Bài giảng Quản lý dự án công nghệ thông tin - Chương 5: Quản lý chất lượng dự án

pptx 42 trang Gia Huy 19/05/2022 2520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý dự án công nghệ thông tin - Chương 5: Quản lý chất lượng dự án", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_quan_ly_du_an_cong_nghe_thong_tin_chuong_5_quan_ly.pptx

Nội dung text: Bài giảng Quản lý dự án công nghệ thông tin - Chương 5: Quản lý chất lượng dự án

  1. NỘI DUNG 1.Tổng quan về quản lý chất lượng 2.Qui trình quản lý chất lượng 3.Lập kế hoạch quản lý chất lượng 4.Đảm bảo và kiểm tra chất lượng 5.Mô hình quản lý chất lượng 6.Cải tiến chất lượng Jens Martensson 2
  2. 1. Tổng quan về quản lý chất lượng ❑Chất lượng là gì? ❖Theo Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế (International Standart Organisation –ISO) “Chất lượng là tổng thể các chi tiết nhỏ của một sản phẩm mà nó phải thoả mãn những quy định đã được đề ra”. Jens Martensson 3
  3. 1. Tổng quan về quản lý chất lượng ❑Chất lượng là gì? ❑Theo một số chuyên gia: chất lượng là: ❖Sự hài lòng của khách hàng: là đảm bảo rằng những người đang trả tiền cho sản phẩm cuối cùng hài lòng với những gì họ nhận được. ❖Tiện lợi cho sử dụng: Đảm bảo sản phẩm có thiết kế tốt nhất để phù hợp với nhu cầu của khách hàng. ❖Đáp ứng yêu cầu: là cốt lõi của sự hài lòng của khách hàng và tiện lợi cho sử dụng. Jens Martensson 4
  4. 1. Tổng quan về quản lý chất lượng ❑Quản lý chất lượng dự án bao gồm các quy trình hoạt động của tổ chức thực hiện để xác định chính sách chất lượng, mục tiêu trách nhiệm nhằm đáp ứng yêu cầu của các bên tham gia. Jens Martensson 5
  5. 2. Qui trình Quản lý Chất lượng ❑Lập kế hoạch chất lượng (Plan Quality) ❑Thực hiện đảm bảo chất lượng (Perform Quality Assurance) ❑Kiểm tra chất lượng (Perform Quality Control) Jens Martensson 6
  6. 2.1 Lập kế hoạch chất lượng (Plan Quality) ❑Xác định các yêu cầu và tiêu chuẩn về chất lượng cho dự án và sản phẩm, phương pháp thực hiện để đảm bảo chất lượng. ❑Kế hoạch chất lượng phải được thực hiện song song với các quá trình lập kế hoạch khác nhằm hướng dẫn nhóm dự án thông qua các hoạt động chất lượng. Jens Martensson 7
  7. 2.1 Lập kế hoạch chất lượng (Plan Quality) ❑Dữ liệu đầu vào cho quá trình lập kế hoạch chất lượng ❖Chính sách chất lượng (Quality policy) được đưa ra bởi một tổ chức kiểm định chất lượng ❖Phát biểu phạm vi (Scope statement): là cơ sở để xác định yêu cầu của các bên tham gia ❖Thông tin mô tả sản phẩm: chứa thông tin chi tiết về kỹ thuật ảnh hưởng đến kế hoạch chất lượng. ❖Các quy định và tiêu chuẩn để đo chất lượng Jens Martensson 8
  8. 2.1 Lập kế hoạch chất lượng (Plan Quality) ❑Nội dung cơ bản của việc lập kế hoạch chất lượng dự án: ❖Xây dựng chương trình, chiến lược, chính sách và kế hoạch hóa chất lượng ❖Xác định những yêu cầu chất lượng phải đạt tới trong từng giai đoạn của quá trình thực hiện dự án ❖Phân tích tác động của các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dự án, chỉ ra phương hướng kế hoạch cụ thể, xây dựng các biện pháp để thực hiện thành công kế hoạch chất lượng. Jens Martensson 9
  9. 2.1 Lập kế hoạch chất lượng (Plan Quality) ❑Công cụ và cách thực hiện ❖Phân tích chi phí lợi ích: chi phí cho các hoạt động đảm bảo chất lượng so với giá trị sẽ đạt được từ việc thực hiện chúng. ❖Những lợi ích chính là ít lỗi, năng suất cao hơn, hiệu quả, đạt sự hài lòng từ đội dự án và khách hàng. ❖Quy trình đánh giá (Benchmarking): sử dụng kết quả của kế hoạch chất lượng của các dự án khác để thiết lập mục tiêu cho dự án hiện tại, phát minh sáng kiến cải tiến chất lượng. Jens Martensson
