔỔỔ BBBB TT TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN 10-TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
  11. Mẫu biểu trong các ứng dụng NN MM ẦẦẦẦ PPPP N CNN CN C PHC PH ẦẦ HH ỌỌ C PC P ỌỌ G HG H UAN HUAN H NN QQQQ ẢẢ NG NG ÀI GIÀI GI Ổ ỔỔỔ BBBB TT Thông tin thể hiện trên báo cáo được lấy từ đâu ? TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
  12. Ứng dụng quản lý CT Nhân NN ™ Thành phần giao diện MM sự ẦẦẦẦ PPPP N CNN CN C PHC PH ẦẦ HH ỌỌ C PC P ỌỌ Kết nối ™ Giao ti ếpdp dữ liệu CSDL G HG H UAN HUAN H NN QQQQ ẢẢ NG NG ÀI GIÀI GI Ổ ỔỔỔ BBBB TT CSDL ™ Thành phầnnddữ liệu TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
  13. CSDL trong ứng dụng quản lý ™ Thành ph ần giao di ện: CT Nhân Visual Basic, Visual C++, C#, sự VB.NET, DDlhielphi ™ Giao ti ếppddữ liệuu:: ODBC, Kết nối DAO, ADODB, ADO. ADO.NET,NET, CSDL CSDL ™ Thành ph ầnnddữ liệuu:: MS Access, SQL Server, Oracle,, Tran Ngoc TRBaoẦ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN -TIN- TIN H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ DaiDaC iS hocƯ PH Su ẠPhamM TP.HCM TP.HCM
  14. Công nghệ phần mềm ? • Công nghệ phần mềm lààà ngành khoa NN học nghiên cứu về việc xây dựng MM ẦẦẦẦ PPPP những phần mềm cóóh chất lượng, có N CNN CN C PHC PH ẦẦ giá thành hợp lý trong khoảng thời HH ỌỌ C PC P giihan hợp lý ỌỌ G HG H UAN HUAN H • Đối tượng nghiên cứu NN QQQQ ẢẢ – Qui trình công nghệ NG NG ÀI GIÀI GI Ổ ỔỔỔ – Phươnggp phá p xâ y dựnggp phần mềm BBBB TT – Công cụ hỗ trợ phát triển phần mềm Công nghệ phần mềm – Software Engineering TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN 14-TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
  15. Qui trình công nghệ phần mềm • Xây dựng phần mềm cần phải thực NN MM ẦẦẦẦ PPPP hiện theo trình t ự nào ? N CNN CN • Cần bao nhiêu người tham gia ? vai C PHC PH ẦẦ HH ỌỌ trò c ủaat từng thành viên ? t ổ chức C PC P ỌỌ quản lý các thành viên ? G HG H UAN HUAN H NN QQQQ • Giao tiếp giiữa cáthàhiêtác thành viên trong ẢẢ NG NG hệ thống ? ÀI GIÀI GI Ổ ỔỔỔ BBBB TT Qui trình Công nghệ phần mềm – Software Development Process TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN 15-TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
  16. Qui trình công nghệ phần mềm NN MM ẦẦẦẦ PPPP N CNN CN C PHC PH ẦẦ HH ỌỌ C PC P ỌỌ G HG H UAN HUAN H NN QQQQ ẢẢ Completed NG NG An idea Analysis Design and ÀI GIÀI GI Ổ ỔỔỔ BBBB Implementation Software TT System Time TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN 16-TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
  17. Qui trình công nghệ phần mềm • Mô hình thác nước (Waterfall Model) NN MM ẦẦẦẦ PPPP • Mô hình thác n ướccm mở rộng N CNN CN C PHC PH • Qui trình RUP (Rational Unified ẦẦ HH ỌỌ P)Process) C PC P ỌỌ G HG H UAN HUAN H NN QQQQ ẢẢ NG NG ÀI GIÀI GI Ổ ỔỔỔ BBBB TT TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN 17-TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
  18. Một số phương pháp xây dựng phần mềm • Phương pháp hướng cấu trúc NN MM ẦẦẦẦ PPPP • Phương pháp tựa Merise N CNN CN C PHC PH ẦẦ HH ỌỌ • Phương pháp hướng đốiit tượng C PC P ỌỌ G HG H UAN HUAN H – Phương pháp OMT NN QQQQ ẢẢ – Phương pháp UML NG NG ÀI GIÀI GI Ổ ỔỔỔ BBBB TT TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN 18-TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
