Bài tập ôn tập cuối kỳ môn Điện tử công suất
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập cuối kỳ môn Điện tử công suất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_on_tap_cuoi_ky_mon_dien_tu_cong_suat.pdf
Nội dung text: Bài tập ôn tập cuối kỳ môn Điện tử công suất
- BÀI T ẬP ĐIỆN T Ử CÔNG SU ẤT (Chu ẩn b ị cho thi cu ối kỳ, 12/2011. N ội dung yêu c ầu: t ất c ả các ph ần đã được nghe trình bày từ Ch4 đến Ch7, không tr ừ một ph ần nào. Thi được phép mang theo t ất c ả các lo ại tài li ệu). 1. Hãy tính toán theo các b ước thi ết k ế cho BB Đ ngu ồn DC-DC các thông s ố cơ b ản sau: a) Xác định các tham s ố của m ạch, giá tr ị điện c ảm L, t ụ C một chi ều. b) Xác định dòng đỉnh (Ipeak) qua van, điôt. c) Xác định dòng trung bình qua van và điôt. Các yêu c ầu cho tr ước: a) Độ đập m ạch điện áp đầu ra trên t ụ C m ột chi ều có th ể lựa ch ọn trong d ải u = o (0,1 – 1)%U o b) Độ đập m ạch dòng qua cu ộn c ảm. Thông th ường ch ọn i = (10 – 30)%I . L L c) Tần s ố đóng c ắt f s = 30 kHz. Cho các s ơ đồ sau: 1.1 BB Đ gi ảm áp, U in = 24 VDC; Uo = 5 VDC; Io, đm = 8 A. 1.2 BB Đ t ăng áp, Uin = 5 VDC; Uo = 12 VDC; Io, đm = 5 A. 1.3 BB Đ t ăng gi ảm áp, Uin = 12 VDC; Uo = +/- 24 VDC; Io, đm = 2 A. 2. Hãy tính toán s ơ đồ BB Đ PWM c ầu m ột pha v ới các thông s ố sau: a) Giá tr ị điện áp hình sin ra mong mu ốn Uo = 220 VAC và t ần s ố sóng c ơ b ản f1 = 50 Hz. b) Công su ất đầu ra Po = 1000 W, hệ số công su ất c ủa t ải tr ở cảm cos ϕ = 0,85. c) Tần s ố đóng c ắt c ủa PWM fs = 8 kHz. d) Dự phòng điện áp m ột chi ều cung c ấp U DC có th ể dao động trong ph ạm vi +/- 10%. Cho phép s ụt áp t ại tần s ố sóng c ơ b ản trên cu ộn c ảm c ủa m ạch l ọc LC không l ớn h ơn 10% điện áp đầ u ra đị nh m ức U o. Hãy xác định: 2.1 Điện áp m ột chi ều yêu c ầu: U (V). DC 2.2 Tính toán biên độ dòng đầu ra yêu c ầu: I (A). om 2.3 Tính toán dòng trung bình qua van và điôt: I , I (A). V D 2.4 Xác định dòng đỉnh l ớn nh ất qua van và điôt. 2.5 Xác định t ụ lọc C phía xoay chi ều t ừ hai điều ki ện: 1. T ần s ố cắt c ủa m ạch l ọc fLC = 0,1. fs; 2. Bù h ết công su ất ph ản kháng c ủa t ải. 2.6 Tính toán giá tr ị tụ lọc C phía m ột chi ều để đảm b ảo độ đập m ạch ∆UDC = 5%U DC 3. Cho s ơ đồ ngh ịch l ưu ngu ồn áp c ầu ba pha, UDC = 450 V, tải ba pha đối x ứng Z A = Z B = Z C nối sao. Sơ đồ được điều khi ển theo ki ểu c ơ b ản, điện áp ra d ạng 6 xung, m ỗi van được điều khi ển d ẫn γ = 180 °. 3.1 Hãy v ẽ ra s ơ đồ bộ bi ến đổi. 3.2 Hãy v ẽ dạng xung dòng điện, điện áp ra c ủa s ơ đồ. 3.3 Hãy tính giá tr ị biên độ, hi ệu d ụng c ủa thành ph ần sóng hài bậc nh ất điện áp ra trên tải, điện áp pha và điện áp dây.
