Các yếu tố ảnh hưởng đến thuế suất hiệu dụng của các doanh nghiệp phi tài chính niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh

pdf 12 trang Gia Huy 18/05/2022 1810
Bạn đang xem tài liệu "Các yếu tố ảnh hưởng đến thuế suất hiệu dụng của các doanh nghiệp phi tài chính niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcac_yeu_to_anh_huong_den_thue_suat_hieu_dung_cua_cac_doanh_n.pdf

Nội dung text: Các yếu tố ảnh hưởng đến thuế suất hiệu dụng của các doanh nghiệp phi tài chính niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh

  1. 661 TẠPCHÍ QUẢNLÝ KINHTẾQUỐCTẾ TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế Trangchủ: CÁCYẾUTỐẢNHHƯỞNGĐẾNTHUẾSUẤTHIỆUDỤNG CỦACÁCDOANHNGHIỆPPHITÀICHÍNHNIÊMYẾT TRÊNSỞGIAODỊCHCHỨNGKHOÁNHỒCHÍMINH LêHoàngVinh TrườngĐạihọcKinhtế-Luật,ĐạihọcQuốcgiaTP.HCM,TP.HồChíMinh,ViệtNam VũThịAnhThư TrườngĐạihọcNgânhàngTP.HCM,TP.HồChíMinh,ViệtNam CaoNguyễnQuýTâm CôngtyTNHHThươngmại-DịchvụKỹthuậtViệtÂn,TP.HồChíMinh,ViệtNam Ngàynhận:Ngàyhoànthànhbiêntập:Ngàyduyệtđăng:29/12/2020 Tómtắt:Bàiviếtnghiêncứucácyếutốảnhhưởngđếnthuếsuấthiệudụng(ETR) củacácdoanhnghiệp(DN)phitàichínhniêmyếttrênSởgiaodịchchứngkhoán HồChíMinh.Mẫunghiêncứulà211DNtronggiaiđoạn2014-2019vàdữliệu thứcấpđượctiếpcậntừbáocáotàichínhđãkiểmtoáncủacácDN.Phântíchhồi quytheoGLSkhẳngđịnhđònbẩytàichính,quymôDNvàkhảnăngsinhlờiảnh hưởngngượcchiềuđếnETR,trongkhiđómứcđộđầutưtàisảncốđịnhvàmức độđầutưhàngtồnkhocóảnhhưởngcùngchiềuđếnETR. Từkhóa:Doanhnghiệpphitàichính,Cácyếutốảnhhưởng,Thuếsuấthiệudụng DETERMINANTSOFEFFECTIVETAXRATEOF NON-FINANCIALFIRMSLISTEDONHOCHIMINH STOCKEXCHANGE Abstract:Thispaperstudiesthedeterminantsoftheeectivetaxrate(ETR)of non-nancialrmslistedonHoChiMinhStockExchange.Thedatahavebeen collectedfromauditednancialstatementsof211non-nancialrmsintheperiod of 2014-2019.TheestimationresultswiththeGLS methodshowthatnancial leverage,rmsize,andprotabilityhavenegativeeectsonETR,whilecapital intensityandinventoryintensityhavepositiveeectsonETR. Keywords:Non-nancialrms,Factors,Eectivetaxrate 1.Giớithiệu Thuếsuấthiệudụng(ETR-EectiveTaxRate)làmộtthướcđophảnánhhợp lýkếtquảcủaquátrìnhlậpkếhoạchthuế(TaxPlanning)tạicácDN,chothấylợi Tácgiảliênhệ,Email:vinhlh@uel.edu.vn TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số135(02/2021)
  2. íchhaybấtlợichocáccổđôngtừkếhoạchthuế.ETRthấphơnthuếsuấttheoluật định(STR-StatutoryTaxRate)thểhiệnDNđãcóquyếtđịnhmanglạinhữnglợi íchvềthuếvàngượclại.ChênhlệchETRvớiSTRthườngxuấtpháttừsựkhác biệtgiữaquyđịnhtínhthuếvớiquyđịnhcủachếđộkếtoánvàdẫnđếnphátsinh chênhlệchvĩnhviễn(PermanentDierence)giữalợinhuậnchịuthuếvàlợinhuận kếtoántrướcthuế. Dướigócđộquảnlýtàichính,cácnhàquảnlýDNsẽtìmcáchgiảmETR,bởi vìđólàmộttrongnhữngyếutốsẽgópphầngiatănglợinhuậnvàtiếnđếngiatăng giátrịtàisảncủacổđông(Ngô&Hồ,2020),theođóETRcủamỗiDNsẽcaohoặc thấptùytheođặcđiểmcủaDNvềquymôDN,đònbẩytàichính,mứcđộsửdụng vốn,vìvậy,DNmuốngiảmthiểuchiphíthuếnhằmgiatănglợinhuậnsauthuếcần xácđịnhcácyếutốảnhhưởngđếnETR,từđóđềrakếhoạchthuếphùhợp. Trongnhiềunămqua,nhiềunghiêncứuthựcnghiệmđãđềcậpđếnETRcũng nhưcácyếutố ảnh hưởngđếnETR củacácDN,tuynhiênkếtquảnghiên cứu khôngnhấtquánhoàntoàn,điềunàycóthểdonhữngkhácbiệtvềchínhsáchthuế