Bài tập thực hành MISA-SME (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập thực hành MISA-SME (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_thuc_hanh_misa_sme.pdf
Nội dung text: Bài tập thực hành MISA-SME (Phần 1)
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 MỤC LỤC BÀI TẬP 01: BÀI TẬP TỔNG HỢP 5 1. THÔNG TIN CHUNG 5 2. KHAI BÁO DANH MỤC 6 2.1 Danh mục vật tư, hàng hóa 6 2.2 Danh mục Khách hàng 7 2.3. Danh mục nhà cung cấp 8 2.4. Danh mục TSCĐ 8 3. KHAI BÁO SỐ DƯ BAN ĐẦU. 9 4. SỐ LIỆU PHÁT SINH 11 4.1. Hóa đơn mua hàng 11 4.2. Quản lý kho. 13 4.3. Hóa đơn bán hàng 13 4.4. Quản lý quỹ. 14 4.5. Ngân hàng. 15 4.6. Tài sản cố định 15 4.7. Chứng từ nghiệp vụ khác 16 5. YÊU CẦU: 17 1
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 6. HƯỚNG DẪN: 18 6.1. TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU 18 6.2. KHAI BÁO DANH MỤC 18 a. Khai báo danh mục Khách hàng. 18 b. Khai báo danh mục Nhà cung cấp. 18 c. Khai báo danh mục vật tư hàng hóa 18 6.3. NHẬP SỐ DƯ BAN ĐẦU 19 6.4. HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH TRÊN CÁC PHÂN HỆ THÁNG 01. 20 6.4.1. Phân hệ mua hàng 20 6.4.2. Phân hệ Quản lý kho. 25 6.4.3. Phân hệ bán hàng 26 6.4.3 Phân hệ Quản lý quỹ. 30 6.4.4 Phân hệ Ngân hàng 33 6.4.5. Tài sản cố định 35 6.4.6. Chứng từ nghiệp vụ khác 38 7. CÁC NGHIỆP VỤ TỰ ĐỘNG. 39 7.1. Cập nhật giá xuất kho 39 7.2. Khấu trừ thuế tháng 01. 39 7.3. Khấu hao TSCĐ tháng 01. 40 2
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 7.4. Kết chuyển lãi lỗ 40 8. IN CÁC BÁO CÁO. 40 BÀI TẬP 02: BÀI TẬP VỀ GIÁ THÀNH 41 1. THÔNG TIN CHUNG: 41 2. SỐ DƯ BAN ĐẦU: 41 3. CHỨNG TỪ PHÁT SINH: 42 4. YÊU CẦU: 43 5. HƯỚNG DẪN: 44 5.1. TẬP HỢP VÀ PHÂN BỔ CHI PHÍ PHÁT SINH CHO TỪNG GIAI ĐOẠN XÂY DỰNG 44 5.1.1. Khai báo giai đoạn 44 5.1.2. Khai báo danh mục công việc. 45 5.1.3. Tập hợp và phân bổ chi phí phát sinh để hoàn thành việc xây dựng Nhà Kho. 46 5.2. IN CÁC SỔ GIÁ THÀNH. 57 BÀI TẬP 03: BÀI TẬP TIỀN LƯƠNG 58 1. THÔNG TIN CHUNG 58 2. YÊU CẦU: 60 3. HƯỚNG DẪN 60 3
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 3.1. Nhập danh sách cán bộ công nhân viên 60 3.2. Tính lương (chấm công, tính lương, thanh toán lương). 63 3.4. In báo cáo tiền lương. 66 4
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 BÀI TẬP 01: BÀI TẬP TỔNG HỢP 1. THÔNG TIN CHUNG Công ty TNHH ABC (là Doanh nghiệp TM & DV thông thường) bắt đầu sử dụng MISA-SME 7.9 từ ngày 01/02/2007 có các thông tin sau: Chế độ kế toán Áp dụng theo QĐ 15/2006/QĐ - BTC Ngày bắt đầu 01/01/2007 Ngày khóa sổ 31/12/2006 Hiệu lực báo cáo 31/12/2007 Tháng đầu tiên của năm tài chính Tháng 01 Đồng tiền hạch toán VNĐ Chế độ ghi sổ Tức thời Vật tư, hàng hóa Hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho Phương pháp tính giá trị tồn kho Bình quân cuối kỳ 5
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 2. KHAI BÁO DANH MỤC 2.1 Danh mục vật tư, hàng hóa Nhóm Thuế Kho Tài khoản STT Mã vật tư Tên vật tư vật tư suất (%) ngầm định ngầm định 1 TV_LGPHANG19 Tivi LG 19 inches Hàng hóa 10 156 156 2 TV_LGPHANG21 Tivi LG 21 inches Hàng hóa 10 156 156 3 TV_LGPHANG29 Tivi LG 29 inches Hàng hóa 10 156 156 4 TL_TOSHIBA110 Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít Hàng hóa 10 156 156 5 TL_TOSHIBA60 Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít Hàng hóa 10 156 156 6 DD_NOKIAN6 Điện thoại NOKIA N6 Hàng hóa 10 156 156 7 DD_NOKIAN7 Điện thoại NOKIA N7 Hàng hóa 10 156 156 8 DD_SAMSUNGE8 Điện thoại SAMSUNG E8 Hàng hóa 10 156 156 9 DD_SAMSUNGD9 Điện thoại SAMSUNG D9 Hàng hóa 10 156 156 10 DH_SHIMAZU12 Điều hòa nhiệt độ SHIMAZU 12000BTU Hàng hóa 10 156 156 11 DH_SHMAZU24 Điều hòa nhiệt độ SHIMAZU 24000BTU Hàng hóa 10 156 156 6
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 2.2 Danh mục Khách hàng STT Mã KH Tên đơn vị Mã số thuế Địa chỉ 1 CT_TIENDAT Công ty TNHH Tiến Đạt 0100102478 Số 6 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội. 2 CT_TANHOA Công ty TNHH Tân Hòa 0100165432 Số 21 Thăng Long, Từ Liêm, Hà Nội 3 CT_TRAANH Công ty TNHH Trà Anh 0100013354 Số 333 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội. 4 CT_PHUTHE Công ty TNHH Phú Thế 0101331022 Số 211 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội. 5 CT_HOAANH Công ty Cổ phần Hòa Anh 0100106955 Số 108 Ngọc Lâm, Long Biên, Hà Nội. 6 CT_HUEHOA Công ty Cổ phần Huệ Hoa 0100784238-1 Số 99 Lê Lai, Thanh Xuân, Hà Nội. 7 CT_HOANAM Công ty Cổ phần Hoa Nam 0100782209 Số 231 Hà An, Hàn Thuyên, Bắc Ninh. 8 CT_THAILAN Công ty Cổ phần Thái Lan 0100230328-1 Số 99 Tùng Lân,Từ Sơn, Bắc Ninh. 7
