Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 9+10: Các hàm trong excel - Nguyễn Thị Phương Thảo

pdf 56 trang Hùng Dũng 04/01/2024 190
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 9+10: Các hàm trong excel - Nguyễn Thị Phương Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_van_phong_bai_910_cac_ham_trong_excel_nguy.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 9+10: Các hàm trong excel - Nguyễn Thị Phương Thảo

  1. BÀI 9+10 CÁC HÀM TRONG EXCEL Môn : Tin học văn phòng Giảng viên : Nguyễn Thị Phương Thảo Khoa Công nghệ thông tin – ĐH Thủy Lợi Email : thaont@tlu.edu.vn Bài giảng :
  2. NỘI DUNG • Các hàm toán học • Các hàm logic • Các hàm ký tự • Các hàm xử lý ngày tháng • Các hàm tìm kiếm
  3. CÁC KIỂU ĐỊA CHỈ • Địa chỉ tương đối: – : địa chỉ này thay đổi khi copy công thức sang ô khác – Ví dụ: A2, C4 • Địa chỉ tuyệt đối: – $ $ : địa chỉ này không bị thay đổi khi copy công thức – Ví dụ: $A$2, $C$4 • Địa chỉ hỗn hợp: – Đánh địa chỉ tuyệt đối theo hàng hoặc theo cột: – Ví dụ: A$1,$C2
  4. CÁC KIỂU ĐỊA CHỈ • Tham chiếu đến địa chỉ Sheet khác: – ! – Ví dụ: Sheet1!A2, ‘Sheet Moi’!B2 • Tham chiếu đến địa chỉ WorkBook khác: – [ ] ! – Ví dụ: [Bai2.xlsx]Sheet2!A$2 – Địa chỉ hỗn hợp: – Đánh địa chỉ tuyệt đối theo hàng hoặc theo cột: – Ví dụ: A$1,$C2
  5. HÀM TOÁN HỌC • Hàm được lập trình có sẵn nhằm thực hiện chức năng nào đó mà toán tử đơn giản không thực hiện được • Cú pháp của hàm: = tenham(đối số ) – Tên hàm viết liền, có thể viết hoa hoặc thường – Đối số có thể là giá trị, địa chỉ ô hoặc một dãy ô
  6. CÁCH DÙNG HÀM • Cách 1: gõ trực tiếp tên hàm vào ô cần tính – Gõ dấu =, sau đó gõ tên hàm • Cách 2: – Vào ribbon Fomulas – Nhấn chọn Insert Function – Chọn function cần tính và nhập các ô tham chiếu giá trị
  7. CÁCH DÙNG HÀM • Cách 3: – Vào ribbon Fomulas – Nhấn chọn các function trên menu
  8. HÀM TOÁN HỌC • ABS(x) – Là hàm lấy giá trị tuyệt đối – Cú pháp: ABS(number) • Number: là một số thực – Ví dụ: abs(-4) = 4
  9. HÀM TOÁN HỌC • ACOS(x) – Là hàm trả về giá trị arcosin của một số. Góc được trả về tính bằng radian phạm vi từ 0 đến pi – Cú pháp: ACOS(number) • Number: là cosin của một góc. Giá trị từ -1 đến 1. Công thức Mô tả Kết quả Arccosin của -0,5 theo =ACOS(-0.5) 2,094395102 đơn vị radian, 2*pi/3 Arccosin của -0,5 theo =ACOS(-0.5)*180/PI() 120 đơn vị độ =DEGREES(ACOS(- Arccosin của -0,5 theo 120 0.5)) đơn vị độ
  10. HÀM TOÁN HỌC • ASIN(x) – Là hàm trả về giá trị arcsin của một số. Góc được trả về tính bằng radian phạm vi từ 0 đến pi • ATAN(x) – Là hàm trả về giá trị arctang của một số. Góc được trả về tính bằng radian phạm vi từ -pi/2 đến pi/2