tạicácquốcgia,phạmvithờigianvàkhônggiannghiêncứu,haynhữngkhácbiệt từviệclựachọnvậndụngcácmôhìnhnghiêncứucũngnhưphươngphápnghiên cứu,haycóthểnhữnglýdokhác.VídụnhưLiu&Cao(2007)đãthựchiệnnghiên cứu425DNniêmyếttạiTrungQuốctừnăm1998đếnnăm2002vàkhẳngđịnhtồn tạiảnhhưởngcủađònbẩytàichínhvàkhảnăngsinhlờiđếnETR,trongkhiquy môDNvàmứcđộđầutưtàisảncốđịnhkhôngđảmbảoýnghĩathốngkê.Ioannis &cộngsự(2019)nghiêncứudựatrêncơsởdữliệucủa53.235DNniêmyếttại HyLạpkhẳngđịnhquymôDN,đònbẩytàichính,mứcđộđầutưtàisảncốđịnh vàhàngtồnkhođềucóảnhhưởngđếnETR.Valente(2018)thựchiệnnghiêncứu dựatrênmẫu350DNtạiChâuÂutronggiaiđoạn2005-2016vàđúckếtrằngquy môDN,khảnăngsinhlờivàmứcđộđầutưhàngtồnkhoảnhhưởngcùngchiều đếnETR,trongkhiđònbẩytàichính,tráchnhiệmxãhộicủaDNvàmứcđộđầu tưtàisảncốđịnhlạiảnhhưởngngượcchiềuđếnETR.Cecileen(2019)nghiêncứu trườnghợp38DNniêmyếttạiNamPhivàđúckếtrằngkhảnăngsinhlờivàmức độđầutưtàisảncốđịnhảnhhưởngđếnETR. TạiViệtNam,cácnghiêncứuthựcnghiệmtậptrungvàođốitượngETRcũng nhưyếutốảnhhưởngđếnETRcònrấthạnchế.Mộtsốnghiêncứuthựcnghiệmcó liênquannhưPhan(2017)kiểmđịnhyếutốsởhữunhànướcảnhhưởngđếnhành vinétránhthuếcủa462DNniêmyếttạiViệtNam,hayBùi&Nguyễn(2015)kiểm địnhcácyếutốquyếtđịnhhànhviđiềuchỉnhthunhậplàmgiảmETRvàkếtquả chothấycácDNđượchưởngchínhsáchưuđãi,ghinhậndoanhthu,cáckhoảndự phòngvàcáckhoảnchiphíthuếhoãnlạisẽchịumộtmứcthuếthấphơn.Vìvậy,bài viếtnghiêncứucácyếutốảnhhưởngđếnETRcủacácDNphitàichínhniêmyết trênSởgiaodịchchứngkhoánHồChíMinh(HOSE)đảmbảoýnghĩakhoahọcvà cóthểbổsungvàokhoảngtrốngnghiêncứumảngliênquanđếnETRtạiViệtNam. TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số135(02/2021)
  3. 2.Cơsởlýthuyếtvàbằngchứngthựcnghiệm ETRđượcsửdụngphổbiểnchomụcđíchđánhgiákếtquảcủalậpkếhoạchthuế vàtránhthuế(TaxAvoidance)theonhiềugócđộtiếpcậnkhácnhau,baogồmquản lýtàichính,kếtoán,thuếhoặckinhtế.TrongquảnlýtàichínhDN,ETRthểhiện gánhnặngthuếthựctếmàDNphảichịusaukhiđãđiềuchỉnhnhữngquyđịnhvề việcxácđịnhlợinhuậnchịuthuế.CácnhàquảnlýDNkỳvọngcóthểgiảmthuế suấthiệudụngvàquađómanglạigiátrịtăngthêmchocáccổđông,theođólược khảocơsởlýthuyếtvàcácbằngchứngthựcnghiệmcóliênquanđãchỉranhiều yếutốảnhhưởngđếnETRcủaDN,baogồm: 2.1Quymôdoanhnghiệp HailýthuyếtphổbiếnđúckếtmốiquanhệgiữaquymôDNvớiETRlàlýthuyết chiphíchínhtrịvàlýthuyếtquyềnlựcchínhtrị.Theolýthuyếtchiphíchínhtrị,các DNlớnhơncóETRcaohơnvìdễdànghơnđốivớimụctiêucủaChínhphủ,cơquan thuếvàdưluậnxãhội(Zimmerman,1983).Ngượclại,lýthuyếtquyềnlựcchínhtrịcho rằngcácDNlớnhơncóETRthấphơn,vìcácDNlớncónguồnlựcvàquyềnlựcđể thươnglượnggánhnặngthuếhoặcảnhhưởngđếnphápluậtnhằmmanglạilợiíchcho cácchủsởhữuDN(Zimmerman,1983).Nhiềunghiêncứuthựcnghiệmđãkiểmđịnh mốiquanhệgiữaquymôDNvớiETR,theođókếtquảtìmthấycũngkhôngnhấtquán nhau,Zimmerman(1983)hayWilkie&Limberg(1990)ủnghộlýthuyếtchiphíchính trị,trongkhiđóRichardson&Lanis(2007)lạiủnghộlýthuyếtquyềnlựcchínhtrị. 2.2Đònbẩytàichnhcủadoanhnghiệp LýthuyếtM&MvàlýthuyếtđánhđổivềcấutrúcvốnđềukhẳngđịnhrằngDNsẽ cólợiíchtăngthêmkhisửdụngvaynợhìnhthànhđònbẩytàichínhdolãivaytạora láchắnthuế(Brealey&cộngsự,2008;Arnold,2013vàHorne&Wachowicz,2008). Theođó,đònbẩytàichínhcàngcaothìETRcàngthấpvàngượclại(Tran,2019). TácđộngcủađònbẩytàichínhđếnETRcũngđãđượckhẳngđịnhdonhiềunghiên cứuthựcnghiệmtrướcđây,cụthểkếtquảnghiêncứucủaGupta&Newberry(1997), Grant&Roman(2007),Kraft(2014)vàSakthi&Jeyapalan(2012)đềuđúckếtsự tồntạitácđộngngượcchiềucủađònbẩytàichínhđếnETR. 