- 4. Cho s ơ đồ ngh ịch l ưu ngu ồn áp c ầu ba pha, UDC = 450 V, tải ba pha đối x ứng Z A = Z B = Z C = 10 + 10j, nối sao. Sơ đồ được điều khi ển theo ki ểu theo quy lu ật điều ch ế PWM, xung r ăng c ưa tam giác đối x ứng, biên độ răng c ưa +/- 1 V. Tần s ố đóng c ắt mạch điều ch ế fs = 500 Hz. Tần s ố fs cố ý cho th ấp, b ằng 10 l ần t ần s ố ra để có th ể vẽ được các đồ th ị dạng xung c ủa b ộ điều ch ế và d ạng xung điện áp ra. T ần s ố điện áp ra định m ức f 1 = 50 Hz. 4.1 Hãy v ẽ ra s ơ đồ bộ bi ến đổi và nguyên lý m ạch điều ch ế PWM. 4.2 Sử dụng quy lu ật điều ch ế sin tuy ến tính SPWM, h ệ số điều ch ế m = 1 . 4.2.1 Hãy v ẽ dạng xung dòng điện (m ột cách t ươ ng đối), điện áp ra c ủa s ơ đồ, cho n ửa chu k ỳ điện áp ra c ủa pha A. Đặc bi ệt l ưu ý d ạng c ủa dòng m ột chi ều đầu vào I d. 4.2.2 Hãy tính giá tr ị biên độ, hi ệu d ụng c ủa thành ph ần sóng hài bậc nh ất điện áp ra trên t ải, điện áp pha và điện áp dây. 5. Cho s ơ đồ ngh ịch l ưu ngu ồn áp c ầu ba pha, UDC = 450 V, tải ba pha đối x ứng Z A = Z B = Z C = 10 + 10j, nối sao. Sơ đồ được điều khiển theo kiểu theo quy luật điều chế PWM, xung răng cưa tam giác đối x ứng, biên độ răng c ưa +/- 1 V. Tần s ố đóng c ắt mạch điều ch ế fs = 500 Hz. Tần s ố fs cố ý cho th ấp, b ằng 10 l ần t ần s ố ra để có th ể vẽ được các đồ th ị dạng xung c ủa b ộ điều ch ế và d ạng xung điện áp ra. T ần s ố điện áp ra định m ức f 1 = 50 Hz. Sử dụng quy lu ật điều ch ế có thành ph ần th ứ tự 0 dạng sin b ậc ba, biên độ 1/6 sóng sin c ơ bản, ZSS-PWM, h ệ số điều ch ế m = 1,154 . 5.1.1 Hãy v ẽ dạng tín hi ệu ra c ủa b ộ điều ch ế ZSS – PWM. 5.1.2 Hãy v ẽ dạng xung dòng điện (m ột cách t ươ ng đối), điện áp ra c ủa s ơ đồ, cho n ửa chu k ỳ điện áp ra c ủa pha A. Đặc bi ệt l ưu ý d ạng c ủa dòng m ột chi ều đầu vào I d. 5.1.3 Hãy tính giá tr ị biên độ, hi ệu d ụng c ủa thành ph ần sóng hài bậc nh ất điện áp ra trên t ải, điện áp pha và điện áp dây. 6. Cho s ơ đồ ngh ịch l ưu ngu ồn áp c ầu ba pha, UDC = 450 V, tải ba pha đối x ứng Z A = Z B = Z C = 10 + 10j, nối sao. Sơ đồ được điều khi ển theo ki ểu theo quy lu ật điều ch ế vector không gian SVM.Tần số đóng cắt m ạch điều ch ế (t ần s ố xung r ăng c ưa tâm giác cân c ủa kh ối PWM), fs = 5000 Hz. T ần s ố điện áp ra định m ức f 1 = 50 Hz. 6.1 Hãy xác định: 6.1.1 Các tr ạng thái van được phép (State Switches). 6.1.2 Các vector tr ạng thái (State Vector). 6.1.3 Th ể hi ện các vector không gian trên m ặt ph ẳng t ọa độ 0αβ. jθo 6.2 Vector điện áp ra mong mu ốn cho d ưới d ạng h ệ tọa độ cực U o = 250e , góc pha điện áp ra θo = 2 π*50*t (rad). 