Bài giảng Thuế Nhà nước - Chương 11: Kế toán thuế xuất nhập khẩu - Hoàng Thị Ngọc Nghiêm

ppt 45 trang cucquyet12 3730
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thuế Nhà nước - Chương 11: Kế toán thuế xuất nhập khẩu - Hoàng Thị Ngọc Nghiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_thue_nha_nuoc_chuong_11_ke_toan_thue_xuat_nhap_kha.ppt

Nội dung text: Bài giảng Thuế Nhà nước - Chương 11: Kế toán thuế xuất nhập khẩu - Hoàng Thị Ngọc Nghiêm

  1. Th.s Hịang.T.Ngọc Nghiêm MƠN: THUẾ NHÀ NƯỚC DÀNH CHO SINH VIÊN CHUYÊN NGÀNH KẾ TỐN 1
  2. CHƯƠNG 11 KẾ TỐN THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ XNK II. KẾ TỐN THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU III. VÍ DỤ 2
  3. I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ XNK 1. Khái niệm, mục đích 2. Đối tượng chịu, nộp thuế XNK 3. Căn cứ tính thuế XNK 4. Kê khai, đăng ký hàng hĩa XNK và nộp thuế 3
  4. I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ XNK 1. Khái niệm, mục đích Khái niệm Thuế XNK là loại thuế gián thu đánh vào những mặt hàng - Được phép xuất khẩu, nhập khẩu qua biên giới Việt Nam - Kể cả các mặt hàng được phép XNK từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và ngược lại (từ khu phi thuế quan vào thị trường trong nước). 4
  5. I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ XNK 1/. Khái niệm, mục đích: Mục tiêu: - Thu ngân sách nhà nước. - Kiểm sốt điều tiết hàng nhập khẩu, xuất khẩu. - Bảo hộ và thúc đẩy sản xuất trong nước. - Thúc đẩy hợp tác kinh tế quốc tế 5
  6. I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ XNK 1/. Khái niệm, mục đích: XNK mậu dịch và phi mậu dịch: - XNK mậu dịch: là XNK thơng qua hợp đồng ngoại thương - XNK phi mậu dịch: XNK khơng thơng qua hợp đồng ngoại thương. 6
  7. I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ XNK 2/. Đối tượng chịu, nộp thuế XNK: - Mọi tổ chức, cá nhân được phép XNK Hàng hĩa qua biên giới VN. - Hàng hố được đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và ngược lại. - Hàng hố mua bán, trao đổi khác được coi là hàng hố xuất khẩu, nhập khẩu. 7
  8. I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ XNK 2/. Đối tượng chịu,nộp thuế XNK: Trừ các tr.hợp - Hàng quá cảnh và mượn đường - Hàng kinh doanh theo phương thức chuyển khẩu. - HH từ nước ngồi XNK vào khu chế - Hàng viện trợ nhân đạo. - Hàng hố từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra nước ngồi hoặc ngược lại; từ khu phi thuế quan này sang khu phi thuế quan khác. - Hàng hố là phần dầu khí thuộc thuế tài nguyên của Nhà nước khi xuất khẩu. 8
  9. I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ XNK 2/. Đối tượng chịu,nộp thuế XNK: a. Đối tượng trực tiếp nộp thuế XNK: - Chủ hàng hố XNK. - Tổ chức nhận uỷ thác XNK. - Cá nhân cĩ hàng hố XNK khi xuất cảnh, nhập cảnh; gửi hoặc nhận hàng hố qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam. 9
  10. I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ XNK 2/. Đối tượng chịu,nộp thuế XNK: b. Đối tượng được uỷ quyền, bảo lãnh và nộp thay thuế, bao gồm: - Đại lý làm thủ tục hải quan trong tr.hợp được đối tượng nộp thuế uỷ quyền nộp thuế XNK. - DN cung cấp dịch vụ bưu chính, chuyển phát nhanh quốc tế trong trường hợp nộp thay thuế cho đối tượng nộp thuế. - Tổ chức tín dụng hoặc tổ chức khác hoạt động theo quy định trong trường hợp bảo lãnh, nộp thay thuế cho đối tượng nộp thuế. 10
  11. I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ XNK 3. Căn cứ tính thuế XNK: Thuế Số lượng Trị giá xuất khẩu = hàng hĩa x tính x thuế suất nhập khẩu XN khẩu thuế (1) (2) (3) 11
  12. I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ XNK 3/. Căn cứ tính thuế XNK: (1) Số lượng hàng là số lượng từng mặt hàng thực tế XNK (ghi trong tờ khai hải quan). (2) Trị giá tính thuế: - Tính bằng tiền đồng Việt Nam. - Theo tỷ giá trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng. 12
  13. I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ XNK 3/. Căn cứ tính thuế XNK: - Giá tính thuế xuất khẩu: giá FOB khơng bao gồm phí bảo hiểm (I) và chi phí vận tải (F). - Giá tính thuế nhập khẩu: giá mua tại cảng đến đầu tiên (CIF). - Đối với hàng XNK khơng theo HĐồng mua bán thì giá tính thuế do cục Hải quan qui định. 13
  14. I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ XNK 3/. Căn cứ tính thuế XNK: (3) Thuế suất: - Thuế suất thuế XK: Biểu thuế XK. - Thuế suất thuế nhập khẩu: + Thuế suất thơng thường + Thuế suất ưu đãi. + Thuế suất ưu đãi đặc biệt. Thuế suất thơng thường cao 150% thuế suất ưu đãi 14
  15. I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ XNK 4. Kê khai, đăng ký hàng hĩa XNK và nộp thuế: 4.1 - Kê khai hàng hĩa XNK: Tổ chức, cá nhân cĩ hàng hĩa XNK phải kê Hải quan nơi làm thủ tục XNK. 15
  16. ◼ PURCHAS ORDER (Đơn đặt hàng) Tên Cơng Ty NK tại VN Địa chỉ PURCHAS ORDER (P.O) Điện Thoại Tên Cty nước ngồi (Đơn vị bán) Mã số thuế Địa chỉ Số hợp đồng Đồng tiền thanh tốn: USD Ngày hợp đồng Số Mã hàng Mô tả hàng hóa Xuất Số Đơn vị Ngày giao Đơn Thành tiền hóa xứ lượn tính hàng trễ giá tt g nhất 1 P211010 Stencil model 5131 SG 1 Set 30/11/2008 260.00 260.00 5 Tổng cộng 1 260.00 ❖Điều kiện giao hàng Ngân hàng thanh tốn bên nước ngồi ❖Điều kiện thanh tốn Địa chỉ Số tài khoản ❖Giao hàng đến đâu - Địa chỉ cơng ty Việt Nam Tên ngân hàng tại Việt Nam ❖Đơn vị giao hàng Địa chỉ Số tài khoản 16
  17. ◼ IN VOICE (Hĩa đơn thương mại) Tên Cơng Ty nước ngịai INVOICE: 113979 Tên Cơng Ty NK tại VN Ngày lập: Địa chỉ Số hợp đồng ngoại thương: Ngày giao hàng trễ nhất: Số hợp đồng Đồng tiền thanh tốn: USD Ngày hợp đồng Số Mã hàng Mô tả hàng hóa Xuất Số Đơn vị Ngày giao Đơn Thành tiền hóa xứ lượn tính hàng trễ giá tt g nhất 1 P211010 Stencil model 5131 SG 1 Set 30/11/2008 260.00 260.00 5 Tổng cộng 1 260.00 ❖ Điều kiện giao hàng Ngân hàng thanh tốn bên nước ngồi ❖ Số ký lơ hàng Địa chỉ Số tài khoản ❖ Số kiện của lơ hàng: 17
  18. ◼ PACKING LIST (Phiếu đĩng gĩi) Tên Cơng Ty Nước ngồi PACKING LIST Địa chỉ Điện Thoại Ngày lập: Số hợp đồng ngoại thương: Ngày giao hàng trễ nhất: Nơi nhận hàng Đồng tiền thanh tốn: USD Tên, địa chỉ Cty nhận hàng Số Mã hàng Mô tả hàng hóa Xuất Số Đơn vị Ngày giao Đơn Số kiện hóa xứ lượn tính hàng trễ giá tt g nhất 1 P211010 Stencil model 5131 SG 1 Set 30/11/2008 260.00 1 5 Điều kiện giao hàng ❖ Số ký lơ hàng ❖ Số kiện của lơ hàng: Ký tên, bên nước ngồi 18
  19. ◼ Kê khai thuế xuất khẩu, Bộ hồ sơ: 1. Tờ khai hải quan hàng hĩa XK; 2. Hợp đồng ngoại thương hoặc các giấy tờ cĩ giá trị pháp lý tương đương hợp đồng (Contract, PO ); 3. Phiếu đĩng gĩi hàng (Packing list); 4. Các chứng từ liên quan khác theo quy định của pháp luật đối với các loại hàng đặc biệt. 19
  20. I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ XNK 4. Kê khai, đăng ký hàng hĩa XNK và nộp thuế: 4.2 – Thời hạn nộp thuế XNK: - Đối với hàng hố xuất khẩu: 30 ngày từ ngày đký HQuan. - Đối với hàng hĩa NK tiêu dùng phải nộp xong thuế trước khi nhận hàng hố. 20
  21. I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ XNK 4/. Kê khai, đăng ký hàng hĩa XNK và nộp thuế: 4.2 – Thời hạn nộp thuế XNK: - Đối với hàng hố NK là vật tư, nguyên liệu NK để trực tiếp sản xuất HH XK là 9 tháng (được tính trịn là 275 ngày). 21
  22. I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ XNK 4. Kê khai, đăng ký hàng hĩa XNK và nộp thuế: 4.2 – Thời hạn nộp thuế XNK: - Trường hợp hàng hố kinh doanh theo phương thức tạm xuất - tái nhập hoặc tạm nhập - tái xuất thì thời hạn nộp thuế là 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn. - Đối với hàng NK khác : 30 ngày 22
  23. I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ XNK 4.3 Miễn, xét miễn thuế, giảm thuế, hồn thuế: 4.3.1 miễn thuế 1. HH tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập để tham dự hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm; Máy mĩc, thiết bị, dụng cụ nghề nghiệp tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập để phục vụ cơng việc trong thời hạn nhất định; 2. HH là tài sản di chuyển theo quy định của Chính phủ; 23
  24. I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ XNK 4.3 Miễn, xét miễn thuế, giảm thuế, hồn thuế: 4.3.1 miễn thuế (tt) 3. HH xuất khẩu, nhập khẩu của tổ chức, cá nhân nước ngồi được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ ngoại giao tại Việt Nam theo định mức; 4. HH nhập khẩu để gia cơng cho nước ngồi rồi xuất khẩu hoặc hàng hĩa xuất khẩu cho nước ngồi để gia cơng cho VN rồi tái nhập khẩu theo hợp đồng gia cơng; 24
  25. I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ XNK 4.3 Miễn, xét miễn thuế, giảm thuế, hồn thuế: 4.3.1 miễn thuế (tt) 5. HH xuất khẩu, nhập khẩu trong tiêu chuẩn hành lý miễn thuế của người xuất cảnh, nhập cảnh do Chính phủ quy định; 6. HH nhập khẩu để tạo tài sản cố định của dự án khuyến khích đầu tư, dự án đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), 7. HH nhập khẩu để phục vụ hoạt động dầu khí 25
  26. I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ XNK 4.3.1 miễn thuế (tt) 10. HH sản xuất, gia cơng, tái chế, lắp ráp tại khu phi thuế quan khơng sử dụng NVL, linh kiện NK từ nước ngồi khi NK vào thị trường trong nước; trường hợp cĩ sử dụng NVL, linh kiện NK từ nước ngồi thì khi NK vào thị trường trong nước chỉ phải nộp thuế NK trên phần NVL, linh kiện NK cấu thành trong HH đĩ; 11. Các trường hợp cụ thể khác do Thủ tướng Chính phủ quyết định. 26
  27. I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ XNK 4.3.3 Xét giảm thuế: - Hàng hố XNK đang trong quá trình giám sát của cơ quan hải quan nếu bị hư hỏng, mất mát được cơ quan, tổ chức cĩ thẩm quyền giám định chứng nhận thì được xét giảm thuế tương ứng với tỷ lệ tổn thất thực tế của hàng hố. 27
  28. I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ XNK 4.3.4 Hồn thuế - HH xuất nhập khẩu đã nộp thuế xuất nhập khẩu nhưng khơng XNK. - HH đã nộp thuế xuất nhập khẩu nhưng thực tế xuất nhập khẩu ít hơn. - HH nhập để sản xuất HH xuất khẩu được hồn thuế tương ứng với tỷ lệ sản phẩm thực tế xuất khẩu. - Máy mĩc, thiết bị, tạm nhập để thực hiện các dự án đầu tư đã nộp thuế nhập khẩu, khi tái xuất được hồn lại thuế nhập khẩu trên cơ sở giá trị cịn lại. 28
  29. I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ XNK 4.3.4 Hồn thuế (tt) ◼ Trường hợp cĩ sự nhầm lẫn trong kê khai, tính thuế, nộp thuế thì được hồn trả số tiền thuế nộp thừa nếu sự nhầm lẫn đĩ xảy ra trong thời hạn 365 ngày. * Thời hạn nộp hồ sơ hồn thuế: 60 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan hh xuất - nhập khẩu. * Thời hạn xét hồn thuế: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu hồn thuế XNK theo quy định 29
  30. CHƯƠNG 4 KẾ TỐN THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU II. KẾ TỐN THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 30
  31. II. KẾ TỐN THUẾ XNK (1) Khi nhập khẩu VT, HH, TSCĐ dùng vào hoạt động SXKD, Nợ TK.152, 153, 156, 211, Cĩ TK.3333- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Cĩ TK.111, 112, 331, 31
  32. II. KẾ TỐN THUẾ XNK (2) Khi nhập khẩu VT, HH, TSCĐ dùng vào hoạt động SXKD, theo phương pháp khấu trừ, số thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp được khấu trừ: Nợ TK.133- thuế GTGT được khâu trừ Cĩ TK.33312- Thuế GTGT hàng nhập khẩu 32
  33. II. KẾ TỐN THUẾ XNK (3) Khi nộp thuế nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập khẩu, Nợ TK. 33312- Thuế GTGT phải nộp Cĩ TK. 111, 112, 33
  34. II. KẾ TỐN THUẾ XNK (4) Trường hợp được hồn thuế nhập khẩu đã nộp, ghi: Nợ TK.333- Nếu trừ vào số thuế phải nộp Nợ TK. 111, 112- Nếu được hồn lại bằng tiền. Cĩ TK. 152, 153, 156, 34
  35. II. KẾ TỐN THUẾ XNK (5) Trường hợp trả lại hàng nhập khẩu, kế tốn giảm giá trị hàng nhập khẩu và thuế nhập khẩu được hồn lại, ghi: Nợ TK. 331- Phải trả cho người bán Cĩ TK.152, 153, 156, 211, Và Nợ TK.111, 1121, 3333 Cĩ TK.152, 153, 156, 211, 35
  36. II. KẾ TỐN THUẾ XNK (6) Khi xuất khẩu HH, DV thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, Nợ TK.632- GIá vốn hàng bán Cĩ TK.155, 156 và Nợ TK. 111, 112, 131 Cĩ TK. 511, 512- Doanh thu bán hàng. 36
  37. II. KẾ TỐN THUẾ XNK (7) Thuế xuất khẩu phải nộp Nợ TK. 511, 512- Doanh thu bán hàng. Cĩ TK. 3333- Thuế xuất- nhập khẩu 37
  38. II. KẾ TỐN THUẾ XNK (8) Khi nộp thuế xuất khẩu, ghi Nợ TK. 3333- Thuế xuất- nhập khẩu Cĩ TK.111, 112, 38
  39. II. KẾ TỐN THUẾ XNK (9) Trườmg hợp được hồn thuế xuất khẩu, Nợ TK.111, 112, 3333 Cĩ TK.511, 512 39
  40. II. KẾ TỐN THUẾ XNK (10) Trường hợp HH đã xuất khẩu nhưng vì lý do nào đĩ buộc phải nhập khẩu trở lại thì được hồn thuế xuất khẩu đã nộp Nợ TK.531- Hàng bán bị trả lại Cĩ TK.111, 112, 131, 40
  41. II. KẾ TỐN THUẾ XNK * Giá trị hàng xuất khẩu phải nhập khẩu trở lại, ghi: Nợ TK. 152, 156, Cĩ TK.632- Giá vốn hàng bán. và Thuế xuất khẩu được hồn lại Nợ TK.111, 112, 3333 Cĩ TK.511, 512 41
  42. VÍ DỤ (1) Cơng ty V xuất khẩu 1.000 sản phẩm, đơn giá bán 120USD/SP, thuế suất xuất khẩu là 2%. Xác định thuế xuất khẩu phải nộp của lơ hàng này, biết tỷ giá hối đối ngay tại thời điểm xuất khẩu là 18.000đ/USD. 42
  43. VÍ DỤ (2) Cơng ty SX thương mại và kinh doanh xuất nhập khẩu vàng, bạc. Nhập khẩu một lơ hàng 2.000kg nguyên liệu V, giá mua (CIF) với giá 100USD/kg, thuế suất thuế nhập khẩu là 10%, thuế GTGT hàng xuất nhập 10%. Tính thuế nhập khẩu, thuế GTGT hàng xuất nhập phải nộp của lơ hàng này, biết tỷ giá hối đối là 18.000đ/USD. 43
  44. VÍ DỤ (3) Cơng ty M nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, Cơng ty đã trực tiếp nhập khẩu 10.000 sản phẩm A. - Lơ hàng này cĩ thuế suất thuế nhập khẩu 20%; phí bảo hiểm quốc tế (I) là 3.000.000 đ; phí vận chuyển (F) là 7.000.000 đ - Tổng trị giá lơ hàng trên đã bao gồm thuế GTGT 5 % là: 264.600.000 đ - Yêu cầu: Xác định đơn giá FOB của lơ hàng? 44
  45. CHÚC CẢ LỚP THÀNH CƠNG! 45