Bài giảng Tài chính và quản lý tài chính nâng cao (Phần 1)

pdf 22 trang cucquyet12 7640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tài chính và quản lý tài chính nâng cao (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tai_chinh_va_quan_ly_tai_chinh_nang_cao_phan_1.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tài chính và quản lý tài chính nâng cao (Phần 1)

  1. Chuyên đề Tài chính và quản lý tài chính nâng cao PGS.TS. Vũ văn ninh Học viện tài chính An tài chính và quản lý tài chính nâng cao nâng tàilý chính và quản chínhtài Nội dung 1. Vai trò của quản trị tài chính doanh nghiệp 2. Giá trị thời gian của tiền 3. Rủi ro và tỷ suất sinh lời 4. Định giá chứng khoán 5. Dự báo nhu cầu tài chính 6. Đánh giá và lựa chọn dự án đầu t 7. Nguồn vốn của doanh nghiệp 8. Chi phí sử dụng vốn và hệ thống đòn bẩy 9. Quản lý vốn kinh doanh trong DN 10. Phân phối lợi nhuận của DN 11. Định giá doanh nghiệp Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 1
  2. Vai trò và mục tiêu của quản trị tài chính doanh nghiệp tài chính và quản lý tài chính nâng cao nâng tàilý chính và quản chínhtài I.Tài chính doanh nghiệp và vai trò của nhà quản trị tài chính 1.1. Tài chính doanh nghiệp Quan sát một doanh nghiệp ta thấy: Dũng tiền vào Dũng tiền ra Doanh nghiệp Các Các chủ Hoạt Hoạt động chủ thể động - Kinh doanh thể kinh Đầu t - Tài chính kinh tế tế Quỹ tiền tệ Tạo lập sử dụng Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 2
  3. 1.2.Vai trò của Nhà quản trị tài chính - Vai trò của nhà quản trị tài chính thể hiện thông qua việc điều hành luồng tiền vào và luồng tiền ra trong quá trình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. tài chính và quản lý tài chính nâng cao nâng tàilý chính và quản chínhtài Vai trò đợc thể hiện qua sơ đồ sau: TI CHNH CỦA DOANH NGHIỆP (2) (1) Hoạt động TIỀN Thị trường của cụng ty (4a) tài chớnh (3) (4b) (1) Tiền huy động từ cỏc nhà đầu tư (2) Tiền đầu tư vào doanh nghiệp (3) Tiền thu được từ quỏ trỡnh hoạt động (4a) Tiền tỏi đầu tư (4b) Tiền trả cho nhà đầu tư Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 3
  4. Quản trị tài chính doanh nghiệp (2) (1) Hoạt động Giỏm đốc Thị trường (4a) của cụng ty Tài chớnh tài chớnh (3) (4b) cao nâng tàilý chính và quản chínhtài (1) Huy động tiền từ cỏc nhà đầu tư (2) Đầu tư tiền vào doanh nghiệp (3) Thu tiền từ quỏ trỡnh hoạt động (4a) Sử dụng tiền để tỏi đầu tư (4b) Chi trả tiền cho nhà đầu tư VAI TRò GIáM đốc tài chính KINH TẾ TÀI CHÍNH Sản xuất cỏi gỡ? Cần bao nhiờu vốn và lấy từ nguồn nào? Đầu tư vốn vào đõu Sản xuất cho ai? và thu được bao nhiờu LN Sản xuất như Phõn phối thế nào? LN như thế nào? Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 4
  5. Sơ đồ nội dung quản trị tài chính Mục tiêu của doanh nghiệp tối đa hóa giá trị thị trờng của công ty Các quyết định tài chính doanh nghiệp chủ yếu .Phân phối nguồn lực có hạn nh thế nào vào các dự án đầu t (Investment Decisions) .Huy động vốn nh thế nào để tài trợ cho các dự án đợc lựa chọn (Financing Decisions) .Phân phối lợi nhuận nh thế nào? (Dividend Decisions) tài chính và quản lý tài chính nâng cao nâng tàilý chính và quản chínhtài Các công cụ chủ yếu của quản trị tài chính doanh nghiệp Báo cáo tài Giá trị Mô hình Quyền chính và thời gian đánh giá chọn các hệ số của tiền rủi ro và tài chính sinh lời Các quyết định tài chính chủ yếu - Quyết định tài chính dài hạn: + Quyết định đầu t vốn + Quyết định tài trợ vốn + Quyết định phân phối lợi nhuận - Quyết định tài chính ngắn hạn: + Quyết định bán chịu + Quyết định chiết khấu thanh toán + Quyết định dự trữ vốn tồn kho + Quyết định dự trữ vốn bằng tiền + Quyết định khấu hao TSCĐ + Quyết định trích lập dự phòng Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 5
