Bài giảng Tin học đại cương - Chương: Giới thiệu môn học - Học viện Ngân hàng

pdf 38 trang Hùng Dũng 05/01/2024 540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học đại cương - Chương: Giới thiệu môn học - Học viện Ngân hàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_dai_cuong_chuong_gioi_thieu_mon_hoc_hoc_vi.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tin học đại cương - Chương: Giới thiệu môn học - Học viện Ngân hàng

  1. HỌC VIỆN NGÂN HÀNG KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ Hà Nội – 2015
  2. Giới thiệu môn học Số tín chỉ: 3 Thời gian: . Giảng lý thuyết trên lớp: 60% . Thực hành, thảo luận: 40% . Tự học: 200% Đánh giá . Chuyên cần: 10% . Kiểm tra giữa kì: 40% . Thi cuối kì: 50% 10/19/2015 Giới thiệu môn học 2
  3. Giới thiệu môn học Mục tiêu của học phần . Trang bị về lý thuyết: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản của tin học, tin học văn phòng, mạng máy tính, phân tích và xử lý số liệu. . Trang bị về kỹ năng: Trang bị kỹ năng cơ bản về khai thác các phần mềm ứng dụng trên máy tính điện tử và mạng Internet. . Trang bị vấn đề nghiên cứu/ kỹ năng nghiên cứu: Các nghiệp vụ có ứng dụng tin học. . Hỗ trợ sinh viên thi các chứng chỉ Tin học quốc tế IC3 và MOS 10/19/2015 Giới thiệu môn học 3
  4. Giới thiệu môn học  Tài liệu tham khảo . Tài liệu học tập “Tin học đại cương”, Khoa HTTTQL, Học viện Ngân hàng, 2015 . Bài giảng của Khoa HTTTQL . Giáo trình “Tin học đại cương”, Đại học Kinh tế Quốc dân . Giáo Trình SPSS - Nghiên Cứu Và Thống Kê Dữ Liệu Trong Kinh Tế (CD) . Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức 10/19/2015 Giới thiệu môn học 4
  5. Yêu cầu đối với học viên Quá trình học tập và tham khảo mở rộng . Sinh viên phải có mặt trên lớp cũng như các buổi thực hành, thảo luận. . Đọc và nghiên cứu giáo trình, tài liệu tham khảo . Tham gia thảo luận trên lớp. Tham gia các hoạt động: . Học lý thuyết, thực hành theo bài tập quy định . Làm bài kiểm tra định kỳ Ý thức tổ chức, kỷ luật: . Có ý thức tổ chức, kỷ luật theo quy định của trường, lớp và của giảng viên phụ trách. 10/19/2015 Giới thiệu môn học 5
  6. Nội dung Chương 1. Các vấn đề cơ bản của Tin học Chương 2. Hệ điều hành Chương 3. Microsoft Office Word 2010 Chương 4. Microsoft Office Excel 2010 Chương 5. Microsoft Office PowerPoint 2010 Chương 6. Microsoft Office Outlook 2010 Chương 7. Phân tích dữ liệu với phần mềm SPSS Chương 8. Mạng máy tính và Internet Chương 9. An toàn thông tin 10/19/2015 Giới thiệu môn học 6
  7. Tiến trình học tập Buổi Nội dung Buổi Nội dung 1 Giới thiệu môn học 9 Kiểm tra 1 (Excel)* 2 Chương 1 10 Chương 5 3 Chương 2 11 Chương 6 4 Chương 3 12 Chương 7 5 Thực hành chương 3* 13 Thực hành chương 7* 6 Chương 4 14 Kiểm tra 2 (SPSS)* 7 Chương 4 Chương 8 15 8 Thực hành chương 4* Chương 9 10/19/2015 Giới thiệu môn học 7
  8. HỌC VIỆN NGÂN HÀNG KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ Quy định về chuẩn đầu ra Tin học
  9. THÔNG TƯ 03/BTTTT 10/19/2015 Giới thiệu môn học 9
  10. THÔNG TƯ SỐ 07 – BGD-ĐT 10/19/2015 Giới thiệu môn học 10
  11. Quyết định của Giám đốc Học viện Ngân hàng Quy định chuẩn đầu ra về kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cho đào tạo Đại học chính quy tại Học viện Ngân hàng . Đối tượng áp dụng: Tất cả các ngành đào tạo đại học hệ chính quy tại Học viện Ngân hàng . Thời gian áp dụng: Khoá học 2015-2019 . Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT là điều kiện bắt buộc để xét tốt nghiệp 10/19/2015 Giới thiệu môn học 11
