Đề cương Kỹ thuật lập trình - Khoa điện tử - Trường Đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp

pdf 12 trang Gia Huy 17/05/2022 3670
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Kỹ thuật lập trình - Khoa điện tử - Trường Đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_ky_thuat_lap_trinh_khoa_dien_tu_truong_dai_hoc_kinh.pdf

Nội dung text: Đề cương Kỹ thuật lập trình - Khoa điện tử - Trường Đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP KHOA ĐIỆN TỬ BỘ MÔN: KỸ THUẬT VIỄN THÔNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: KỸ THUẬT LẬP TRÌNH 1. THÔNG TIN CHUNG Tên học phần (tiếng Việt): KỸ THUẬT LẬP TRÌNH Tên học phần (tiếng Anh): Programming techniques Mã môn học: 33.1 Khoa/Bộ môn phụ trách: Kỹ thuật Viễn thông Giảng viên phụ trách chính: Th.S Vũ Trung Dũng Email: trungdung@uneti.edu.vn GV tham gia giảng dạy: TS. Nguyễn Thị Hồng Nhung, Ths. Đặng Hương Giang, Ths. Vũ Trung Dũng, Ths. Phạm Anh Tuấn, Ths.Trần Thị Hường, Ths.Trần Thị Thu Hường, Ths. Trần Thu Hương, Ths. Bùi Thị Phượng Số tín chỉ: 3 (39, 12, 45, 90) Số tiết Lý thuyết: 39 Số tiết TH/TL: 12 39+12/2 = 15 tuần x 3 tiết/tuần Số tiết Tự học: 90 Tính chất của học phần: Bắt buộc Học phần tiên quyết: Nhập môn tin học Học phần học trước: Toán giải tích 2, Đại số tuyến tính Các yêu cầu của học phần: Sinh viên có tài liệu học tập 2. MÔ TẢ HỌC PHẦN Học phần Kỹ thuật lập trình là học phần bắt buộc, thuộc phần kiến thức chuyên ngành trong chương trình đào tạo ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện tử truyền thông. Học phần cung cấp kiến thức về lập trình bằng ngôn ngữ C/C++, phân tích các thành phần, cấu trúc điều khiển, thiết kế lưu đồ giải thuật và lập trình ứng dụng để giải quyết bài toán thực tế. Xác định được ưu khuyết điểm của giải thuật, từ đó xây dựng giải thuật thích hợp cho các bài toán lập trình theo hướng tiếp cận có tính hệ thống. Thảo luận, phát hiện vấn đề và xử lý 1
  2. trong giải bài toán bằng máy tính với C/C++. Giải quyết các bài toán thực tế cũng như nâng cao hiệu quả của các chương trình máy tính. 3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC Kiến thức Nắm được kiến thức cơ bản về kỹ thuật lập trình. Trình bày được các thành phần, cấu trúc điều khiển trong C. Xây dựng, áp dụng các lưu đồ giải thuật, lập trình, quy trình để giải quyết hiệu quả các bài toán. Phân tích và đánh giá độ phức tạp của giải thuật. Trình bày các thành phần, cấu trúc điều khiển, thiết kế lưu đồ giải thuật và lập trình ứng dụng để giải quyết bài toán thực tế. Kỹ năng Giải các bài toán bằng cách sử dụng các cách tiếp cận có tính hệ thống. Tìm ra giải thuật thích hợp hoặc hình thành giải thuật mới cho bài toán từ những phân tích, đánh giá các giải pháp/giải thuật đã có Phân tích, phát hiện vấn đề, xử lý và đề xuất cải tiến trong giải bài toán thực tế bằng máy tính với C/C++. Kỹ năng khai thác công nghệ thông tin, giải thích vấn đề, tiếp cận mô hình nhằm giải quyết các yêu cầu đề ra. Kỹ năng làm việc nhóm, làm việc độc lập; kỹ năng hợp tác. Kỹ năng đọc hiểu tài liệu chuyên môn bằng tiếng Anh Phẩm chất đạo đức và trách nhiệm Có năng lực dẫn dắt về chuyên môn, nghiệp vụ đã được đào tạo; có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao; có khả năng tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau. Có năng lực tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có khả năng đưa ra được kết luận về các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề phức tạp về mặt kỹ thuật; có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động chuyên môn. Có trách nhiệm nghiên cứu, tìm hiểu thêm môn học. Có trách nhiệm chia sẻ và trao đổi chuyên môn để bổ sung, nâng cao trình độ và kinh nghiệm, đóng góp sự phát triển xã hội. 4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN Mã Mô tả CĐR học phần CĐR của CĐR Sau khi học xong môn học này, người học có thể: CTĐT G1 Về kiến thức G1.1.1 Nắm được kiến thức cơ bản về kỹ thuật lập trình [1.3.1] G1.1.2 Trình bày được các thành phần, cấu trúc điều khiển trong C [1.3.1] G1.2.1 Xây dựng, áp dụng các lưu đồ giải thuật, lập trình, quy trình để [1.4.3] 2
