Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương 8: Những thất bại của thị trường - Trần Văn Hòa

pdf 6 trang Gia Huy 19/05/2022 1500
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương 8: Những thất bại của thị trường - Trần Văn Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_vi_mo_chuong_8_nhung_that_bai_cua_thi_truo.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương 8: Những thất bại của thị trường - Trần Văn Hòa

  1. Th ất bại của th ị tr ường Ch ươ ng 8 • Th ế nào là sự th ất bại (tr ục tr ặc) của th ị tr ường? Nh ững th ất bại của th ị tr ường Sự th ất bại của th ị tr ường là thu ật ng ữ để ch ỉ các tình hu ống trong đó, điểm cân bằng trên các th ị tr ường tự do cạnh tranh không đạt được sự phân bố hi ệu qu ả. Hay nói cách khác, ng ăn cản “bàn tay vô hình” phân bố các ngu ồn lực có hi ệu qu ả. Chu ẩn mực chung là hi ệu qu ả Pareto Các nguy ên nhân Một sự phân bố là hi ệu qu ả Pareto, đối với một tập hợp nh ất định các sở thích của 1. Tình tr ạng cạnh tranh không hoàn hảo, ng ười tiêu dùng, các ngu ồn lực và công độc quy ền và sức mạnh th ị tr ường ngh ệ, nếu không có kh ả năng dịch chuy ển 2. Các ngo ại ứng tới một sự phân bố khác có th ể làm cho 3. Vi ệc cung cấp các sản ph ẩm công cộng một số ng ười giàu lên mà không có ai nghèo đi. 4. Vi ệc bảo đảm sự công bằng xã hội 1
  2. 1. Tình tr ạng cạnh tranh không ho àn hảo, độc quy ền và sức mạnh th ị tr ường 2. Ảnh hưởng của các ngo ại ứng •Cạnh tranh hoàn •Một ngo ại ứng xu ất hi ện khi nào một quy ết định sản xu ất ho ặc tiêu dùng của cá nhân này, ảnh hảo hưởng tr ực ti ếp đến vi ệc sản xu ất ho ặc tiêu P = MC dùng của nh ững ng ười khác mà không thông •Cạnh tranh không qua giá cả th ị tr ường hoàn hảo •Một ngo ại ứng có th ể phát sinh gi ữa ng ười sản P > MR = MC xu ất với nhau; gi ữa ng ười tiêu dùng với nhau; ho ặc gi ữa ng ười sản xu ất với ng ười tiêu dùng • Ví dụ: –Một nhà máy đổ ch ất th ải xu ống sông –Một hộ gia đình xây bồn hoa làm đẹp khu ph ố MSC = MPC + MEC • Ngo ại ứng tiêu cực – khi hành động của bên này gây chi phí cho bên kia • Ngo ại ứng tích cực – khi hành động của bên này đem lại lợi ích cho bên kia 2
  3. 3. Cung cấp các hàng ho á công cộng Ngo ại ứng • Các đặc tính của hàng hoá tích cực 1. Tính cạnh tranh: sự hưởng th ụ của ng ười này làm gi ảm kh ả năng hưởng th ụ của ng ười khác • Không có tính cạnh tranh: sự hưởng th ụ của ng ười này không làm gi ảm kh ả năng hưởng th ụ của ng ười khác 2. Tính lo ại tr ừ: Ng ười ta có ng ăn ng ừa ng ười khác hưởng th ụ một hàng hoá nào đó • Tính không lo ại tr ừ: Không có kh ả năng ng ăn ng ừa ng ười khác hưởng th ụ một hàng hoá nào đó 1. Hàng hoá công cộng: không có tính cạnh tranh & không có tính lo ại tr ừ 2. Hàng hoá cá nhân: có tính cạnh tranh & có tính lo ại tr ừ 3. Tài sản chung: có tính cạnh tranh & không có tính lo ại tr ừ 4. Độc quy ền tự nhiên: có tính lo ại tr ừ & không có tính cạnh tranh 3
  4. 4. Bảo đảm công bằng xã hội • Công bằng XH gắn với phân ph ối thu nh ập, với mục tiêu làm cho mỗi thành viên trong XH có mức tho ả dụng hợp lý •Bốn quan điểm về công bằng 1. Bình quân ch ủ ngh ĩa - tất cả các thành viên trong xã hội nh ận được số lượng hàng hoá bằng nhau 2. Rawls - tối đa hoá tho ả dụng của ng ười thi ệt thòi nh ất 3. Vị lợi - tối đa hoá tổng độ tho ả dụng của cả xã hội 4. Định hướng th ị tr ường - kết cục của th ị tr ường là công ư e a bằng nh ất • Để kh ắc ph ục, ph ải ti ến hành phân ph ối lại thu nh ập của cải thông qua thu ế, tr ợ cấp và th ừa kế ho ặc các phúc lợi khác • Tuy nhiên, nó lại tạo ra sự méo mó 4
  5. 5. Kh ả năng bảo đảm ph át tri ển các th ị tr ường (có • Tuy nhiên, nền kinh tế th ị tr ường có kỳ hạn, giao sau ), th ị tr ường bất tr ắc, bảo hi ểm nh ững yếu tố ng ăn cản sự phát tri ển của • Th ị tr ường kỳ hạn (forward mảket) gi ải quy ết các th ị tr ường bất tr ắc và th ị tr ường kỳ nh ững hợp đồng được ký hôm nay tho ả thu ận hạn: giao hàng vào một ngày cụ th ể trong tươ ng lai • Kh ả năng xử lý các mối nguy tinh th ần với mức giá tho ả thu ận hôm nay. •Sự lựa ch ọn đối ngh ịch • Các hình th ức bảo hi ểm phát huy tác dụng bằng •Bảo đảm thông tin chính xác nh ất là thông tin về cách góp chung nh ững rủi ro và bằng cách dàn ch ất lượng tr ải bất kỳ sự rủi ro còn dư nào cho một số • An toàn lượng ng ười đông đảo với lệ phí nh ỏ có th ể ch ịu •Bảo đảm sức kho ẻ đựng được II. Vai trò của ch ính ph ủ trong nền kinh tế th ị tr ường 1. Các ch ức năng kinh tế ch ủ yếu của CP 1. Xây dựng pháp lu ật, các quy định và quy ch ế điều ti ết 2. Ổn đinh và cải thi ện các ho ạt động kinh tế 3. Tác động đến vi ệc phân bổ các ngu ồn lực 4. Quy ho ạch và tổ ch ức thu hút các ngu ồn đầu tư về kết cấu hạ tầng ư 5
  6. 2. Các công cụ ch ủ yếu của CP 3. Các ph ươ ng pháp điều ti ết của Chính ph ủ 1. Hệ th ống pháp lu ật và bộ máy th ực thi pháp 1. Điều ti ết giá lu ật 2. Điều ti ết sản lượng 2. Công cụ tài chính ti ền tệ và hệ th ống kinh tế Nhà nước 1. Chi tiêu của CP 2. Ki ểm soát lượng ti ền lưu thông 3. Thu ế 4. Tổ ch ức và sử dụng hệ th ống kinh tế Nhà nước 6