  19. Công cụ hỗ trợ phát triển phần mềm • Công cụ hỗ trợ phát triển phần mềm NN MM – Rational Rose ẦẦẦẦ PPPP – Power Designer N CNN CN C PHC PH ẦẦ HH ỌỌ – Microsoft Visio C PC P – Microsoft Studio 6.0 ỌỌ G HG H UAN HUAN H – Microsoft Studio.Net NN QQQQ ẢẢ – Microsoft SQL Server 2000/2005 NG NG ÀI GIÀI GI Ổ ỔỔỔ BBBB – Oracle 8i/9i/10i TT – Visual Studio Team Systems 2005 CASE Tool – Computer Aided Software Engineering TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN 19-TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
  20. Công cụ hỗ trợ phát triển phần mềm • Công cụ hỗ trợ phát triển phần NN MM mềm ẦẦẦẦ PPPP – Seagate Crystal Report N CNN CN C PHC PH ẦẦ HH ỌỌ – ComppponetOne Enteprise C PC P – Infragistics ỌỌ G HG H UAN HUAN H – Intersoft Webgird NN QQQQ ẢẢ – Data Dynamic NG NG ÀI GIÀI GI Ổ ỔỔỔ BBBB – InstallShield/Wise Install TT – eHelp/RoboHelp – . CASE Tool – Computer Aided Software Engineering TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN 20-TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
  21. Visual Studio Team System Visual Studio Team Edition Visual Studio Team Edition Visual Studio Team Edition Software Architects Software Developers Software Testers cece ssss nnnn Application Designer Dynamic Code Analyzer Load Testing System Designer Static Code Analyzer Manual Testing Guida Guida Logical Datacenter Designer Code Profiler Test Case Management PartnerPartner eee e Deployment Designer Unit Testing Code Coverage Class Designer (in Visual Studio Standard Edition and higher) Industry Industry chitectur chitectur r rrr Visio for Enterprise Architects (in MSDN Premium Subscription) Team Explorer (includes Team Foundation Server CAL) l Studio l Studio and AA andand s sss Visual St udi o P rof essi onal Editi on aaaa VisuVisu Proces Proces Visual Studio Team Foundation Server Change M anagement RtiReporting ItIntegrati on S ervi ces Team Build Work Item Tracking Project Portal Project Management Tran Ngoc TRBaoẦ N NG Ọ C B Ả O ” KHOA TOÁN 21-TIN- TIN H Ọ C ” ĐẠ I H Ọ DaiDaC iS hocƯ PH Su ẠPhamM TP.HCM TP.HCM
  22. Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh Khoa Toán – Tin Học TỔNG QUAN VỀ HỌCPHC PHẦN CNPM • Mục tiêu – nội dung học phần • Công cụ minh h ọa - thựchànhc hành • Kiểm tra đánh giá
  23. MỤC TIÊU • Nhằm cung cấp cho sinh viên các NN MM ẦẦẦẦ PPPP kiến thức liên quan trong lĩnh vực N CNN CN C PHC PH ẦẦ HH ỌỌ công nghệ phầnnm mềm C PC P ỌỌ G HG H UAN HUAN H • Biết được qqyui trình xây dựngpg phần NN QQQQ ẢẢ NG NG mềm cùng với một số phương pháp ÀI GIÀI GI Ổ ỔỔỔ BBBB TT xây dựng phần mềm TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN 23-TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
  24. NỘI DUNG • Chủ đề 1: Giới thiệu tổng quan về Công nghệ phần mềm NN MM • Chủ đề 2: Xác định, phân tích yêu cầu ẦẦẦẦ PPPP • Chủ đề 3: Thiết kế hệ thống phần mềm N CNN CN C PHC PH ẦẦ HH ỌỌ • Chủ đề 4: Cài đặttph phầnmn mềm C PC P ỌỌ • Chủ đề 5: Kiểm tra G HG H UAN HUAN H NN QQQQ • Chủ đề 6: Đóng gói ẢẢ NG NG ÀI GIÀI GI • Chủ đề 7: Triển khai Ổ ỔỔỔ BBBB TT • Chủ đề 8: Quản trị dự án TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN 24-TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
  25. Công cụ minh họa - thực hành • PDiPower Designer – versi12ion 12 NN – Conceptual Data Model MM ẦẦẦẦ PPPP – Physi cal D at a M od el N CNN CN C PHC PH – Object Model ẦẦ HH ỌỌ – C PC P ỌỌ • Visual Studio.Net 2003/2005 G HG H UAN HUAN H NN QQQQ ẢẢ • Microsoft P ro ject NG NG ÀI GIÀI GI • InstallShield Ổ ỔỔỔ BBBB TT • Microsoft Office • . TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN 25-TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
