Bài giảng Tài chính công - Chương 8: Các quỹ tài chính công ngoài ngân sách nhà nước

pdf 23 trang Gia Huy 19/05/2022 2680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tài chính công - Chương 8: Các quỹ tài chính công ngoài ngân sách nhà nước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tai_chinh_cong_chuong_8_cac_quy_tai_chinh_cong_ngo.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tài chính công - Chương 8: Các quỹ tài chính công ngoài ngân sách nhà nước

  1. CHƯƠNG 8: CÁC QUỸ TÀI CHÍNH CÔNG NGOÀI NSNN 8.1. VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC QUỸ TÀI CHÍNH CÔNG NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 8.2. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA MỘT SỐ QUỸ TÀI CHÍNH CÔNG NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 1
  2. 8.1. VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC QUỸ TÀI CHÍNH CÔNG NGOÀI NSNN 8.1.1. Vai trò của các quỹ tài chính công ngoài NSNN 8.1.2. Đặc điểm của các quỹ tài chính công ngoài NSNN 8.1.3. Các loại quỹ tài chính công ngoài NSNN 2
  3. Khái niệm Các quỹ tài chính ngoài NSNN là các quỹ t.tệ tập trung do NN t.lập, q.lý và sd nhằm c.cấp các n.lực tài chính cho việc x.lý những biến động bất thường trong q.trình p.triển KT-XH và để hỗ trợ thêm cho NSNN trong t.hợp khó khăn về n.lực tài chính. 3
  4. Vai trò - Tạo thêm c.cụ tài chính năng động để đa dạng hóa sự huy động các n.lực tài chính trong XH vào NN. - Khắc phục những khiếm khuyết của KTTT và chuyển dần nền k.tế XH sang h.động theo cơ chế thị trường. 4
  5. Đặc điểm của các quỹ tài chính công ngoài NSNN - Về chủ thể - Về nguồn tài chính - Về m.tiêu sử dụng - Về cơ chế h.động - Về đ.kiện h.thành và tồn tại 5
  6. 8.1.3. Các loại quỹ tài chính công ngoài NSNN * Theo m.đích sd, các quỹ tài chính ngoài NSNN gồm: - Nhóm các quỹ dự trữ, DP - Nhóm các quỹ p.vụ các chương trình m.tiêu KTXH - Nhóm các quỹ có t.chất hỗ trợ của NN cho các h.động KTXH 6
  7. 8.1.3. Các loại quỹ tài chính công ngoài NSNN * Theo cấp q.lý, các quỹ tài chính ngoài NSNN gồm: - Các quỹ do chính quyền TW qlý - Các quỹ do chính quyền địa phương qlý 7
  8. 8.2. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA MỘT SỐ QUỸ TÀI CHÍNH CÔNG NGOÀI NSNN 8.2.1. Quỹ dự trữ nhà nước 8.2.2. Quỹ Bảo hiểm xã hội 8.2.3. Quỹ hỗ trợ phát triển (Ngân hàng phát triển) 8.2.4. Một số quỹ khác 8
  9. 8.2.1. Quỹ dự trữ nhà nước * Khái niệm Quỹ dự trữ NN là khoản tích lũy từ NSNN, h.thành nên nguồn dự trữ chiến lược do NN thống nhất q.lý và sd nhằm đáp ứng các y.cầu cấp bách về phòng chống, khắc phục hậu quả thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh; đ.bảo QP, AN, bình ổn TT, góp phần ổn định k.tế vĩ mô và t.hiện các n.vụ cấp thiết khác của NN. 9
