Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 4: Thời giá tiền tệ - Tô Lê Ánh Nguyệt

pptx 33 trang cucquyet12 3880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 4: Thời giá tiền tệ - Tô Lê Ánh Nguyệt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_quan_tri_tai_chinh_chuong_4_thoi_gia_tien_te_to_le.pptx

Nội dung text: Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 4: Thời giá tiền tệ - Tô Lê Ánh Nguyệt

  1. CHƯƠNG 4 Thời giá tiền tệ
  2. Lời dẫn Tôi muốn du học thì mỗi tháng tôi phải trả bao nhiêu cho ngân hàng? Hình ảnh lấy từ nguồn: www.geograph.org.uk, www.123rf.com, dailybrainteaser.blogspot.com 8/22/2021 Trường Đại học An Giang 2
  3. Lời dẫn Cho đến khi tôi 60 tuổi, để có được cuộc sống thảnh thơi thì mỗi tháng tôi phải tiết kiệm bao nhiêu? Hình ảnh lấy từ nguồn:wcenterblog.yolasite.com, www.shutterstock.com, www.123rf.com 8/22/2021 Trường Đại học An Giang 3
  4. Lời dẫn Trả ngay Trả góp Mua hàng trực tuyến tại: Hình ảnh lấy từ nguồn: www.laptoppcindia.com 8/22/2021 Trường Đại học An Giang 4
  5. Nội dung 1. Chuỗi thời gian 2. Khoản tiền đơn 3. Chuỗi tiền tệ cố định 4. Dòng tiền không đều 5. Các kỳ gộp lãi khác ghép năm 6. Ứng dụng
  6. 1.Đường thời gian • Giá trị hiện tại: Kỳ 0 1 2 3 4 5 i $100 • Giá trị tương lai: 0 1 2 3 4 5 i $100 $100 Lãi suất 1 kỳ
  7. Ghép lãi
  8. 21/12 21/1 21/2 21/321/1 8
  9. Lãi đơn • Lãi đơn: là tiền lãi phải trả hoặc kiếm được chỉ tính trên vốn gốc ban đầu. I = P x i x n 9
  10. 21/12 21/1 21/2 21/3 10
  11. Lãi kép • Lãi kép: là tiền lãi phải trả hoặc kiếm được tính dựa trên lãi nhập vốn 퐈 = 퐏 × + 퐢 퐧 − 퐏 11
  12. 2. Khoản tiền đơn • Giá trị hiện tại 0 1 2 3 4 5 i $100 ? PV = FV4/(1+i)^4 • Giá trị tương lai 0 1 2 3 4 5 i $100 ? FV5 = PV*(1+i)^5
  13. 3. Chuỗi tiền đều Là chuỗi các khoản tiền cố Khái niệm định tại các thời điểm cố định được xác định trước. Chuỗi tiền đều đầu kỳ Phân loại Chuỗi tiền đều cuối kỳ Chuỗi tiền đều vô tận 8/22/2021 Trường Đại học An Giang 13
  14. 3.1. Khái niệm và phân loại Chuỗi tiền đều đầu kỳ Chuỗi tiền tệ đều diễn ra vào đầu mỗi kỳ Chuỗi tiền đều cuối kỳ Chuỗi tiền tệ đều diễn ra vào cuối mỗi kỳ Chuỗi tiền đều Một chuỗi các khoản chi trả bằng nhau tại vô tận các thời điểm cố định và kéo dàimãi mãi 8/22/2021 Trường Đại học An Giang 14
  15. 3.2. Giá trị hiện tại & giá trị tương lai 0 1 2 3 4 5 Chuỗi tiền đều i đầu kỳ 100 100 100 100 100 0 1 2 3 4 5 Chuỗi tiền đều i cuối kỳ 100 100 100 100 100 0 1 2 3 4 n Chuỗi tiền đều i vô tận 100 100 100 100 100 8/22/2021 Trường Đại học An Giang 15
  16. 3.2. Giá trị hiện tại & giá trị tương lai Chuỗi tiền đều 푃 푛 × 1 + 푖 đầu kỳ 퐹 푛 × 1 + 푖 1 1 PMT − Chuỗi tiền đều 푖 푖 1+푖 푛 cuối kỳ 1 1 PMT − × 1 + 푖 푛 푖 푖 1+푖 푛 Chuỗi tiền đều 푃 vô tận 푖 8/22/2021 Trường Đại học An Giang 16
  17. 3.3.Giải thích các đại lượng PMT Khoản tiền cố định mỗi kỳ i Lãi suất mỗi kỳ n Số kỳ 8/22/2021 Trường Đại học An Giang 17
  18. Hàm excel dùng cho giá trị thời gian 1. FV(rate, nper, PMT, [PV], [type]) 2. PV(rate, nper, PMT, [FV], [type]) 3. PMT(rate, nper, [PV], [FV], [type]) 4. Rate(nper, PMT, PV, [FV], [type], [guess]) 5. NPER(rate, PMT, PV, [FV], [type])
  19. Vận dụng 1. Bạn quyết định gửi $1.200/năm vào cuối năm sau 5 năm kể từ bây giờ thì đến cuối năm thứ 5 bạn có có bao nhiêu tiền, biết lãi suất là 6%/năm? 2. Bạn quyết định gửi $1.200/năm vào cuối năm sau 5 năm kể từ bây giờ thì giá trị hiện tại của khoản tiền trên là bao nhiêu, biết lãi suất là 6%/năm? 3. Kết quả thay đổi như thế nào nếu bạn gửi vào đầu mỗi năm, trong 5 năm?
