Đề cương chi tiết Thiết kế trang phục 4
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương chi tiết Thiết kế trang phục 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_chi_tiet_thiet_ke_trang_phuc_4.pdf
Nội dung text: Đề cương chi tiết Thiết kế trang phục 4
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KNH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP KHOA DỆT MAY VÀ THỜI TRANG BỘ MÔN: THIẾT KẾ THỜI TRANG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: THIẾT KẾ TRANG PHỤC 4 1. THÔNG TIN CHUNG Tên học phần (tiếng Việt): THIẾT KẾ TRANG PHỤC 4 Tên học phần (tiếng Anh): DESIGN OF GARMENT PRODUCT 4 Mã môn học: M19 Khoa/Bộ môn phụ trách: Thiết kế thời trang Giảng viên phụ trách chính: Th.S Lê Thị Tâm Thanh GV tham gia giảng dạy: Th.S Đỗ Thị Tuyết Lan Số tín chỉ: 4 (45, 30, 60, 120) N(a, b, a+b, 30xN) Trong đó N: Số tín chỉ; a : Số tiết LT; b: Số tiết TH/TL; a+b/2 = 15xN Số giờ sinh viên tự học :30 x N ( Khoản 3 điều 3, Qui chế 686/ĐHKTKTCN, 10.10.2018 ) Số tiết Lý thuyết: 45 Số tiết TH/TL: 30 Số tiết Tự học: 120 Tính chất của học phần: Bắt buộc Học phần tiên quyết: Không Học phần học trước: Mỹ thuật trang phục; Thiết kế trang phục 3 Các yêu cầu của học phần: Sinh viên có tài liệu học tập 2. MÔ TẢ HỌC PHẦN Thiết kế trang phục 4 là học phần chuyên ngành của chương trình đào tạo đại học ngành Công nghệ dệt, may. Học phần được bố trí giảng dạy sau học phần Thiết kế thời trang 2. Học phần gồm những nội dung về khái quát phương pháp thiết kế mẫu trang phục bằng phương pháp mô hình ghim, qui trình tạo mẫu trang phục bằng phương pháp mô hình ghim, thiết kế mẫu cắt trang phục (áo, váy nữ cơ bản) bằng phương pháp mô hình ghim. Trên cơ sở 1
- bộ mẫu cắt áo, váy nữ cơ bản thiết kết mẫu trang phục thời trang bằng các kỹ thuật tạo mẫu mà không dùng tới công thức . 3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC Kiến thức Trang bị cho sinh viên kiến thức và phương pháp thiết kế bộ mẫu cắt trang phục cơ bản (áo, váy nữ cơ bản) bằng phương pháp mô hình ghim không cần dựa theo công thức thiết kế, trên cơ sở bộ mẫu cắt trang phục cơ bản (áo, váy nữ cơ bản) tạo mẫu trang phục thời trang bằng kỹ thuật tạo mẫu mà không dùng tới công thức. Kỹ năng Thành thạo kỹ năng thiết kế bộ mẫu cắt trang phục cơ bản (áo, váy nữ cơ bản) và thời trang bằng phương pháp mô hình ghim và kỹ thuật tạo mẫu không cần công thức thiết kế theo đúng quy trình. Thành thạo các thao tác ghim, hiệu chỉnh nguyên liệu trên manocanh. Xác định được các phương tiện, kỹ thuật phù hợp để thiết kế mẫu trang phục cơ bản (áo, váy nữ cơ bản) và thời trang bằng phương pháp mô hình ghim. Năng lực tự chủ và trách nhiệm Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, sáng tạo, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận. 4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN Mã Mô tả CĐR học phần CĐR của CĐR Sau khi học xong môn học này, người học có thể: CTĐT G1 Về kiến thức Vận dụng quy trình, phương pháp để thiết kế bộ mẫu cắt trang [1.3.1] G1.2.1 phục cơ bản (áo, váy nữ cơ bản) bằng phương pháp mô hình ghim Phân tích, vận dụng quy trình, phương pháp để thiết kế các trang [1.3.1] G1.2.2 phục thời trang bằng các các kỹ thuật tạo mẫu Phân tích, xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng của bộ [1.3.1] G1.2.3 mẫu cắt trang phục cơ bản (áo, váy nữ cơ bản) và thời trang G2 Về kỹ năng Thực hiện các thao tác