  10. 2.1 Lập kế hoạch chất lượng (Plan Quality) ❑Công cụ và cách thực hiện ❖Những thử nghiệm trong thiết kế: áp dụng các phương pháp khoa học để kiểm tra các sản phẩm trung gian của dự án. ❖Lập sơ đồ (Flowcharting): mô tả đồ họa tiến trình đang làm để có thể dự đoán hoạt động chất lượng, giúp ngăn ngừa nhược điểm. ❖Control Charts: sử dụng biểu đồ kiểm soát để xác định mức độ ổn định và có thể dự đoán hiệu suất . Jens Martensson
  11. 2.1 Lập kế hoạch chất lượng (Plan Quality) Flowcharting Jens Martensson
  12. 2.1 Lập kế hoạch chất lượng (Plan Quality) Control Charts Jens Martensson
  13. 2.1 Lập kế hoạch chất lượng (Plan Quality) ❑Kết quả của hoạt động lập kế hoạch chất lượng: ❖Bảng kế hoạch quản lý chất lượng (Quality Management Plan): Mô tả các hoạt động thực hiện tiêu chuẩn chất lượng của đội quản lý dự án. ❖Danh sách các tiêu chí kiểm tra chất lượng (Check list): một tập hợp các bước cần thiết đã được thực hiện. ❖Process Improvement plan: Kế hoạch cải tiến quy trình. ❖Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Quality Metric) ❖Cập nhật tài liệu dự án (Project Document Updates) Jens Martensson
  14. 2.2 Đảm bảo chất lượng (Perform Quality Assurance) ❑Quy trình đảm bảo chất lượng giúp chắc chắn rằng những quy trình đã được xây dựng để sản xuất sản phẩm cần phải đúng và không tạo ra sản phẩm lỗi (defect-free) và tuân theo tất cả các yêu cầu đã đưa ra. ❖Đảm bảo chất lượng là cách tiếp cận hướng quy trình mang tính chủ động, với mục tiêu chính là ngăn chặn (prevention) lỗi (defect) nhằm tránh phải làm lại ❖Đảm bảo chất lượng được bắt đầu từ giai đoạn đầu của dự án (beginning of project) nhằm nắm bắt các yêu cầu, những mong đợi ở sản phẩm. Từ đó xây dựng kế hoạch để đạt những yêu cầu và mong đợi đó. Jens Martensson 15
  15. 2.2 Đảm bảo chất lượng (Perform Quality Assurance) ❑Dữ liệu vào cho hoạt động đảm bảo chất lượng – Kế hoạch quản lý chất lượng: mô tả làm thế nào để việc đảm bảo chất lượng sẽ được thực hiện trong phạm vi dự án. – Kế hoạch cải tiến qui trình chi tiết xác định các hoạt động nâng cao chất lượng. – Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Jens Martensson 16
  16. 2.2 Đảm bảo chất lượng (Perform Quality Assurance) ❑Kết quả của hoạt động đảm bảo chất lượng ❖Cập nhật kế hoạch của dự án – Kế hoạch quản lý chất lượng, – Kế hoạch quản lý lịch trình, – Kế hoạch quản lý chi phí . ❖Cập nhậ tài liệu dự án: Tài liệu dự án có thể được cập nhật bao gồm – Báo cáo kiểm tra chất lượng, – Kế hoạch đào tạo, – Tài liệu của quy trình Jens Martensson 17
  17. 2.3 Điều khiển chất lượng (Perform Quality Control) ❑Quality Control là cách tiếp cận theo khía cạnh sản phẩm. Điều khiển chất lượng quan tâm đến các hoạt động vận hành và những kỹ thuật để hoàn thành những yêu cầu về mặt chất lượng. ❑Mục tiêu của điều khiển chất lượng là đảm bảo các sản phẩm chuyển giao không có lỗi (defect-free). Nếu trường hợp bị lỗi thì điều khiển chất lượng phải xử lý. Jens Martensson 18
  18. 2.3 Điều khiển chất lượng (Perform Quality Control) ❑Quy trình Điều khiển chất lượng bao gồm các hoạt động đảm bảo sản phẩm có chất lượng cao. Những hoạt động này tập trung vào xác định các sản phẩm lỗi (Identifying Defect) trong quá trình thực hiện dự án. ❑Điều khiển chất lượng là hoạt động mang tính chất phản ứng (reactive), nghĩa là khi phát hiện lỗi sẽ thực hiện sửa chữa chứ không chủ động như trong đảm bảo chất lượng. Jens Martensson 19