2.3Khảnăngsinhlờicủadoanhnghiệp BảnchấtthuếthunhậpDNlàloạithuếtrựcthu,đánhvàothunhậpdoDNtạo rađượctrongkỳ(Stickney,1979),theođóDNtạoracàngnhiềulợinhuậnthìnộp thuếcàngnhiềuvàngượclại,hoặcDNkhôngphảinộpthuếtrongtrườnghợpkinh doanhthualỗ.Khôngnhữngthế,cáckhoảnlỗđượckếtchuyểnsangcácnămtiếp theosẽmangđếnchoDNcơhộigiảmETR(Stickney,1979).Bằngchứngtừcác nghiêncứuthựcnghiệmcủaLiu&Cao(2007),Elena&Antonio(2014),Rojas& cộngsự(2017),Yinka&Uchenna(2018)vàIoannis&cộngsự(2019)chỉrarằng khảnăngsinhlờicủaDNảnhhưởngcùngchiềuđếnETR,tuynhiên,nghiêncứu TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số135(02/2021)
  4. thựcnghiệmcủaGeorgeta&cộngsự(2015)lạichokếtquảngượclại,theođó,khả năngsinhlờiảnhhưởngngượcchiềuđếnETR. 2.4Mứcđộđầutưtàisảncốđịnhcủadoanhnghiệp Tàisảncốđịnhlàkhoảnđầutưmangtínhchấtlâudài,lànềntảngđểDNcóthể thựchiệncáchoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhvàtheođóchiphíđầutưtàisảncốđịnh sẽđượcphânbổvàochiphíhoạtđộngcủaDNtheođịnhkỳnhằmmụcđíchbáocáo tàichínhvàmụcđíchtínhthuế(Ngô&cộngsự,2018).Vìvậy,khấuhaotàisảncố địnhsẽgiúpcácDNcóđượckhoảntiếtkiệmthuếthunhậpDNvàmốiquanhệnày gợiýrằngmứcđộđầutưtàisảncốđịnhsẽảnhhưởngngượcchiềuđếnETR.Kếtquả nghiêncứuthựcnghiệmcủaGupta&Newberry(1997),Richardson&Lanis(2007), Liu&Cao(2007),Elena&Antonio(2014)vàIoannis&cộngsự(2019)đềukhẳng địnhảnhhưởngngượcchiềutừmứcđộđầutưtàisảncốđịnhđếnETRtạicácDN. 2.5Mứcđộđầutưhàngtồnkhocủadoanhnghiệp Hàngtồnkholàtàisảnđượcnắmgiữđểbántrongquátrìnhkinhdoanhthông thườnghoặctronghìnhthứccủavậtliệuhoặcvậttưsẽđượctiêuthụtrongquátrình sảnxuất.Gupta&Newberry(1997)làmộttrongnhữngngườiđầutiênthựchiện nghiêncứuvềmứcđộđầutưvốnvàohàngtồnkhođốivớiETRvàkếtquảcủa nhómtácgiảnàykhẳngđịnhhàngtồnkhocủacácDNcàngnhiềuthìDNcàngcó ETRcaohơn;mốiquanhệcũngtiếptụcđượckhẳngđịnhtừcácnghiêncứuthực nghiệmcủaRichardson&Lanis(2007),Elena&Antonio(2014),Valente(2018), Yinka&Uchenna(2018)vàIoannis&cộngsự(2019). 2.6Cácyếutốkhác Ngoài5yếutốthườngđượcđềcậpởtrên,ETRcủacácDNcòncóthểchịuảnh hưởngdotìnhtrạngviệclàmtạiDN(Liu&Cao,2007),cấutrúcsởhữu(Liu& Cao,2007),dòngtiềntựdo(Kraft,2014),khảnăngtăngtrưởng(Kraft,2014)và tráchnhiệmxãhộicủaDN(Valente,2018). 3.Môhìnhnghiêncứu Căncứcơsởlýthuyếtvàbằngchứngthựcnghiệmnhưđãđềcậptạimục2,mô hìnhnghiêncứusẽxemxétcácyếutốảnhhưởngđếnETRcủacácDNphitàichính niêmyếttrênSởgiaodịchchứngkhoánHồChíMinh,baogồm:quymôDN,đòn bẩytàichính,khảnăngsinhlời,mứcđộđầutưtàisảncốđịnhvàmứcđộđầutư hàngtồnkho.Cụthểnhưsau: ETRi,t=β+β*SIZEi,t+β*LEVi,t+β*PROFi,t+β4*CAPINTi,t β5*INVINTi,t+εi,t BiếnphụthuộcETRlàthuếsuấthiệudụng,đượcđolườngtrêncơsởxácđịnhtỷ lệchiphíthuếtrênlợinhuậntrướcthuế(Yinka&Uchenna,2018;Ioannis&cộng sự,2019;Georgeta&cộngsự,2015). TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số135(02/2021)