  6. Vị trí của giám đốc tàI chính trong Doanh nghiệp tài chính và quản lý tài chính nâng cao nâng tàilý chính và quản chínhtài Hội đồng quản trị Tổng Giỏm đốc (CEO) Giỏm đốc tài Giỏm đốc kinh Giỏm đốc sản chớnh (CFO) doanh xuất Trưởng phũng Kế toỏn trưởng tài chớnh Huy động vốn Phõn phối Kế toỏn Kế toỏn lợi nhuận tài chớnh quản trị Đầu tư vốn và Phõn tớch và Lập Bỏo cỏo Kiểm soỏt quản lý sử lập kế hoạch tài chớnh nội bộ dụng vốn tài chớnh Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 6
  7. KẾ TOÁN và QT TÀI CHÍNH tài chính và quản lý tài chính nâng cao nâng tàilý chính và quản chínhtài II.Thị trờng tài chính * Cỏc loại thị trường tài chớnh + Căn cứ vào thời hạn luõn chuyển vốn: Gồm cú Thị trường tiền tệ và thị trường vốn. + Căn cứ vào cơ cấu thị trường: Gồm cú thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp. + Căn cứ vào tớnh chất chuyờn mụn húa của thị trường: Gồm cú Thị trường cụng cụ nợ, thị trường cụng cụ vốn và thị trường cụng cụ phỏi sinh. Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 7
  8. II.Thị trờng tài chính * Cỏc cụng cụ tài chớnh: Do thị trường tài chớnh được chia thành thị trường vốn và thị trường tiền tệ, nờn mỗi thị trường sẽ giao dịch cỏc loại cụng cụ tài chớnh khỏc nhau. - Thị trường vốn thường giao dịch cỏc loại cụng cụ chủ yếu: Trỏi phiếu, cổ phiếu. cao nâng tàilý chính và quản chínhtài - Thị trường tiền tệ thường giao dịch cỏc loại cụng cụ sau: Tớn phiếu kho bạc, chứng chỉ tiền gửi, thương phiếu II. Giá trị thời gian của tiền Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 8
  9. Giá trị thời gian của tiền Có 3 lý do làm cho tiền có giá trị thời gian: + Do lạm phát + Do rủi ro + Do cơ hội đầu t cao nâng tàilý chính và quản chínhtài => Một đồng ngày hôm nay có giá trị hơn một đồng của ngày mai I. Giá trị thời gian của tiền 1.Lãi đơn, lãi kép Ví dụ 1: Một ngời mua trái phiếu Chính phủ với số tiền 10 triệu đồng với lãi suất 10%/năm, thời hạn 2 năm. Hãy xác định: a. Tổng số tiền lãi ngời đó nhận đợc trong 2 năm (ngời đó nhận tiền lãi hàng năm) b. Tổng số tiền lãi ngời đó nhận đợc sau 2 năm (không nhận tiền lãi hàng năm). Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 9
  10. I. Giá trị thời gian của tiền Bài giảI a. Tiền lãi năm 1 = 10 x 10% = 1 triệu đồng Tiền lãI năm 2 = 10 x 10% = 1 triệu đồng Tổng tiền lãI = 2 triệu đồng b. Tiền lãi năm 1 = 10 x 10% = 1 triệu đồng cao nâng tàilý chính và quản chínhtài Tiền lãI năm 2 = (10+1) x 10% = 1,1 triệu đồng Tổng tiền lãI = 2,1 triệu đồng I. Giá trị thời gian của tiền LãI đơn: Iđ = V0 x r x n n n LãI kép: Ik = V0 (1+ r) – V0 = V0 [(1+r) – 1] Trong đó : V0 là số vốn gốc r là lãI suất n là số kỳ tính lãI Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 10
  11. I. Giá trị thời gian của tiền 2. GIá trị tơng lai Ví dụ 2: Một ngời mua trái phiếu Chính phủ với số tiền 10 triệu đồng với lãi suất 10%/năm, kỳ hạn 2 năm. Hỏi tổng số tiền mà ngời này nhận cao nâng tàilý chính và quản chínhtài đợc sau 2 năm. Biết rằng chính phủ thanh toán tiền một lần khi đáo hạn. I. Giá trị thời gian của tiền Bài giải ví dụ 2: 2  FV2 = 10 (1+10%) = 12,1 trđ Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 11