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 2.3. Danh mục nhà cung cấp STT Mã NCC Tên nhà cung cấp Mã số thuế Địa chỉ 1 CT_LANTAN Công ty TNHH Lan Tân 0100422887-1 Số 233 Lê Lai, Ba Đình, Hà Nội. 2 CT_HALIEN Công ty TNHH Hà Liên 0100234567-1 Số 213 Hai Bà Trưng, Hà Nội. 3 CT_HONGHA Công ty TNHH Hồng Hà 0100231467-1 Số 241 Nguyễn Văn Cừ, Hà Nội. 4 CT_HATHANH Công ty Cổ phần Hà Thành 0100311767 Số 212 Trần Cung, Từ Liêm, Hà Nội. 5 CT_TANVAN Công ty Cổ phần Tân Văn 0100835877 Số 56 Đường Bưởi, Ba Đình, Hà Nội. 6 CT_PHUTHAI Công ty Cổ phần Phú Thái 0100698711-1 Số 35 Hàm Long, Long Biên, Hà Nội. 2.4. Danh mục TSCĐ Năm Mã sử Tên TSCĐ Ngày sử dụng Nguyên Giá HMLK Giá trị còn lại TSCĐ dụng (năm) NHA1 Nhà A1 01/01/2002 10 150.000.000 70.000.000 80.000.000 OTO12 Xe TOYOTA 12 chỗ ngồi 01/01/2001 10 850.000.000 400.200.000 449.800.000 MVT1 Máy vi tính Intel 01 01/01/2006 3 12.000.000 4.000.000 8.000.000 MVT2 Máy vi tính Intel 02 01/01/2006 3 10.000.000 3.300.000 6.700.000 Tổng cộng 1.022.000.000 477.500.000 544.500.000 8
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 3. KHAI BÁO SỐ DƯ BAN ĐẦU. Số hiệu TK Tên TK Đầu kỳ Cấp 1 Cấp 2 Nợ Có 111 Tiền mặt 1111 Tiền Việt Nam 980.782.050 112 Tiền gửi NH 1121 Tiền Việt Nam 1121.01 Tại Ngân hàng Nông nghiệp 100.220.000 1121.02 Tại Ngân hàng BIDV 150.437.052 131 Phải thu của khách hàng Chi tiết Công ty TNHH Tân Hòa 30.510.000 Công ty Cổ phần Huệ Hoa 50.486.250 142 Chi phí trả trước ngắn hạn 6.303.331 156 Hàng hóa 9
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 Chi tiết Điện thoại SAMSUNG E8; số lượng: 20 100.843.637 Tivi LG 19 inches; số lượng: 10 24.400.000 211 Tài sản cố định (*) 1.022.000.000 214 Hao mòn TSCĐ 477.500.000 311 Vay ngắn hạn Ngân hàng VIETCOMBANK 200.000.000 331 Phải trả cho người bán Chi tiết Công ty TNHH Hồng Hà 100.200.000 Công ty TNHH Hà Liên 80.900.000 333 Thuế và các khoản phải nộp NN 33311 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 12.834.091 411 Nguồn vốn kinh doanh 4111 Vốn đầu tư của CSH 1.594.548.229 * Chi tiết theo từng TSCĐ 10
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 4. SỐ LIỆU PHÁT SINH. Trong tháng 01/2007 có những nghiệp vụ phát sinh như sau: 4.1. Hóa đơn mua hàng. 1. Ngày 03/01/2007, hóa đơn mua hàng số PNK0107/01 của Công ty TNHH Hồng Hà. (VAT: 10%; chưa thanh toán) ♦ Tivi LG 21 inches SL: 10 ĐG: 2.700.000 (đ/cái) ♦ Tivi LG 29 inches SL: 08 ĐG: 8.990.000 (đ/cái) Hóa đơn GTGT số 01245, ký hiệu AB/2007, ngày 02/01/2007. 2. Ngày 04/01/2007, trả lại hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà. ♦ Tivi LG 21inches SL: 02 3. Ngày 08/01/2007, hóa đơn mua hàng số PNK0107/02 (chưa thanh toán) của Công ty Cổ phần Tân Văn (Tỷ lệ CK với mỗi mặt hàng: 2%; VAT: 10%) ♦ Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 4.100.000 (đ/cái) ♦ Điện thoại NOKIA N7 SL: 10 ĐG: 5.600.000 (đ/cái) ♦ Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 15 ĐG: 3.910.000 (đ/cái) ♦ Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 06 ĐG: 8.590.000 (đ/cái) 11
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 Hóa đơn GTGT số 01246, ký hiệu AC/2007, ngày 03/01/2007. 4. Ngày 15/01/2007, hóa đơn mua hàng số PNK0107/03 (hàng chưa về) của Công ty TNHH Lan Tân. (VAT: 10%; chưa thanh toán). ♦ Điều hòa nhiệt độ SHIMAZU 12000BTU SL: 08 ĐG: 9.900.000 (đ/cái) ♦ Điều hòa nhiệt độ SHIMAZU 24000BTU SL: 04 ĐG: 14.000.000 (đ/cái) Hóa đơn GTGT số 01257, ký hiệu AF/2007, ngày 13/01/2007. 5. Ngày 28/01/2007, hóa đơn mua hàng số PNK0107/04 (chưa thanh toán). Nhập khẩu 01 máy vi tính của Công ty FUJI ĐG: 50.000.000 (đ/cái). Thuế nhập khẩu: 30% Thuế GTGT: 10%; Phí vận chuyển : 5.000.000 (đ) Hóa đơn GTGT số 03244, ký hiệu NK/2007, ngày 26/01/2007. 12
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 4.2. Quản lý kho. 1. Ngày 12/01/2007 phiếu nhập kho số NK0107/01 của Công ty TNHH Lan Tân (hàng về nhưng chưa có hóa đơn). ♦ Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 12 ĐG: 3.700.000 (đ/cái) ♦ Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 14 ĐG: 6.900.000 (đ/cái) 4.3. Hóa đơn bán hàng. 1.Ngày 05/01/2007, hóa đơn bán hàng số BHĐ0107/01; ký hiệu BH0001 cho Công ty TNHH Tiến Đạt (VAT: 10%; chưa thu tiền) ♦ Tivi LG 21inches SL: 05 ĐG: 3.100.000 (đ/cái) ♦ Tivi LG 29 inches SL: 06 ĐG: 9.100.000 (đ/cái) 2. Ngày 10/01/2007, hóa đơn bán hàng số BHĐ0107/02; ký hiệu BH0002 cho Công ty TNHH Trà Anh (VAT:10%; chưa thu tiền) ♦ Điện thoại NOKIA N6 SL: 10 ĐG: 4.600.000 (đ/cái) ♦ Điện thoại NOKIA N7 SL: 06 ĐG: 6.100.000 (đ/cái) ♦ Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 08 ĐG: 4.210.000 (đ/cái) ♦ Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 05 ĐG: 9.190.000 (đ/cái) 13