  3. giải quyết hiệu quả các bài toán. G1.2.2 Phân tích và đánh giá độ phức tạp của giải thuật. [1.3.1] Trình bày các thành phần, cấu trúc điều khiển, thiết kế lưu đồ giải G1.2.3 [1.4.3] thuật và lập trình ứng dụng để giải quyết bài toán thực tế. G2 Về kỹ năng Giải các bài toán bằng cách sử dụng các cách tiếp cận có tính hệ G2.1.1 [2.1.2] thống. Tìm ra giải thuật thích hợp hoặc hình thành giải thuật mới cho bài G2.1.2 [2.1.4] toán từ những phân tích, đánh giá các giải pháp/giải thuật đã có Phân tích, phát hiện vấn đề, xử lý và đề xuất cải tiến trong giải bài G2.1.3 [2.1.4] toán thực tế bằng máy tính với C/C++. Kỹ năng khai thác công nghệ thông tin, giải thích vấn đề, tiếp cận G2.2.1 [2.2.5] mô hình nhằm giải quyết các yêu cầu đề ra G2.2.2 Kỹ năng làm việc nhóm, làm việc độc lập; kỹ năng hợp tác [2.2.4] G2.2.3 Kỹ năng đọc hiểu tài liệu chuyên môn bằng tiếng Anh [2.2.6] G3 Phẩm chất đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp Có năng lực dẫn dắt về chuyên môn, nghiệp vụ đã được đào tạo; có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao; có khả G3.1.1 [3.1.1] năng tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau Có năng lực tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có khả năng đưa ra được kết luận về các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thông thường và một G3.1.2 [3.1.2] số vấn đề phức tạp về mặt kỹ thuật; có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động chuyên môn. G3.2.1 Có trách nhiệm nghiên cứu, tìm hiểu thêm môn học [3.2.1] Có trách nhiệm chia sẻ và trao đổi chuyên môn để bổ sung, nâng G3.2.2 [3.2.1] cao trình độ và kinh nghiệm, đóng góp sự phát triển xã hội 3
  4. 5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Số tiết Số tiết Tài liệu tham TT Nội dung LT TH khảo Chương 1: Tổng quan về ngôn ngữ C++ 1.1. Mã máy, hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao 1.2. Một số ngôn ngữ lập trình bậc cao 1 3 1,2,3,4,5,6,7,8 1.3. Lịch sử ngôn ngữ C và C++ 1.4. Hệ thống C++ 1.5. Các thành phần cơ bản Chương 2: Các kiểu dữ liệu cơ bản-Các cấu trúc điều khiển 2 3 1,2,3,4,5,6,7,8 2.1. Các kiểu dữ liệu cơ bản 2.2. Phép gán và các phép toán số học 3 2.3. Cấu trúc lựa chọn 3 1,2,3,4,5,6,7,8 4 2.4. Cấu trúc lặp 3 1,2,3,4,5,6,7,8 Chương3: Hàm 3.1. Giới thiệu hàm 5 3 1,2,3,4,5,6,7,8 3.2. Các hàm trong thư viện toán học 3.3. Cách thiết lập hàm 6 3.4. Hàm do người dùng tự định nghĩa 3 1,2,3,4,5,6,7,8 7 3.5. Hàm đệ quy 3 1,2,3,4,5,6,7,8 8 Chữa bài tập + Kiểm tra 6 1,2,3,4,5,6,7,8 Chương4: Mảng 4.1. Khai báo và khởi tạo mảng 9 3 1,2,3,4,5,6,7,8 4.2. Các thao tác cơ bản với mảng 4.3. Sắp xếp mảng 10 4.4. Tìm kiểm trên mảng 3 1,2,3,4,5,6,7,8 Chương 5: Con trỏ và xâu ký tự 11 5.1. Khai báo và khởi tạo con trỏ 3 1,2,3,4,5,6,7,8 5.2. Các thuật toán dùng con trỏ 5.3. Xâu ký tự 12 3 1,2,3,4,5,6,7,8 5.4. Các thao tác xử lý xâu ký tự 13 Chương 6: Lập trình C hướng đối tượng, 3 1,2,3,4,5,6,7,8 4
  5. lập trình C cho Vi điều khiển 6.1. Tổng quan về lập trình C hướng đối tượng 6.2. Các đối tượng trong lập trình hướng đối tượng 14 6.3. Lập trình C cho vi điều khiển 3 1,2,3,4,5,6,7,8 15 Chữa bài tập + Kiểm tra 6 1,2,3,4,5,6,7,8 5