  20. Vận dụng 4. Đối với chuỗi tiền đều cuối kỳ với 5 kỳ khoản, mỗi kỳ $100 và lãi suất 10%, kỳ khoản đầu tiên kiếm được lãi trong bao nhiêu năm, và giá trị của kỳ khoản thứ nhất này vào cuối kỳ là bao nhiêu? Trả lời tương tự cho kỳ khoản thứ 5? 5. Giá trị hiện tại của chuỗi tiền vô tận chi trả $1.000 mỗi năm, sau 1 năm từ bây giờ là bao nhiêu, nếu lãi suất thích hợp là 5%? Giá trị này sẽ là bao nhiêu nếu chuỗi tiền này bắt đầu bằng việc thanh khoản ngay?
  21. 3.2. Tìm các yếu tố • Có thể xác định các yếu tố chưa biết, đặt trong điều kiện cố định các yếu tố còn lại, gồm: – Khoản trả cố định PMT – Số kỳ n – Lãi suất i
  22. Vận dụng 6. Ánh cần $10.000 sau 5 năm kể từ bây giờ. Biết lãi suất áp dụng là 6%. Tìm khoản tiền mỗi năm Ánh cần tích lũy. 7. Nga quyết định gửi $1.200 vào cuối mỗi năm. Giả sử lãi suất áp dụng là6 %, phải mất bao lâu thì Nga tiết kiệm được $10.000? 8. Hiếu chỉ tiết kiệm được $1.200 hàng năm, nhưng muốn có $10.000 sau 5 năm. Vậy lãi suất từ khoản đầu tư này phải là bao nhiêu để Hiếu đạt được mục tiêu?
  23. 4.Dòng tiền không đều • Giá trị hiện tại 0 1 2 3 4 5 i $100 $200 $300 풕 PV = σ 푷푽풕 • Giá trị tương lai 0 1 2 3 4 5 i $300 $100 $500 $700 풕 FV = σ 푭푽풕
  24. 5.1. Kỳ hạn Kỳ gộp lãi khác 1 năm • Ví dụ: – Gửi $100 vào ngân hàng với lãi suất 5%/năm, lãi gộp kỳ nửa năm – Các khoản vay của sinh viên, vay mua xe đòi hỏi thanh toán hàng tháng
  25. Vận dụng • Gửi $100 vào tài khoản với lãi suất 5%, để đó trong 10 năm. – Gộp lãi theo năm: 퐹 10 = $162,89 – Gộp lãi theo mỗi 6 tháng (nửa năm 1 lần):? – Gộp lãi theo quý:? – Gộp lãi theo tháng:?
  26. 5.1.2. Kỳ lẻ • Các khoản tiền phát sinh vào giữa kỳ. • Ví dụ: Giả sử bạn gửi $100 vào ngân hàng với lãi suất 10%/năm, lãi được gộp theo ngày (1 năm 365 ngày). Bạn sẽ có được bao nhiêu sau 9 tháng?
  27. 5.2. So sánh lãi suất • Nếu chúng ta so sánh các khoản đầu tư hay các khoản vay với các thời gian gộp lãi khác nhau, chúng ta đưa chúng về 1 đơn vị chung. • Một số thuật ngữ: – Lãi suất danh nghĩa (Inom): lãi suất được công bố. – Lãi suất tương đương theo năm (EFF):
  28. Vận dụng Anh A dự định gửi tiết kiệm 100 triệu đồng. Có 2 ngân hàng chào giá như sau: • Ngân hàng BAC với lãi suất 10%/năm, lãi gộp nửa năm 1 lần • Ngân hàng ANY với lãi suất 10,25%/năm, lãi gộp 1 năm 1 lần. Hỏi anh A chọn ngân hàng nào?
  29. 5.2. So sánh lãi suất • Công thức quy đổi lãi suất danh nghĩa có kỳ gộp lãi khác năm về lãi suất tương đương theo năm: • Với M: số kỳ gộp lãi1 năm
  30. 6. Ứng dụng • Lập kế hoạch trả nợ • Ứng dụng: các khoản vay mua nhà trả góp, vay mua xe, các khoản vay của sinh viên, và các khoản vay khác. • Một khoản vay được trả bằng cách khoản trả bằng nhau hàng tháng, quý, năm được gọi là trả nợ dần định kỳ.
  31. Lập kế hoạch trả nợ • Một người vay $100.000 mua nhà, trả góp vào cuối mỗi 5 năm theo phương thức trả đều mỗi kỳ. Người cho vay tính lãi suất6 % trên dư nợ đầu mỗi năm.
  32. Bảng hoàn trả Năm Nợ đầu kỳ Tổng trả/kỳ Lãi/kỳ Gốc trả/kỳ Dư nợ (1) (2) (3) (4) cuối kỳ (5) 1 $100 $6 2 3 4 5 $0 ĐVT: $1.000
  33. 6. Ứng dụng • Mua bán trả góp Trả ngay Trả góp Mua hàng trực tuyến tại: Hình ảnh lấy từ nguồn: www.laptoppcindia.com 8/22/2021 Trường Đại học An Giang 33