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 3. Ngày 15/01/07, hóa đơn bán hàng số BHĐ0107/03 (chưa thu tiền) ký hiệu BH0003 cho Công ty Cổ phần Hoa Nam (Tỷ lệ CK 2% với mỗi mặt hàng; VAT:10%) ♦ Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 08 ĐG: 4.100.000 (đ/cái) ♦ Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 06 ĐG: 7.300.000 (đ/cái) 4. Ngày 16/01, công ty TNHH Trà Anh trả lại hàng. ♦ Điện thoại NOKIA N6 SL: 02 ♦ Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 03 4.4. Quản lý quỹ. 1. Ngày 02/01/2007 phiếu chi PC 0107/01 nộp tiền thuế GTGT tháng 12/05 Số tiền: 12.834.091 (đ) 2. Ngày 10/01/2007 phiếu chi PC 0107/02 thanh toán tiền mua hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà theo hóa đơn ngày 03/01/2007 sau khi đã trừ đi số hàng trả lại. Số tiền: 102.872.000 (đ) 3. Ngày 15/01/2007 phiếu chi PC 0107/03 thanh toán tiền mua hàng cho Công ty TNHH Tân Văn theo hóa đơn ngày 08/01/2007. Số tiền: 267.548.820 (đ) 4. Ngày 24/01/2007 phiếu chi PC 0107/04 thánh toán tiền điện tháng 12/06 Số tiền: 1.560.000 (đ) (chưa VAT) (VAT: 10%). Hóa đơn số 01245, ký hiêu TD/2007, ngày 22/01/2007 5. Ngày 30/01/2007 phiếu chi PC 0107/05 thanh toán tiền thuế GTGT hàng nhập khẩu theo hóa đơn hàng nhập 14
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 khẩu ngày 26/01/2007. Số tiền: 6.500.000 (đ) 6. Ngày 09/01/2007 phiếu thu PT 0107/01 tiền bán hàng của Công ty TNHH Tiến Đạt theo hóa đơn bán hàng ngày 05/01/2007. Số tiền: 77.110.000 (đ) 7. Ngày 18/01/2007 phiếu thu PT0107/02 tiền bán hàng của Công ty TNHH Trà Anh theo hóa đơn bán hàng ngày 10/01/2007. Số tiền: 138.006.000 (đ) 4.5. Ngân hàng. 1. Ngày 21/01/2007 Giấy báo Có số BC0001 của Ngân hàng Nông nghiệp, Công ty Cổ phần Hoa Nam thanh toán tiền hàng theo hóa đơn bán hàng ngày 15/01/2007 (Phí chuyển tiền Công ty ABC phải chịu là: 0,2%). Số tiền: 82.409.650 (đ) (đã trừ tiền phí) 2. Ngày 31/01/2007 Giấy báo Nợ số BN0001 của Ngân hàng BIDV, trả tiền mua hàng cho Công ty FUJI theo hóa đơn mua hàng ngày 28/01/2007. Số tiền: 50.000.000 (đ) 4.6. Tài sản cố định Ngày 24/01/2007 mua mới một máy tính Intel của Công ty Trần Anh cho phòng kế toán (chưa thanh toán tiền) theo hóa đơn số BHĐ0107/04. Số tiền: 10.000.000 (đ). VAT: 10% Thời gian sử dụng 3 năm. Ngày bắt đầu sử dụng: 24/01/2007. Hóa đơn GTGT BHĐ0107/04, ký hiệu AN/2007 ngày 24/01/2007 15
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 4.7. Chứng từ nghiệp vụ khác. Ngày 28/01/2007 tính tiền lương của CNV tháng 01 số tiền: 10.000.000 (đ) 16
- Hướng dẫn sử dụng MISA-SME Phiên bản 7.9 5. YÊU CẦU: 1. Tạo cơ sở dữ liệu cho Công ty ABC theo những thông tin đã có. 2. Khai báo danh mục khách hàng, nhà cung cấp,vật tư hàng hóa. 3. Nhập số dư ban đầu. 4. Hạch toán các nghiệp vụ phát sinh trên các phân hệ tháng 01/07. 5. Các nghiệp vụ tự động. 5.1. Cập nhật giá xuất kho. 5.2. Khấu trừ thuế GTGT tháng 01. 5.3. Tính khấu hao TSCĐ tháng 01. 5.4. Kết chuyển lãi lỗ tháng 01/07. 6. In các báo cáo tháng 01. 6.1. Bảng CĐTK. 6.2. Bảng CĐKT. 6.3. Báo cáo KQHĐKD. 6.4. Báo cáo LCTT (phương pháp trực tiếp). 17
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 6. HƯỚNG DẪN: 6.1. TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU. ♦ Bước 01: Khởi động MISA SME 7.9\Tích vào ô chỉ đăng nhập vào máy chủ. ♦ Bước 02: Vào “Tệp”\Tạo dữ liệu mới \Tạo mới từ đầu\Khai báo các thông tin liên quan \ \ \ Nhấn “Kết thúc”. 6.2. KHAI BÁO DANH MỤC. a. Khai báo danh mục Khách hàng. ♦ Vào Soạn thảo\Khách hàng \Nhấn nút “Thêm” trên thanh công cụ\Khai báo các thông tin liên quan về khách hàng Thao tác lần lượt với từng khách hàng. b. Khai báo danh mục Nhà cung cấp. ♦ Vào Soạn thảo\Nhà cung cấp \Nhấn nút “Thêm” trên thanh công cụ\Khai báo các thông tin liên quan về nhà cung cấp Thao tác lần lượt với từng nhà cung cấp. c. Khai báo danh mục vật tư hàng hóa ♦ Vào Soạn thảo\Vật tư - hàng hóa - dịch vụ \Nhấn nút “Thêm” trên thanh công cụ\ Nhập các thông tin về vật tư hàng hóa. 18