  6. 6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN Mức 1: Thấp Mức 2: Trung bình Mức 3: Cao Chuẩn đầu ra học phần Chương Nội dung giảng dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.2.1 G2.2.2 G2.2.3 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1 G3.2.2 Chương 1: Tổng quan về ngôn ngữ C++ 1.1. Mã máy, hợp ngữ và ngôn 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ngữ bậc cao 1.2. Một số ngôn ngữ lập trình bậc 1 2 2 2 2 2 2 2 2 cao 1.3. Lịch sử ngôn ngữ C và C++ 2 2 2 2 2 2 2 2 1.4. Hệ thống C++ 2 2 2 2 2 2 2 2 1.5. Các thành phần cơ bản 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Chương 2: Các kiểu dữ liệu cơ bản-Các cấu trúc điều khiển 2.1. Các kiểu dữ liệu cơ bản 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2.2. Phép gán và các phép toán số 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 học 2.3. Cấu trúc lựa chọn 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2.4. Cấu trúc lặp 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 Chương 3: Hàm 6
  7. Chuẩn đầu ra học phần Chương Nội dung giảng dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.2.1 G2.2.2 G2.2.3 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1 G3.2.2 3.1. Giới thiệu hàm 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3.2. Các hàm trong thư viện toán 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 học 3.3. Cách thiết lập hàm 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3.4. Hàm do người dùng tự định 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 nghĩa 3.5. Hàm đệ quy 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3.6. Bài tập 2 2 2 4 2 2 2 2 2 2 2 Chương 4: Mảng 4.1. Khai báo và khởi tạo mảng 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 4.2. Các thao tác cơ bản với mảng 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4.3. Sắp xếp mảng 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4.4. Tìm kiểm trên mảng 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Chương 5: Con trỏ và xâu ký tự 5.1. Khai báo và khởi tạo con trỏ 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 5 5.2. Các thuật toán dùng con trỏ 2 2 2 2 3 2 2 2 2 2 2 5.3. Xâu ký tự 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 5.4. Các thao tác xử lý xâu ký tự 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 6 Chương 6: Lập trình C hướng đối tượng, lập trình C cho Vi điều khiển 7
  8. Chuẩn đầu ra học phần Chương Nội dung giảng dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.2.1 G2.2.2 G2.2.3 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1 G3.2.2 6.1. Tổng quan về lập trình C 2 2 2 2 2 2 2 2 hướng đối tượng 6.2. Các đối tượng trong lập trình 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 hướng đối tượng 6.3. Lập trình C cho vi điều khiển 2 2 2 2 2 2 2 3 2 2 2 2 2 2 6.4. Bài tập 2 2 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 7. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN Điểm Quy định Chuẩn đầu ra học phần thành (Theo QĐ số 686/QĐ- TT phần ĐHKTKTCN ngày G1.1.1 G1.1.2 G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G2.1.1 G2.1.2. G2.1.3 G2.2.1 G2.2.2 G2.2.3 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1 G3.2.2 (Tỷ lệ %) 10/10/2018) 1. Kiểm tra định kỳ lần 1 + Hình thức: tự luận trên giấy + Thời điểm: sau khi học hết x Điểm quá chương 1,2 x x x x x x x x x 1 trình + Hệ số: 2 (40%) 2. Kiểm tra định kỳ lần 2 + Hình thức: trắc nghiệm trên giấy x x x x x x x x x x x 8
  9. Điểm Quy định Chuẩn đầu ra học phần thành (Theo QĐ số 686/QĐ- TT phần ĐHKTKTCN ngày G1.1.1 G1.1.2 G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G2.1.1 G2.1.2. G2.1.3 G2.2.1 G2.2.2 G2.2.3 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1 G3.2.2 (Tỷ lệ %) 10/10/2018) + Thời điểm: sau khi học hết chương 3,4 + Hệ số: 3. Kiểm tra định kỳ lần 3 + Hình thức: tự luận trên giấy. x x x x x x x x x x + Thời điểm: sau khi học hết chương 5,6 + Hệ số: 2 4. Kiểm tra thường xuyên + Hình thức: Tham gia thảo luận, kiểm tra 15 phút, hỏi đáp, bài tập trên lớp x x x x x x x x x x x x x x x + Số lần: Tối thiểu 1 lần/sinh viên + Hệ số: 1 5. Kiểm tra chuyên cần x x + Hình thức: Điểm danh theo 9