  11. HÀM TOÁN HỌC • COS(x) – Là hàm trả về giá trị cosin của một góc. – Cú pháp: COS(number) • Number: góc tính bằng radian. • SIN(x) – Hàm trả về giá trị sin của một góc • TAN(x) – Hàm trả về giá trị tang của một góc
  12. HÀM TOÁN HỌC • DEGREES – Là hàm đổi radian sang độ. – Cú pháp: DEGREES(angle) • angle: góc tính bằng radian. • PI – Hàm trả về số 3,14159265358979 – Cú pháp: PI()
  13. HÀM TOÁN HỌC • EXP – Là hàm trả về lũy thừa cơ số e với số mũ nào đó. – e = 2,71828182845904 – Cú pháp: EXP(number) • number: số mũ. • LN – Là hàm trả về lô-ga-rít của một số. – Cú pháp: LN(number) • number: số thực dương mà cần tính lôgarit cơ số e
  14. HÀM TOÁN HỌC • LOG10 – Là hàm trả về lô-ga-rít cơ số 10 của một số. – Cú pháp: LOG10(number) • number: số cần tính lôgarit. • LOG – Là hàm trả về lô-ga-rít của một số. – Cú pháp: LOG(number, [base]) • number: số thực dương mà cần tính lôgarit • [base]: cơ số của lôgarit
  15. HÀM TOÁN HỌC • SQRT – Là hàm trả về căn bậc 2 của một số dương. – Cú pháp: SQRT(number) • number: số dương cần tính căn bậc 2. • POWER – Là hàm trả về kết quả của một số được nâng theo một lũy thừa. – Cú pháp: POWER(number, power) • number: số cơ sở • power: số mũ
  16. HÀM TOÁN HỌC • MOD – Trả về số dư sau khi chia một số cho ước số. Kết quả có cùng dấu với ước số. – Cú pháp: MOD(number, divisor) • number: Số mà cần tìm số dư. • divisor: Số mà chia số cho nó. Công thức Mô tả Kết quả =MOD(3, 2) Số dư của 3/2 1 =MOD(-3, 2) Số dư của -3/2. Dấu sẽ giống như dấu của số chia 1 =MOD(3, -2) Số dư của 3/-2. Dấu giống với dấu của số chia -1 =MOD(-3, -2) Số dư của -3/-2. Dấu giống với dấu của số chia -1
  17. HÀM TOÁN HỌC • CEILING – Là hàm trả về số được làm tròn lên, xa số 0. – Cú pháp: CEILING(number, significance) • Number: giá trị số cần làm tròn • Significance: bội số mà bạn muốn làm tròn đến Công thức Mô tả Kết quả =CEILING(2.5, 1) Làm tròn 2,5 lên đến bội số gần nhất của 1 3 =CEILING(-2.5, -2) Làm tròn -2,5 lên đến bội số gần nhất của -2 -4 =CEILING(-2.5, 2) Làm tròn -2,5 lên đến bội số gần nhất của 2 ?-2 =CEILING(1.5, 0.1) Làm tròn 1,5 lên đến bội số gần nhất của 0,1 ?1,5
  18. HÀM TOÁN HỌC • FLOOR – Là hàm trả về số được làm tròn xuống, tiến tới số 0. – Cú pháp: FLOOR(number, significance) • Number: giá trị số cần làm tròn • Significance: bội số mà bạn muốn làm tròn đến Công thức Mô tả Kết quả =FLOOR(3.7,2) Làm tròn 3,7 xuống đến bội số gần nhất của 2. 2 =FLOOR(-2.5,-2) Làm tròn -2,5 xuống đến bội số gần nhất của -2. -2 =FLOOR(2.5,-2) Trả về lỗi, vì 2,5 và -2 trái dấu. #NUM! =FLOOR(1.58,0.1) Làm tròn 1,58 xuống đến bội số gần nhất của 0,1. 1,5 Làm tròn 0,234 xuống đến bội số gần nhất của =FLOOR(0.234,0.01) 0,23 0,01.