  5. BiếnđộclậpSIZElàquymôDN,đượcđolườngbằnglogaritcủadoanhthuthuần vàkỳvọngảnhhưởngcùngchiềuđếnETR(Rohaya&cộngsự,2008;Kraft,2014). BiếnđộclậpLEVlàđònbẩytàichính,đượcđolườngdựavàohệsốnợtrên vốnchủsởhữuvàkỳvọngảnhhưởngngượcchiều(Gupta&Newberry,1997; Grant&Roman,2007;Liu&Cao,2007;Sakthi&Jeyapalan,2012vàRohaya& cộngsự,2008). BiếnđộclậpPROFlàkhảnăngsinhlời,đượcđolườngbởisuấtsinhlờitrêntổng vốnđầutưtrướcthuếvàkỳvọngảnhhưởngcùngchiềuđếnETR(Gupta&Newberry, 1997;Richardson&Lanis,2007;Liu&Cao,2007vàElena&Antonio,2014). BiếnđộclậpCAPINTlàmứcđộđầutưtàisảncốđịnh,đượcđolườngdựavào tỷtrọngtàisảncốđịnhhữuhìnhtrêntổngtàisảnvàkỳvọngảnhhưởngngược chiềuđếnETR(Gupta&Newberry,1997;Richardson&Lanis,2007;Rohaya& cộngsự,2008;Kraft,2014vàGeorgeta&cộngsự,2015). BiếnđộclậpINVINTlàmứcđộđầutưhàngtồnkho,đượcđolườngbởitỷtrọng hàngtồnkhotrêntổngtàisản,vàkỳvọngảnhhưởngcùngchiềuđếnETR(Elena& Antonio,2014;Yinka&Uchenna,2018vàIoannis&cộngsự,2019). Bảng1tổnghợpcáchđolườngvàkỳvọngdấucủacácbiếntrongmôhìnhnghiên cứucácyếutốảnhhưởngđếnETRcủacácDNphitàichínhniêmyếttrênHOSE. Bảng1.Tổnghợpcácđolườngvàkỳvọngdấucủacácbiến Biến/Đơn Cách Kỳvọng vịtính đolường Dấu Nghiêncứuthựcnghiệmcóliênquan Biếnphụthuộc ETR(%) Chiphíthuế Yinka& Uchenna (2018), Ioannis & cộng sự Tổng lợi nhuận kế (2019),Georgeta&cộngsự(2015) toántrướcthuế Biếnđộclập SIZE Logaritcủadoanhthu Rohaya&cộngsự(2008),Kraft(2014),Rojas thuần &cộngsự(2017),Valente(2018)vàYinka& Uchenna(2018). LEV(%) Nợphảitrả - Grant & Roman (2007), Liu & Cao (2007), Vốnchủsởhữu Sakthi&Jeyapalan(2012),Rohaya&cộngsự (2008),Kraft(2014),Valente(2018),Yinka& Uchenna(2018)vàIoannis&cộngsự(2019) PROF Lợi nhuận trước thuế Liu & Cao (2007), Elena & Antonio (2014), (%) vàlãivay Rojas & cộng sự (2017), Yinka & Uchenna Tổng tài sản bình (2018)vàIoannis&cộngsự(2019) quân TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số135(02/2021)
  6. Biến/Đơn Cách Kỳvọng vịtính đolường Dấu Nghiêncứuthựcnghiệmcóliênquan CAPINT Tài sản cố định hữu - Rohaya & cộng sự (2008), Kraft (2014), (%) hình Georgeta&cộngsự(2015),Valente(2018)và Tổngtàisản Yinka&Uchenna(2018) INVINT Hàngtồnkho Elena&Antonio(2014),Valente(2018),Yinka (%) Tổngtàisản &Uchenna(2018)vàIoannis&cộngsự(2019) Nguồn:Đềxuấtvàtổnghợpcủanhómtácgiả 4.Dữliệuvàphươngphápnghiêncứu XuấtpháttừtổngthểcácDNniêmyếttrênHOSE,bàiviếtlựachọn211DNđưa vàomẫunghiêncứukhixétđồngthờicáctiêuchísau:(i)KhôngphảilànhữngDN thuộcngànhtàichính(ngânhàng,chứngkhoánvàbảohiểm),(ii)CổphiếucủaDN vẫncònniêmyếttrênthịtrườngtínhđếnthờiđiểmkếtthúcnămtàichính2019, (iii)Cóđầyđủbáocáotàichínhvớicácthôngtincầnthiếttrongmôhìnhnghiêncứu từnăm2014đếnnăm2019và(iv)Tấtcảbáocáotàichínhđượckiểmtoánvàbáocáo kiểmtoánchoýkiếnchấpnhậntínhhợplývàtrungthựctheonguyêntắctrọngyếu. Bàiviếtsửdụngphươngphápnghiêncứuđịnhlượngđểxácđịnhkếtquảnghiên cứu,baogồmcácphươngphápxửlýcụthểnhưsau:thốngkêmôtả(Descriptive Statistics),phântíchtươngquan(CorrelationAnalysis)vàphântíchhồiquydữliệu bảng(PanelDataRegression)theomôhìnhhồiquygộp(PooledOLS),môhình cácyếutốảnhhưởngcốđịnh(FEM)vàmôhìnhcácyếutốảnhhưởngngẫunhiên (REM).Nếucóxảyrahiệntượngđacộngtuyếnnghiêmtrọng,phươngsaisaisố thayđổihaytựtươngquanthìkếtquảhồiquysẽđượcxácđịnhtheophươngpháp bìnhphươngnhnhấttổngquát(GLS). 5.Kếtquảnghiêncứuvàthảoluận 5.1Thốngkêmôtả CácbiếntrongmôhìnhnghiêncứuđượcthốngkêmôtảtạiBảng2. Bảng2.Thốngkêmôtảcácbiến Biến Trungbình Lớnnhất Nhỏnhất Độlệchchuẩn Sốquansát ETR 0,1840 1,0283 0,0000 0,0903 1266 LEV 1,3720 31,5738 0,0042 2,3513 1266 SIZE 6,0870 8,3155 3,6454 0,6481 1266 PROF 0,1191 0,9184 -0,3119 0,0941 1266 INVINT 0,1841 0,7977 0,0000 0,1688 1266 CAPINT 0,2273 0,9400 0,0000 0,2128 1266 Nguồn:KếtquảxửlýdữliệunghiêncứubằngEviews10.0 TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số135(02/2021)