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 Thao tác lần lượt với từng vật tư, hàng hóa. 6.3. NHẬP SỐ DƯ BAN ĐẦU. ♦ Vào Soạn thảo\Nhập số dư ban đầu. ♦ Nhập số dư lần lượt đối với: ♦ Khách hàng ♦ Nhà cung cấp ♦ Vật tư hàng hóa ♦ Thuế ♦ Những TK có số dư ban đầu (ngoài khách hàng, nhà cung cấp, vật tư hàng hóa) thì nhập tại “Tài khoản khác”. Riêng đối với TSCĐ việc nhập số dư ban đầu thao tác ở Phân hệ TSCĐ. 19
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 6.4. HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH TRÊN CÁC PHÂN HỆ THÁNG 01. 6.4.1. Phân hệ mua hàng. a. Ngày 03/01/2007, hóa đơn mua hàng số PNK0107/01 của Công ty TNHH Hồng Hà. (VAT: 10%; chưa thanh toán) ♦ Tivi LG 21inches SL: 10 ĐG: 2.700.000 (đ/cái) ♦ Tivi LG 29 inches SL: 08 ĐG: 8.990.000 (đ/cái) Hóa đơn GTGT số 01245, ký hiệu AB/2007, ngày 01/01/2007. ♦ Vào phân hệ mua hàng\Hóa đơn mua hàng\Nhấn nút “Thêm” trên thanh công cụ ♦ Bước 01: Trong mục “Hàng tiền” khai báo như hình sau: 20
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 ♦ Bước 02: Trong mục “Thuế” tại cột “Mã thuế” chọn mức thuế suất 10% (tương ứng V10) ♦ Bước 03: Nhấn nút “Cất” trên thanh công cụ. b. Ngày 04/01/2007, trả lại hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà. - Tivi LG 21inches SL: 02 ♦ Vào phân hệ Mua hàng\Hàng trả lại giảm giá\Nhấn nút “Thêm” trên thanh công cụ ♦ Nhấn “Chọn hóa đơn ” (chọn hóa đơn số PNK0107/01) ♦ Bước 01: Trong mục “Hàng tiền” khai báo như hình sau: Bước 02: Trong mục “Thuế” tại cột “Mã thuế” chọn mức thuế suất 10% (tương ứng V10) Bước 03: Nhấn nút “Cất” trên thanh công cụ 21
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 c. Ngày 08/01/2007, hóa đơn mua hàng số PNK0107/02 (chưa thanh toán) của Công ty Cổ phần Tân Văn (Tỷ lệ CK với mỗi mặt hàng: 2%; VAT: 10%) ♦ Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 4.100.000 (đ/cái) ♦ Điện thoại NOKIA N7 SL: 10 ĐG: 5.600.000 (đ/cái) ♦ Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 15 ĐG: 3.910.000 (đ/cái) ♦ Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 06 ĐG: 8.590.000 (đ/cái) Hóa đơn GTGT số 01246, ký hiệu AC/2007, ngày 03/01/2007. Bước 01: Vào phân hệ mua hàng\Hóa đơn mua hàng\Nhấn nút “Thêm” trên thanh công cụ chọn Mẫu “Chiết khấu” đồng thời khai báo các thông tin như hình sau: 22
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 Bước 02: Đưa thanh ngang sang phải tại cột “Tỷ lệ CK” nhập tỷ lệ chiết khấu. Bước 03: Trong mục “Thuế” tại cột “Mã thuế” chọn mức thuế suất 10% (tương ứng V10) với từng mặt hàng. Bước 04: Nhấn nút “Cất” trên thanh công cụ. d. Ngày 15/01/2007, hóa đơn mua hàng số PNK0107/03 (hàng chưa về) của Công ty TNHH Lan Tân. (VAT: 10%; chưa thanh toán). ♦ Điều hòa nhiệt độ SHIMAZU 12000BTU SL: 08 ĐG: 9.900.000 (đ/cái) ♦ Điều hòa nhiệt độ SHIMAZU 24000BTU SL: 04 ĐG: 14.000.000 (đ/cái) Hóa đơn GTGT số 01257, ký hiệu AF/2007, ngày 13/01/2007. Bước 01: Vào phân hệ Mua hàng\Hóa đơn mua hàng\Nhấn nút “Thêm” trên thanh công cụ\Trong mục “Hàng tiền” khai báo như hình sau: 23
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 ♦ Bước 02: Trong mục “Thuế” tại cột “Mã thuế” chọn mức thuế suất 10% (tương ứng V10) với từng mặt hàng. ♦ Bước 03: Nhấn nút “Cất” trên thanh công cụ. Trường hợp Hóa đơn về trước hàng về sau phải sử dụng TK 151 để hạch toán e. Ngày 28/01/2007, hóa đơn mua hàng số PNK0107/04 (chưa thanh toán) ♦ Nhập khẩu 01 máy vi tính của Công ty FUJI ĐG: 50.000.000 (đ) ♦ Thuế nhập khẩu: 30% Thuế GTGT: 10%; ♦ Phí vận chuyển về: 5.000.000 (đ) ♦ Hóa đơn GTGT số 03244, ký hiệu NK/2007, ngày 26/01/2007. Vào phân hệ Mua hàng\Hóa đơn mua hàng\Nhấn nút “Thêm” trên thanh công cụ\Tích vào ô “Hàng nhập khẩu” ♦ Bước 01: Trong mục “Hàng tiền” khai báo như hình sau: 24
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 Để khai báo Thuế nhập khẩu, Phí vận chuyển hàng nhập khẩu. Trong mục “Hàng tiền” đưa thanh ngang sang phải nhập Thuế nhập khẩu và phí vận chuyển lần lượt ở các Cột “Thuế nhập khẩu”, “Phí vận chuyển”. ♦ Bước 02: Nhấn nút “Cất” trên thanh công cụ. ♦ Bước 03: Nhấn vào ô “Hạch toán” chương trình tự sinh bút toán hạch toán (Phí vận chuyển phải trả; Thuế nhập khẩu phải nộp; VAT phí vận chuyển; VAT hàng nhập khẩu) (Nếu muốn xem chứng từ chọn “Yes”) 6.4.2. Phân hệ Quản lý kho. Ngày 12/01/2007 hóa đơn nhập kho số NK0107/01 của Công ty TNHH Lan Tân ♦ Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 12 ĐG: 3.700.000 (đ/cái) ♦ Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 14 ĐG: 6.900.000 (đ/cái) ♦ Bước 01: Vào phân hệ Quản lý Kho\Nhập kho\Nhấn nút “Thêm” trên thanh công cụ\Hạnh toán như hình 25