  19. HÀM TOÁN HỌC • EVEN – Là hàm trả về số được làm tròn đến số nguyên chẵn gần nhất. – Cú pháp: EVEN(number) • Number: giá trị số cần làm tròn Công thức Mô tả Kết quả Làm tròn 1,5 tới số nguyên chẵn gần =EVEN(1.5) 2 nhất =EVEN(3) Làm tròn 3 tới số nguyên chẵn gần nhất 4 =EVEN(2) Làm tròn 2 tới số nguyên chẵn gần nhất 2 =EVEN(-1) Làm tròn -1 tới số nguyên chẵn gần nhất -2
  20. HÀM TOÁN HỌC • ODD – Là hàm trả về số được làm tròn đến số nguyên lẻ gần nhất. – Cú pháp: ODD(number) • Number: giá trị số cần làm tròn Công thức Mô tả Kết quả =ODD(1,5) Làm tròn 1,5 lên đến số nguyên lẻ gần nhất. ?3 =ODD(3) Làm tròn 3 lên đến số nguyên lẻ gần nhất. ?3 =ODD(2) Làm tròn 2 lên đến số nguyên lẻ gần nhất. ?3 =ODD(-1) Làm tròn -1 lên đến số nguyên lẻ gần nhất. ?-1 Làm tròn -2 lên (ra xa số 0) đến số nguyên lẻ gần =ODD(-2) ?-3 nhất.
  21. HÀM TOÁN HỌC • INT – Là hàm trả về số được làm tròn đến số nguyên gần nhất. – Cú pháp: INT(number) • Number: giá trị số cần làm tròn • ROUND – Làm tròn một số tới một chữ số đã xác định. – Cú pháp: ROUND(number, num_digits) • number: giá trị số cần làm tròn • num_digits: số chữ số làm tròn
  22. HÀM TOÁN HỌC • ROUND Công thức Mô tả Kết quả =ROUND(2.15, 1) Làm tròn 2,15 tới một vị trí thập phân ?2,2 =ROUND(2.149, 1) Làm tròn 2,149 tới một vị trí thập phân ?2,1 =ROUND(-1.475, 2) Làm tròn -1,475 tới hai vị trí thập phân ?-1,48 Làm tròn 21,5 đến một vị trí thập phân về bên trái =ROUND(21.5, -1) ?20 của dấu thập phân =ROUND(626.3,-3) Làm tròn 626,3 về bội số gần nhất của 1000 ?1000 =ROUND(1.98, -1) Làm tròn 1,98 về bội số gần nhất của 10 ?0 =ROUND(-50.55, -2) Làm tròn -50,55 về bội số gần nhất của 100 ?-100
  23. HÀM TOÁN HỌC • MAX – Là hàm trả về giá trị lớn nhất trong tập dữ liệu. – Cú pháp: MAX(number1, [number2], ) • Number1,number2, .number255: giá trị số cần tìm giá trị lớn nhất • MIN – Là hàm trả về giá trị nhỏ nhất trong tập dữ liệu – Cú pháp: MIN(number1, [number2], ) • Number1,number2, .number255: giá trị số cần tìm giá trị nhỏ nhất
  24. HÀM TOÁN HỌC • LARGE – Là hàm trả về giá trị lớn thứ k của tập giá trị. – Cú pháp: LARGE(array, k) • array: mảng hoặc phạm vi dữ liệu cần tìm giá trị lớn thứ k • k: vị trí (tính từ lớn nhất) • SMALL – Là hàm trả về giá trị nhỏ thứ k trong tập dữ liệu – Cú pháp: SMALL(array, k) • array: mảng hoặc phạm vi dữ liệu cần tìm giá trị lớn thứ k • k: vị trí (tính từ nhỏ nhất)
  25. HÀM TOÁN HỌC • RANK – Là hàm trả về thứ hạng của một số trong danh sách các số. Thứ hạng của số là kích thước của nó trong tương quan với các giá trị khác trong danh sách. – Cú pháp: RANK(number,ref,[order]) • Number: Số mà bạn muốn tìm thứ hạng của nó • ref: Một mảng hoặc tham chiếu tới một danh sách các số • [order]: nếu là 0 hoặc bỏ qua lấy thứ hạng theo thứ tự giảm dần. Ngược lại là theo thứ tự tăng dần
  26. HÀM TOÁN HỌC • COUNT – Hàm đếm số ô chứa số và các số trong danh sách các đối số. – Cú pháp: COUNT(value1, [value2], ) • value1: tham chiếu ô hoặc phạm vi muốn đếm số • [value2]: tối đa 255 mục , tham chiếu ô hoặc phạm vi bổ sung Dữ liệu Công thức Mô tả Kết quả 08/12/08 Đếm số ô chứa số trong các =COUNT(A2:A7) 3 ô từ A2 tới A7. Đếm số ô chứa số trong các 19 =COUNT(A5:A7) 2 ô từ A5 tới A7. 22,24 Đếm số ô chứa số trong các TRUE =COUNT(A2:A7,2) 4 ô từ A2 tới A7 và giá trị 2. #DIV/0!