ghim, hiệu chỉnh nguyên liệu trên [2.1.1] G2.1.1 manocanh để thiết kế bộ mẫu cắt trang phục cơ bản (áo, váy nữ cơ bản) bằng phương pháp mô hình ghim Thực hiện các kỹ thuật tạo mẫu thiết kế các trang phục thời trang [2.1.1] G2.1.2 mà không dùng tới công thức Thực hiện phân tích đánh giá tiêu chuẩn kỹ thuật của bộ mẫu cắt [2.1.1] G2.2.1 trang phục cơ bản (áo, váy nữ cơ bản) và thời trang được thiết kế bằng phương pháp mô hình ghim và bằng các kỹ thuật tạo mẫu [2.1.1] Xác định được các phương tiện, kỹ thuật phù hợp để thiết kế mẫu G2.2.2 trang phục cơ bản (áo, váy nữ cơ bản) và thời trang bằng phương pháp mô hình ghim. 2
- G3 Năng lực tự chủ và trách nhiệm Có phẩm chất đạo đức tốt, tuân thủ nội quy, quy định pháp luật, trung [3.1.1] G3.1.1 thực nhiệt tình trong công việc, có tư cách, tác phong, thái độ đáp ứng chuẩn mực của ngành; tôn trọng và hợp tác với đồng nghiệp Có khả năng nghiên cứu khoa học; tự học hỏi; có năng lực phán xét, [3.1.2] G3.1.2 phản biện sự việc trong cuộc sống và đưa ra được chính kiến của mình với lý lẽ khoa học, phù hợp pháp luật Trách nhiệm nghề nghiệp: Có trách nhiệm cao với các công việc được [3.2.1] giao; luôn có tinh thần cầu thị, xây dựng và thực hiện tác phong làm G3.2.1 việc chuyên nghiệp; Tinh thần, thái độ phục vụ tận tụy; tôn trọng khách hàng; tuân thủ các quy định về chuyên môn nghiệp vụ Trách nhiệm xã hội: Có trách nhiệm xã hội tốt đối với tập thể đơn vị và [3.2.2] G3.2.2 đối với cộng đồng; tuân thủ luật pháp và quy định của cơ quan làm việc; có ý thức xây dựng tập thể đơn vị 5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Số Số Tài liệu Tuần Nội dung tiết tiết học tập, thứ LT TH tham khảo Chương 1: Kỹ thuật ghim điểm, đường nhân trắc trên manocanh 1.1.Khái quát chung về thiết kế mẫu trang phục bằng phương pháp mô hình ghim 1 3 1, 2, 3,4 1.1.1.Khái niệm về thiết kế mẫu trang phục bằng phương pháp mô hình ghim 1.1.2.Quy trình thiết kế mẫu trang phục bằng phương pháp mô hình ghim 1.2.Kỹ thuật ghim điểm, đường nhân trắc trên manocanh 1.2.1.Khái niệm điểm, đường nhân trắc trên 2 manocanh 3 1, 2, 3,4 1.2.2.Quy trình ghim điểm, đường nhân trắc trên manocanh 1.2.3.Phương pháp ghim điểm, đường nhân trắc trên manocanh 3 Thảo luận + Bài tập 2 2 1, 2, 3,4 Chương 2: Phương pháp tạo mẫu áo cơ bản 4 3 1, 2, 3,4 2.1.Chuẩn bị tạo mẫu 2.2.Phương pháp tạo mẫu phom áo 2.2.1.Tạo mẫu phom thân trước áo 5 2.2.2.Tạo mẫu phom thân sau áo 2 2 1, 2, 3,4 2.2.3.Tạo mẫu phom tay áo 2.2.4.Tạo mẫu phom cổ áo 6 2.3.Phương pháp tạo mẫu cắt áo cơ bản 2 2 1, 2, 3,4 7 Thảo luận + Bài tập + Kiểm tra 2 1 1, 2, 3,4 3
- Số Số Tài liệu Tuần Nội dung tiết tiết học tập, thứ LT TH tham khảo Chương 3: Phương pháp tạo mẫu váy nữ cơ bản 3.1.Chuẩn bị tạo mẫu 8 2 2 1, 2, 3,4 3.2.Phương pháp tạo mẫu phom váy 3.2.1.Tạo mẫu phom thân trước váy 3.2.2.Tạo mẫu phom thân sau váy 9 3.3.Phương pháp tạo mẫu cắt váy cơ bản 2 2 1, 2, 3,4 10 Thảo luận + Bài tập chương 2 2 1, 2, 3,4 Chương 4: Kỹ thuật tạo mẫu trang phục thời trang 4.1.Khái quát chung về kỹ thuật tạo mẫu trang phục thời trang 11 4.1.1.Các khái niệm cơ bản về kỹ thuật tạo mẫu 3 1, 2, 3,4 trang phục thời trang 4.1.2.Dụng cụ tạo mẫu mẫu trang phục thời trang 4.1.3.Kỹ thuật tạo mẫu trang phục thời trang 12 4.2.Tạo mẫu mới bằng thao tác pen 2 2 1, 2, 3,4 4.2.1.Chuyển đổi vị trí pen 13 4.2.2.Chuyển đổi số lượng pen 2 2 1, 2, 3,4 14 4.2.3.Các dạng biến thể của pen 3 1, 