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 sau: ♦ Bước 02: Nhấn nút “Cất” trên thanh công cụ. 6.4.3. Phân hệ bán hàng. a. Ngày 05/01/2007, hóa đơn bán hàng số BHĐ0107/01; ký hiệu BH0001 cho Công ty TNHH Tiến Đạt (VAT: 10%; chưa thu tiền) ♦ Tivi LG 21inches SL: 05 ĐG: 3.100.000 (đ/cái) ♦ Tivi LG 29 inches SL: 06 ĐG: 9.100.000 (đ/cái) Vào phân hệ Bán hàng\Hóa đơn bán hàng\Nhấn nút “Thêm” trên thanh công cụ. Bước 01: Trong mục “Hàng tiền” khai báo như hình sau: 26
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 ♦ Bước 02: Trong mục “Thuế” tại cột “Mã thuế” chọn mức thuế suất 10% (tương ứng V10) với từng mặt hàng. ♦ Bước 03: Nhấn nút “Cất” trên thanh công cụ. b. Ngày 10/01/2007, hóa đơn bán hàng số BHĐ0107/02; ký hiệu BH0002 cho Công ty TNHH Trà Anh (VAT:10%; chưa thu tiền) ♦ Điện thoại NOKIA N6 SL: 10 ĐG: 4.600.000 (đ/cái) ♦ Điện thoại NOKIA N7 SL: 06 ĐG: 6.100.000 (đ/cái) ♦ Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 08 ĐG: 4.210.000 (đ/cái) ♦ Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 05 ĐG: 9.190.000 (đ/cái) ♦ Vào phân hệ Bán hàng\Hóa đơn bán hàng\Nhấn nút “Thêm” trên thanh công cụ. 27
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 ♦ Bước 01: Trong mục “Hàng tiền” khai báo như hình sau: ♦ Bước 02: Trong mục “Thuế” tại cột “Mã thuế” chọn mức thuế suất 10% (tương ứng V10) với từng mặt hàng. ♦ Bước 03: Nhấn nút “Cất” trên thanh công cụ. c. Ngày 15/01/07, hóa đơn bán hàng số BHĐ0107/03 (chưa thu tiền) ký hiệu BH0003 cho Công ty Cổ phần Hoa Nam (Tỷ lệ CK 2% với mỗi mặt hàng; VAT:10%) ♦ Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 08 ĐG: 4.100.000 (đ/cái) ♦ Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 06 ĐG: 7.300.000 (đ/cái) ♦ Vào phân hệ Bán hàng\Hóa đơn bán hàng\Nhấn nút “Thêm” trên thanh công cụ. ♦ Bước 01: Trong mục “Hàng tiền” khai báo như hình sau: 28
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 ♦ Bước 02: Đưa thanh ngang sang phải tại cột “Tỷ lệ CK” nhập tỷ lệ chiết khấu. ♦ Bước 03: Trong mục “Thuế” tại cột “Mã thuế” chọn mức thuế suất 10% (tương ứng V10) với từng mặt hàng. ♦ Bước 04: Nhấn nút “Cất” trên thanh công cụ. d. Ngày 16/01, công ty TNHH Trà Anh trả lại hàng. ♦ Điện thoại NOKIA N6 SL: 02 ♦ Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 03 Vào Phân hệ bán hàng\Hàng bán trả lại giảm giá\Nhấn nút “Thêm” trên thanh công cụ\Chọn hóa đơn của hàng bán trả lại. ♦ Bước 01: Trong mục “Hàng tiền” khai báo như hình sau: 29
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 ♦ Bước 02: Trong mục “Thuế” tại cột “Mã thuế” chọn mức thuế suất 10% (tương ứng V10) với từng mặt hàng. ♦ Bước 03: Nhấn nút “Cất” trên thanh công cụ. 6.4.3 Phân hệ Quản lý quỹ. a. Ngày 02/01/2007 phiếu chi PC 0107/01 nộp tiền thuế GTGT tháng 12/05 Số tiền: 12.834.091 (đ) Vào Phân hệ quản lý Quỹ\Phiếu chi\Nhấn nút “Thêm” trên thanh công cụ. ♦ Bước 01: Trong mục “Chi tiết” hạch toán như hình sau: 30
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 ♦ Bước 02: Trong mục “Thuế” chọn Loại thuế “11”, Loại phát sinh “Nộp thuế” ♦ Bước 03: Nhấn nút “Cất” trên thanh công cụ. b. Ngày 10/01/2007 phiếu chi PC0107/02 thanh toán tiền mua hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà theo hóa đơn ngày 03/01/2007 sau khi đã trừ đi số hàng trả lại. Số tiền: 102.872.000 (đ) Vào Phân hệ quản lý Quỹ\Phiếu chi\Nhấn nút “Thêm” trên thanh công cụ. Bước 01: Trong mục “Chi tiết” hạch toán như hình sau: 31
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 ♦ Bước 02: Nhấn nút “Cất” trên thanh công cụ. c. Ngày 15/01/2007 phiếu chi PC0107/03 thanh toán tiền mua hàng cho Công ty TNHH Tân Văn theo hóa đơn ngày 08/01/2007. Số tiền: 267.548.820 (đ) ♦ Bước 01: Vào Phân hệ mua hàng\Trả tiền\Nhấn nút “Thêm” trên thanh công cụ\Hạch toán như hình sau: 32
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 ♦ Bước 02: Nhấn nút “Cất” trên thanh công cụ. Hạch toán tương tự với các nghiệp vụ thu tiền, chi tiền còn lại (Có thể hạch toán các nghiệp vụ thu tiền mua hàng trên Phân hệ mua hàng hoặc Quản lý quỹ, trả tiền bán hàng trên Phân hệ bán hàng hoặc Quản lý quỹ) 6.4.4 Phân hệ Ngân hàng. a. Ngày 21/01/2007 Giấy báo Có số BC0001 của Ngân hàng Nông nghiệp, Công ty Cổ phần Hoa Nam thanh toán tiền hàng theo hóa đơn bán hàng ngày 15/01/2007 (Phí chuyển tiền Công ty ABC phải chịu là: 0,2%). Số tiền: 82.409.650 (đ) (đã trừ tiền phí) 33