  12. I .Giá trị thời gian của tiền a. Giá trị tơng lai của một khoản thu nhập n FVn = Vo (1+r) FVn: là giá trị tơng lai của vốn đầu t Vo, r : gọi là lãi suất, cao nâng tàilý chính và quản chínhtài (1+r)n: gọi là thừa số lãi I. Giá trị thời gian của tiền 2. GIá trị tơng lai Ví dụ 3: Ông A còn 5 năm nữa là về hu. Ngời này thấy rằng không thể nhờ cậy vào đứa con trai h hỏng của mình nên đã âm thầm gửi tiền vào ngân hàng, số tiền ông này gửi vào mỗi năm là 10trđ với lãI suất là 10%/năm. Hãy tính tổng số tiền mà ông A nhận đợc khi bắt đầu về hu? (giả sử các khoản tiền trả vào đầu năm) Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 12
  13. I. Giá trị thời gian của tiền Bài giải ví dụ 3: 5 4 3  FV5 = 10 (1+10%) + 10 (1+10%) + 10 (1+10%) + 10 (1+10%)2 + 10 (1+10%)1 = 10 x 6,7125 = 67,125 trđ tài chính và quản lý tài chính nâng cao nâng tàilý chính và quản chínhtài I .Giá trị thời gian của tiền b. Giá trị tơng lai của các khoản tiền khác nhau + Phát sinh cuối kỳ + Phát sinh đầu kỳ Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 13
  14. I .Giá trị thời gian của tiền c. Giá trị tơng lai của một chuỗi tiền tệ đồng nhất + Phát sinh ở cuối kỳ tài chính và quản lý tài chính nâng cao nâng tàilý chính và quản chínhtài + Phát sinh ở đầu kỳ I .Giá trị thời gian của tiền 3. Giá trị hiện tại của tiền tệ Ví dụ 4: Một ngời muốn sau 5 năm nữa sẽ có một khoản tiền là 100 trđ. Vậy ngày hôm nay ngời đó phải gửi một khoản tiền là bao nhiêu? Biết rằng lãI suất là 10%/năm. Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 14
  15. I .Giá trị thời gian của tiền Bài giải: Ví dụ 4 PV = 100/(1+10%)5 = 62,092 trđ tài chính và quản lý tài chính nâng cao nâng tàilý chính và quản chínhtài I .Giá trị thời gian của tiền 3. Giá trị hiện tại của tiền tệ a. Giá trị hiện tại của một khỏan tiền PV : gọi là giá trị hiện tại, FVn là khoản tiền phát sinh ở tơng lai r : gọi là tỷ lệ chiết khấu hay tỷ lệ hiện tại hóa là hệ số chiết khấu Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 15
  16. I .Giá trị thời gian của tiền 3. Giá trị hiện tại của tiền tệ Ví dụ 5: Một ngời mua một chiếc xe tải và cho thuê, dự tính số tiền thu từ cho thuê hàng năm (vào cuối năm) là 50 triệu. Sau 3 năm cho thuê, giá trị thanh lý là không đáng kể. Hãy tính xem ngời này nên mua chiếc xe tải với giá tối đa là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất là cao nâng tàilý chính và quản chínhtài 10%/năm. I .Giá trị thời gian của tiền Bài giải: Ví dụ 5 PV = 50/(1+10%)1+ 50/(1+10%)2 + 50/(1+10%)3 = 45,45 + 41,3 + 37,5 = 124,3 trđ Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 16
  17. I .Giá trị thời gian của tiền b. Giá trị hiên tại của một chuỗi tiền tệ khác nhau Gọi: Ci: khoản tiền ở thời điểm I + Phát sinh ở cuối kỳ: tài chính và quản lý tài chính nâng cao nâng tàilý chính và quản chínhtài + Phát sinh ở đầu kỳ: I .Giá trị thời gian của tiền c. Giá trị hiên tại của chuỗi tiền tệ đồng nhất + Phát sinh ở cuối kỳ + Phát sinh ở đầu kỳ Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 17