2, 3,4 15 Thảo luận + Bài tập + Kiểm tra 2 1 1, 2, 3,4 16 4.3. Tạo mẫu mới bằng các phương pháp khác 2 2 1, 2, 3,4 4.3.1. Tạo xòe, dún và phồng 17 4.3.2. Đường tạo kiểu 2 2 1, 2, 3,4 18 4.3.3. Tạo độ ôm 2 2 1, 2, 3,4 19 4.3.4. Dợn sóng 2 2 1, 2, 3,4 20 Thảo luận + Bài tập + Kiểm tra 2 1 1, 2, 3,4 6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN Mức 1: Thấp Mức 2: Trung bình Mức 3: Cao Chư Nội dung Chuẩn đầu ra học phần ơng giảng dạy G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G2.1.1 G2.1.2 G2.2.1 G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1 G.3.2.2 Chương 1: Kỹ thuật ghim điểm, đường nhân trắc trên manocanh 1.1.Khái quát 1 chung về thiết 3 3 3 3 2 2 2 2 kế mẫu trang phục bằng 4
- Chư Nội dung Chuẩn đầu ra học phần ơng giảng dạy G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G2.1.1 G2.1.2 G2.2.1 G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1 G.3.2.2 phương pháp mô hình ghim 1.2.Kỹ thuật ghim điểm, đường nhân 3 3 3 2 2 2 trắc trên manocanh Chương 2: Phương pháp tạo mẫu áo cơ bản 2.1.Chuẩn bị 3 3 3 3 3 2 2 2 tạo mẫu 2.2.Phương pháp tạo mẫu 2 3 3 2 2 2 phom áo cơ bản 2.3.Phương pháp tạo mẫu 3 3 3 2 2 cắt áo cơ bản Chương 3: Phương pháp tạo mẫu váy nữ cơ bản 3.1.Chuẩn bị 3 3 3 3 3 2 tạo mẫu 3.2. Phương pháp tạo mẫu 3 3 3 3 3 3 2 phom áo cơ bản 3.3.Phương pháp tạo mẫu 3 3 3 3 3 3 2 cắt áo cơ bản Chương 4: Kỹ thuật tạo mẫu trang phục thời trang 4.1.Khái quát chung về kỹ thuật tạo mẫu 3 3 3 3 3 2 trang phục thời trang 4 4.2.Tạo mẫu mới bằng thao 3 3 3 2 tác pen 4.3. Tạo mẫu mới bằng các 3 3 3 3 3 2 phương pháp khác 5
- 7. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN Quy định Chuẩn đầu ra học phần (Theo QĐ Điểm T Số: thành T 686/QĐ- phần G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G2.1.1 G2.1.2 G2.2.1 G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1 G3.2.2 ĐHKTKTC N) Điểm 1. Kiểm tra x x x x x x x x quá định kỳ lần 1 trình + Hình thức: Tự luận (40%) + Thời x x x điểm: sau khi học hết chương 1 + Hệ số: 2. 2. Kiểm tra định kỳ lần 2 + Hình thức: Tự luận + Thời x x x x x x x x x x x điểm: sau khi học hết chương 2 + Hệ số: 2 3. Kiểm tra định kỳ lần 3 + Hình thức Tự luận + Thời x x x x x x x x x x x 1 điểm: sau khi học hết chương 3 + Hệ số: 2. 4. Kiểm tra thường xuyên + Hình thức: Tham gia thảo luận, kiểm tra 15 x x x x x x x x x x x phút, hỏi đáp, bài tập trên lớp + Số lần: Tối thiểu 1 lần/sinh viên + Hệ số: 1 5. Kiểm tra chuyên cần + Hình thức: x x x x x x x x x x x Điểm danh theo thời 6
- Quy định Chuẩn đầu ra học phần (Theo QĐ Điểm T Số: thành T 686/QĐ- phần G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G2.1.1 G2.1.2 G2.2.1 G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1 G3.2.2 ĐHKTKTC N) gian tham gia học trên lớp + Số lần: 1 lần, vào thời điểm kết thúc học phần + Hệ số: 3 + Hình thức: Tự Điểm luận thi kết + Thời thúc điểm: Theo 2 x x x x x x x x x x x học lịch thi học phần kỳ (60%) + Tính chất: Bắt buộc Quy định Chuẩn đầu ra học phần (Theo QĐ Điểm T Số: thành T 686/QĐ- phần G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G2.1.1 G2.1.2 G2.2.1 G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1 G3.2.2 ĐHKTKTC N) 1. Kiểm tra định kỳ lần 1 + Hình thức: Tự luận + Thời x x x x x x x x x x x điểm: sau khi học hết Điểm chương 1 quá + Hệ số: 2. 1 trình 2. Kiểm tra (40%) định kỳ lần 2 + Hình thức: Tự luận + Thời x x x x x x x x x x x điểm: sau khi học hết chương 2 + Hệ số: 2 7