  27. HÀM TOÁN HỌC • COUNTIF – Hàm đếm số ô trong phạm vi xác định đáp ứng một tiêu chí nào đó. – Cú pháp: COUNTIF( range, criteria ) • range: mảng hay tham chiếu chứa số • Criteria: tiêu chí Kết Công thức Mô tả quả =COUNTIF(A2:A5,"t Số ô có chứa táo trong các ô từ A2 tới ?2 áo") A5. =COUNTIF(A2:A5,A Số ô có chứa đào trong các ô từ A2 Dữ liệu Dữ liệu ?1 4) tới A5. táo 32 =COUNTIF(A2:A5,A Số ô có chứa cam và táo trong các ô cam 54 3)+COUNTIF(A2:A5, ?3 từ A2 tới A5. đào 75 A2) =COUNTIF(B2:B5,"> Số ô có giá trị lớn hơn 55 trong các ô táo 86 ?2 55") từ B2 tới B5. =COUNTIF(B2:B5," "&B4) B2 tới B5.
  28. HÀM TOÁN HỌC • SUM – Hàm tính tổng các số. – Cú pháp: SUM(number1,[number2], ) • Number1, number2 number255: các số, mảng hoặc tham chiếu • SUMIF – Hàm tính tổng các giá trị trong phạm vi đáp ứng tiêu chí xác định. – Cú pháp: SUMIF(range, criteria, [sum_range]) • range: phạm vi ô cần đánh giá theo tiêu chí • criteria: Tiêu chí ở dạng số, biểu thức, tham chiếu ô, văn bản hoặc hàm xác định • Sum_range: Các ô thực tế để cộng
  29. HÀM TOÁN HỌC Nếu range là Và sum_range và Thì ô thực tế là A1:A5 B1:B5 B1:B5 A1:A5 B1:B3 B1:B5 A1:B4 C1:D4 C1:D4 A1:B4 C1:C2 C1:D4
  30. HÀM TOÁN HỌC Giá trị Tài sản Tiền hoa hồng Dữ liệu $ 100.000,00 $ 7.000,00 $ 250.000,00 $ 200.000,00 $ 14.000,00 $ 300.000,00 $ 21.000,00 $ 400.000,00 $ 28.000,00 Công thức Mô tả Kết quả Tổng tiền hoa hồng cho các giá =SUMIF(A2:A5,">160000",B2:B5) $ 63.000,00 trị tài sản lớn hơn 160.000. Tổng các giá trị tài sản lớn hơn =SUMIF(A2:A5,">160000") $ 900.000,00 160.000. Tổng tiền hoa hồng cho các giá =SUMIF(A2:A5,300000,B2:B5) ?$ 21.000,00 trị tài sản bằng 300.000. Tổng tiền hoa hồng cho các giá =SUMIF(A2:A5,">" & C2,B2:B5) ?$ 49.000,00 trị tài sản lớn hơn giá trị tại C2.