  7. TheoBảng2,giátrịtrungbìnhcủaETRlà0,1840thấphơnmứcthuếsuấtphổ thôngtheoluậtđịnhtronggiaiđoạn2014-2019,chothấytồntạisựkhácbiệtgiữa lợinhuậnchịuthuếvàlợinhuậnkếtoántrướcthuếtheohướngcácDNđượchưởng nhữngưuđãitừchínhsáchthuếcủaChínhphủ,gópphầngiảmbớtgánhnặngthuế (taxburden)vàgiatănggiátrịDN;tuynhiênETRcókhoảngcáchrõnétgiữacácDN, nhnhấtlà0%vàcaonhấtlà102,83%.Thốngkêtrungbìnhmẫuđốivớicácbiếnđộc lậpchothấycácDNcócơcấuvốnnghiêngvềnợvàbiểuhiệnđònbẩytàichínhkhá cao,cácDNtrongmẫunghiêncứucósựđadạngvềquymô,trungbìnhmẫuchothấy cácDNkinhdoanhcólãi,mứcđộđầutưtàisảncốđịnhvàhàngtồnkhokhôngcao. 5.2Phântchtươngquan Hệsốtươngquangiữacácbiếnvàmứcýnghĩathốngkêcủatừnghệsốtương quanxácđịnhvàtrìnhbàytạiBảng3. Bảng3.Hệsốtươngquangiữacácbiến ETR LEV SIZE PROF INVINT CAPINT ETR 1,0000 LEV 0,1324 1,0000 0,0000 SIZE 0,1490 0,2150 1,0000 0,0000 0,0000 PROF -0,0504* -0,2199 0,1031 1,0000 0,0730 0,0000 0,0002 INVINT 0,2111 0,3108 0,2193 -0,1136 1,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0001 CAPINT -0,0976 -0,1190 -0,0486* 0,0359 -0,3858 1,0000 0,0005 0,0000 0,0840 0,2014 0,0000 Mứcýnghĩa1%,*Mứcýnghĩa10% Nguồn:KếtquảxửlýdữliệunghiêncứubằngEviews10.0 TheoBảng3,biếnETRcótươngquandươngvớibiếnLEV,SIZEvàINVINT vớimứcýnghĩathốngkê1%,nhưnglạitươngquanâmvớibiếnCAPINTvàbiến PROFvớimứcýnghĩalầnlượtlà1%và10%.Kếtquảphântíchtươngquancho thấy rằngbiến độngETR cùng chiềuvới biếnđộng đònbẩytài chính,quy mô doanhnghiệpvàmứcđộđầutưhàngtồnkho;trongkhiđó,biếnđộngETRlại ngượcchiềuvớibiếnđộngkhảnăngsinhlờivàmứcđộđầutưtàisảncốđịnh. 5.3Phântchhồiquy Bảng4trìnhbàykếtquảphântíchhồiquytheoPooledOLS,FEMvàREM, đồngthờilàkếtquảkiểmđịnhđểlựachọngiữacácphươngphápướclượngvàhệ sốphóngđạiphươngsai(Variance-inatingfactor,VIF). TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số135(02/2021)
  8. Bảng4.Kếtquảhồiquy Biến/ PooledOLS FEM REM VIF Kiểmđịnh Hệsốβ P-value Hệsốβ P-value Hệsốβ P-value LEV 0,0019* 0,0910 -0,0055* 0,0598 0,0093 0,9538 1,1938 SIZE 0,0146 0,0003 0,0097 0,4339 0,0160 0,0068 1,1109 PROF -0,0299 0,2735 -0,1819 0,0000 -0,0975 0,0038 1,0843 INVINT 0,0854 0,0000 0,0152 0,7651 0,0812 0,0009 1,3270 CAPINT -0,0101 0,4219 0,0455 0,2136 -0,0019 0,9191 1,1771 C 0,0823 0,0006 0,1413* 0,0611 0,0836 0,0180 - Breusch-Pagan 0,0000 Redundant 0,0000 FixedEects Hausman 0,0030 ( )Mứcýnghĩa1%,( )Mứcýnghĩa5%,và(*)Mứcýnghĩa10%. Nguồn:KếtquảxửlýdữliệunghiêncứubằngEviews10.0 Kết quả kiểm định Redundant Fixed Eects khẳng định FEM phù hợp hơn PooledOLS,kiểmđịnhBreusch-PagankhẳngđịnhREMphùhợphơnPooledOLS vàkiểmđịnhHausmankhẳngđịnhFEMphùhợphơnREM.Nhưvậy,kếtquảhồi quytheoFEMtạiBảng4đượcchọnđểkhẳngđịnhcácyếutốảnhhưởngETRcủa cácDNphitàichínhniêmyếttrênHOSE,theođó,ETRđượcgiảithíchngược chiềudođònbẩytàichínhvàkhảnăngsinhlờivớimứcýnghĩathốngkêlầnlượt là10%và1%,trongkhiquymôDN,mứcđộđầutưtàisảncốđịnhvàhàngtồnkho khôngđảmbảoýnghĩathốngkêđểgiảithíchchoETR. Kiểmđịnhđacộngtuyến DựavàoBảng3,hệsốtươngquangiữacácbiếnđộclậpvớinhaucótuyệtđối