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 ♦ Bước 01: Vào Phân hệ Ngân hàng\Nộp tiền vào tài khoản\Nhấn nút “Thêm” trên thanh công cụ\Hạch toán như hình sau: ♦ Bước 02: Nhấn nút “Cất” trên thanh công cụ. b. Ngày 31/01/2007 Giấy báo Nợ số BN0001 của Ngân hàng BIDV, trả tiền mua hàng cho Công ty FUJI theo hóa đơn mua hàng ngày 28/01/2007. Số tiền: 50.000.000 (đ) ♦ Bước 01: Vào phân hệ Ngân hàng\Phát hành Séc\Nhấn nút “Thêm” trên thanh công cụ\Hạch toán như hình sau: 34
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 ♦ Bước 02: Nhấn nút “Cất” trên thanh công cụ. 6.4.5. Tài sản cố định. Ngày 24/01/2007 mua mới một máy tính Intel của Công ty Trần Anh cho phòng kế toán (chưa thanh toán tiền) theo hóa đơn số BHĐ0107/04. Số tiền: 10.000.000 (đ). VAT: 10% Thời gian sử dụng 3 năm. Ngày bắt đầu sử dụng: 24/01/2007. Hóa đơn GTGT BHĐ0107/04, ký hiệu AN/2007 ngày 24/01/2007 ♦ Bước 01: Vào phân hệ TSCĐ\Tài sản cố định\Nhấn nút “Thêm” trên thanh công cụ. Tại trang “Thông tin chung”; “Thông tin khấu hao”; “Thông tin ghi tăng” khai báo lần lượt. 35
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 Trang “Thông tin chung” Trang “Thông tin khấu hao” 36
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 Trang “Thông tin ghi tăng” 37
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 ♦ Kết thúc nhấn “Đồng ý”. ♦ Bước 02: Vào Ghi tăng\Bỏ ghi\Trong mục “Định khoản” hạch toán như hình sau: Trong mục “Thuế” ♦ Tại ô “Tiền thuế” chọn loại thuế 02, loại phát sinh “Thuế được khấu trừ đầu vào”. ♦ Tại ô “Hóa đơn”, “Hàng hóa” khai báo các thông tin liên quan khác. ♦ Bước 03: Nhấn nút “Cất” trên thanh công cụ. 6.4.6. Chứng từ nghiệp vụ khác. Ngày 28/01/2007 tính tiền lương của CNV tháng 01 số tiền: 10.000.000 (đ) ♦ Bước 01: Vào Phân hệ Sổ cái\Chứng từ nghiệp vụ khác\Nhấn nút “Thêm” trên thanh công cụ\Trong mục 38
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 “Định khoản” hạch toán như hình sau: ♦ Bước 02: Nhấn nút “Cất” trên thanh công cụ. 7. CÁC NGHIỆP VỤ TỰ ĐỘNG. 7.1. Cập nhật giá xuất kho Từ giao diện của MISA vào Nghiệp vụ\Quản lý kho\Cập nhật giá xuất kho\Thực hiện\Chương trình sẽ tự động cập nhật giá xuất kho của các vật tư, hàng hóa. 7.2. Khấu trừ thuế tháng 01. Từ giao diện của MISA vào Nghiệp vụ\Thuế\Khấu trừ thuế\Chọn tháng 01 năm 2007\Nhấn “Khấu trừ thuế”\Chương trình sẽ tự động sinh chứng từ nghiệp vụ khác với nội dung “Khấu trừ thuế tháng 01”. 39
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 7.3. Khấu hao TSCĐ tháng 01. Vào phân hệ TSCĐ\Khấu hao\Nhấn nút “Thêm” trên thanh công cụ\Chọn tháng 01\Nhấn “Đồng ý”\Chương trình sẽ tự động tính khấu hao của tháng 01. 7.4. Kết chuyển lãi lỗ Vào phân hệ Sổ cái\Kết chuyển lãi lỗ\Chọn tháng 01\Nhấn lập chứng từ\Chương trình tự động sinh chứng từ nghiệp vụ khác với nội dung “Kết chuyển tài khoản ngày 31/01/2007”. 8. IN CÁC BÁO CÁO. 40
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 BÀI TẬP 02: BÀI TẬP VỀ GIÁ THÀNH. 1. THÔNG TIN CHUNG: Công ty xây dựng Nam Quang tiến hành xây dựng Nhà Kho (Giả sử các điều kiện để xây dựng xong công trình này đã có đầy đủ). Việc xây dựng được chi thành 02 giai đoạn: ♦ Giai đoạn 01: Xây thô ♦ Giai đoạn 02: Hoàn thành. (Đơn vị tính giá xuất kho theo phương pháp Bình quân cuối kỳ) 2. SỐ DƯ BAN ĐẦU: Số dư ban đầu: (đơn vị: đồng) ♦ Gạch chỉ: 10.000 viên Giá trị: 2.000.000 (đ) ♦ Gạch Granit: 500 viên Giá trị: 25.000.000 (đ) ♦ Ngói: 10.000 viên Giá trị: 7.000.000 (đ) ♦ Xi măng: 3 tấn Giá trị: 30.000.000 (đ) ♦ Cát: 20 m3 Giá trị: 400.000 (đ) ♦ Sỏi: 15 m3 Giá trị: 300.000 (đ) ♦ Sơn: 20 hộp Giá trị: 1000.000 (đ) 41
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 3. CHỨNG TỪ PHÁT SINH: 3.1. Ngày 01/01/2007 xuất vật liệu để tiến hành xây dựng (dùng cho giai đoạn 01). ♦ Gạch chỉ: 7.000 viên ♦ Xi măng: 2 tấn ♦ Cát: 9 m3 ♦ Sỏi: 7 m3 3.2. Ngày 10/01/2007 phân bổ CCDC sản xuất vào CPSXC tháng 01 số tiền: 3.000.000 ( 60% cho giai đoạn 01, 40% cho giai đoạn 02). 3.3. Ngày 16/01/2007 tính khấu hao tháng 01 của các TSCĐ (phân bổ 100% cho giai đoạn 01). Máy nghiền sỏi: ♦ Nguyên giá: 200.000.000 (đ) ♦ Hao mòn lũy kế: 60.000.000 (đ) ♦ Ngày mua và sử dụng: 01/01/2006 ♦ Thời gian sử dụng: 40 (tháng) Máy ủi: ♦ Nguyên giá: 600.000.000 (đ) ♦ Hao mòn lũy kế: 120.000.000 (đ) ♦ Ngày mua và sử dụng: 01/01/2006 42