  31. HÀM TOÁN HỌC • SUMIFS – Hàm tính tổng các ô trong phạm vi đáp ứng nhiều tiêu chí. – Cú pháp: SUMIFS(sum_range, criteria_range1, criteria1, [criteria_range2, criteria2], ) • sum_range: các số, mảng hoặc tham chiếu cần cộng • criteria_range1: phạm vi thứ nhất dùng để đánh giá tiêu chí • criteria 1: Tiêu chí dưới dạng một số, biểu thức, tham chiếu ô
  32. HÀM TOÁN HỌC • Ví dụ Số lượng Đã bán Sản phẩm Người bán hàng 5 Táo 1 4 Táo 2 15 Atisô 1 3 Atisô 2 22 Chuối 1 12 Chuối 2 10 Cà rốt 1 33 Cà rốt 2 Công thức Mô tả Kết quả =SUMIFS(A2:A9, B2:B9, Cộng tổng số sản phẩm bán được bắt đầu 15 "=A*", C2:C9, 1) bằng chữ "A" và do Người bán hàng 1 bán. =SUMIFS(A2:A9, B2:B9, Cộng tổng số sản phẩm (không bao gồm 30 "<>Chuối", C2:C9, 1) Chuối) do Người bán hàng 1 bán.
  33. HÀM TOÁN HỌC • SUMPRODUCT – Nhân các thành phần tương ứng trong các mảng đã cho và trả về tổng của các tích số này. – Cú pháp: SUMPRODUCT(array1, [array2], [array3], ) • array1, array2 : mảng các số
  34. HÀM TOÁN HỌC • AVERAGE – Trả về trung bình (trung bình cộng) của các đối số. – Cú pháp: AVERAGE(number1, [number2], ) • number1, number2 : Các số, tham chiếu ô hoặc phạm vi bổ sung tính trung bình
  35. HÀM LOGIC • IF – Hàm IF trả về một giá trị nếu điều kiện chỉ rõ định trị là TRUE, trả về một giá trị khác nếu điều kiện đó định trị là FALSE. – Cú pháp: IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false]) • Logical_test: Bất kỳ giá trị hoặc biểu thức nào có thể được định trị là TRUE hoặc FALSE • Value_if_true: Giá trị trả về nếu đối số logical_test định trị là TRUE • Value_if_false: Giá trị trả về nếu đối số logical_test định trị là FALSE
  36. HÀM LOGIC • Ví dụ Chi phí Thực tế Chi phí Dự kiến $1.500 $900 $500 $900 $500 $925 Công thức Mô tả Kết quả Kiểm tra xem chi phí thực tế trong hàng 2 =IF(A2>B2,"Vượt dự có lớn hơn chi phí dự kiến hay không. Trả Vượt Dự toán","OK") về "Vượt Dự toán" vì kết quả của phép thử toán này là True. Kiểm tra xem chi phí thực tế trong hàng 3 =IF(A3>B3,"Vượt Dự có lớn hơn chi phí dự kiến hay không. Trả OK toán","OK") về "OK" vì kết quả của phép thử này là False.