  19. 2.3 Điều khiển chất lượng (Perform Quality Control) ❑Dữ liệu đầu vào cho quy trình điều khiển chất lượng ❖Kế hoạch quản lý dự án (Project Management Plan) ❖Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Quality Metrics) ❖Danh mục kiểm tra chất lượng (Quality Checklists) ❖Các yêu cầu thay đổi được chấp nhận (Approved Change Requests) Jens Martensson 20
  20. 2.3 Điều khiển chất lượng (Perform Quality Control) ❑Kỹ thuật kiểm soát chất lượng ❖Sơ đồ nguyên nhân và hiệu quả (Cause and Effect Diagrams): gọi là sơ đồ xương cá, dùng để xác định nguyên ngân có thể của một vấn đề, và các vấn đề tiềm ẩn hoặc các hiệu ứng. Jens Martensson 21
  21. 2.3 Điều khiển chất lượng (Perform Quality Control) Jens Martensson 22
  22. 2.3 Điều khiển chất lượng (Perform Quality Control) ❑Ví dụ: Jens Martensson 23
  23. 2.3 Điều khiển chất lượng (Perform Quality Control) ❖Biểu đồ kiểm soát (Control Charts): các dữ liệu thích hợp được thu thập và phân tích để biết tình trạng chất lượng của các quy trình và các sản phẩm của dự án. Biểu đồ kiểm soát minh họa quy trình hoạt động theo thời gian như thế nào. Jens Martensson 24
  24. 2.3 Điều khiển chất lượng (Perform Quality Control) ❖Flowcharting: được sử dụng trong quá trình thực hiện kiểm soát chất lượng, để xác định bước của quy trình bị thất bại, chỉ ra cơ hội cải tiến Jens Martensson 25
  25. 2.3 Điều khiển chất lượng (Perform Quality Control) ❖Biểu đồ tần số (Histogram): là một biểu đồ thanh dọc biểu diễn một trạng thái thay đổi xảy ra thường xuyên như thế nào. – Mỗi cột đại diện cho một thuộc tính hoặc các đặc tính của một vấn đề. – Chiều cao của mỗi cột đại diện cho tần số tương đối của các đặc trưng. – Công cụ này sẽ giúp minh họa các nguyên nhân phổ biến nhất của các vấn đề trong một quy trình bằng số lượng và chiều cao tương đối của các thanh. Jens Martensson 26
  26. 2.3 Điều khiển chất lượng (Perform Quality Control) ❖Biểu đồ tần số (Histogram): Jens Martensson 27
  27. 2.3 Điều khiển chất lượng (Perform Quality Control) ❖Pareto Chart: là một loại đặc biệt của biểu đồ tần số, sắp xếp theo tần số xuất hiện vấn đề chất lượng gây ra bởi danh mục nguyên nhân được xác định. – Phân tích Pareto xác định các nguyên nhân gây ra vấn đề về chất lượng. Pareto còn được gọi là qui tắc 80 -20, nghĩa là 80% vấn đề là do 20% nguyên nhân của các vấn đề còn lại. – Biểu đồ Pareto giúp nhận biết và xác định ưu tiên cho các loại vấn đề Jens Martensson 28
  28. 2.3 Điều khiển chất lượng (Perform Quality Control) ❑Cách vẽ Biểu đồ Pareto ❖Xác định các loại sai hỏng ❖Xác định yếu tố thời gian của biểu đồ (ngày, tuần, tháng, năm ). ❖Tổng cộng tỷ lệ các sai hỏng là 100%. Tính tỷ lệ % cho từng sai hỏng; ❖Vẽ trục đứng và trục ngang và chia khoảng tương ứng với các đơn vị thích hợp trên các trục; ❖Vẽ các cột thể hiện từng lỗi theo thứ tự giảm dần, từ trái sang phải; ❖Viết tiêu đề nội dung và ghi tóm tắt các đặc trưng của số liệu được vẽ trên biểu đồ Jens Martensson 29
  29. 2.3 Điều khiển chất lượng (Perform Quality Control) ❑Cách vẽ Pareto Chart ❖Liệt kê các công việc và đếm số lần xuất hiện của mỗi công việc ❖Sắp xếp theo mức độ quan trọng giảm dần ❖Tính tổng số lần cho cả bảng ❖Tính % của mỗi hoạt động so với tổng ❖Vẽ sơ đồ Pareto với trục đứng là %, trục ngang thể hiện hoạt động ❖Phân tích kết quả nhận biết vấn đề ưu tiên Jens Martensson 30
  30. 2.3 Điều khiển chất lượng (Perform Quality Control) ❑Cách vẽ Biểu đồ Pareto ❖Ví dụ: xét một hệ thống phần mềm có 80% lỗi do nguyên nhân từ 20% lỗi còn lại Jens Martensson 31