  18. CÁC TRƯỜNG HỢP ỨNG DỤNG MỞ RỘNG 1. Trường hợp gửi lói theo kỳ hạn nhỏ hơn 1 năm 2. Trường hợp quy đổi theo lói suất tương đương 3. Lập lịch trả nợ đều nhau tài chính và quản lý tài chính nâng cao nâng tàilý chính và quản chínhtài 4. Xỏc định lói suất 5. Lói suất thực và lói suất danh nghĩa Tình huống ứng dụng Tỡnh huống 1: Một người gửi vào ngõn hàng số tiền 100 triệu đồng. Người này chọn gửi kỳ hạn 6 thỏng với lói suất cho kỳ hạn 6 thỏng là 6%/năm. Vậy nếu gửi trong thời hạn 5 năm người đú nhận được số tiền là bao nhiờu? Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 18
  19. Tình huống ứng dụng Tỡnh huống 2: Một ngời đầu t bán bánh trung thu, trong 2 tháng dự tính đạt đợc lãi suất là 2%. Nếu đầu t vào ngân hàng hiện nay là 13%/năm. Vậy có ngời đó có nên đầu t bán bánh cao nâng tàilý chính và quản chínhtài không? Tình huống ứng dụng Tỡnh huống 3: Công ty X vay ngân hàng Vietcombank 100 triệu ngày hôm nay. Hai bên thoả thuận số tiền công ty X phải thanh toán cho Vietcombank trong 3 năm nh sau: Năm 1:30 triệu, Năm 2: 40 triệu, Năm 3: 50 triệu. Hãy xác định lãi suất thực tế của khoản vay? Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 19
  20. Bài tập thực hành Tỡnh huống 4: Một ngời gửi vào ngân hàng 10.000.000 đồng với lãi suất 12%/năm trong thời hạn 2 năm. Hãy xác định tổng số tiền lãi ngời đó nhận đợc khi đáo hạn? cao nâng tàilý chính và quản chínhtài Biết rằng hàng năm ngời đó đều nhận lãi hàng năm. Bài tập thực hành Tỡnh huống 5: Một tòa nhà đang đợc rao bán 10 tỷ đồng, nếu mua nhà ngời đầu t sẽ nhận đợc tiền cho thuê là 500 triệu đồng/năm, sau 5 năm có thể bán với giá là 12 tỷ đồng, hỏi nhà đầu t nên mua ngôi nhà với giá nhiêu? Biết rằng tỷ suất sinh lời đòi hỏi là 10%/năm. Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 20
  21. Bài tập thực hành Tỡnh huống 6: Công ty sữa Vinamilk đang định đầu t dây chuyền SX sữa chua với số vốn đầu t là 100 tỷ đồng, dự tính dây chuyền mang lại dòng tiền thu về hàng năm (cả gốc và lãi) là 20 tỷ đồng, thời cao nâng tàilý chính và quản chínhtài gian hoạt động dự án là 8 năm. Lãi suất yêu cầu là 12%/năm. hãy cho biết dự án có nên đầu t không? Bài tập thực hành Tỡnh huống 7: Một ngời lao động hàng năm nộp BHXH với số tiền là 10 triệu đồng/năm và nộp đều trong 30 năm. Lãi suất hàng năm ổn định ở mức 10%/năm. 1. Hãy xác định số tiền (gốc + lãi) mà BHXH có đợc từ ngời lao động sau 30 năm? 2. Khi ngời lao động nghỉ hu, nếu nh ngời này có thể sống thêm 30 tuổi thì mỗi năm ngời này đợc nhận một số tiền là bao nhiêu để đến sau 30 năm là vừa hết số tiền đó. Biết rằng lãi suất vẫn ổn định là 10%/năm. Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 21
  22. Bài tập thực hành Tỡnh huống 8: Một ngời dự định mua một chiếc xe tải sau đó cho thuê. Dự tính số tiền thu đợc từ cho thuê chiếc xe tải đó hàng năm (tính đến cuối năm) là 200 triệu đồng. Sau 3 năm hoạt động sẽ thanh lý chiếc xe này với giá bán thanh lý dự kiến là 5 triệu đồng. cao nâng tàilý chính và quản chínhtài Hãy xác định xem ngời đó chỉ có thể mua chiéc xe tải đó với giá tối đa bao nhiêu. Biết rằng lãi suất ngân hàng ổn định ở mức 10% /năm. Bài tập thực hành Tỡnh huống 9: Một ngời định mua cổ phiếu của môt công ty cổ phần. Dự tính cổ tức hàng năm nhận đợc ổn định là 10.000 đồng. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của nhà đầu t này là 10%/năm. Hãy cho biết nhà đầu t này hôm nay nên mua cổ phiếu với giá tối đa bao nhiêu? Tài liệu hướng dẫn ụn thi KTV 2015 22