  37. HÀM LOGIC • Ví dụ Điểm 45 90 78 CôngCông thứthứcc MôMô tảtả KếKếtt quảquả DùDùngng cácácc điềđiềuu kiệkiệnn IFIF lồlồngng đểđể gágánn =IF(A2>89,"A",IF(A2>79,"B",=IF(A2>89,"A",IF(A2>79,"B", điểđiểmm bằbằngng chữchữ vàvàoo điểđiểmm sốsố trongtrong ôô ?F IF(A2>69,"C",IF(A2>59,"D","F"))))IF(A2>69,"C",IF(A2>59,"D","F")))) AA22 DùDùngng cácácc điềđiềuu kiệkiệnn IFIF lồlồngng đểđể gágánn =IF(A3>89,"A",IF(A3>79,"B",=IF(A3>89,"A",IF(A3>79,"B", điểđiểmm bằbằngng chữchữ vàvàoo điểđiểmm sốsố trongtrong ôô ?A IF(A3>69,"C",IF(A3>59,"D","F"))))IF(A3>69,"C",IF(A3>59,"D","F")))) AA33 DùDùngng cácácc điềđiềuu kiệkiệnn IFIF lồlồngng đểđể gágánn =IF(A4>89,"A",IF(A4>79,"B",=IF(A4>89,"A",IF(A4>79,"B", điểđiểmm bằbằngng chữchữ vàvàoo điểđiểmm sốsố trongtrong ôô ?C IF(A4>69,"C",IF(A4>59,"D","F"))))IF(A4>69,"C",IF(A4>59,"D","F")))) AA44
  38. HÀM LOGIC • AND – Trả về TRUE nếu tất cả các đối số của hàm định trị là TRUE; trả về FALSE nếu một hoặc nhiều đối số định trị là FALSE. – Cú pháp: AND(logical1, [logical2], ) • Logical1, logical2: các điều kiện Công thức Mô tả Kết quả Tất cả các đối số là =AND(TRUE, TRUE) TRUE TRUE =AND(TRUE, FALSE) Một đối số là FALSE FALSE Tất cả các đối số đều =AND(2+2=4, 2+3=5) TRUE định trị là TRUE
  39. HÀM LOGIC • OR – Trả về TRUE nếu bất kỳ đối số nào là TRUE, trả về FALSE nếu tất cả các đối số là FALSE. – Cú pháp: OR(logical1, [logical2], ) • Logical1, logical2: các điều kiện Công thức Mô tả Kết quả =OR(TRUE) Một đối số là TRUE TRUE Tất cả các đối số đều định =OR(1+1=1,2+2=5) FALSE trị là FALSE =OR(TRUE,FALSE,TRUE) Ít nhất một đối số là TRUE TRUE
  40. HÀM LOGIC • NOT – Đảo nghịch giá trị của đối số của nó. – Cú pháp: NOT(logical) • Logical: Một giá trị hoặc biểu thức có thể được định trị là TRUE hoặc FALSE. Công thức Mô tả Kết quả =NOT(FALSE) Nghịch đảo của FALSE TRUE Nghịch đảo của phương =NOT(1+1=2) trình được định trị là FALSE TRUE
  41. HÀM KÝ TỰ • LOWER – Chuyển đổi chữ hoa trong chuỗi văn bản thành chữ thường. – Cú pháp: LOWER(text) • text: Văn bản muốn chuyển chữ hoa thành chữ thường. • Ví dụ: LOWER("Đại học Thủy Lợi") =“đại học thủy lợi” • UPPER – Chuyển đổi văn bản thành chữ hoa. – Cú pháp: UPPER(text) • text: Văn bản muốn chuyển đổi thành chữ hoa. • Ví dụ: UPPER("Đại học Thủy Lợi") =“ĐẠI HỌC THỦY LỢI”
  42. HÀM KÝ TỰ • CONCATENATE – Kết hợp tối đa 255 chuỗi văn bản thành một chuỗi văn bản duy nhất. – Cú pháp: CONCATENATE(text1, [text2], ) • text: Văn bản muốn ghép chuỗi. • MID – Trả về một số ký tự từ một chuỗi văn bản, bắt đầu từ một vị trí và số lượng ký tự. – Cú pháp: MID(text, start_num, num_chars) • text: Văn bản muốn lấy ký tự. • start_num: Vị trí ký tự thứ nhất cần trích xuất. Bắt đầu là 1 • num_chars: số ký tự cần trích xuất
  43. HÀM KÝ TỰ • LEFT, RIGHT – Trả về một hoặc nhiều ký tự đầu tiên trong một chuỗi, dựa vào số ký tự chỉ định. – Cú pháp: LEFT(text, [num_chars]) • text: Chuỗi văn bản có chứa các ký tự mà bạn muốn trích xuất. • [num_chars]: số ký tự muốn trích xuất • TRIM – Loại bỏ tất cả khoảng trống ra khỏi văn bản, chỉ để lại một khoảng trống giữa các từ. – Cú pháp: TRIM(text) • text: Văn bản bạn muốn loại bỏ các khoảng trống.
  44. HÀM KÝ TỰ • FIND, SEARCH – Định vị một chuỗi văn bản nằm trong chuỗi văn bản thứ hai và trả về số của vị trí bắt đầu. – Cú pháp: FIND(find_text, within_text, [start_num]) • Find_text: Văn bản muốn tìm. • Within_text: Văn bản có chứa văn bản muốn tìm • [start_num]: Chỉ rõ ký tự bắt đầu tìm tại đó Kết Công thức Mô tả Dữ liệu quả Miriam McGovern =FIND("M",A2) Vị trí của chữ "M" thứ nhất trong ô A2 ?1 =FIND("m",A2) Vị trí của chữ "M" thứ nhất trong ô A2 ?6 Vị trí của chữ "M" thứ nhất trong ô A2, =FIND("M",A2,3) ?8 bắt đầu từ ký tự thứ ba
  45. HÀM KÝ TỰ Dữ liệu Sứ Cách điện #124-TD45-87 Cuộn dây Đồng #12-671-6772 Biến Trở #116010 Công thức Mô tả (Kết quả) Kết quả Trích văn bản từ vị trí 1 tới vị =MID(A2,1,FIND(" trí "#" trong ô A2 (Sứ Cách ? #",A2,1)-1) điện) Trích văn bản từ vị trí 1 tới vị =MID(A3,1,FIND("- trí "#" trong ô A3 (Cuộn dây ? ",A3,1)-1) Đồng) =MID(A4,1,FIND(" Trích văn bản từ vị trí 1 tới vị ? 0",A4,1)-1) trí "#" trong ô A4 (Biến Trở)
  46. HÀM KÝ TỰ • REPLACE – Thay thế một phần của chuỗi văn bản, dựa vào số ký tự do bạn chỉ định, bằng một chuỗi văn bản khác. – Cú pháp: REPLACE(old_text, start_num, num_chars, new_text) • old_text: Văn bản muốn thay thế một vài ký tự trong đó. • start_num: Vị trí của ký tự trong văn bản cũ muốn thay thế bằng văn bản mới • num_chars: Số lượng ký tự trong văn bản cũ muốn thay thế • new_text: Văn bản sẽthay thế các ký tự trong old_text
  47. HÀM KÝ TỰ Dữ liệu abcdefghijk 2009 123456 Công thức Mô tả (Kết quả) Kết quả Thay thế năm ký tự trong abcdefghijk bằng một ký tự * =REPLACE(A2,6,5,"*") ?abcde*k duy nhất, bắt đầu tại ký tự thứ sáu (f). Thay thế hai chữ số cuối (09) =REPLACE(A3,3,2,"10") ?2010 của 2009 thành 10. Thay thế ba ký tự đầu tiên của =REPLACE(A4,1,3,"@") 123456 bằng một ký tự @ duy ?@456 nhất.
  48. HÀM KÝ TỰ • EXACT – So sánh hai chuỗi văn bản và trả về TRUE nếu chúng hoàn toàn giống nhau, FALSE nếu khác. – Hàm EXACT phân biệt chữ hoa, chữ thường nhưng bỏ qua khác biệt về định dạng – Cú pháp: EXACT(text1, text2) • text1: Chuỗi văn bản thứ nhất .́ • text2: Chuỗi văn bản thứ hai. Công thức Kết quả =EXACT(“word”,”word”) TRUE =EXACT(“Word”,”word”) FALSE =EXACT(“ word”,” word”) FALSE
  49. HÀM KÝ TỰ • LEN – Hàm LEN về số ký tự trong một chuỗi văn bản. – Cú pháp: LEN(text) • text: Văn bản mà bạn muốn tìm độ dài của nó. Khoảng trống được đếm là ký tự.