6.2.1 Vector điện áp ra đang trong sector I, θo = 35 °, hãy tính toán các h ệ số bi ến điệu và th ời gian s ử dụng các vector chu ẩn. 6.2.2 Hãy v ẽ đồ th ị mẫu xung điều khi ển trong tr ường h ợp này (5.2.1). 6.2.3 Hãy cho bi ết h ệ số điều ch ế lớn nh ất trong ch ế độ điều ch ế tuy ến tính. 6.3 Vector điện áp ra mong mu ốn cho d ưới d ạng tọa độ thành ph ần = T = []T θ π Uo uα, u β 150,80 ; o = 2 *50*t (rad). 6.3.1 Hãy xác định vector điện áp ra thu ộc sector nào. Hãy tính toán các h ệ số bi ến điệu và th ời gian s ử dụng các vector chu ẩn. 6.3.2 Hãy v ẽ đồ th ị mẫu xung điều khi ển trong tr ường h ợp này (5.3.1). 7. Cho s ơ đồ ngh ịch l ưu c ộng h ưởng song song thyristor với các thông s ố sau:
- Ld = ∞, tần s ố làm vi ệc f o = 1 kHz, công su ất t ải định m ức P t = 750 kW, điện áp trên tải UC = U t = 700 VAC, hệ số công su ất t ải ϕt = 0,41, góc chuy ển m ạch c ủa thyristor -6 δmin = ωo*10*10 (rad). 7.1 Hãy v ẽ dạng dòng điện, điện áp c ủa các ph ần t ử trên s ơ đồ. 7.2 Hãy vẽ bi ểu đồ vetor và tính toán các thông s ố của s ơ đồ theo ph ươ ng pháp sóng hài bậc nh ất (ch ỉ tính toán nh ững gì đã có hướng d ẫn trong bài gi ảng). Bài khó. N ếu không có đủ ki ến th ức thì b ỏ qua ph ần này . (Để tính toán các thông số của m ạch ta có l ưu ý r ằng: 2 2 QC = I C*U C = U C /X C = ωoC*U C . N ếu bi ết được Q C tính ra được giá tr ị tụ C. Giá tr ị điện c ảm t ải L tính được t ừ công su ất t ải P t, h ệ số công su ất ϕt, điện áp trên tait U t. T ừ đó xác định được t ần s ố cộng h ưởng 1/ LC . K ết h ợp v ới điện tr ở tải ki ểm tra điều ki ện t ần s ố làm vi ệc ωo ph ải l ớn h ơn t ần s ố cộng h ưởng). 8. Cho s ơ đồ ngh ịch l ưu c ộng h ưởng n ối ti ếp dùng thyristor: U DC = 480 VDC, t ần s ố làm vi ệc f o = 8 kHz, công su ất t ải định m ức P t = 45 kW, hệ số công su ất t ải ϕt = 0,45, góc -6 chuy ển m ạch c ủa thyristor δmin = ωo*10*10 (rad), (th ời gian ph ục h ồi tính ch ất khóa của van t r = 10 µs). 8.1 Hãy v ẽ dạng dòng điện, điện áp c ủa các ph ần t ử trên s ơ đồ. 8.2 Hãy vẽ bi ểu đồ vetor và tính toán các thông s ố của s ơ đồ theo ph ươ ng pháp sóng hài bậc nh ất. 9. Cho s ơ đồ ngh ịch l ưu c ộng h ưởng n ối ti ếp dùng IGBT: U DC = 480 VDC, t ần s ố làm vi ệc f o = 30 kHz, công su ất t ải định m ức P t = 15 kW, hệ số công su ất t ải ϕt = 0,45. 9.1 Hãy v ẽ dạng dòng điện, điện áp c ủa các ph ần t ử trên s ơ đồ. 9.2 Hãy vẽ bi ểu đồ vetor và tính toán các thông s ố của s ơ đồ theo ph ươ ng pháp sóng hài bậc nh ất.