Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Chương 5: Phân tích hiệu quả kinh doanh - Bùi Ngọc Toản

pdf 7 trang cucquyet12 2820
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Chương 5: Phân tích hiệu quả kinh doanh - Bùi Ngọc Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinh_chuong_5_phan_tich_hie.pdf

Nội dung text: Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Chương 5: Phân tích hiệu quả kinh doanh - Bùi Ngọc Toản

  1. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH CHƯƠNG 5  Đánh giá hiệu quả kinh doanh là đánh giá về khả năng tạo ra lợi nhuận của DN  Hiệu quả kinh doanh là tỷ lệ tương đối giữa kết quả PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH và phương tiện tạo ra kết quả Kết quả (Lợi nhuận, doanh thu, ) Hiệu quả = Phương tiện (CP, TS, Doanh thu, VCSH, ) Khoa Tài chính – Ngân hàng, Trường ĐH CN Tp.HCM Email: buitoan.hui@gmail.com PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH 1 PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH Lợi nhuận sau thuế Tỷ suất doanh lợi (tỷ suất  Phân tích khái quát hiệu quả kinh doanh sinh lời của doanh thu, tỷ = X 100 (%)  Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản cố định suất lợi nhuận thuần) Doanh thu thuần  Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn  Nguồn số liệu ?  Ý nghĩa ?  Tỷ suất doanh lợi quan trọng đối với ai ?
  2. PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH Doanh thu thuần Lợi nhuận gộp Số vòng quay của TS (Sức SX của TS) = (lần) Tỷ suất lợi nhuận gộp = X 100 (%) Tài sản bình quân Doanh thu thuần bán hàng  Nguồn số liệu ?  Nguồn số liệu ?  Ý nghĩa ?  Ý nghĩa ?  Tỷ suất lợi nhuận gộp quan trọng đối với ai ?  Số vòng quay TS quan trọng đối với ai ? PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH PHÂN TÍCH ROA THEO MÔ HÌNH DUPONT Lợi nhuận sau thuế Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần Tỷ suất sinh lời của tài ROA = X = X 100 (%) sản (ROA) Doanh thu thuần Tài sản bình quân Tài sản bình quân ROA = Tỷ suất lợi nhuận thuần X Số vòng quay tài sản  Nguồn số liệu ?  Ý nghĩa ?  Số vòng quay TS quan trọng đối với ai ?
  3. Ví dụ 1 Ví dụ 2  Công ty X năm 2010 có tỷ suất doanh lợi là 20%, số vòng Công ty A & công ty B là một công ty kinh doanh đồ dùng gia đình giá quay của tài sản là 2,4 vòng. Năm 2011 công ty đạt tỷ suất rẻ và một công ty kinh doanh quà tặng lưu niệm trong các khu Resort. doanh lợi 22% và số vòng quay của tài sản là 2,3 vòng. Hãy sắp xếp đúng 2 công ty trên.  Hãy phân tích ROA theo mô hình DUPONT Chỉ tiêu Công ty A Công ty B Doanh thu 6.000.000.000 6.000.000.000 Tài sản bình quân 1.200.000.000 6.000.000.000 Lợi nhuận sau thuế 125.000.000 600.000.000 9 PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH PHÂN TÍCH ROE THEO MÔ HÌNH DUPONT Lợi nhuận sau thuế Tỷ suất sinh lời của vốn Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần Tài sản bình quân = X 100 (%) ROE = chủ sở hữu (ROE) X X Vốn chủ sở hữu bình quân Doanh thu thuần Tài sản bình quân VCSH bình quân ROE = Tỷ suất lợi nhuận thuần X Số vòng quay tài sản X Hệ số TS / VCSH Khả năng sinh lời Hiệu suất sử dụng tài sản
  4. LƯU Ý KHI PHÂN TÍCH ROE ROE của công ty A là 30%, của công ty B là 20%.  Công ty A hoạt động tốt hơn công ty B ?  Giá cổ phiếu của công ty A cao hơn công ty B ? Ví dụ PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH  Công ty X năm 2010 có tỷ suất doanh lợi là 20%, số LN sau thuế + CP lãi vay X(1- thuế suất thuế TNDN) Tỷ suất sinh lời của = X 100 (%) vòng quay của tài sản là 2,4 vòng, và hệ số nợ bình vốn đầu tư (ROI) quân là 0,5. Năm 2011 công ty đạt tỷ suất doanh lợi (Vốn vay + Vốn chủ sở hữu)bình quân 19%, số vòng quay của tài sản là 2,3 vòng,và hệ số nợ EBIT X (1 - thuế suất thuế TNDN) bình quân 0,6. Tỷ suất sinh lời của = X 100 (%)  Hãy phân tích ROE theo mô hình DUPONT vốn đầu tư (ROI) (Vốn vay + Vốn chủ sở hữu)bình quân  Nguồn số liệu ?  Ý nghĩa ?  ROI quan trọng đối với ai ?