  10. * Hệ thống tổ chức quỹ DTNN - Cơ quan q.lý DTNN chuyên trách thuộc BTC nay được gọi là Tổng cục DTNN - Đ.vị DTNN KV có các tổng kho DT trực thuộc t.tiếp q.lý - Các đ.vị DTNN thuộc Bộ, ngành t.tiếp q.lý 10
  11. * Nguyên tắc quản lý quỹ DTNN + Nguyên tắc tập trung thống nhất + Nguyên tắc an toàn, bí mật + Nguyên tắc sẵn sàng 11
  12. 8.2.1. Quỹ dự trữ NN * Nguồn hình thành * Chi tiêu của quỹ * Phân cấp quản lý quỹ 12
  13. 8.2.2. Quỹ Bảo hiểm xã hội * Khái niệm Quỹ BHXH là một quỹ tài chính công ngoài NSNN được tạo lập nhằm m.đích hỗ trợ về tài chính cho các đối tượng được BH khi họ mất khả năng TN từ lao động (tạm thời hoặc vĩnh viễn theo luật định) 13
  14. 8.2.2. Quỹ Bảo hiểm xã hội * Nguồn hình thành * Chi tiêu của quỹ * Phân cấp quản lý quỹ 14
  15. 8.2.3. Ngân hàng phát triển (Quỹ hỗ trợ phát triển ) * Khái niệm - Là một quỹ tài chính được tạo lập nhằm t.hiện c.sách hỗ trợ đ.tư p.triển của NN. Quỹ là một tổ chức tài chính NN phi LN, có tư cách pháp nhân, là đ.vị hạch toán t.trung toàn h.thống t.hiện thu chi và quyết toán theo chế độ quy định. - Là một tổ chức tài chính NN, có tư cách pháp nhân, có vốn điều lệ, có bảng cân đối, có con dấu, được mở tài khoản tại KBNN, các ngân hàng trong và ngoài nước. 15
  16. 8.2.3. Ngân hàng phát triển (Quỹ hỗ trợ phát triển ) * Nguồn hình thành quỹ * Chi tiêu của quỹ * Tính chất h.động của quỹ * Phân cấp quản lý quỹ 16
  17. 8.2.4. Một số quỹ khác a. Quỹ quốc gia giải quyết việc làm b. Quỹ đầu tư phát triển địa phương c. Quỹ phủ xanh đất trống đồi núi trọc 17
  18. 8.2.4. Một số quỹ khác a. Quỹ quốc gia giải quyết việc làm * Khái niệm Quỹ được t.lập theo Nghị quyết số 120 của CP ngày 11/4/1992. Đây là một g.pháp nhằm hỗ trợ một phần tài chính để khuyến khích các tổ chức, đ.vị k.tế và người lao động ở mọi thành phần k.tế tự giải quyết việc làm mới. 18
  19. Quỹ Quốc gia giải quyết việc làm * Nguồn hình thành * Chi tiêu của quỹ * Đối tượng vay vốn 19
  20. b. Quỹ đầu tư phát triển địa phương * Khái niệm Là một tổ chức tài chính NN có tư cách pháp nhân được t.lập nhằm huy động vốn để t.hiện đ.tư t.tiếp và g.tiếp p.triển cơ sở hạ tầng KTXH, các d.án p.triển k.tế ĐP (đường GT, hệ thống cấp, thoát nước ), c.cấp các d.vụ tư vấn đ.tư và tham gia TT vốn. 20
  21. b. Quỹ đầu tư phát triển địa phương * Nguồn hình thành * Chi tiêu của quỹ 21
  22. c. Quỹ phủ xanh đất trống đồi núi trọc * Khái niệm Là chương trình ra đời theo Quyết định số 327 ngày 15/9/1992 của Thủ tướng CP nhằm chặn đứng xu hướng đồi trọc hóa đất rừng, từng bước khai thác h.lý tiềm năng rừng, đất rừng, p.triển KTXH và cải thiện một bước đời sống vật chất và tinh thần của ND các dân tộc miền núi. 22
  23. c. Quỹ phủ xanh đất trống đồi núi trọc * Nguồn hình thành * Chi tiêu của quỹ * Phân cấp quản lý quỹ 23