  31. 2.3 Điều khiển chất lượng (Perform Quality Control) ❑Cách vẽ Biểu đồ Pareto ❖Phân tích biểu đồ: Những cột cao hơn thể hiện lỗi xảy ra nhiều nhất, cần được ưu tiên giải quyết. Những cột này tương ứng với đoạn đường cong có tần suất tích lũy tăng nhanh nhất (hay có độ dốc lớn nhất). ❖Những cột thấp hơn (thường là đa số) đại diện cho những lỗi ít quan trọng hơn tương ứng với đoạn đường cong có tần suất tích lũy tăng ít hơn (hay có tốc độ nhỏ hơn). Jens Martensson 32
  32. 2.3 Điều khiển chất lượng (Perform Quality Control) ❖Pareto Chart: Jens Martensson 33
  33. 2.3 Điều khiển chất lượng (Perform Quality Control) ❖Run Chart: Tương tự control chart nhưng không giới hạn hiển thị, – Biểu đồ thực thi hiển thị lịch sử và mô hình của sự thay đổi. – Biểu đồ thực thi là một đường biểu diễn điểm dữ liệu vẽ theo thứ tự mà chúng xảy ra. – Biểu đồ thực thi cho thấy xu hướng trong toàn bộ thời gian của quy trình, sự thay đổi theo thời gian, hoặc bị từ chối hoặc cải tiến trong một quy trình theo thời gian Jens Martensson 34
  34. 2.3 Điều khiển chất lượng (Perform Quality Control) ❖Scatter Diagram: Công cụ này cho phép đội ngũ chất lượng nghiên cứu và xác định các mối quan hệ có thể có giữa những thay đổi được quan sát trong hai biến. Biến phụ thuộc so với các biến độc lập được vẽ. Jens Martensson 35
  35. 2.3 Điều khiển chất lượng (Perform Quality Control) ❑Lấy mẫu thống kê ❖Lấy mẫu thống kê bằng các chọn một phần tổng hợp dãy số có liên quan để kiểm tra. Qui mô của một mẫu tuỳ thuộc vào những điển hình mà bạn muốn mẫu đó như thế nào ❖Công thức quy mô của mẫu: Kích cỡ của mẫu = 0.25 x (Độ tin cậy / Lỗi chấp nhận được)2 Jens Martensson 36
  36. 2.3 Điều khiển chất lượng (Perform Quality Control) ❑Độ lệch chuẩn ❖Độ lệch chuẩn đo lường sự thay đổi trong phân bố dữ liệu. Độ lệch chuẩn là nhân tố chính (key factor) xác định số đơn vị (ĐV) hỏng chấp nhận được trong quần thể Jens Martensson 37
  37. 2.3 Điều khiển chất lượng (Perform Quality Control) ❑Độ lệch chuẩn Jens Martensson 38
  38. 3. Mô hình quản lý chất lượng tiêu biểu ❑TS W. Edwards Deming ❖Tạo sự ổn định về mục đích để cải tiến sản phẩm và dịch vụ. ❖Chấp nhận triết lý mới. ❖Chấm dứt sự phụ thuộc vào sự kiểm tra để đạt được chất lượng. ❖Tối thiểu hóa chi phí tổng thể bằng cách chỉ làm việc với một nhà cung ứng duy nhất. ❖Tập trung vào những vấn đề ảnh hưởng tới chất lượng Jens Martensson 39
  39. 3. Mô hình quản lý chất lượng tiêu biểu ❑Ô. Joseph M. Juran ❖Xây dựng một ý thức về nhu cầu và thời cơ cho sự cải tiến. ❖Đặt ra các mục đích cho sự cải tiến ❖Tổ chức để đạt tới các mục đích ❖Cung ứng sự đào tạo Jens Martensson 40
  40. 3. Mô hình quản lý chất lượng tiêu biểu ❑Demarco và Lister ❖Tập trung những vấn đề thuộc về tổ chức có ảnh hưởng lớn đến năng suất làm việc của các nhân viên lập trình hơn là môi trường kỹ thuật và ngôn ngữ lập trình. ❖Năng suất của nhân viên lập trình thay đổi theo tỉ lệ 1/10 giữa các tổ chức, nhưng chỉ 21% trong cùng một tổ chức. Jens Martensson 41
  41. 3. Cải tiến chất lượng dự án công nghệ thông tin ❖Chi phí ngăn ngừa: chi phí dự tính và thực thi dự án có thể là không lỗi hay lỗi có thể chấp nhận được. ❖Chi phí cho sự đánh giá: chi phí đánh giá quá trình và sản phẩm đưa ra đạt chất lượng. ❖Chi phí cho sai sót trong công ty: chi phí dùng để chỉ định chính xác thiếu xót được định ra trước khi khách hàng nhận được sản phẩm. ❖Chi phí sai sót bên ngoài công ty: chi phí liên quan đến tất cả lỗi không được nhận ra trước khi đưa đến cho khách hàng. Jens Martensson 42