  50. HÀM XỬ LÝ NGÀY THÁNG • DAY/MONTH/YEAR – Trả về ngày/tháng/năm của ngày tháng. – Cú pháp: DAY(serial_number) • serial_number: Ngày tháng. • HOUR/MINUTE/SECOND – Trả về giờ/phút/giây của một giá trị thời gian. – Cú pháp: HOUR (serial_number) • serial_number: Ngày tháng.
  51. HÀM XỬ LÝ NGÀY THÁNG • TODAY – Trả về ngày hiện tại. – Cú pháp: TODAY() • NOW – Trả về ngày và thời gian hiện tại. – Cú pháp: NOW()
  52. HÀM TÌM KIẾM • LOOKUP – Hàm LOOKUP trả về một giá trị từ một phạm vi gồm một cột hoặc một hàng, hoặc từ một mảng. – Cú pháp: LOOKUP(lookup_value, lookup_vector, [result_vector]) • lookup_value: giá trị tìm kiếḿ. • lookup_vector: Phạm vi tìm kiếm chỉ chứa một hàng hoặc một cột • result_vector: Phạm vi lấy kết quả chỉ chứa một hàng hoặc một cột Các giá trị trong lookup_vector phải được xếp theo thứ tự tăng dần: , -2, -1, 0, 1, 2, , A-Z, FALSE, TRUE; nếu không, hàm LOOKUP có thể trả về giá trị không chính xác
  53. HÀM TÌM KIẾM • LOOKUP – Hàm LOOKUP trả về một giá trị từ một phạm vi gồm một cột hoặc một hàng, hoặc từ một mảng. – Cú pháp: LOOKUP(lookup_value, lookup_vector, [result_vector]) • lookup_value: giá trị tìm kiếḿ. • lookup_vector: Phạm vi tìm kiếm chỉ chứa một hàng hoặc một cột • result_vector: Phạm vi lấy kết quả chỉ chứa một hàng hoặc một cột Các giá trị trong lookup_vector phải được xếp theo thứ tự tăng dần: , -2, -1, 0, 1, 2, , A-Z, FALSE, TRUE; nếu không, hàm LOOKUP có thể trả về giá trị không chính xác
  54. HÀM TÌM KIẾM Frequency Màu 4,14 màu đỏ 4,19 màu cam 5,17 màu vàng 5,77 màu xanh lá cây 6,39 màu xanh lam Công thức Mô tả Kết quả =LOOKUP(4.19, A2:A6, Tra cứu 4,19 trong cột A và trả về giá trị từ cột B trong màu cam B2:B6) cùng hàng. =LOOKUP(5.75, A2:A6, Tra cứu 5,75 trong cột A, khớp với giá trị nhỏ nhất gần màu vàng B2:B6) nhất (5,17) và trả về giá trị từ cột B trong cùng hàng. =LOOKUP(7.66, A2:A6, Tra cứu 7,66 trong cột A, khớp với giá trị nhỏ nhất gần màu xanh lam B2:B6) nhất (6,39), và trả về giá trị từ cột B trong cùng hàng. Tra cứu 0 trong cột A và trả về lỗi vì 0 nhỏ hơn giá trị =LOOKUP(0, A2:A6, B2:B6) #N/A nhỏ nhất (4,14) trong cột A.
  55. HÀM TÌM KIẾM • VLOOKUP – hàm VLOOKUP để tìm cột đầu tiên của một phạm vi ô, sau đó trả về một giá trị từ bất kỳ ô nào trên cùng hàng của phạm .vi – Cú pháp: VLOOKUP(lookup_value, table_array, col_index_num, [range_lookup]) • lookup_value: giá trị tìm kiếm trong cột đầu tiên của bảng hoặc phạm ví. • table_array: Phạm vi ô có chứa dữ liệu • col_index_num: Số cột trong đối số table_array mà giá trị khớp phải được trả về từ đó • [range_lookup]: là TRUE hoặc bị bỏ qua, một kết quả khớp chính xác hoặc tương đối được trả về.
  56. THỰC HÀNH