  26. Đồ án và thi kết thúc học phần • Đồ án môn h ọc (Project): – Hình thức: bắt buộc. NN MM ẦẦẦẦ – Số lượng: 2 sinh viên/ đồ án PPPP – Điểm thi: 2đ N CNN CN C PHC PH ẦẦ HH ỌỌ • Thi giữa kỳ C PC P – Hình thức: thi viết ỌỌ –Thời gian: 90 – 120 phút (được tham khảo tài liệu) G HG H UAN HUAN H NN QQQQ ẢẢ – Điểm thi: 2đ NG NG ÀI GIÀI GI •Thi kết thúc học phần Ổ ỔỔỔ BBBB TT – Hình thức: thi viết –Thời gian: 90 – 120 phút (không được tham khảo tài liệu) – Điểm thi: 6 đ TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
  27. Đồ án môn học •Nội dung NN MM ẦẦẦẦ – Xây d ựng ph ầnnm mềmmqu quảnnlý. lý. PPPP – Xây dựng phần mềm trò chơi N CNN CN C PHC PH ẦẦ HH ỌỌ – Xây d ựng ph ầnnm mềmmh hỗ trợ họcct tập C PC P ỌỌ – G HG H UAN HUAN H NN QQQQ • Yêu cầuku kỹ thuật ẢẢ – Ngôn ngữ lập trình: VB.NET, C#, Java, PHP NG NG ÀI GIÀI GI Ổ ỔỔỔ BBBB TT – Cơ sở dữ liệu: My SQL , A ccess 2003 h oặc SQL Server 2000 – Report: Crystal Report , C1Report , TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN 27-TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
  28. Nộp bài tập project • Nộp đồ án NN MM ẦẦẦẦ –Nộp vào cuối học kỳ,gy, sau ngày thi PPPP lý thuyết 1 tuần: N CNN CN C PHC PH ẦẦ HH ỌỌ •Báo cáo (Word) C PC P ỌỌ •Source code G HG H UAN HUAN H NN QQQQ ẢẢ •Chương trìhình cà i đặt ()(Setup.exe) NG NG ÀI GIÀI GI •Hướng dẫn cài đặt Ổ ỔỔỔ BBBB TT –Sinh viên nộp bài cho lớp trưởng TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
  29. Tài liệu tham khảo • Web site môn học NN MM ẦẦẦẦ PPPP N CNN CN C PHC PH ẦẦ HH ỌỌ C PC P ỌỌ G HG H UAN HUAN H NN QQQQ ẢẢ NG NG ÀI GIÀI GI Ổ ỔỔỔ BBBB TT TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
  30. Tài liệu tham khảo (1/2) ‰ Ronald J. Norman (1999),Object-Oriented Systems Analysis & Design, Second Edition NN ‰ Dana Herlea, Stephen Lam, Michael Wu, Structured and MM ẦẦẦẦ PPPP Object-Oriented Analysis and Design ‰ Japan Information-Technology Engineers Examination N CNN CN C PHC PH Center (2002), Object-Oriented Development. ẦẦ HH ỌỌ ‰ Booch, G. (1994): Object-Oriented Analysis and Design C PC P with Applications, Addison-Wesley Publishing Co. ỌỌ ‰ Coad, P. and Yourdon, E. (1991): OOA-Object-Oriented G HG H UAN HUAN H Analysis. Engg,lewood Cliffs, N.J.: Prentice Hall NN QQQQ ẢẢ ‰ Davis, A. (1993): Software Requirements: Objects, Functions, and States. Prentice Hall, New Jersey NG NG ÀI GIÀI GI ‰ Jacobson, I. (1992): Object-Oriented software Ổ ỔỔỔ BBBB TT engineering- A use case driven approach. Addison Wesley Publishing Co. TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN 30-TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
  31. Tài liệu tham khảo (2/2) ‰ MSDN ‰ NN MM ẦẦẦẦ ‰ httpp//://www.code guru.com PPPP ‰ N CNN CN C PHC PH ‰ ẦẦ HH ỌỌ C PC P ỌỌ G HG H UAN HUAN H NN QQQQ ẢẢ NG NG ÀI GIÀI GI Ổ ỔỔỔ BBBB TT TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN 31-TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
  32. NN MM ẦẦẦẦ PPPP N CNN CN C PHC PH ẦẦ HH ỌỌ C PC P ỌỌ G HG H UAN HUAN H NN QQQQ ẢẢ NG NG ÀI GIÀI GI Ổ ỔỔỔ BBBB TT TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN 32-TIN-TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM32