Bài giảng Tuyến tiêu hóa - Trần Kim Thương

ppt 13 trang Hùng Dũng 03/01/2024 260
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tuyến tiêu hóa - Trần Kim Thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tuyen_tieu_hoa_tran_kim_thuong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tuyến tiêu hóa - Trần Kim Thương

  1. TUYẾN TIÊU HÓA BS. Trần Kim Thương
  2. I. TUYẾN NƯỚC BỌT - Tuyến ngoại tiết túi kiểu chùm nho - Chia nhiều tiểu thùy - Có 2 phần: + Chế tiết + Bài xuất - 3 loại tuyến: tùy vị trí - CN: làm ẩm, bôi trơn khoang miệng và thức ăn; tiêu hóa một phần glucid nhờ có men amylase.
  3. Ø Phần chế tiết + Nang nước: - Hình bầu dục ngắn, lòng hẹp, thành dày. - 2 loại TB: TB cơ BM và TB tiết nước. + Nang nhầy: - Lòng nang tuyến rộng. - TB có hình tháp hay khối vuông: chế tiết nhầy. + Nang pha: - Vừa tiết nước, vừa tiết nhầy. - Có cả 2 loại TB.
  4. CácCác loạiloại nangnang tuyếntuyến nướcnước bọtbọt
  5. Ø Phần bài xuất + Ống BX trong tiểu thùy = ống nhỏ. - BM vuông đơn + Ống bài xuất gian tiểu thùy - BM vuông tầng hoặc trụ tầng. - Chỗ đổ ra khoang miệng là BM lát tầng không sừng hóa.
  6. 1. Tuyến mang tai: + To nhất. + Hầu hết là nang nước. + Tiết IgA vào trong nước bọt.
  7. 2. Tuyến dưới hàm: + Gồm cả 3 loại nang. + Đa số làTB tiết nước. 3. Tuyến dưới lưỡi: + Cấu tạo như trên. + Đa số là TB tiết nhầy.
  8. II. TUYẾN TỤY - Ngoại tiết - Nội tiết (tiểu đảo Langerhans) - Xen lẫn vào nhau + Chia thành nhiều tiểu thùy + Mỗi tiểu thùy đều có phần ngoại tiết (97%) và phần nội tiết (3%).
  9. 1. Tụy ngoại tiết + CT: kiểu túi chùm nho. + Có 2 phần: - Chế tiết - Bài xuất + CN:Tiết ra dịch tụy: - Có tính kiềm, - Chứa Ca, Na và các men amylase, lipase, trypsin, chymotrypsin.
  10. a. Nang tuyến: + TB chế tiết: 1 hàng TB hình tháp. + TB trung tâm nang tuyến: dẹt, không liên tục. b. Ống bài xuất: OBX nang tuyến (BM vuông đơn) OBX trong tiểu thùy OBX gian tiểu thùy(BM trụ đơn ) ống tụy chính và ống tụy phụ tá tràng.
  11. Sơ đồ cấu tạo tụy ngoại tiết
  12. 2. Tụy nội tiết + Có khoảng 2 triệu đảo Langerhans + Tập trung nhiều ờ phần đuôi tụy + Dạng tuyến lưới. + Có ít nhất 5 loại TB: - TB A (anpha): tiết glucagon - TB B (beta): tiết insulin - TB D (delta): tiết somatostatin - TB D1: rất ít, tiết vasoactiveve intestinal polypeptid (hạ huyết áp, KT tiết dịch vị và hormon đảo tụy) - TB PP: tiết polypeptid kích thích bài tiết dịch vị và dịch tụy.
  13. TÀI LIỆU THAM KHẢO: 1. GS. Trương Đình Kiệt, 1994, Mô Học, NXB Y học. 2. PGS.TS.BS. Nguyễn Trí Dũng, TS.BS. Phan Chiến Thắng, 2005, Mô học, NXB Y học. 3. Liz Carlos Juunqueira, 2003, José Carneiro, Basic Histology, Lange Medical Books McGraw- Hill, tenth editon, United States of American. 4. José Carneiro, Louis C. Junqueira & John A. Long, 1971, Basic Histology, Lange Medical Books McGraw-Hill, United States of American.