  12. Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT đối với sinh viên không chuyên ngành Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản gồm 06 mô đun: . Mô đun kỹ năng 01: Hiểu biết về CNTT cơ bản . Mô đun kỹ năng 02: Sử dụng máy tính cơ bản . Mô đun kỹ năng 03: Xử lý văn bản cơ bản . Mô đun kỹ năng 04: Sử dụng bảng tính cơ bản . Mô đun kỹ năng 05: Sử dụng trình chiếu cơ bản . Mô đun kỹ năng 06: Sử dụng Internet cơ bản 10/19/2015 Giới thiệu môn học 12
  13. Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT đối với sinh viên chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý . Mô đun kỹ năng 07: Xử lý văn bản nâng cao . Mô đun kỹ năng 08: Sử dụng bảng tính nâng cao . Mô đun kỹ năng 09: Sử dụng trình chiếu nâng cao . Mô đun kỹ năng 10: Sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu . Mô đun kỹ năng 11: Thiết kế đồ hoạ hai chiều . Mô đun kỹ năng 12: Biên tập ảnh . Mô đun kỹ năng 13: Biên tập trang thông tin điện tử . Mô đun kỹ năng 14: An toàn, bảo mật thông tin . Mô đun kỹ năng 15: Sử dụng phần mềm kế hoạch dự án 10/19/2015 Giới thiệu môn học 13
  14. Ngưỡng đạt chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT Sinh viên không chuyên ngành . Đạt yêu cầu học phần Tin học đại cương và Chuẩn kỹ năng cơ bản, hoặc: . Đạt chứng chỉ quốc tế IC3, hoặc: . Đạt 2 chứng chỉ quốc tế MOS (ở cấp độ Specialist). Sinh viên chuyên ngành . Đạt yêu cầu học phần Tin học đại cương và Chuẩn kỹ năng nâng cao, hoặc: . Đạt chứng chỉ quốc tế IC3 và 1 chứng chỉ quốc tế MOS (ở cấp độ Specialist), hoặc: . Đạt 2 chứng chỉ quốc tế MOS (trong đó ít nhất 1 chứng chỉ ở cấp độ Expert). 10/19/2015 Giới thiệu môn học 14
  15. Quy định miễn học môn Tin học đại cương  Sinh viên đã có các chứng chỉ quốc tế IC3 hoặc MOS phù hợp với quy định trước khi bắt đầu mỗi học kỳ được miễn học, miễn thi môn học tin học đại cương và được quy đổi điểm học phần để tính điểm trung bình chung học tập. Sinh viên thỏa mãn các đièu kie ̣n vè miẽn học, miẽn thi no ̣p đơn theo mãu cho Phòng Đào tạo trướ c khi bát đàu học kì. Đơn xin miẽn học, miẽn thi phải kèm theo bản sao có công chứ ng Chứ ng chỉ tin học. 10/19/2015 Giới thiệu môn học 15
  16. Quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế Chứng chỉ IC3 Điểm Điểm STT Phần thi Điểm tối đa Thang điểm đạt quy đổi 650 ≤ x < 700 7 700 ≤ x < 800 8 1 Máy tính căn bản 1000 650 800 ≤ x < 900 9 x ≥ 900 10 720 ≤ x < 800 8 Phần mềm máy tính 2 1000 720 800 ≤ x < 900 9 x ≥ 900 10 620 ≤ x < 700 7 700 ≤ x < 800 8 3 Kết nối trực tuyến 1000 620 800 ≤ x < 900 9 x ≥ 900 10 10/19/2015 Giới thiệu môn học 16
  17. Quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế Chứng chỉ MOS Điểm Điểm tối Điểm STT Phần thi Thang điểm quy đa đạt đổi 700 ≤ x < 800 8 MOS – Word 1000 700 800 ≤ x < 900 9 (Specialist) 1 x ≥ 900 10 700 ≤ x < 800 9 MOS – Word (Expert) 1000 700 800 ≤ x ≤ 1000 10 700 ≤ x < 800 8 MOS – Excel 1000 700 800 ≤ x < 900 9 (Specialist) 2 x ≥ 900 10 700 ≤ x < 800 9 MOS – Excel (Expert) 1000 700 800 ≤ x ≤ 1000 10 10/19/2015 Giới thiệu môn học 17
  18. Quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế Chứng chỉ MOS Điểm Điểm tối Điểm STT Phần thi Thang điểm quy đa đạt đổi 700 ≤ x < 800 8 3 MOS – PowerPoint 1000 700 800 ≤ x < 900 9 x ≥ 900 10 700 ≤ x < 800 8 4 MOS – Access 1000 700 800 ≤ x < 900 9 x ≥ 900 10 700 ≤ x < 800 8 5 MOS – Outlook 1000 700 800 ≤ x < 900 9 x ≥ 900 10 10/19/2015 Giới thiệu môn học 18
  19. HỌC VIỆN NGÂN HÀNG KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ Hệ thống chuẩn quốc tế về Tin học
  20. Hệ thống chuẩn quốc tế về Tin học 10/19/2015 Giới thiệu môn học 20
  21. IC3 (Internet and computing core certification) 10/19/2015 Giới thiệu môn học 21
  22. BÀI THI IC3 Là thước đo chuẩn quốc tế về mức độ sử dụng thành thạo máy tính và các thiết bị công nghệ số. Được nghiên cứu và phát triển bởi Certiport (Hoa Kỳ) Bài thi được thực hiện trực tuyến, với hơn 25 ngôn ngữ được xây dựng và đã được Việt hóa đầy đủ về bài thi, giáo trình. 10/19/2015 Giới thiệu môn học 22
  23. BÀI THI IC3 IC3 được xây dựng bao gồm 03 bài thi thành phần: . Máy tính căn bản: Hiểu biết cơ bản về phần cứng, phần mềm, hệ điều hành và cách xử lý những sự cố thường gặp. . Các ứng dụng chủ chốt: Word, Excel, PowerPoint, Access. . Cuộc sống trực tuyến: Các nguyên tắc mạng, cách sử dụng và tìm kiếm thông tin trên mạng, các phần mềm duyệt web, thư điện tử. 10/19/2015 Giới thiệu môn học 23
  24. BÀI THI IC3 SỐ LƯỢNG NỘI DUNG THI THỜI GIAN ĐIỂM TỐI ĐA ĐIỂM ĐẠT CÂU HỎI Máy tính căn 45 50 phút 1000 650 bản Các ứng dụng 43 50 phút 1000 720 chủ chốt Cuộc sống trực 45 50 phút 1000 620 tuyến 10/19/2015 Giới thiệu môn học 24
  25. CHỨNG CHỈ IC3 & PHIẾU ĐIỂM IC3 VS VS 10/19/2015 Giới thiệu môn học 25
  26. ƯU ĐIỂM CỦA BÀI THI IC3 Tin cậy và bảo mật Công nhận rộng rãi Mức phí hợp lý Quy trình thi đơn giản Kết quả nhanh chóng, chính xác 10/19/2015 Giới thiệu môn học 26
  27. Microsoft Office Specialist 10/19/2015 Giới thiệu môn học 27
  28. Bài thi MOS Được sáng tạo bởi Microsoft (Hoa Kỳ) và triển khai bởi Certiport (Hoa Kỳ) Là thước đo chuẩn quốc tế về kỹ năng sử dụng tin học văn phòng. Bài thi được thực hiện trực tuyến, với hơn 25 ngôn ngữ được xây dựng và đã được Việt hóa. Chuẩn đào tạo và đầu ra cho sinh viên các Trường Đại học, Cao đẳng. Nhiều Doanh nghiệp sử dụng làm công cụ đánh giá và chuẩn hóa trình độ tin học cho CBNV 10/19/2015 Giới thiệu môn học 28
  29. Bài thi MOS Các bài thi MOS hiện nay đang được triển khai 10/19/2015 Giới thiệu môn học 29
  30. Bài thi MOS SỐ THỜI ĐIỂM TỐI ĐIỂM NỘI DUNG THI LƯỢNG GIAN ĐA ĐẠT CÂU HỎI MOS – Word 2010 20 50 phút 1000 700 MOS – Excel 2010 18 50 phút 1000 700 MOS – PowerPoint 40 50 phút 1000 700 2010 MOS – Outlook 38 50 phút 1000 700 2010 MOS – Access 2010 34 50 phút 1000 700 10/19/2015 Giới thiệu môn học 30
  31. MẪU PHIẾU ĐIỂM VÀ CHỨNG CHỈ MOS 10/19/2015 Giới thiệu môn học 31
  32. MOS CHO TỪNG VỊ TRÍ CÔNG VIỆC Specialist Word Excel PowerPoint Outlook Access SharePoint Expert Word Excel *Master *Chứng chỉ Master yêu cầu các chứng chỉ core Word Expert, Excel Expert, PowerPoint, và một trong hai chứng chỉ Outlook hoặc Access 10/19/2015 Giới thiệu môn học 32
  33. CÁC CẤP ĐỘ CỦA CHỨNG CHỈ MOS Chứng nhận kỹ năng toàn diện và chuyên sâu trên toàn bộ hệ thống phần mềm ứng dùng trong bộ phần mềm Microsoft Office. Cần vượt qua 04 bài thi: Word Expert, Excel Expert, PowerPoint, và Outlook hoặc Access. Chứng nhận các kỹ năng cao cấp trong sử dụng các ứng dụng Microsoft Word và Microsoft Excel. Chứng nhận các kỹ năng trên từng phần mềm ứng dụng: Word, Excel, PowerPoint, Access, Outlook. 33 Giới10/19/2015 thiệu môn học
  34. MOS VỚI DOANH NGHIỆP Hiệu quả của Microsoft® Office Specialist trong môi trường doanh nghiệp: 89% những người giám sát, quản lý được phỏng vấn cho rằng những nhân viên đạt được chứng chỉ MOS làm việc có năng suất cao hơn nhờ chứng chỉ của họ. 82% nhà tuyển dụng tin rằng chứng chỉ MOS trực tiếp mang lại lợi ích cho tổ chức của họ. 80% hoặc hơn là tỷ lệ thời gian trong ngày mà nhân viên công sở phải làm việc trên Microsoft Office, tùy theo người sử dụng vào mục đích học tập, quản lý hay làm việc trong khối hành chính sự nghiệp. 10/19/2015 Giới thiệu môn học 34
  35. 10/19/2015 Giới thiệu môn học 35
  36. 10/19/2015 Giới thiệu môn học 36
  37. 10/19/2015 Giới thiệu môn học 37
  38. 10/19/2015 Giới thiệu môn học 38