- Quy định Chuẩn đầu ra học phần (Theo QĐ Điểm T Số: thành T 686/QĐ- phần G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G2.1.1 G2.1.2 G2.2.1 G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1 G3.2.2 ĐHKTKTC N) 3. Kiểm tra định kỳ lần 3 + Hình thức Tự luận + Thời x x x x x x x x x x x điểm: sau khi học hết chương 3 + Hệ số: 2. 4. Kiểm tra thường xuyên + Hình thức: Tham gia thảo luận, kiểm tra 15 x x x x x x x x x x x phút, hỏi đáp, bài tập trên lớp + Số lần: Tối thiểu 1 lần/sinh viên + Hệ số: 1 5. Kiểm tra chuyên cần + Hình thức: Điểm danh theo thời gian tham gia học trên x x x x x x x x x x x lớp + Số lần: 1 lần, vào thời điểm kết thúc học phần + Hệ số: 3 Điểm + Hình thi kết thức: Tự + thúc Hình thức: Tự luận 2 Điểm x x x x x x x x x x x thi kết + Thời thúc điểm: Theo học lịch thi học phần kỳ 8
- Quy định Chuẩn đầu ra học phần (Theo QĐ Điểm T Số: thành T 686/QĐ- phần G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G2.1.1 G2.1.2 G2.2.1 G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1 G3.2.2 ĐHKTKTC N) (60%) + Tính chất: Bắt buộc 8. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ website để tìm tư liệu liên quan đến môn học. Nêu nội dung cốt lõi của chương và tổng kết chương, sử dụng bài giảng điện tử trong giảng dạy. Tập trung hướng dẫn học, tư vấn học, phản hồi kết quả thảo luận, bài tập lớn, kết quả kiểm tra và các nội dung lý thuyết chính mỗi chương. Các phương pháp giảng dạy có thể áp dụng: Phương pháp thuyết trình; Phương pháp thảo luận nhóm; Phương pháp mô phỏng; Phương pháp minh họa; Phương pháp miêu tả, làm mẫu. Sinh viên chuẩn bị bài từng chương, làm bài tập đầy đủ, trau dồi kỹ năng làm việc nhóm để chuẩn bị bài thảo luận. Trong quá trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình bày quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau. 9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN 9.1. Quy định về tham dự lớp học Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý. Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi như không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau. Tham dự các tiết học lý thuyết Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao Tham dự kiểm tra giữa học kỳ Tham dự thi kết thúc học phần Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học 9.2. Quy định về hành vi lớp học Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm. Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học. 9
- Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học. Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, máy nghe nhạc trong giờ học. 10. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO 10.1. Tài liệu học tập: [1]. Th.S. Lê Thị Tâm Thanh, Tài liệu học tập: thiết kế trang phục 4, Trường Đại học Kinh Tế - Kỹ Thuật Công nghiệp. 10.2. Tài liệu tham khảo: [2]. Helen joseph- Armstrong(2010), Pattern making for fashion design. [3]. Draping Pattern- Drafting(2002). [4]. Trần thị Hường(2003), Kỹ thuật thiết kế trang phục, NXB ĐHQG TP.HCM. 11. HƯỚNG DẪN THỤC HIỆN: Các Khoa, Bộ môn phổ biến đề cương chi tiết cho toàn thể giáo viên thực hiện. Giảng viên phổ biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của học phần. Giảng viên thực hiện theo đúng đề cương chi tiết đã được duyệt. Hà Nội, ngày thán năm 2018 Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) 10