đềunhhơn0,8chothấy,khôngcótươngquanmạnhgiữacácbiếnnày,theođó minhchứngrằngkhôngcóđacộngtuyếnnghiêmtrọng(Gujarati,2011).Thêmvào đólàVIFtạiBảng3củacácbiếnđộclậpđềunhhơn10vàđiềunàytiếptụckhẳng địnhkhôngcóđacộngtuyếnnghiêmtrọng(Gujarati,2011). Kiểmđịnhtựtươngquan CăncứlựachọnkếtquảhồiquytừBảng4nhưđềcậptrên,bàiviếtkhôngthực hiệnkiểmđịnhtựtươngquan,bởivìFEMchỉquantâmđếnnhữngkhácbiệtmang tínhcánhânđónggópvàomôhình,khôngcósựtươngquannênbàiviếtkhông kiểmđịnhviphạmnày(Susmel,2015). Kiểmđịnhphươngsaisaisốthayđổi BàiviếtthựchiệnkiểmđịnhWhitevớikếtquảtrìnhbàytạiBảng5,theođóProb nhhơn5%khẳngđịnhmôhìnhcóhiệntượngphươngsaisaisốthayđổivàdođó bàiviếtsửdụngGLSđểkhắcphụcviphạmnày. TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số135(02/2021)
  9. Bảng5.KiểmđịnhWhite HeteroskedasticityTest:White F-statistic 5,1530 Prob.F(20,1245) 0,0000 Obs*R-squared 96,7866 Prob.Chi-Square(20) 0,0000 ScaledexplainedSS 837,5842 Prob.Chi-Square(20) 0,0000 Nguồn:KếtquảxửlýdữliệunghiêncứubằngEviews10.0 Bảng6.KếtquảhồiquytheoGLS Biến Hệsốβ P-value LEV -0,0065 0,0000 SIZE -0,0072* 0,0588 PROF -0,0713 0,0000 INVINT 0,0479 0,0003 CAPINT 0,0220 0,0035 C 0,2313 0,0000 R=0,8981 Mứcýnghĩa1%và*Mứcýnghĩa10% Nguồn:KếtquảxửlýdữliệunghiêncứubằngEviews10.0 KếtquảhồiquytheoGLStạiBảng6khẳngđịnhcácbiếnđộclậpLEV,PROF, CAPINTvàINVINTđềuđảmbảoýnghĩathốngkêởmức1%,cònbiếnđộclập SIZEđảmbảoýnghĩathốngkêởmức10%;mứcđộphùhợpcủakếtquảhồiquy theoGLSlà89,81%.Căncứdấucủahệsốβ,ETRchịuảnhhưởngngượcchiềudo đònbẩytàichính,quymôDNvàkhảnăngsinhlời.Ngoàira,ETRcònchịuảnh hưởngcùngchiềudomứcđộđầutưtàisảncốđịnhvàhàngtồnkho. 5.4Thảoluận 5.4.1ẢnhhưởngngượcchiềucủađònbẩytàichínhđếnETR BiếnLEVcóhệsốβtheoGLSlà-0,0065,chothấyrằngđònbẩytàichínhảnh hưởngngượcchiềuđếnETRtạicácDNphitàichínhniêmyếttrênHOSE,cónghĩa rằngcácDNcómứcđộsửdụngđònbẩytàichínhcàngcaothìETRcàngthấpvà ngượclại,mốiquanhệnàyphùhợpvớikỳvọngvàủnghộkhẳngđịnhcủaGrant &Roman(2007),Liu&Cao(2007),Sakthi&Jeyapalan(2012),Rohaya&cộng sự(2008)vàKraft(2014)rằngcácDNvaynợtạonênđònbẩytàichínhvàcóđược khoảntiếtkiệmthuếdẫnđếngiảmETR. 5.4.2ẢnhhưởngngượcchiềucủaquymôdoanhnghiệpđếnETR BiếnSIZEcóhệsốβtheoGLSlà-0,0072,chothấyquymôDNảnhhưởng ngượcchiềuđếnETRtạicácDNphitàichínhniêmyếttrênHOSE,kếtquảnày tráingượcvớikỳvọng,nhưnglạiủnghộlýthuyếtchiphíchínhtrịvànghiêncứu TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số135(02/2021)
  10. củaZimmerman(1983),Wilkie&Limberg(1990),Liu&Cao(2007),Shevlin &Porter(1992)vàStickney&McGeev(1982),cóthểđượcgiảithíchrằngnhờ quymôDNlớnhơnmàETRthấphơn,từkinhnghiệmtrongviệcthựchiệnkế hoạchthuế,haychiphíhoạtđộngcaohơncùngvớisựgiatăngquymôDNdẫn đếngiảmthuế. 5.4.3ẢnhhưởngngượcchiềucủakhảnăngsinhlờiđếnETR BiếnSIZEcóhệsốβtheoGLSlà-0,0713,chothấykhảnăngsinhlờiảnh hưởngngượcchiềuđếnETR,kếtquảnàyngượclạivớikỳvọng,nhưnglạithống nhấtvớipháthiệntừnghiêncứucủaRego(2003),Kraft(2014)vàGeorgeta& cộngsự(2015),theođógiảithíchchođiềunàyrằngcácDNcókhảnăngsinhlời caohơnsẽcónhiềunguồnlựcđểđầutưchocáchoạtđộnglậpkếhoạchthuế,góp phầngiảmETR,haycácDNcóthunhậpcaohơntừcáchoạtđộngđượchưởng chínhsáchưuđãicủaChínhphủvàdođógiảmETR,haytrườnghợptiêucựclà cácDNcóthểgianlậntrongviệckêkhaithunhậptínhthuếnhằmgiảmsốtiền nộpthuế. 