Bài giảng Thần kinh cao cấp - Nguyễn Trung Kiên
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thần kinh cao cấp - Nguyễn Trung Kiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_than_kinh_cao_cap_nguyen_trung_kien.ppt
Nội dung text: Bài giảng Thần kinh cao cấp - Nguyễn Trung Kiên
- THẦN KINH CAO CẤP Nguyễn Trung Kiên
- Mục tiêu • Trình bày được phản xạ cĩ điều kiện • Trình bày được các quá trình ức chế • Trình bày được các qui luật hoạt động thần kinh cao cấp • Trình bày được một số hoạt động thần kinh cao cấp
- Thần kinh cao cấp là gì?
- PHẢN XẠ CĨ ĐIỀU KIỆN • Phản xạ – Bộ phận nhận cảm – Dây thần kinh hướng tâm (cảm giác) – Trung tâm phản xạ (TK trung ương) – Dây thần kinh ly tâm (vận động) – Bộ phận đáp ứng
- PXKĐK Con PXCĐK • Cố định người • Mềm dẻo Tồn tại và thích nghi
- Phân biệt PXKĐK và PXCĐK PXKĐK PXCĐK Bẩm sinh Tập luyện Chủng loài Cá thể T/c KT và BPNC Sự củng cố TT ở dưới vỏ TT ở vỏ não Suốt đời Tạm thời Di truyền Không di truyền
- Cơ chế thành lập PXCĐK Đường liên lạc tạm thời
- Các loại PXCĐK • PXCĐK tự nhiên và nhân tạo • PXCĐK cảm thụ ngồi và trong • PXCĐK do tác nhân thời gian • PXCĐK do tác nhân dược lý • PXCĐK cấp cao
- Các quá trình ức chế • ức chế khơng điều kiện (ức chế ngồi) – Ức chế ngồi – Ức chế trên giới hạn • ức chế cĩ điều kiện (ức chế trong) – Ức chế dập tắt – Ức chế phân biệt – Ức chế làm chậm phản xạ – Ức chế cĩ điều kiện
- • Hiện tượng tan ức chế • Ý nghĩa của quá trình ức chế
- CÁC QUI LUẬT HOẠT ĐỘNG TKCC • Qui luật tương quan giữa cường độ kích thích và cường độ đáp ứng • Qui luật khuếch tán và tập trung của quá trình hưng phấn và ức chế – Khuếch tán – Tập trung • Qui luật cảm ứng – Cảm ứng trong khơng gian – Cảm ứng trong thời gian • Qui luật phân tích và tổng hợp • Qui luật động hình
- + + + +- + - + + + +
- MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG TKCC • Tư duy • Ngơn ngữ • Học tập • Trí nhớ • Hành vi và động cơ • Xúc cảm
- 1. Tư duy • Nhận thức ở vỏ não – Nâng cấp thơng tin: Ngoại biên - vùng cấp I - vùng cấp II – vùng cấp III – vùng cấp IV -
- Lưỡi ThùyDa đỉnh ThùyMắt chẩm I II I II I II III IV I II III I II ThùyMũi trán Thùy thái Tai dương
- Đặc điểm chức năng 2 bán cầu đại não Bán cầu ưu thế Bán cầu khơng ưu thế Bán cầu minh bạch Bán cầu biểu tượng 1 + 1 = 2 Ngơn ngữ Trừu tượng
- Ý thức Đang tồn tại, đang tư duy
- Các giai đoạn hình thành tư duy • Nhận thức cảm tính – Cảm giác – Tri giác – Biểu tượng • Nhận thức lý tính – Khái niệm – Phán đốn – Suy luận
- 2. Ngơn ngữ Hệ thống tín hiệu thứ Hệ thống tín hiệu thứ hai nhất Cụ thể: sờ, nhìn, nghe, Trừ tượng: ngôn ngữ nếm, ngửi KTCĐK và KTKĐK KTCĐK, tín hiệu của tín hiệu Loài người và động vật Loài người
- Rối loạn ngơn ngữ • Mất ngơn ngữ nhận cảm nghe (điếc) • Mất ngơn ngữ nhận cảm nhìn (mù) • Mất ngơn ngữ vận động • Mất ngơn ngữ cảm giác • Mất ngơn ngữ tồn bộ
- 3. Học tập • Điều kiện hĩa đáp ứng (PavLov, typ I) • Điều kiện hĩa hành động (Skinner, typ II)
- 4. Trí nhớ • Thí nghiệm của Connel • Phân loại trí nhớ
- 5. Hành vi và động cơ • Hệ viền • Chức năng hành vi của hệ viền: – Hành vi ăn uống – Hành vi sinh dục – Hành vi xúc cảm – Các hành vi khác
- • Chức năng thúc đẩy động cơ: – Trung tâm thưởng – Trung tâm phạt
- 6. Xúc cảm • Đáp ứng thân thể • Đáp ứng thực vật • Đáp ứng chủ quan Hưng cảm Trầm cảm