  10. Điểm Quy định Chuẩn đầu ra học phần thành (Theo QĐ số 686/QĐ- TT phần ĐHKTKTCN ngày G1.1.1 G1.1.2 G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G2.1.1 G2.1.2. G2.1.3 G2.2.1 G2.2.2 G2.2.3 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1 G3.2.2 (Tỷ lệ %) 10/10/2018) thời gian tham gia học trên lớp + Số lần: tối thiểu 10 lần, vào thời gian tham gia học trên lớp + Hệ số: 3 Điểm thi + Hình thức tự luân trên giấy kết thúc + Thời điểm: Theo lịch thi 2 x x x x x x x x x x x x x x x học phần học kỳ (60%) + Tính chất: Bắt buộc 10
  11. 8. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC  Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ website để tìm tư liệu liên quan đến môn học. Nêu nội dung cốt lõi của chương và tổng kết chương, sử dụng bài giảng điện tử và các mô hình giáo cụ trực quan trong giảng dạy. Tập trung hướng dẫn học, tư vấn học, phản hồi kết quả thảo luận, bài tập lớn, kết quả kiểm tra và các nội dung lý thuyết chính m i chương.  Giảng viên s mô tả các hoạt động thực tế trong các hệ thống cần lập trình trong đời sống, khoa học và công nghệ. Ứng dụng của các hệ thống lập trình từ đơn giản đến phức tạp.  Các phương pháp giảng dạy có thể áp dụng: Phương pháp thuyết trình; Phương pháp thảo luận nhóm; Phương pháp minh họa; Phương pháp miêu tả, làm mẫu.  Sinh viên chuẩn bị bài từng chương, làm bài tập đầy đủ, trau dồi kỹ năng làm việc nhóm để chuẩn bị bài thảo luận.  Trong quá trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình bày quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau. 9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN 9.1. Quy định về tham dự lớp học  Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.  Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi như không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.  Tham dự các tiết học lý thuyết  Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao trong cuốn sách tài liệu học tập Kỹ thuật lập trình.  Tham dự kiểm tra giữa học kỳ  Tham dự thi kết thúc học phần  Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học 9.2. Quy định về hành vi lớp học  Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.  Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học bắt đầu s không được tham dự buổi học.  Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học. 11
  12.  Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, máy nghe nhạc trong giờ học. 10. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO 10.1. Tài liệu học tập: [1]. TS Dương Tử Cường, Ngôn ngữ lập trình C++ từ cơ bản đến hướng đối tượng, NXB Khoa Học Và Kỹ Thuật, 2005. 10.2. Tài liệu tham khảo: [2]. Phạm Văn Ất, C++ và lập trình hướng đối tượng, NXB Khoa học và kỹ thuật, 2000 [3]. Phạm Anh Tuấn, Vũ Trung Dũng, Tài liệu học tập kỹ thuật lập trình [4]. Hoàng Trung Sơn, Bài tập lập trình C, NXB Khoa học và kỹ thuật, 2006 [5]. Đoàn Văn Ban, Đoàn Văn Trung, Giáo trình lập trình JaVa, NXB Giáo Dục, 2011 [6]. Quách Tuấn Ngọc, Ngôn ngữ lập trình C++, NXB Thống kê, 2003 [7]. Hoàng Trung Sơn, Bùi Thị Xuyến, Ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng với C++, NXB Khoa Học Và Kỹ Thuật, 2006 [8]. Nguyễn Nam Quân, Toán logic và kỹ thuật số, NXB Khoa học kỹ thuật, 2006 11.HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN  Các Khoa, Bộ môn phổ biến đề cương chi tiết cho toàn thể giáo viên thực hiện.  Giảng viên phổ biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của học phần.  Giảng viên thực hiện theo đúng đề cương chi tiết đã được duyệt. Hà Nội, ngày . tháng . năm 2018 Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Bùi Huy Hải Đặng Thị Hương Giang 12