5.4.4ẢnhhưởngcùngchiềucủamứcđộđầutưhàngtồnkhođếnETR BiếnINVINTcóhệsốβtheoGLSlà0,0479,chothấymứcđộđầutưhàngtồn khoảnhhưởngcùngchiềuđếnETR,kếtquảnàyphùhợpvớikỳvọngcũngnhư khẳngđịnhtừnghiêncứucủaElena&Antonio(2014),Yinka&Uchenna(2018) vàIoannis&cộngsự(2019),theođócóthểgiảithíchrằngcácDNcómứctồnkho lớnhơnđạidiệnchosựtăngtrưởngcủahoạtđộngkinhdoanh,nhờđómanglạithu nhậpnhiềuhơnvàDNcũngsẽchịuthuếnhiềuhơn. 5.4.5ẢnhhưởngcùngchiềucủamứcđộđầutưtàisảncốđịnhđếnETR BiếnCAPINTcóhệsốβtheoGLSlà0,0220,chothấymứcđộđầutưtàisảncố địnhcàngcaothìETRcàngcaovàngượclại,kếtquảnàytráingượcvớikỳvọng, nhưnglạiphùhợpvớikếtluậncủaLiu&Cao(2007),Elena&Antonio(2014)và Ioannis&cộngsự(2019),theođócóthểgiảithíchrằngcácDNphảihoạchđịnh vốnđầutưđểxemxéttínhhiệuquảtàichínhtừquyếtđịnhđầutưmởrộnghaythay thếtàisảncốđịnh,vìvậyđầutưnhiềuhơnvàotàisảncốđịnhsẽmangđếncơhội giatăngnănglựcsảnxuấtkinhdoanhcũngnhưgiatăngthunhậpvàquađóDN cũngchịuthuếnhiềuhơn,ETRtănglên. 6.Kếtluậnvàgợiý KếtquảnghiêncứuthựcnghiệmchotrườnghợpcácDNphitàichínhniêmyết trênHOSEchothấyETRchịuảnhhưởngngượcchiềudođònbẩytàichính,quymô DNvàkhảnăngsinhlời,nhưnglạichịuảnhhưởngcùngchiềubởimứcđộđầutưtài sảncốđịnhvàhàngtồnkho.Theokếtquảnày,vớimụctiêugiảmETRthôngqualập kếhoạchthuếdướigócđộtàichính,cácDNcóthểtăngcườngkhaitháckhoảntiết kiệmthuếkhihuyđộngvốnthôngquacáchìnhthứcvaynợphùhợp,haychútrọng TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số135(02/2021)
  11. phântíchảnhhưởngcủachínhsáchthuếkhiđưaracácquyếtđịnhđầutưtạothu nhập,hoặcxemxéttínhphùhợptheoquyđịnhtínhthuếcủachiphíhoạtđộngphát sinhcùngvớiquyếtđịnhmởrộngquymôDN,haycânđốiđầyđủgiữalợiíchvới chiphíkểcảyếutốthuếkhigiatăngmứcđộđầutưtàisảncốđịnhvàhàngtồnkho. Tàiliệuthamkhảo Arnold, G. (2013),Corporatenancial management (Fifthedition), Pearson Education Limited,England,pp.791-796. Brealey,R.A.,Myers,S.C.&Allen,F.(2008),PrinciplesofCorporateFinance(Ninth edition),McGraw–HillInternationalEdition,Singapore,pp.504. Bùi,T.M.H.&Nguyễn,T.T.H.(2015),“Cácnhântốquyếtđịnhhànhviđiềuchỉnhthunhập làmgiảmthuếthunhậpdoanhnghiệp:TrườnghợpViệtNam”,TạpchíPháttriển vàHộinhập,Tập22Số32,tr.41-49. Cecileen,G.(2019),“Corporateeectivetaxrates:anexploratorystudyofSouthAfricanlisted rms”,SouthAfricanJournalofAccountingResearch,Vol.33No.2,pp.99-113. Elena, F.R.&Antonio,M. (2014),“Determinants oftheeective taxratein theBRIC countries”,EmergingMarketsFinanceandTrade,Vol.50No.3,pp.214-218. Georgeta, V., Radu, A.P. & Ştefan, C.G. (2015), “Determinants of eective corporate tax rate. Empirical evidence from listed companies in Eastern European Stock Exchanges”,TheoreticalandAppliedEconomics,Vol.24,pp.37-46. Grant,R.&Roman,L.(2007),“Determinantsofthevariabilityincorporateeectivetax ratesandtaxreform:evidencefromAustralia”,JournalofAccountingandPublic Policy,Vol.26No.6,pp.689-704. Gujarati,D.N.(2011),“Econometricsbyexample,paperback,Chương10:Vấnđềđacộng tuyến vàcỡmẫunh”,Bản dịchcủaChươngtrìnhgiảngdạykinhtếFulbight, truy cậpngày10/12/2019. Gupta,S.&Newberry,K.(1997),“Determinantsofthevariabilityincorporateeectivetax rates:evidencefromlongitudinaldata”,JournalofAccountingandPublicPolicy, Vol.16No.1,pp.1-34. Horne,J.C.V.&Wachowicz,J.M.(2008),FundamentalsofFinancialManagement(13th edition),PrenticeHall,England. Ioannis,S.,Stamatina,H.