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 ♦ Thời gian sử dụng: 60 (tháng) 3.3. Ngày 22/01/2007 xuất vật liệu (dùng cho giai đoạn 02). ♦ Ngói: 10.000 viên ♦ Sơn: 20 hộp ♦ Cát: 9 m3 ♦ Gạch Granit: 500 viên ♦ Xi măng: 1 tấn 3.4. Ngày 28/01/2007 tính tiền lương. ♦ CNV xây dựng Nhà Kho số tiền: 40.000.000 (đ) ♦ NV quản lý xây dựng nhà kho: 15.000.000 (đ) ( 70% cho giai đoạn 01, 30% cho giai đoạn 02). 3.5. Ngày 31/01/2007 hoàn thành việc xây dựng. 4. YÊU CẦU: 1. Tập hợp và phân bổ chi phí phát sinh cho từng giai đoạn xây dựng. 2. In các sổ giá thành: a. Sổ chi tiết chi phí sản xuất trên TK 154. b. Sổ tổng hợp chi phí sản xuất trên TK 154. 43
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 5. HƯỚNG DẪN: 5.1. TẬP HỢP VÀ PHÂN BỔ CHI PHÍ PHÁT SINH CHO TỪNG GIAI ĐOẠN XÂY DỰNG. Để tập hợp và phân bổ được chi phí phát sinh cho từng giai đoạn trước tiên phải khai báo các danh mục tại phân hệ giá thành. 5.1.1. Khai báo giai đoạn. Bước 01: Khai báo giai đoạn xây thô: ♦ Vào phân hệ Giá thành\Giai đoạn. ♦ Nhấn nút “Thêm” trên thanh công cụ. ♦ Nhập thông tin về giai đoạn xây thô như hình sau: ♦ Nhấn nút “Đồng ý” trên thanh công cụ. Bước 02: Khai báo giai đoạn hoàn thành. 44
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 Thao tác tương tự với giai đoạn Hoàn thành. 5.1.2. Khai báo danh mục công việc. Vào phân hệ Giá thành\Công việc. ♦ Nhấn nút “Thêm” trên thanh công cụ. ♦ Nhập mã, tên công việc. ♦ Nhấn nút “Chi tiết theo giai đoạn”. ♦ Chọn trang “Dự toán”. ♦ Chọn các khoản mục chi phí như hình sau: 45
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 ♦ Nhấn nút “Đồng ý” trên thanh công cụ. 5.1.3. Tập hợp và phân bổ chi phí phát sinh để hoàn thành việc xây dựng Nhà Kho. Tập hợp chi phí phát sinh. a. Ngày 01/01 xuất vật liệu để tiến hành xây dựng (dùng cho giai đoạn 01) ♦ Gạch chỉ: 7.000 viên ♦ Xi măng: 2 tấn ♦ Cát: 9 m3 ♦ Sỏi: 7 m3 ♦ Vào Quản lý kho\Xuất kho. 46
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 ♦ Nhấn nút “Thêm” trên thanh công cụ. Trong mục “Hàng hóa” hạch toán như hình sau: ♦ Tiếp đó sang mục Giá thành\Tại cột Giá thành\Khai báo khoản mục chi phí là “Vật liệu - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” đối với từng NVL cho giai đoạn Xây thô như hình sau: 47
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 ♦ Nhấn nút “Đồng ý”\Nhấn “Cất” trên thanh công cụ. b. Ngày 10/01 phân bổ CCDC sản xuất vào CPSXC tháng 01 số tiền: 3.000.000 (đ) ( 60% cho giai đoạn 01, 40% cho giai đoạn 02). ♦ Vào phân hệ Sổ cái\Chứng từ nghiệp vụ khác. ♦ Nhấn nút “Thêm” trên thanh công cụ ♦ Trong mục “Định khoản” hạch toán như hình sau: 48
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 Trong mục “Giá thành”\Tại cột Giá thành\Khai báo như hình sau: 49
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 Nhấn nút “Đồng ý”\Nhấn nút “Cất” trên thanh công cụ. c. Ngày 16/01 tính khấu hao tháng 01 của các TSCĐ (phân bổ 100% cho giai đoạn 01) + Máy nghiền sỏi: ♦ Nguyên giá: 200.000.000 (đ) ♦ Hao mòn lũy kế: 60.000.000 (đ) ♦ Ngày mua và sử dụng: 01/01/2006 ♦ Thời gian sử dụng: 40 (tháng) + Máy ủi ♦ Nguyên giá: 600.000.000 (đ) ♦ Hao mòn lũy kế: 120.000.000 (đ) ♦ Ngày mua và sử dụng: 01/01/2006 ♦ Thời gian sử dụng: 60 (tháng) ♦ Bước 01: Để đưa được số khấu hao của 02 TSCĐ trên vào giá thành khi khai báo TSCĐ ở trang Thông tin khấu hao tại ô TK chi phí phải chọn TK 6274; tại ô giá thành phải khai báo khoản mục chi phí như hình sau: 50
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 ♦ Bước 02: Tính khấu hao TSCĐ Vào phân hệ TSCĐ\Khấu hao\Nhấn nút “Thêm” trên thanh công cụ chọn tháng 01 nhấn nút “Đồng ý” trên thanh công cụ. Chương trình sẽ tự động tính khấu hao TSCĐ tháng 01 như hình sau: 51
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 Kết thúc nhấn nút “Cất” trên thanh công cụ. d. Ngày 22/01 xuất vật liệu (dùng cho giai đoạn 02). ♦ Ngói: 10.000 viên ♦ Sơn: 20 hộp ♦ Cát: 9 m3 ♦ Gạch Granit: 500 viên ♦ Xi măng: 1 tấn Vào Quản lý kho\Xuất kho\Nhấn nút “Thêm” trên thanh công cụ 52
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 Trong mục “Hàng hóa” hạch toán như hình sau: Tiếp đó sang mục Giá thành\Tại cột Giá thành\Khai báo khoản mục chi phí là “Vật liệu - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” đối với từng NVL cho giai đoạn Hoàn thành như hình sau: 53
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 e. Ngày 28/01 tính tiền lương: ♦ CNV xây dựng Nhà Kho số tiền: 40.000.000 (đ) ♦ NV quản lý xây dựng nhà kho: 15.000.000 (đ) (70% cho giai đoạn 01, 30% cho giai đoạn 02). Vào phân hệ Sổ cái\Chứng từ nghiệp vụ khác\Tại mục “Định khoản” hạch toán như hình sau: 54