  5. Công ty nào hoạt động tốt hơn? So sánh các DN cùng ngành Chỉ tiêu năm 2009 VCS DAC DTC HPS Chỉ tiêu Công ty A Công ty B 1. Lợi nhuận sau 17.97 22.50 15.60 12.62 Tài sản bình quân 1.000.000.000 1.000.000.000 thuế/doanh thu (%) Vốn chủ sở hữu bình quân 100.000.000 1.000.000.000 2. ROA (%) 10.28 34.00 22.31 7.43 Vốn vay bình quân (lãi suất 10%) 900.000.000 0 3. ROE (%) 26.51 69.02 90.11 11.96 Lợi nhuận trước thuế 30.000.000 120.000.000 Thuế TNDN (25%) 7.500.000 30.000.000 4. ROI (%) 13.02 35.66 27.06 7.43 Lợi nhuận sau thuế 22.500.000 90.000.000 5. Hệ số nợ 0.58 0.50 0.75 0.38 6. Hệ số nợ vay/VCSH 1.38 0.50 2.06 0.48 17 PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH 2 – Các chỉ tiêu khác PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSCĐ Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần kinh doanh Tỷ suất sinh lời của chi phí = X 100 (%) Sức sản xuất của TSCĐ = Chi phí kinh doanh TSCĐ bình quân LN sau thuế - cổ tức ưu đãi TSCĐ bình quân Tỷ suất sinh lời của vốn cổ = X 100 (%) Suất hao phí của TSCĐ = phần phổ thông Vốn cổ phần phổ thông bình quân Doanh thu thuần kinh doanh EBIT Lợi nhuận sau thuế Tỷ suất sinh lời kinh tế của = X 100 (%) Tỷ suất sinh lời của TSCĐ = X 100 (%) tài sản (ROAe) Tài sản bình quân TSCĐ bình quân
  6. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSNH 3 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSNH - Đánh giá khái quát Lợi nhuận sau thuế  Đánh giá khái quát Tỷ suất sinh lời của TSNH = X 100 (%)  Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tốc độ TSNH bình quân luân chuyển của TSNH Tổng mức luân chuyển (Doanh Số vòng quay của = thu thuần kinh doanh)  Xác định số vốn lưu động tiết kiệm (lãng phí) do TS ngắn hạn thay đổi tốc độ luân chuyển TS ngắn hạn bình quân TS ngắn hạn bình quân Hệ số đảm nhiệm của TS = ngắn hạn Tổng mức luân chuyển Tổng Giá vốn hàng bán Số vòng quay của = hàng tồn kho Hàng tồn kho bình quân PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSNH PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSNH - Phân tích tốc độ luân chuyển của tài sản ngắn hạn - Xác định vốn lưu động tiết kiệm/lãng phí tương đối 365 ngày TS ngắn hạn bình quân X 365 ngày Thời gian 1 vòng = = •Tốc độ luân chuyển TSNH tăng → Tiết kiệm vốn lưu động quay TS ngắn hạn (t) Số vòng quay TSNH Tổng mức luân chuyển thuần •Tốc độ luân chuyển TSNH giảm → Lãng phí vốn lưu động Biến động thời gian 1 vòng quay ∆t = t1 – t0 là do ảnh hưởng của 2 nhân tố TSNH sử dụng và tổng mức luân chuyển: DTTKD X t Vốn lưu động tiết kiệm 1 0 = TSNH bình quân  Ảnh hưởng của nhân tố TS ngắn hạn sử dụng trong HĐKD: (lãng phí) tương đối 1 - 365 TSNHbq1X365/DTTKD0 – TSNHbq0X365/DTTKD0  Ảnh hưởng của nhân tố tổng mức luân chuyển: TSNHbq1X365/DTTKD1 – TSNHbq1X365/DTTKD0
  7. Ví dụ BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỈ TIÊU 2011 2010 (tr. Đ) (tr. Đ) 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5000 4800 2. Các khoản giảm trừ 100 150 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 4900 4650 Tài sản ngắn hạn 4. Giá vốn hàng bán 3000 2800 (triệu đồng) 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 1900 1850 31/12/2009 1200 6. Doanh thu hoạt động tài chính 500 200 7. Chi phí tài chính 300 120 31/12/2010 1300 8. Chi phí bán hàng 100 95 31/12/2011 1380 9. Chi phí QLDN 70 75 Kết thúc chương 5 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 1930 1760 11. Thu nhập khác 80 20 12. Chi phí khác 60 5 13. Lợi nhuận khác 20 15 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 1950 1775