&Konstantinos,E.(2019),“Explainingcorporateeectivetaxrates: evidencefromgreece”,EconomicAnalysisandPolicy,Elsevier,Vol.62,pp.236-254. Kraft,A. (2014), “What really aects germanrms' eective tax rate?”, International JournalofFinancialResearch,Vol.5No.3,pp.1-19. Liu,X.&Cao,S.(2007),“Determinantsofcorporateeectivetaxrates:evidencefrom listedcompaniesinChina”,TheChineseEconomy,Vol.40No.6,pp.49-67. Ngô,K.P.,Lê,H.V.,Lê,T.T.H.&Lê,M.H.(2018),Phântíchtàichínhdoanhnghiệp,NXB KinhtếTp.HồChíMinh,ViệtNam,tr.131. Ngô,V.T.&Hồ,T.T.(2020),“Tácđộngngưỡngquymôtrongmốiquanhệnợvàhiệu quảhoạtđộngcáccôngtyphitàichínhniêmyếttrênthịtrườngchứngkhoánViệt Nam”,TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,Số131,tr.110-129. Phan,G.Q.(2017),“Mốiquanhệgiữasởhữunhànướcvàsựnétránhthuếcủacácdoanh nghiệpViệtNam”,TạpchíKhoahọcĐạihọcMởTp.HồChíMinh,Số53,tr.69-79. Rego, S.O. (2003), “Tax-avoidance activities of U.S. multinational corporations”, TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số135(02/2021)
  12. ContemporaryAccountingResearch,Vol.20No.4,pp.805-833. Richardson,G.&Lanis,R.(2007),“Determinantsofthevariabilityincorporateeective tax rates and tax reform: evidence fromAustralia”, Journal of Accounting and PublicPolicy,Vol.26No.6,pp.689-704. Rohaya, N.M., Fadzillah, N. & Mastuki, N. (2008), “Corporate tax planning: a study oncorporateeectivetaxratesofMalaysianlistedcompanies”,Management& AccountingReview,Vol.1No.2,pp.189-193. Rojas,J.M.,González-Rodríguez,M.R.&Martín-Samper,R.C.(2017),“Determinantsof theeectivetaxrateinthetourismsector:adynamicpaneldatamodel”,Tourism &ManagementStudies,Vol.13No.3,pp.31-38. Sakthi, M. & Jeyapalan, K. (2012), “Inuence of ownership structure and corporate governanceoneectivetaxratesandtaxplanning:Malaysianevidence”,Australian TaxForum,Vol.27No.4,pp.941-969. Shevlin,T.&Porter,S.(1992),“Thecorporatetaxcomebackin1987–Somefurtherevidence”, TheJournaloftheAmericanTaxationAssociation,Vol.14No.1,pp.58-79. Stickney,C.&McGee,V.(1982),“Eectivecorporatetaxrates–Theeectofsize,capital intensity,leverage,andotherfactors”,JournalofAccountingandPublicPolicy, Vol.1No.2,pp.125-152. Stickney, C.P. (1979), “Analyzing eective corporate tax rates”, Financial Analysts Journal,Vol.35No.4,pp.45-54. Susmel,R.(2015),“Paneldatamodels”,Lecture15,Ph.D.EconometricsICourse,University ofHouston, truycậpngày15/08/2020. Tran, T.P.T. (2019), “The impact of capital structure onrm value of Vietnamese listed companies–aquantileregressionapproach”,ExternalEconomicsReview,No.124, pp.88-100. Valente,S.(2018),“Thedeterminantsofeectivetaxrates:rmcharacteristicsandcorporate socialresponsibility”,FinanceandTaxation,U.Porto, up.pt/handle/10216/117199,truycậpngày14/08/2020. Wilkie,P.J.&Limberg,S.T.(1990),“Therelationshipbetweenrmsizeandeectivetax rate:areconciliationofzimmermaandporcano”,JournaloftheAmericanTaxation Association,Vol.11,pp.76-91. Yinka,M.S.&Uchenna,C.E.(2018),“Firmspecicdeterminantsofcorporateeectivetax rateoflistedrmsinNigeria”,JournalofAccountingandTaxation,Vol.10No.2, pp.19-28. Zimmerman,J.L.(1983),“Taxesandrmsize”,JournalofAccountingandEconomics, Vol.5No.1,pp.119-149. TạpchíQuảnlývàKinhtếquốctế,số135(02/2021)