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 Tiếp đó trong mục “Giá thành”\Tại cột Giá thành\Khai báo như hình sau: 55
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 Kết thúc nhấn nút “Đồng ý”\Nhấn nút “Cất” trên thanh công cụ. Phân bổ chi phí phát sinh. a. Do đơn vị tính giá xuất kho theo phương pháp Bình quân cuối kỳ nên trước khi phân bổ chi phí phát sinh phải tiến hành cập nhật giá xuất kho: Vào Nghiệp vụ\Quản lý kho\Cập nhất giá xuất kho đối với các nguyên liệu xuất dùng. b. Phân bổ chi phí phát sinh. ♦ Vào Nghiệp vụ\Giá thành\Phân bổ chi phí Ví dụ: Với CPNC trực tiếp phân bổ như hình sau: Tiếp đó nhấn “Lập chứng từ” chương trình sẽ tự sinh bút toán phân bổ chi phí nhân công trực tiếp như hình sau: 56
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 Tiến hành phân bổ tương tự với các khoản mục chi phí còn lại. 5.2. IN CÁC SỔ GIÁ THÀNH. Hướng dẫn: Vào Báo cáo\Báo cáo giá thành. 57
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 BÀI TẬP 03: BÀI TẬP TIỀN LƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG. Công ty TNHH ABC (là Doanh nghiệp TM & DV thông thường) bắt đầu sử dụng MISA-SME 7.9 từ ngày 01/02/2007 có các thông tin sau: Chế độ kế toán Áp dụng theo QĐ 15/2006/QĐ - BTC Ngày bắt đầu 01/01/2007 Ngày khóa sổ 31/12/2006 Hiệu lực báo cáo 31/12/2007 Tháng đầu tiên của năm tài chính Tháng 01 Đồng tiền hạch toán VNĐ Chế độ ghi sổ Tức thời Vật tư, hàng hóa Hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho Phương pháp tính giá trị tồn kho Bình quân cuối kỳ 58
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 DANH SÁCH CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN STT Mã nhân viên Họ và tên Phòng ban Lương cơ bản Phụ cấp Khoản lương Lương cơ bản thời gian 1 NVNAM Nguyễn Văn Nam PHC 2.000.000 200.000 (ngày) Lương cơ bản thời gian 2 NVBINH Nguyễn Văn Bình PHC 1.5000000 100.000 (ngày) Lương cơ bản thời gian 3 TDCHI Trần Đức Chi PKD 2.100.000 0 (ngày) Lương cơ bản thời gian 4 LMDUYEN Lê Mỹ Duyên PKD 2.500.000 0 (ngày) Lương cơ bản thời gian 5 NTLAN Nguyễn Thị Lan PKD 1.900.000 0 (ngày) 59
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 2. YÊU CẦU: 2.1. Nhập danh sách cán bộ công nhân viên. 2.2. Tính lương (chấm công, tính lương, thanh toán lương). 2.3. In báo cáo tiền lương. 3. HƯỚNG DẪN. 3.1. Nhập danh sách cán bộ công nhân viên. ♦ Vào phân hệ Tiền lương\Nhân viên\Nhấn nút “Thêm” trên thanh công cụ\Xuất hiện giao diện “Nhân viên mới”\ Tại các trang “Thông tin chung”, “Thông tin về lương”, “Thông tin khác” khai báo như hình sau: Trang thông tin chung 60
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 Trang thông tin về lương Nhập lương cơ bản, phụ cấp (nếu có)\Nhấn tự động sinh khác khoản lương (có thể tự chọn các khoản lương cần thiết). 61
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 Trang thông tin khác thể hiện hình ảnh của nhân viên (nếu có) Thao tác lần lượt với các nhân viên còn lại. 62
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 3.2. Tính lương (chấm công, tính lương, thanh toán lương). ♦ Chấm công. Vào phân hệ Tiền lương\Chấm công\Xuất hiện giao diện “Bảng chấm công”\Nhập ngày tháng chấm công, chọn nhân viên cần chấm công. Kết thúc việc chấm công nhấn nút “Cất” trên thanh công cụ. Thao tác lần lượt với các nhân viên còn lại. 63
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 ♦ Tính lương. Vào phân hệ Tiền lương\Tính lương\Xuất hiện giao diện để người dùng tính lương nhân viên. Tính lương cho toàn bộ nhân viên nhấn nút “Chọn tất” trên thanh công cụ (Nếu muốn tính lương cho một số nhân viên thì tích chọn từng nhân viên) Để hoàn thành việc tính lương nhấn nút “Tính lương” trên thanh công cụ. Chương trình sẽ tự động sinh phiếu lương cho từng nhân viên, để xem phiếu lương của từng nhân viên nhấn nút “Xem chi tiết” trên thanh công cụ. 64
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 ♦ Thanh toán lương. Vào phân hệ Tiền lương\Trả lương\Xuất hiện giao diện “Trả lương nhân viên”. 65
- Bài tập thực hành MISA-SME Phiên bản 7.9 Chọn “Người nhận tiền”, nhấn nút “Chọn tất” trên thanh công cụ. Để hoàn thành việc trả lương nhấn nút “Đồng ý” trên thanh công cụ. Chương trình sẽ tự động sinh phiếu chi. Để xem phiếu chi này vào Quản lý quỹ\Phiếu chi. 3.4. In báo cáo tiền lương. Để xem được các báo cáo về tiền lương vào Báo cáo\Báo cáo tiền lương. 66